Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2024/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 07 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Thực hiện Thông báo số 296/TB-UBND ngày 22/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của đồng chí Võ Văn Minh - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 69 - khóa X (Ngày 22/8/2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3250/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về xây dựng và nhân rộng mô hình đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về thông tin tuyên truyền quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức Kinh tế - kỹ thuật về bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư vấn và dịch vụ quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024, thay thế Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật (STP);
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN ( ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN

Phần I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

I. Cây ăn quả

1. Mô hình trồng, thâm canh bưởi - Mã sản phẩm: CAQ01

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

208

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Mật độ: 6m x 8m: 208 cây

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

47

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

36

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

62

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 560

TCCS

7

Vôi bột

kg

208

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

780

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

99

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

52

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

94

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 560

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 040

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

99

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

52

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

156

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 560

TCCS

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

624

 

6

Túi bao trái

túi

10 400

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1040

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

-

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

-

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

-

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt - Mã sản phẩm: CAQ02

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

833

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Mật độ: 3m x 4m: 833 cây

Giống hỗ trợ năm thứ

2

Giống trồng dặm

cây

84

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

133

 

Lương vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

133

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

160

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 998

TCCS

7

Vôi bột

kg

833

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

160

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

133

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 998

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

187

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 998

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 700

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình trồng, thâm canh mít - Mã sản phẩm: CAQ03

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

 

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

278

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Mật độ: 6m x 6m: 278 cây

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

28

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

139

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

70

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 085

TCCS

7

Vôi bột

kg

278

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 043

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

167

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

167

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

167

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 085

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 043

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

195

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

195

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

195

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 085

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 390

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng - Mã sản phẩm: CAQ04

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Mật độ: 8m x 8m: 156 cây

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

36

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dng nước thì mức bón theo quy trình của loi phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

31

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

7

Vôi bột

kg

156

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 170

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

55

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

47

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 170

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

31

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

70

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 560

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình trồng, thâm canh măng cụt - Mã sản phẩm: CAQ05

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Mật độ: 8m x 8m: 156 cây

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

39

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

27

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

31

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

7

Vôi bột

kg

156

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 170

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

27

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

47

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 170

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

179

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

156

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 340

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 560

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình trồng thâm canh chuối - Mã sản phẩm: CAQ06

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

 

 

cây giống cao 70 - 80cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

 

Chuối tiêu

cây

2 000 - 2 500

 

Chuối tây

cây

1 800 - 2 000

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1 000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

9

Túi bao buồng (Cho năm thứ 2

Túi

2 000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm - Mã sản phẩm: CAQ07

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

210

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

ng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

110

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình trồng, thâm canh xoài - Mã sản phẩm: CAQ08

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiếtbản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Túi bao trái

Cái

70 000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

70 000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Mô hình trồng, thâm canh mãng cầu dai - Mã sản phẩm: CAQ09

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

cây

1 100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1 000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000

TCCS

Năm thứ 2 + năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10. Mô hình trồng, thâm canh đu đủ - Mã sản phẩm: CAQ10

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 0,5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2 000

2,5x2

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

 

4

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

24

 

5

Vôi bột

Kg

600

 

6

Phân chuồng hoai mục

Kg

20 000

 

7

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4 000

 

8

Thuốc BVTV

Kg

15

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

11. Mô hình trồng, thâm canh bơ - Mã sản phẩm: CAQ11

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Năm thứ 3 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 500

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 -2 ngày/HN

12. Mô hình trồng, thâm canh nhãn - Mã sản phẩm: CAQ12

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

d) Định mức triển khai


TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

13. Mô hình trồng, thâm canh chanh - Mã sản phẩm: CAQ13

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới
(Mật độ: 3m x 3m)

cây

1 111

 

 

2

Giống trồng dặm

cây

55

 

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

22

 

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

94

 

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

16

 

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

555

 

 

7

Vôi bột

kg

444

 

 

8

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

12

 

 

9

Thuốc diệt cỏ

Lít

3

 

 

10

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

3

 

 

11

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1,5

 

 

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

77

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

94

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

144

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1 111

 

 

5

Vôi bột

kg

444

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

6

 

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

3

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5

 

 

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

111

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

94

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

144

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1 666

 

 

5

Vôi bột

kg

444

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

6

 

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

3,5

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

3

 

 

10

Phân bón lá

Lít

1,5

 

 

Năm thứ 4 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

111

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

94

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

177

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2 222

TCCS

 

5

Vôi bột

kg

555

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

6

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

3,5

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

3

 

 

9

Phân bón lá

Lít

3

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

14. Mô hình trồng, thâm canh cây ổi - Mã sản phẩm: CAQ14

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1 111

 

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng

2

Giống trồng dặm

%

56

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

69

QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

37

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

72

6

Phân hữu cơ

kg

1 500

7

Chế phẩm sinh học

kg

15

8

Vôi bột

kg

500

 

9

Thuốc BVTV

lít

2

 

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ

kg

2 000

5

Chế phẩm sinh học

kg

15

6

Vôi

kg

500

 

7

Thuốc BVTV

lít

4

 

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

129

QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ

kg

3 000

5

Chế phẩm sinh học

kg

15

6

Vôi

kg

500

 

7

Thuốc BVTV

lít

5

 

Năm thứ 4 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

161

QCVN 01-189: 2019/BNNPTNT

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ

kg

4 000

5

Chế phẩm sinh học

kg

15

6

Vôi

kg

1 000

 

7

Thuốc BVTV

lít

6

 

8

Túi bao trái (bao nilon+bao xốp +dây thun)

kg

10

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

15. Mô hình trồng, thâm canh cây vú sữa - Mã sản phẩm: CAQ15

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

TCCS

5

Túi bao trái

túi

50 000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

TCCS

d). Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

16. Mô hình trồng, thâm canh cây bòn bon - Mã sản phẩm: CAQ16

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ thiết cơ bản

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây

100

 

Mật độ: 10m x 10m: 100 cây

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

%

5-10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

7

 

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

7

 

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

4

 

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150

 

 

7

Vôi bột

Kg

100

 

 

8

Thuốc xử lý đất

Kg

12

 

 

9

Thuốc diệt cỏ

Lít

3

 

 

10

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1

 

 

11

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1,5

 

 

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

14

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

14

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

7

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

200

 

 

5

Thuốc xử lý đất

Kg

6

 

 

6

Thuốc diệt cỏ

Lít

3

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1,5

 

 

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

16

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

18

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

10

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

200

 

 

5

Thuốc xử lý đất

Kg

6

 

 

6

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

3,2

 

 

Thời kỳ kinh doanh

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

 

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

 

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

 

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

16

 

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

 

 

5

Vôi bột

kg

100

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

6

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

3,2

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tưng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

II. Cây công nghiệp dài ngày

1. Mô hình Sản xuất Hồ tiêu - Mã sản phẩm: CCN01

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1

I

Giống

 

