Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 03 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STN&MT ngày 31/3/2022; Văn bản thẩm định số 4068/STC-GCS ngày 02/11/2021 của Sở Tài chính; Báo cáo thẩm định số 48/BC-STP ngày 30/3/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này ban hành giá cung cấp dịch vụ công không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
a) Giá cung cấp dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính (Phụ lục 1).
b) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất (Phụ lục 2).
c) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (Phụ lục 3).
d) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (Phụ lục 4).
e) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc tài sản gắn liền với đất (Phụ lục 5).
2. Giá dịch vụ đo đạc tại Quyết định này sẽ không áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
1. Văn phòng Đăng ký đất đai;
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có yêu cầu Văn Phòng Đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ tại
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do tặng cho một phần diện tích của thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp để xây dựng, mở rộng các công trình nông thôn kiểu mẫu.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 6 năm 2022.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
PHỤ LỤC 01: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: Đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá sản phẩm |
I | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ/THỬA | ||
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 70.000 |
2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 92.000 |
II | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (dưới 5 thửa đất) | ||
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 56.000 |
2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 73.000 |
III | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (từ 5 thửa đến 10 thửa đất) | ||
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 45.000 |
2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 60.000 |
IV | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (trên 10 thửa đất) | ||
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 30.000 |
2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Thừa | 39.000 |
PHỤ LỤC 02: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Giá sản phẩm |
I | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | |||
1.1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 28.183.000 |
|
| Ha | 2 | 32.925.000 |
|
| Ha | 3 | 38.168.000 |
|
| Ha | 4 | 44.137.000 |
1.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 3.120.000 |
|
| Ha | 2 | 3.345.000 |
|
| Ha | 3 | 3.548.000 |
|
| Ha | 4 | 3.903.000 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | |||
2.1 | Ngoại nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 7.829.000 |
|
| Ha | 2 | 9.151.000 |
|
| Ha | 3 | 10.767.000 |
|
| Ha | 4 | 12.716.000 |
|
| Ha | 5 | 15.030.000 |
2.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 1.342.000 |
|
| Ha | 2 | 1.433.000 |
|
| Ha | 3 | 1.519.000 |
|
| Ha | 4 | 1.631.000 |
|
| Ha | 5 | 1.767.000 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | |||
3.1 | Ngoại nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 2.445.000 |
|
| Ha | 2 | 2.842.000 |
|
| Ha | 3 | 3.595.000 |
|
| Ha | 4 | 4.955.000 |
|
| Ha | 5 | 6.148.000 |
3.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 630.000 |
|
| Ha | 2 | 671.000 |
|
| Ha | 3 | 723.000 |
|
| Ha | 4 | 788.000 |
|
| Ha | 5 | 869.000 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | |||
4.1 | Ngoại nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 1.047.000 |
|
| Ha | 2 | 1.211.000 |
|
| Ha | 3 | 1.430.000 |
|
| Ha | 4 | 1.854.000 |
|
| Ha | 5 | 2.405.000 |
4.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 262.000 |
|
| Ha | 2 | 281.000 |
|
| Ha | 3 | 304.000 |
|
| Ha | 4 | 277.000 |
|
| Ha | 5 | 305.000 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | |||
5.1 | Ngoại nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 394.000 |
|
| Ha | 2 | 454.000 |
|
| Ha | 3 | 525.000 |
|
| Ha | 4 | 610.000 |
5.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 37.000 |
|
| Ha | 2 | 42.000 |
|
| Ha | 3 | 49.000 |
|
| Ha | 4 | 58.000 |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | |||
6.1 | Ngoại nghiệp | |||
|
| ha | 1 | 190.000 |
|
| ha | 2 | 219.000 |
|
| ha | 3 | 254.000 |
|
| ha | 4 | 296.000 |
6.2 | Nội nghiệp | |||
|
| Ha | 1 | 11.000 |
|
| Ha | 2 | 12.000 |
|
| Ha | 3 | 15.000 |
|
| Ha | 4 | 18.000 |
II | Đo vẽ chi tiết địa hình (đo độ cao Bản đồ địa chính) | |||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | |||
1.1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.444.000 |
|
| Ha | 2 | 1.653.000 |
|
| Ha | 3 | 1.996.000 |
|
| Ha | 4 | 2.394.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 238.000 |
|
| Ha | 2 | 279.000 |
|
| Ha | 3 | 315.000 |
|
| Ha | 4 | 379.000 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
| - |
2.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
| - |
|
| Ha | 1 | 288.000 |
|
| Ha | 2 | 348.000 |
|
| Ha | 3 | 430.000 |
|
| Ha | 4 | 530.000 |
|
| Ha | 5 | 647.000 |
2.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 66.000 |
|
| Ha | 2 | 83.000 |
|
| Ha | 3 | 96.000 |
|
| Ha | 4 | 111.000 |
|
| Ha | 5 | 129.000 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - |
3.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
| - |
|
| Ha | 1 | 119.000 |
|
| Ha | 2 | 142.000 |
|
| Ha | 3 | 169.000 |
|
| Ha | 4 | 217.000 |
|
| Ha | 5 | 264.000 |
3.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 35.000 |
|
| Ha | 2 | 42.000 |
|
| Ha | 3 | 52.000 |
|
| Ha | 4 | 64.000 |
|
| Ha | 5 | 78.000 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
| - |
4.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
| - |
|
| Ha | 1 | 52.000 |
|
| Ha | 2 | 62.000 |
|
| Ha | 3 | 73.000 |
|
| Ha | 4 | 96.000 |
|
| Ha | 5 | 124.000 |
4.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 25.000 |
|
| Ha | 2 | 31.000 |
|
| Ha | 3 | 38.000 |
|
| Ha | 4 | 41.000 |
|
| Ha | 5 | 51.000 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
| - |
5.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
| - |
|
| Ha | 1 | 20.000 |
|
| Ha | 2 | 24.000 |
|
| Ha | 3 | 28.000 |
|
| Ha | 4 | 33.000 |
5.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 3.000 |
|
| Ha | 2 | 3.000 |
|
| Ha | 3 | 5.000 |
|
| Ha | 4 | 8.000 |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|
| - |
6.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
| - |
|