 

 

 

1

Trồng mới

Hom

1 800

 

Trụ bê tông/ trụ sống: Khoảng cách: (2,5mx3,0m) đến (2,2m x 2,5m)

 

2

Trồng dặm

%

5-10

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3 600

 

5

Phân chuồng

kg

18 000

 

6

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

 

 

7

Vôi bột

kg

500

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3 000

 

 

Năm thứ 2 - 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

200

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5 400

 

 

5

Phân chuồng

kg

27 000

 

 

6

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

 

 

7

Vôi bột

kg

500

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3 000

 

 

Từ năm thứ 4 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

350

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

200

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

250

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

27 000

 

 

5

Phân chuồng

kg

9 000

 

 

6

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

 

 

7

Vôi bột

kg

500

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình Thâm canh Điều - Mã sản phẩm: CCN02

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Giống

 

 

 

 

 

-

Giống Điều ghép

Cây

208

 

 

 

-

Trồng dặm (5%)

Cây

10

 

 

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Năm thứ nhất trồng mới

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

12

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với t l quy đổi N, P2O5, K2O TCCS

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

5

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

4

 

4

Phân chuồng hoai/HCVS

kg

1 040

 

5

Vôi bột

Kg

208

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000

 

Năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

27

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

10

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

7

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

1 500

 

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

53

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

17

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

15

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2 000

 

Năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

104

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

47

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

19

 

Năm thứ 5

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

58,8

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

24

 

Năm thứ 6

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

162,5

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

73,5

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

30

 

Năm thứ 7 tr đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

203

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

92

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

37,5

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình Sản xuất Cao su kiến thiết cơ bản - Mã sản phẩm: CCN03

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

I

Giống

 

 

 

 

1

Trồng mới (Mật độ 3m x 6m)

Cây

555

 

 

2

Trồng dặm

%

5-10

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 1)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

22

TCCS

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

22

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

11

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2 550

 

 

Năm thứ 2 đến năm thứ 6)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

45

 

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

45

 

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

22

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2 550

 

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhân hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

-

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

-

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình Sản xuất Cao su kinh doanh - Mã sản phẩm: CCN04

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

72

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2 550

 

5

Amoniac (NH3) 10%

lít

20

 

6

Thuốc BVTV và kích mủ

1.000đ

1 000

 

7

Vật tư, thiết bị thu hoạch (hỗ trợ 1 lần vào năm thứ nhất thu hoạch)

 

-

Kiềng đỡ chén

cái

500

Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm

 

-

Dây nilon buộc kiền

cuộn

16

 

 

-

Chén hứng mủ

cái

500

Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái

 

-

Máng hứng mủ

cái

500

Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm

 

-

Máng che mưa

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75

 

-

Keo dán máng

kg

45

 

 

-

Bấm kim

cái

2

 

 

-

Kim bấm

hộp

12

 

 

-

Dao cạo mủ

cái

2

 

 

-

Dụng cụ nạo vỏ

cái

2

 

 

-

Típ mở vaseline

típ

2

 

 

-

Mái che mưa cho chén mủ

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3 mm; rộng 30cm, dài 35 cm

 

-

Thùng trút mủ V=15 lít

cái

1

Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm

 

-

Thùng trút mủ V=35 lít

cái

1

 

-

Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít

cái

1

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

-

Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

III. Cây rau

1. Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 60-75 ngày (cải các loại, mùng tơi, rau dền, rau muống, xà lách...) theo VietGAP- Mã sản phẩm: RAL01

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

1

Ci xanh, cải ngọt, ...

kg

0,6

TCCS

 

2

Dền

kg

1,5

 

3

Mùng tơi

kg

2,5

 

4

Rau muống

kg

12

 

5

Xà lách

kg

0,1

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

3,5

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

2,5

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

4,5

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 500

TCCS

 

5

Phân bón lá

1000 đ

50

 

6

Thuốc BVTV

1000 đ

50

 

7

Vôi bột

kg

40 - 80

 

8

By côn trùng

Cái

10

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hi ngh sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (hành lá, ...) theo VietGAP- Mã sản phẩm: RAL02

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Hành lá

kg

450-470

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

10

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

6

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

9

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

TCCS

 

5

Thuốc BVTV

1000 đ

100

 

6

Vôi bột

kg

100

 

7

By côn trùng

Cái

10

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

S lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 60-75 ngày (cải các loại, mùng tơi, rau dền, rau muống, xà lách...) theo hữu cơ- Mã sản phẩm: RAL03

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

TCCS

 

-

Cải xanh, cải ngọt, ...

kg

0,6

 

-

Dền

kg

1,5

 

-

Mùng tơi

kg

2,5

 

-

Rau muống

kg

11-12

 

-

Xà lách

kg

0,1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

 

2

Phân bón lá hữu cơ

lít

0,5

 

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

25

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

6

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

2

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

6

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomit

 

7

Trichoderma

kg

3

 

 

8

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

0,3

 

 

9

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

50

 

 

10

By côn trùng

Cái

10

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (hành lá, ...) theo hữu cơ- Mã sản phẩm: RAL04

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Hành lá

kg

450-470

TCCS

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

TCCS

 

2

Phân bón lá hữu cơ

lít

0,3

 

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

25

 

4

Phân lân nguyên cht (P2O5)

kg

5,6

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

7,5

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

6

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

30

Vôi bột hoặc Dolomit

 

7

Trichoderma

kg

3

TCCS

 

8

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

0,5

 

9

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

50

 

10

Bẫy côn trùng

Cái

10

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất cây hẹ - Mã sản phẩm: RAL05

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Hẹ

kg

450-470

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

14

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

16

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

7

 

4

Vôi bột

kg

100

 

 

5

By côn trùng

Cái

10

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

200

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

2

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0.3

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0.3

 

10

Chế phẩm sinh học

Kg(lít)

6

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: RAL06

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18 500

TCCS

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3 500

TCCS

2

Vật tư làm giàn

 

 

 

 

- Cọc

cây

1 200

Cao l,5m

 

- Sợi dây cước PE

kg

160

 

 

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4 000

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1 500

8

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 000

TCCS

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

6

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, khổ qua, đậu quả, bí xanh, đậu cô ve,...) theo VietGAP - Mã sản phẩm: RAQ01

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

kg

0,025

TCCS

 

 

Dưa chuột

kg

0,07

 

 

Khổ qua

kg

0,25

 

 

Bí xanh

kg

0,1

 

 

Đậu quả

kg

4,5

 

 

Đậu cô ve

kg

2

 

 

Cà tím

kg

0,04

 

 

Ớt

kg

0,03

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

12

TCCS,

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

9

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

12

 

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

200

TCCS

 

5

Phân bón lá

1000 đ

100

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1000 đ

100

TCCS

 

7

Vật rẻ tiền, mau hỏng phục vụ sản xuất

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

8

Vôi bột

kg

40 - 80

 

 

9

Bẫy côn trùng

By

10

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, khổ qua, đậu quả, bí xanh, đậu cô ve,...) theo hữu cơ - Mã sản phẩm: RAQ02

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 1000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

-

Cà chua

kg

0,025

TCCS

 

-

Dưa chuột

kg

0,07

 

-

Mướp đắng

kg

0,25

 

-

Bí xanh

kg

0,1

 

-

Đậu quả

kg

4,5

 

-

Đậu cô ve

kg

2

 

 

-

Cà tím

kg

0,04

 

 

-

Ớt

kg

0,03

 

 

II

Vật tư (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

200

TCCS

 

2

Phân bón lá hữu cơ

lít

0,5

TCCS

 

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

40

TCCS

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

7,8

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

12

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

6

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomit

 

7

Trichoderma

kg

3

 

 

8

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

0,8

 

 

9

Bẫy côn trùng

Bẫy

10

 

 

10

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

200

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: RAQ03

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

A

Mô hình dưa chuột

 

 

 

 

1

G thể:

 

 

 

 

-

Xơ dừa

tấn

3

 

 

-

Hỗn hợp đất

m3

10

 

 

2

Hạt giống

hạt

2 200 - 2 300

Hạt lai F1

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

13,5

TCCS, Có th sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

12,5

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

13,5

 

6

MgSO4

kg

10

 

 

7

Ca(NO3)2

kg

5

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

100

TCCS

 

B

Mô hình cà chua

 

 

 

 

1

Giá thể:

 

 

 

 

-

Xơ dừa

tấn

3,5

 

 

-

Hỗn hợp đất

m3

6,6

 

 

2

Hạt giống

hạt

2 200 - 2 300

TCCS

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

19

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

19

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

19

 

6

MgSO4

kg

40

 

 

7

Ca(NO3)2

kg

5

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

100

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

IV. Nấm ăn

1. Mô hình sản xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: N01

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn NL/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Giống

chai

60

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Nguyên liệu

kg

1 000

 

 

2

Cám và phụ gia

 

 

 

 

-

Cám gạo

kg

50

5%

 

-

Cám ngô

kg

70

7%

 

-

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

-

Đường ăn

kg

50

5%

 

3

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

 

4

Nút, Bông, thun...

kg

12

 

 

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

2

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình sản xuất nấm bào ngư (sò) - Mã sản phẩm: N02

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn NL/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

 

Giống

kg

45

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Nguyên liệu

kg

1 000

 

 

2

Túi PE (30x45)

kg

6

 

 

3

Nút, Bông, thun...

kg

12

 

 

4

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

2

 

2

Hội nghị sơ kết, tng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ (nấm mèo) - Mã sản phẩm: N03

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn NL/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

que

1 800

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1000

 

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

-

Cám gạo

kg

50

5%

 

-

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

-

MgSO4

kg

1

1,5‰

 

-

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

 

4

Túi PE (19 x 38)

kg

10

 

 

5

Nút, Bông, thun...

kg

12

 

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1 500

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

2

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình sản xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: N04

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn NL/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 01 tn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1 000

 

 

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

2

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

V. Cây lương thực

1. Mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: LT01

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10-15ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy phun thuốc BVTV

 

 

 

4

Máy gặt đập liên hp

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

1

Giống lúa

kg

100

Từ cấp xác nhận trở lên

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2 000

 

 

5

Thuốc BVTV

1.000

1 000

 

 

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: LT02

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10-15ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

kg

100

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu

 

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1 000

TCCS

 

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2 000

 

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600 000

 

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình sản xuất bắp - Mã sản phẩm: LT03

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống bắp lai

kg

18

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 000

 

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: LT04

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1 400

Từ cấp Xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2 000

 

 

6

Vôi bột

kg

1 000

 

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất thâm canh khoai mì - Mã sản phẩm: LT05

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy rạch hàng cầm tay

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

1

Giống sắn

hom

12 000 - 14 000

Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trên 95%

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2 000

 

 

5

Thuốc c

1.000đ

2 400

 

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

4

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: LT06

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đi ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy lên luống

 

 

3

Máy thu hoạch

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

MH nhân giống

MH sản xuất

1

Hom giống

kg

2 500

1500

Từ cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

TCCS,

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

 

6

Vôi bột

kg

500

500

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

700

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình sản xuất đậu (đậu phộng, đậu xanh, đậu nành,...) - Mã sản phẩm: LT07

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

cấp Xác nhận trở lên

 

-

Đậu phộng

kg

220

 

-

Đậu xanh

kg

30

 

-

Đậu nành

kg

90

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

-

Đậu phộng

 

120

 

-

Đậu xanh

 

66

 

-

Đậu nành

 

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

-

Đậu phộng

 

90

 

-

Đậu xanh

 

72

 

-

Đậu nành

 

80

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1 000 - 2 000

TCCS

 

6

Nilon che phủ

kg

100

TCCS
Áp dụng cho mô hình sản xuất đậu phộng

 

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

1 000

 

8

Vôi bột

kg

500

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

VI. Hoa, cây cảnh

1. Mô hình sản xuất hoa vạn thọ trồng đất - Mã sản phẩm: H01

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 1ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

 Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

cây

65 000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

120-150

 

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

700-1 000

 

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50-60

 

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

5 000-6 000

 

 

5

Vôi bột

kg

900-1000

 

 

6

Thuốc xử lý đất

kg

10-15

 

 

7

Thuốc trừ sâu

kg (lit)

50

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

kg (lit)

50

 

 

9

Phân bón lá

kg (lit)

5

 

 

10

Bánh dầu

kg

420

 

 

11

Chế phẩm Trichoderma

kg

30-60

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình sản xuất hoa cúc - Mã sản phẩm: H02

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 1ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

cây

400 000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3 000

 

 

5

Phân bón lá

1.000đ

3 000

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3 000

TCCS

 

7

Vôi bột

kg

800

 

 

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: H03

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 1ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 1 cây)

 

80 000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

 

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5 000

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3 000

TCCS

 

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

80 000

 

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

65 000

Tương đương 500 m3

 

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10 000

 

 

10

Màng che nilon (diện tích x 1,3)

m2

13 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình sản xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: H04

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 1ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Lily (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150 000

 

 

 

Lily (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150 000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

 

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưng

1.000đ

15 000

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

7 500

TCCS

 

7

Chậu trồng cây

 

 

 

 

 

Hoa Lily 3 cây/chậu (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

cái

50 000

 

 

 

Hoa Lily 5 cây/chậu (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

cái

30 000

 

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

50 000

Tương đương 315m3

 

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất Hoa lan Mokara cắt cành - Mã sản phẩm: H05

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 0,1ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống nhà lưới, nhà màng

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức tính cho 1.000 m2

TT

 

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

 

Giống

 

 

 

Giống h trợ năm thứ nhất

1

 

Trồng mới

Cây

5 000 - 6 500

 

 

2

 