| Ha | 1 | 9.000 |
|
| Ha | 2 | 11.000 |
|
| Ha | 3 | 13.000 |
|
| Ha | 4 | 15.000 |
6.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
|
| Ha | 1 | 1.000 |
|
| Ha | 2 | 1.000 |
|
| Ha | 3 | 2.000 |
|
| Ha | 4 | 2.000 |
Ghi chú: | ||||
Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần đơn giá bảng trên | ||||
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và Nội nghiệp được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi phí chung. | ||||
III | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (tính cho trường hợp đo độc lập) | |||
III.1 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) . | |||
1 | Đất đô thị |
|
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa |
| 1.764.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa |
| 2.093.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa |
| 2.221.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa |
| 2.717.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa |
| 3.727.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa |
| 5.728.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa |
| 329.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa |
| 391.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa |
| 411.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa |
| 507.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa |
| 699.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa |
| 1.069.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa |
| 1.177.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa |
| 1.398.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa |
| 1.490.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa |
| 1.812.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa |
| 2.483.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa |
| 3.826.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa |
| 221.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa |
| 263.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa |
| 276.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa |
| 338.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa |
| 463.000 |
e | >3000-10000 (m2) | Thửa |
| 718.000 |
III.2 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2) | |||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa |
| 6.874.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 7.446.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 8.019.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 9.165.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa |
| 10.310.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.283.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.390.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.497.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.711.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa |
| 1.925.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa |
| 4.591.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 4.974.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 5.356.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 6.121.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa |
| 6.886.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa |
| 862.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 934.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.006.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.150.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa |
| 1.293.000 |
PHỤ LỤC 03: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Giá sản phẩm |
I | NGOẠI NGHIỆP | |||
1 | Tổng đơn giá tính theo mảnh | |||
1.1 | Tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 1 | 2.069.000 |
2 | 2.597.000 | |||
3 | 3.289.000 | |||
4 | 4.182.000 | |||
|
|
|
| - |
1.2 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 2.953.000 |
2 | 3.746.000 | |||
3 | 4.787.000 | |||
4 | 6.136.000 | |||
5 | 7.886.000 | |||
|
|
|
| - |
1.3 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 4.282.000 |
2 | 5.477.000 | |||
3 | 7.029.000 | |||
4 | 9.053.000 | |||
5 | 11.681.000 | |||
|
|
|
| - |
1.4 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 7.297.000 |
2 | 8.705.000 | |||
3 | 10.396.000 | |||
4 | 12.431.000 | |||
5 | 14.870.000 | |||
|
|
|
| - |
1.5 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 14.246.000 |
2 | 17.041.000 | |||
3 | 20.400.000 | |||
4 | 24.412.000 | |||
|
|
|
| - |
1.6 | Tỷ lệ 1/10000 | Mảnh | 1 | 21.137.000 |
2 | 25.306.000 | |||
3 | 30.308.000 | |||
4 | 36.310.000 | |||
|
|
|
| - |
2 | Tổng đơn giá tính theo thửa | - | ||
2.1 | Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 476.000 |
2 | 573.000 | |||
3 | 694.000 | |||
4 | 833.000 | |||
|
|
|
| - |
2.2 | Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 331.000 |
2 | 399.000 | |||
3 | 484.000 | |||
4 | 588.000 | |||
5 | 710.000 | |||
|
|
|
| - |
2.3 | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 120.000 |
2 | 145.000 | |||
3 | 175.000 | |||
4 | 212.000 | |||
5 | 256.000 | |||
|
|
|
| - |
2.4 | Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 162.000 |
2 | 196.000 | |||
3 | 235.000 | |||
4 | 283.000 | |||
5 | 343.000 | |||
|
|
|
| - |
2.5 | Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 233.000 |
2 | 279.000 | |||
3 | 337.000 | |||
4 | 401.000 | |||
|
|
|
| - |
2.6 | Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 464.000 |
2 | 555.000 | |||
3 | 671.000 | |||
4 | 799.000 | |||
II | NỘI NGHIỆP |
|
| - |
1 | Tổng đơn giá tính theo mảnh | - | ||
1.1 | Tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 1 | 358.000 |
2 | 358.000 | |||
3 | 358.000 | |||
4 | 358.000 | |||
|
|
|
| - |
1.2 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 552.000 |
2 | 552.000 | |||
3 | 552.000 | |||
4 | 552.000 | |||
5 | 552.000 | |||
|
|
|
| - |
1.3 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 661.000 |
2 | 661.000 | |||
3 | 661.000 | |||
4 | 661.000 | |||
5 | 661.000 | |||
|
|
|
| - |
1.4 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 845.000 |
2 | 845.000 | |||
3 | 845.000 | |||
4 | 845.000 | |||
5 | 845.000 | |||
|
|
|
| - |
1.5 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 1.101.000 |
2 | 1.101.000 | |||
3 | 1.101.000 | |||
4 | 1.101.000 | |||
|
|
|
| - |
1.6 | Tỷ lệ 1/10000 | Mảnh | 1 | 1.291.000 |
2 | 1.291.000 | |||
3 | 1.291.000 | |||
4 | 1.291.000 | |||
2 | Tổng đơn giá tính theo thửa | - | ||
2.1 | Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 47.000 |
2 | 53.000 | |||
3 | 58.000 | |||
4 | 64.000 | |||
|
|
|
| - |
2.2 | Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 28.000 |
2 | 30.000 | |||
3 | 31.000 | |||