Trồng dặm

%

2-3

 

 

II

 

Vật tư

 

 

 

 

(năm thứ nhất + năm 2 + năm 3)

1

NPK

Kg

80 - 100

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Vitamin B1

Lít

30 - 60

3

Phân cá

Lít

40 - 60

4

Phân bón lá

Lít

40 - 60

 

5

Vôi bột

Kg

150 - 200

 

6

Thuốc kích thích ra rễ

Lít

10,8

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

8-10

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2.4 - 4.8

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

14.2 - 19.2

 

10

Cát (xơ dừa, vỏ đậu)

m3

60

 

 

11

Np cây

m

90 000

 

 

12

Cọc đỡ cây

cọc

10 000

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết ≤ 40 người/hội nghị/ngày (cho quy mô ≤ 01 ha)

Hội nghị

1

 

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

6. Mô hình sản xuất Hoa lan Dendrobium cắt cành - Mã sản phẩm: H06

a) Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

 

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 0,15 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

 

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống nhà lưới, nhà màng

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1000 m2

STT

 

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

Cây

25 000

 

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

II

Vật tư

 

 

 

 

(năm thứ nhất + năm 2 + năm 3)

1

NPK

Kg

80 - 100

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Vitamin B 1

Lít

30 - 60

3

Phân cá

Lít

40 - 60

4

Phân bón lá

Lít

40 - 60

 

5

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2,4 - 4,8

 

6

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

7,2 - 14,4

 

7

Chậu

Cái

25 000

 

Chi hỗ trợ năm thứ nhất

8

Than

Kg

2 500 - 3 000

 

d) Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình sản xuất Hoa Huệ - Mã sn phẩm: H07

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

 

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Hệ thống tưới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức tính cho 1000 m2

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

Củ

10 000 - 12 000

 

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

II

Vật tư

 

 

 

(năm thứ nhất + năm 2 + năm 3)

1

N

Kg

13 - 18

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

P2O5

Kg

6-10

3

K2O

Kg

16 - 20

4

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

5

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

6

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

7

Phân bón lá

Kg(lít)

0,3 - 0,5

8

Vôi

Kg

80 - 100

Chỉ hỗ trợ năm thứ nhất

9

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

S lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

 

 

Thời gian

Ngày

1

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình trồng, thâm canh Mai - Mã sản phẩm: H08

a) Định mức lao động

TT

 

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

 

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 2 ngày/tuần

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Hệ thống tưới tiết kiệm

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây

6 300 - 7 350

chiều cao cây giống: 10-20 cm

Hỗ trợ năm 1

 

II

Vật tư

 

 

 

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

2 500

TCCS

QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT

2

Vôi bột

kg

2 000

Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg (CO3)2

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

123

 

Tương đương Ure 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Ure, Lân super, Kali clorua, DAP, NPK,...)

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

234

 

 

5

Thuốc BVTV

Kg/lít

13,5

 

Sinh học, hóa học

Năm thứ hai, năm thứ ba

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT

Thay thế phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

328

 

Tương đương Ure6 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

576

 

4

Thuốc BVTV

kg/lít

15

 

Năm thứ tư

*

Đối với 90% cây ngoài đồng

 

1

Phân hữu cơ

kg

13.500

 

QCVN01- 189:2019/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

347

 

Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

877

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

15

 

Sinh học, hóa học.

*

Chăm sóc 10% số cây trồng chậu

1

Giá thể

m3

9

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật

 

2

Chậu

cái

600 - 700

- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương;

- Đường kính ≥ 50 cm.

 

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

 

QCVN 01-189:189/BNNPTNT

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

39

 

Tương đương Lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

98

 

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

8

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

2

 

Sinh học, hóa học.

8

Nhà lưới

cái

1

Theo yêu cầu k thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Mô hình cây cảnh Bon sai - Mã sản phẩm: H09

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính 100 cây

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy, sam núi, nguyệt quý, linh sam)

Cây

100

có rễ khỏe, đường kính gốc ≥ 3 cm, có các dáng thế.

 

2

Chậu (40cm x 40cm x 40cm)

Cái

100

 

 

3

Xơ dừa

Kg

1 000

 

 

4

NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)

kg

20-25

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)

kg

400

 

 

6

Bánh dầu

kg

20

 

 

7

Phân bón lá 301 HPV

lít

4

 

 

8

Thuốc trừ sâu bệnh

lít/kg

2

 

 

9

Dây nhôm uốn cành

kg

20

 

 

10

Vỏ trấu sống

kg

330

 

 

Năm thứ hai

1

NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)

kg

25-30

 

 

2

Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)

kg

600

 

 

3

Bánh dầu

kg

20

 

 

4

Phân bón lá 301 HPV

lít

4

 

 

5

Thuốc trừ sâu bệnh

lít/kg

2

 

 

6

Dây nhôm uốn cành

kg

50

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

VII. Cây trồng khác

1. Mô hình trồng cây Gừng - Mã sản phẩm: CTK01

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1 300

Củ không sâu bệnh

 

2

Phân bón NPK

 

 

TCCS

 

+ Năm 1

Kg

520

 

+ Năm 2

Kg

520

 

+ Năm 3

Kg

520

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình Trồng cây Đinh lăng - Mã sản phẩm: CTK02

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

25 000

Cây sinh trưởng tốt

 

2

Cây giống trồng dặm (5%)

cây

1 250

 

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2 500

Theo TCVN 7185:2002

 

+ Năm 1, năm 2, năm 3

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg/năm

100

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

+ Năm 1, năm 2, năm 3

 

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/năm

100

 

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

 

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/năm

150

 

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

 

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

Triệu đồng/ năm

 

 

 

+ Trồng mới

5

 

+ Năm 2 và năm 3

1

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình Trồng cây Nghệ thâm canh - Mã sản phẩm: CTK03

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 4 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, cht lượng

Ghi chú

I

Áp dụng cho trồng thuần

 

1

Giống

Củ/

50 000

Củ sạch bệnh, đồng đều

 

Kg

4 000

 

2

+ Phân vi sinh

Kg

2000

TCCS

 

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

 

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

 

II

Áp dụng cho trồng xen

 

1

Giống

Củ/

25 000

Củ sạch bệnh, đồng đều

 

Kg

2 000

 

2

+ Phân vi sinh

Kg

2 000

TCCS

 

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

S lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

Phần II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh

a) Đnh mức lao đng

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

S lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Giống được công nhận

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

d) Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Mô hình trồng cây Dầu con rái

a Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Đnh mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

550

Tuân thủ các quy định về quản lý

 

2

Giống trồng dặm

cây

55

 

3

Phân bón NPK (0.2kg/cây)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

110

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

110

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

110

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác đng từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình trồng cây Gáo

a) Đnh mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

625

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

62

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

125

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

125

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

125

 

d) Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhân hưởng li và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình trồng cây Keo lai

a) Đnh mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình trồng cây Keo lá tràm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lưng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

4

Thuốc mối (DM)

Cây

33.2

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình trồng cây Keo tai tượng

a) Đnh mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

+ Trồng mới

Kg

332

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

d) Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình trồng cây Sao đen

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

+ Trồng mới

Kg

100

+ Chăm sóc năm 2

Kg

100

+ Chăm sóc năm 3

Kg

100

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

1

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình trồng cây Sưa

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán b

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

1

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Mô hình trồng cây Tếch

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

 Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

160

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

498

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

498

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

498

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10. Mô hình trồng cây Tràm lá dài

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

 Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

10000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

1000

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

Phân không chảy nước, vón cục, còn hạn sử dụng theo quy định.