4 | 39.000 | |||
5 | 45.000 | |||
|
|
|
| - |
2.3 | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 22.000 |
2 | 23.000 | |||
3 | 24.000 | |||
4 | 26.000 | |||
5 | 27.000 | |||
|
|
|
| - |
2.4 | Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 32.000 |
2 | 34.000 | |||
3 | 35.000 | |||
4 | 36.000 | |||
5 | 39.000 | |||
|
|
|
| - |
2.5 | Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 27.000 |
2 | 28.000 | |||
3 | 31.000 | |||
4 | 32.000 | |||
|
|
|
| - |
2.6 | Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 28.000 |
2 | 29.000 | |||
3 | 32.000 | |||
4 | 33.000 |
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá sản phẩm |
I | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||
I.1 | Trích đo địa chính thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2) |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 706.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 838.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 889.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 1.088.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 1.492.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 2.293.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 132.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 157.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 165.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 204.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 281.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 430.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 471.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 560.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 597.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 726.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 994.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.532.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 89.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 106.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 111.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 136.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 186.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 289.000 |
1.2 | Trích đo địa chính thửa đất (lớn hơn 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 2.751.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 2.981.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 3.210.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 3.669.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 4.127.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 516.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 558.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 601.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 687.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 773.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 1.839.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 1.992.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 2.145.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 2.451.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 2.758.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 1.692.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 376.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 405.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 463.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 520.000 |
II | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp) | ||
II.1 | Trích đo địa chính thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2) |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 353.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 419.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 445.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 544.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 746.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.147.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 66.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 79.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 83.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 102.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 141.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 216.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 236.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 280.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 299.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 363.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 498.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 767.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 45.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 53.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 56.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 69.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 94.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 145.000 |
II.2 | Trích đo địa chính thửa đất (lớn hơn 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 1.377.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 1.491.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.606.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.836.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 2.065.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 259.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 280.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.479.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.690.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 1.902.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 920.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 997.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.074.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.227.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 1.381.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 175.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 189.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 204.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 233.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 262.000 |
PHỤ LỤC 05: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá sản phẩm |
A | ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất) | ||
I | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 882.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 1.046.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thừa | 1.111.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 1.359.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 1.863.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 2.864.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 165.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 195.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 206.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 254.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 350.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 535.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 589.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 699.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 745.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 906.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 1.242.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.913.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 111.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 131.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 138.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 169.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 231.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 359.000 |
II | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 3.437.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 3.723.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 4.010.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 4.582.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 5.155.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 642.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 695.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 749.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 856.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 962.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 2.295.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 2.487.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 2.678.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 3.061.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 3.443.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 431.000 |
b | Trên 10 ha đến 50ha | Thửa | 467.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 503.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 575.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 647.000 |
B | GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất) | ||
I | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) | ||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 529.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 628.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 666.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 815.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 1.118.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.718.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 99.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 117.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 123.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 152.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 210.000 |
e | >3000-10000 (m2) | Thửa | 321.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 353.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 419.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 447.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 544.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 745.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.148.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 66.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 79.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 83.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 102.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 139.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 216.000 |
II | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 2.062.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 2.234.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 2.406.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 2.749.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 3.093.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 385.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thừa | 417.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 449.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 513.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 577.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 1.377.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 1.492.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.607.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.836.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 2.066.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 259.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thừa | 280.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 302.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 345.000 |
d | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 388.000 |
C | GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Trường hợp đo đạc tài sản không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất) | ||
I | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) | ||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 1.235.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 1.465.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 1.555.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 1.902.000 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 2.609.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 4.010.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 230.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 274.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 288.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 355.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 489.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 749.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| - |
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | - |
a | < 100 (m2) | Thửa | 824.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 979.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 1.043.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 1.268.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 1.738.000 |
e | >3000-10000 (m2) | Thửa | 2.678.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
a | < 100 (m2) | Thửa | 155.000 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 184.000 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