 

+ Trồng mới

Kg

2000

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

2000

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

2000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

11. Mô hình trồng cây Dó Trầm

a) Định mức lao động

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

1.660

Cây không sâu bệnh

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

166

 

2

Phân bón NPK

 

 

TCCS

 

+ Năm 1

Kg

498

 

+ Năm 2

Kg

498

 

+ Năm 3

Kg

498

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

12. Mô hình trồng cây Đàn hương

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Cây sinh trưởng phát triển tốt

 

Giống trồng dặm

cây

50

 

2

Phân bón:

 

 

TCCS

 

Trồng mới:

 

 

 

+ Phân NPK

kg

100

 

+ Phân vi sinh

kg

1000

 

Chăm sóc năm 2

 

 

 

+ Phân NPK

kg

100

 

+ Phân vi sinh

kg

1000

 

Chăm sóc năm 3

 

 

 

+ Phân NPK

kg

100

 

+ Phân vi sinh

kg

1000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

13. Mô hình trồng cây Tre điền trúc

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,

 

 

Cây giống trồng dặm

Cây

50

 

2

Phân bón NPK (0.3kg/cây)

 

 

TCCS

 

+ Năm 1

Kg

150

 

+ Năm 2

Kg

150

 

+ Năm 3

Kg

150

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

Số lần

Lần

 

 

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

14. Mô hình trồng cây Xà cừ

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1100

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

110

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

330

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

330

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

330

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

15, Mô hình trồng cây Trắc

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

độ dốc ≤ 15°

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

166

 

3

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Số lần

Lần

1

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

Phần III

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Chăn nuôi gà thương phẩm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

b) Đnh mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

4

Máy phát điện

Chiếc

1

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

7

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

t/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

2. Chăn nuôi gà sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

b) Định mức máy móc, thiết bị

1). Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/ m2

8-12

 

 

2

Sàn nhựa

Con/ m2

6-8

 

 

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

 

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

 

8

Máy phát điện

Chiếc

1

 

2). Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

 

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi gà sinh sản

 

 

 

 

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

-

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

-

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

Mô hình ấp trứng gà

 

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

-

Số lần

Lần

1

 

 

-

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

3. Chăn nuôi vịt thương phẩm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

b) Đnh mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

4

Máy phát điện

Chiếc

1

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bTCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

4

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

t/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

4. Chăn nuôi vịt sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

b) Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sàn nhựa

Con/m2

3,5 - 4,0

 

 

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

5

Máy phát điện

Chiếc

1

 

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

 

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng

 

4

Hoá chất sát trùng

t/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi ngan, vịt sinh sản

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

Mô hình ấp trứng

 

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

 

5. Chăn nuôi chim bồ câu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số Iượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

 

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

1

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi bồ câu sinh sản

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

Mô hình ấp trứng bồ câu

 

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

6. Chăn nuôi chim cút sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 4.000 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

 

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

4

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

1

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi chim cút sinh sản

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

 

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

Mô hình ấp trứng chim cút

 

 

 

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

7. Chăn nuôi heo thương phẩm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

4

Máy phát điện

Chiếc

1

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống heo ngoại

Kg/con

10

 

1.2

Giống heo nội

Kg/con

7

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc xin:

Liều/con

6

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu heo

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

8. Chăn nuôi heo sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Chuồng nuôi heo nái chửa

Lồng/ con

1

 

3

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

Lồng/ con

1

 

4

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2/con

0,6

 

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

 

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên ging, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

 

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho heo giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho heo giống nội

Kg/con

482

 

 

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

9. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi heo

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

b) Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít /kg/m3

1

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

 

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

2

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

 

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

10. Vỗ béo trâu, bò

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy băm thái c

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

c). Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

1

 

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

1

 

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

 

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rom, trấu....

 

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

11. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10-20 cái, 2-5 con đực

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

 

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

 

4

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

12. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

2

 

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

2

 

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

2

 

 

5

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

6

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

 

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/ huyện

2

 

 

9

Súng bắn tinh

Cái/ huyện

6

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

S lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

13. Chăn nuôi bò sữa

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

4

 

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

4

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

 

5

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

 

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

 

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn

8

 

 

 

Ủ bằng túi ủ

 

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

2

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

14. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Slượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh c

 

*

Giống c

 

 

 

 

-

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

 

-

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12

 

 

*

Thiết bị vật tư

 

 

 

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

-

Có thân đứng (VA06 và c tương tự)

Kg/ha

250

 

 

-

C thân bụi, thân bò (có Mombasa và c tương tự)

Kg/ha

200

 

 

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Phân kali nguyên chất (K2O)

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

Phân hữu cơ vi sinh

 

2

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

-

Rơm lúa

Tấn

1

Rơm khô

 

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

2

 

 

-

Urea

Kg/tấn

40

 

 

-

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

-

Muối

Kg/tấn

5

 

 

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

-

Thân bắp (ngô)

Tấn

1

Thân ngô

 

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

2

 

 

-

Men vi sinh

Kg/tấn

1

 

 

-

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

-

Muối

Kg/tấn

5

 

 

4

Hỗ trợ chế biến c bằng phương pháp ủ chua

 

-

C tươi

Tấn

1

Có tươi

 

-

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

-

Muối

Kg/tấn

5

 

 

-

Ủ bằng bể ủ/h ủ (nếu ủ bằng bể)

 

 

-

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

 

 

-

Tủi ủ (nếu ủ bằng tủi)

 

 

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

2

 

 

c). Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

15. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

b). Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/Con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc-xin

Liều/con

4

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

 

c). Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

1

 

 

16. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

a) Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Cơ sở/hộ chăn nuôi đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 40-60 con

b). Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/Con

23-27

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê cái giống nội

Kg/Con

13 - 17

 

 

3

Dê cái lai

Kg/Con

18 - 22

 

 

4

Cừu cái

Kg/Con

16 - 20

 

 

5

Dê, cừu đực giống ngoại

Kg/Con

30 - 34

 

 

6

Dê, cừu đực giống lai

Kg/Con

28 - 32

 

 

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống

Kg/Con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

9

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

 

12

Vắc-xin

Liều/con

8

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

 

13

Tảng đá liếm

Kg/con

2

 

 

c). Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

17. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

b). Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống

Kg/Con

18-22

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê đực giống

Kg/Con

35-40

 

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực

Kg/Con

36

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

4

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg/Con

120

 

5

Vắc-xin

Liều/con

8

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

 

6

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình/hộ

1

Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

 

c). Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

18. Nuôi ong ngoại

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

b) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

 

3

Đường

Kg/đàn

30

 

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

1

 

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

 

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

 

c). Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

1

 

 

19. Nuôi ong nội

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

b). Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/ điểm/ cơ sở

50

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/ cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

 

3

Đường

Kg/đàn

18

 

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

4

 

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

1

 

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

 

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

 

c). Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

1

 

 

20. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

b) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc xin

Liều/con

1

(1) Bại huyết

 

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

1

 

 

21. Chăn nuôi thỏ sinh sản

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 500 con

b) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc xin

Liều/con

2

(2) Bại huyết

 

c) Đnh mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

 

Phần IV

LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Nuôi cá chim vây vàng trong ao (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ. vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

3

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường....)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

2. Nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho quy mô 1 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

3. Nuôi cá lóc bông trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu..

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

4. Nuôi cá bống kèo (cá kèo) trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

5. Nuôi cá bống tượng trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô
dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

6. Nuôi cá bống tượng trong bể (Quy mô: Áp dụng cho 500 m3)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2'

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

3

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

4

Dụng cụ: thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

1-2

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

30

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

7. Nuôi cá thát lát trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

3-4

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

9

Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 3.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

8. Nuôi cá sặc rằn trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

9. Nuôi cá rô đồng trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyn, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu k thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

10. Nuôi ba ba trong ao/bể (Quy mô: Áp dụng cho 500 m3)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

3

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

1-2

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

11. Nuôi ếch trong bể (Quy mô: Áp dụng cho 500 m3)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

2-4

 

3

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

4

Dụng cụ: Xô, chậu, vợt...

Bộ

1-2

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

2-Jan

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

12. Nuôi cá rô phi/diêu hồng thâm canh trong ao hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

1-2

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

13. Nuôi cá rô phi/diêu hồng bán thâm canh trong ao hồ (Quy mô: Áp dụng cho 1 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

1-2

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

14. Nuôi ghép cá rô phi/ diêu hồng là chính trong ao/ hồ (Quy mô: Áp dụng cho 1 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

1-2

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm c, Mè, Trôi, Trm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

15. Nuôi ghép cá trắm c là chính trong ao /hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

1-2

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm c ≥ 50%

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm c, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

16. Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/ hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

1-2

 

3

Hệ thống sục khí

Bộ

1-2

 

4

Máy phát điện

Mô hình

1-2

 

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

2-3

 

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

1-2

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm c, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

1

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN

Phần I

ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN

I. Diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị, hội thi

1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)

- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...

- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...

- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biu của lãnh đạo.

- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:

+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.

+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Định mức

a) Tổ chức diễn đàn, tọa đàm

ĐVT: 01 Sự kiện

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô (đại biểu)

Ghi chú

200-300

100-150

30-50

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

 

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan... (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

 

1.3

Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức,

Ngày công

14

9

8

 

1.4

Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano

Ngày công

5

5

5

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

 

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

5

3

1

 

2.3

Chuyên gia, Cố vấn

Người

10

8

5

 

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị

Người

10

5

3

 

2.5

Hướng dẫn tham quan, thực hành

Người

4

2

1

 

3

Bộ phận phục vụ

Ngày công

4

2

1

 

4

Dn chương trình

Người

1

1

1

 

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật,...)

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

2

2

1

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

 

 

 

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

2

Backdrop trong phòng hội trường

m2

40

30

20

 

3

Standee

Chiếc

20

10

10

 

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (giấy, bút...)

Bộ

200-300

100-150

30-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế

 

 

Áp dụng theo định mức của chuyên môn

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

 

 

 

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

 

1

Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút)

Clip

1

1

1

 

2

Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo...)

Bài

30

20

10

 

2.2

In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Cuốn

 

 

 

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm

3

Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)

Người/ ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

 

3.1

Số lượng nông dân

Người

 

 

 

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

3.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

2

2

1

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

4

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

5

Bôi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

 

6

Nước uống giữa giờ

Người/ ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

 

b) Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết)

ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô (thí sinh)

Ghi chú

>50-100

>30-50

20-30

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

17

17

12

 

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

03  x 03

 

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

 

 

 

 

 

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

20

20

20

 

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/ buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

 

1.4

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

 

20

20

20

 

-

Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)

Ngày công

50

40

30

 

-

Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi

Người/ buổi

10 x 02

10 x 02

10 x 02

 

1.5

Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi)

Ngày công

10

10

10

Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi)

1.6

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo...

Ngày công

10

10

10

 

1.7

Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.

Ngày công

5

5

5

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

40

40

30

 

2.2

Người dẫn chương trình (MC)

Người

2

2

1

 

2.3

Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc

Buổi

3

3

3

 

2.4

Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh.

Ngày công

15

10

5

 

2.5

Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi

Ngày công

5

4

3

 

2.6

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

 

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

1

Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi

 

 

 

 

 

1.1

Hội trường lớn phục vụ Hội thi

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

5

4

3

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

 

 

 

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

1.2

Dàn dựng sân khấu

Cái

1

1

1

 

1.3

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải

Ngày

5

4

3

 

1.4

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ngày

02 x 05

02 x 04

02 x 03

 

1.5

Máy tính, máy in

Bộ/ngày

05 x 05

03 x 04

02 x 03

 

1.6

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

5

4

3

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

40

40

30

 

1.7

Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết)

Phòng, địa điểm/buổi

04 x 02

02 x 02

01  x 02

 

2

In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

 

 

 

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân hấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo mỗi loại

2.2

Phướn thả, Băng rôn

Chiếc

30

20

10

 

2.3

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi...(theo quy mô hội thi).

Chiếc

150

100

60

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút...) phục vụ hội thi

Bộ

150

100

70

 

2

Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi

Thí sinh

100

50

30

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng

 

Theo thực tế

 

 

 

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

 

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

5

2

2

 

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

2

1

1

 

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

5

5

3

 

2

Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi

 

 

 

 

 

2.1

Tập luyện cho hội thi

Buổi

10

 

 

Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ

2.2

Tham gia hội thi

Ngày

5

4

3

 

3

Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ...

 

 

 

 

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

 

5

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, ...

Người/ ngày

150 x 05

100 x 04

60 x 3

 

c) Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết)

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

>100 sản phẩm dự thi

50-100 sản phẩm dự thi

< 50 sản phẩm dự thi

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

15

15

10

 

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

 

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

 

20

20

20

 

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

10

10

10

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/ buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi...

Ngày công

5

5

5

 

1.5

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký.

Ngày công

7

7

6

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

48

43

28

 

2.2

Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)

Người

10

10

10

 

2.3

Người dẫn chương trình (MC)

Người

2

2

1

 

2.4

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

 

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

1

Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải

 

 

 

 

 

1.1

Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải

Ngày

3

2

2

 

1.2

Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi

 

 

 

 

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

1.3

Dàn dựng sân khấu

Cái

1

1

1

 

1.4

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải

Ngày

5

5

5

 

1.5

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ ngày

02 x 03

02 x 02

02 x 02

 

1.6

Máy tính, máy in

Bộ/ ngày

05 x 02

03 x 02

02 x 02

 

1.7

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

5

5

5

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

50

40

30

 

1.8

Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi

 

 

 

 

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

2

In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

 

 

 

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo thiết kế

2.2

In phướn thả

Chiếc

20

10

6

 

2.3

Băng rôn

Chiếc

10

10

3

 

2.4

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm...

Chiếc

70

70

50

 

2.5

Biển tên sản phẩm

Chiếc

 

 

 

Theo số lượng sản phẩm dự thi

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực giấy, bút,...) in,

Đồng

10.000.000

8.000.000

5.000.000

 

2

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban giám khảo, khách mời

 

 

 

 

Theo thực tế

 

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

 

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

5

2

2

 

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

2

1

1

 

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

5

5

3

 

2

Trao giải thưởng

Giải thưởng

 

 

 

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

 

Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa...)

Người

20

20

10

 

3

Bồi dưỡng báo chí

Người/ngày

150 x 03

100 x 02

50 x 2

 

4

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời,...

 

 

 

 

 

Phần II

ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIU MÔ HÌNH VÀ HI THẢO ĐẦU B

I. Biển giới thiệu mô hình

1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.

- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.

- Nội dung: Theo quy định của dự án.

- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng

- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.

2. Quy trình

- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.

- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội

- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung ).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.

- Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.

- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình.

- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.

- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.

3. Định mức

ĐVT: 01 Biển giới thiệu MH

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo kích cỡ

Ghi chú

60 x 80cm

100 x 160cm

120 x 180cm

I

Công tác chuẩn bị

 

8

8

8

 

1

Xây dựng nội dung biển

Ngày công

3

3

3

2

Phê duyệt nội dung biển

Ngày công

3

3

3

II. Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo kích cỡ

Ghi chú

60 x 80cm

100 x 160cm

120 x 180cm

3

Khảo sát địa điểm đặt

Ngày công

1

1

1

Không kể thời gian di chuyển

4

Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển

Ngày công

1

1

1

Theo thuyết minh dự án

II

Tổ chức thực hiện

 

35

45

55

Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6-1,7m, ngang tầm quan sát

1

Xây dựng maquette

Ngày công

14

14

14

-

Lựa chọn đơn vị thiết kế

Ngày công

1

1

1

-

Thiết kế, sửa maquette

Ngày công

10

10

10

-

Duyệt maquette

Ngày công

3

3

3

2

Thi công, lắp đặt biển mô hình

Ngày công

16

26

36

 

-

Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt

Ngày công

1

1

1

 

-

In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông)

Ngày công

15

25

35

Theo thực tế

3

Báo cáo kết quả, nghiệm thu

Người/ ngày

5/01

5/01

5/01

 

1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.

- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.

2. Nội dung dịch vụ

Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.

3. Quy trình

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường, khách sạn,).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.

- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biu của lãnh đạo.

- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in ấn thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.

- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:

+ Đưa đón đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức và đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

4. Định mức

ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô (Đại biểu)

Ghi chú

200-300

100-150

30-50

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

 

1.2

Thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

2

2

2

 

1.3

Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

 

1.4

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự

Ngày công

2

1

1

 

1.5

Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

Ngày công

5

3

2

 

1.6

Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo

Ngày công

7

5

5

 

1.7

Thiết kế phông hội trường, standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình...

Ngày công

5

5

5

 

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người /ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

 

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

5

3

1

 

2.3

Chuyên gia, cố vấn

Người

10

8

5

 

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo

Người

10

5

3

 

2.5

Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án

Người

4

2

1

 

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

4

2

1

 

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,...)

 

 

 

 

 

-

Thời gian

Ngày

2

2

1

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop hội trường

m2

40

30

20

 

3

Standee

Chiếc

20

10

10

 

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút...)

Bộ

200-300

100-150

30-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

 

Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng

 

 

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

 

1

Tài liệu hội thảo

 

 

 

 

 

-

Xây dựng tài liệu hội thảo

Bài

30

20

10

 

-

In tài liệu hội thảo

Cuốn

 

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo

2

Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo

Người/ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

 

2.1

Số lượng nông dân

Người

 

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

2.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

2

2

1

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

3

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

 

5

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

 

Phần III

ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM NÔNG NGHIỆP

I. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông

- Tổ chức khai thác bản thảo

- Biên tập bản thảo

- Thiết kế, trình bày maket

- In ấn phẩm

- Phát hành ấn phẩm

II. Định mức

- Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.

- Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo

- Định mức công tác biên tập bản thảo

- Định mức công tác thiết kế, trình bày maket

1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo

a) Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).

- Thẩm định kế hoạch:

+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn

+ Xin báo giá, lập dự toán

+ Trình phê duyệt

- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:

+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)

+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ

- Nghiệm thu ấn phẩm:

+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn

+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội

+ Thanh quyết toán Hội đồng

b) Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 bản thảo

hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tài liệu KT

Tài liệu sưu tầm, tuyển tập, hp tuyển

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Vật liệu s dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,2

0,2

0,01

 

 

Mực in laser A4

Hộp

0,04

0,04

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,35

0,32

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dùng

Ca

3,24

2,98

1,31

 

 

Máy in laser A4

Ca

0,008

0,008

0,0004

2. Định mức công tác biên tập bản thảo

a) Thành phần công việc

- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.

- Trao đi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.

b) Bảng định mức

- Định mức công tác biên tập ngôn ng

ĐVT: 1 bn thảo; 01 tờ rơi; tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tài liệu KT

Tài liệu sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Tờ rơi, t gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, Iịch KN

Ghi chú

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,5

0,5

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,1

0,1

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

1

Nhân công

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

1,88

1,52

0,37

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

8,12

2,62

 

Máy in laser A4

Ca

0,02

0,02

0,0004

- Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tranh, Ảnh (minh họa cho sách

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

0,004

 

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

0,0008

 

 

Bút bi

Cái

1

1

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,02

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

0,26

 

 

Máy in laser

Ca

0,0002

0,0002

 

3. Định mức KTKT công tác thiết kế, trình bày maket

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket

- Trao đi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế

- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm

- Xin giấy phép xuất bản

b) Bảng định mức

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bìa ngoài sách (ĐVT: 01 trang)

Ruột sách (ĐVT: 100 trang)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông (ĐVT: 1 trang A4)

Ghi chú

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

0,8

0,016

 

 

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,16

0,003

 

 

Bút bi

Cái

2

2

1

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,52

1,93

0,5

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

9,94

3,85

 

 

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0333

0,0007

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN VÀ ĐÀO TẠO

I. Tập huấn

l. Tập huấn: Đào tạo giảng viên TOT

- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông; Chăn nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật;

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

04

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

04

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

10

7

Công quản lý

ngày/người

05

3) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu k thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp chuyển giao TBKT trong sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ng/người

02

 

4

Công hướng dn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

3. Tập huấn quản lý dự án sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 50 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật; chủ nhiệm dự án

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu k thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

52

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

50

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

4. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã NTM.

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong hoạt động sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn nuôi, Thú y; Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

 

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

 

Công quản lý

ngày/người

03

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

6. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn nuôi Thú y; Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp; khuyến nông viên.

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

8. Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật: chăn nuôi thú y, trồng trọt Bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

9. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án phát triển sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

01

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

01

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

02

6

Công quản lý

ngày/người

01

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

10. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án phát triển sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật: trồng trọt Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi Thú y, nông dân, chủ trang trại, t viên hợp tác, thành viên HTX,...

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

11. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ kỹ thuật sản xuất nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

 

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

 

3

Vật tư học tập,thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

12. Tập huấn tư vấn trong sản xuất nông nghiệp, khuyến nông

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 45 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật: trồng trọt bảo vệ thực vật, chăn nuôi thú y và thủy sản, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

01

 

3

Công trợ giảng

ngày/người

01

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

02

6

Công quản lý

ngày/người

01

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

47

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

45

 

 

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

II. Khảo sát học tập trong nước

1. Đoàn khảo sát học tập trong nước

- Thời gian: 05 ngày

- Số lượng học viên: 30 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ kỹ thuật sản xuất nông nghiệp, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX,...

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan

ngày/người

10

 

 

2

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày /người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

3

Công tổ chức

ngày/người

10

4

Công quản lý

ngày/người

05

b) Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

 

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

chiếc/học viên

30

 

3

Vật tư thăm quan

 

 

Theo thực tế

III. Tài liệu kỹ thuật

1. Xây dựng Video clip kỹ thuật

1.1 Nội dung thực hiện

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Hội đồng đề cương kịch bản.

+ Khảo sát địa điểm ghi hình.

+ Sản xuất video clip.

+ Hội đồng thẩm định video clip.

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

1.2 Quy cách, chất lượng

+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật

+ Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15 phút.

+ Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại

+ Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.

1.3 Đối tượng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và Các tổ chức, cá nhân quan tâm.

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

I

Chi phí nhân công

 

 

Thực hiện theo quy định định mức về sản xuất chương trình truyền hình

1

Biên tập viên

ngày/người

2

Đạo diễn truyền hình

ngày/người

3

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

4

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

5

Kỹ thuật viên

ngày/người

6

Chuyên gia tư vấn (tư vn cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ

ngày/người

 

Theo yêu cầu của công việc

7

Công chuyên gia phỏng vn hiện trường

ngày/người

2-4

2-4

2-4

 

8

Công thành viên Hội đồng tư vn đ cương

ngày/người

07

07

07

9

Công thành viên Hội đồng nghiệm thu

ngày/người

07

07

07

10

Công khảo sát địa điểm ghi hình

ngày/người

05

05

05

 

11

Công sản xuất hiện trường

ngày/người

07

07

07

12

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương

ngày/người

03

03

03

13

Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm

ngày/người

01

01

01

14

Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện

ngày/người

02

02

02

b) Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

Theo yêu cầu của công việc

I

Máy sử dụng

 

 

 

 

1.

Hệ thống dựng phi tuyến

clip

 

2.

Hệ Thống phòng đọc

clip

3.

Máy in

clip

4.

Máy quay phim

clip

5.

Máy tính

clip

2. Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông

a) Nội dung công việc:

+ Biên soạn đề cương;

+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:

+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu

+ Biên soạn tài liệu

+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm

b) Yêu cầu tài liệu:

Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho tùng phần).

Tài liệu trình bày đơn giản, b cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiu.

c) Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

d) Định mức lao động (Tài liệu khoảng 80 - 200 trang A4)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các họp phần, nội dung khảo sát thực địa

Ngày công

15-20

 

Theo yêu cầu công việc

2.

Công thu thập tài liệu

Ngày công

6-10

3.

Công khảo sát thực tế

Ngày công

12-20

4.

Công xử lý số liệu

Ngày công

12- 20

5.

Công biên soạn

 

 

-

Thành viên biên soạn

Ngày công

30- 55

-

Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy

Ngày công

6 -10

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG

I. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi

1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 03 cơ sở

2. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

a) Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

 

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

03

c.

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

01

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

 

a.

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm

Liều/con

04

(2) Dịch tả, (2) Cúm GC

b.

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) Dịch tả, (2) Cúm GC

c.

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) Cúm GC

d.

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm GC

2.1.2. Hoá chất sát trùng

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dch pha loãng theo quy định

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên heo

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a.

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thương phẩm

Liều/con/năm

04

(2) Dịch tả, (2) LMLM

b.

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản

Liều/con

06

(3) Dịch tả, (3) LMLM

2.2.2. Hoá chất sát trùng

a.

Mô hình chăn nuôi heo

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

b.

Mô hình chăn nuôi heo sinh sản

Lít/con

40

3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bnh

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

 

3.2

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

3.3

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

 

3.4

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

 

b) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

II. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện

1. Định mức công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

1 người/ 1 xã

2. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

a) Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khu trang).

Bộ/xã

12

c.

Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

03

2. Định mức vc xin, hóa chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1

Vắc xin

 

 

 

a

Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

12

DTV (2x3), CGC (2x3)

b

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

08

DTV (4), CGC (4)

c

Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

15

Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)

d

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

CGC (4); Niu-cát-xơn (4)

2.1.2

Hoá chất sát trùng

 

 

 

a

Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản

Lít/con

02

 

b

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm

Lít/con

01

 

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

2.2.1

Vắc xin

 

 

 

a

Vắc xin phòng bệnh cho lợn sinh sản

Liều/con/năm

06

DTLCĐ (3), LMLM (3)

b

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),

2.2.2

Hoá chất sát trùng

 

 

 

a

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

b

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

 

3.2

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

 

3.3

Định lượng kháng thể

Mẫu/xã

81

 

3.4

Giám sát lưu hành vi rút

Mẫu/chợ (xã)

30

 

3.5

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/ năm

02

 

b) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

04

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

III. Liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

1. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 người/ 1 xã

2. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vn xây dựng liên kết

1.1

Tư vấn xây dựng liên kết

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Xây dựng chuỗi

 

 

 

 

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

 

Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang)

Lần

03

 

Xây dựng quy chế hoạt động

Lần

01

 

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

Xúc tiến thương mại,

Lần

05

 

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

 

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

 

 

Theo thực tế và chế độ hiện hành

3

Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (≤ 40%)

 

Bao bì, nhãn mác sản phẩm

Chu kỳ sản xuất

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản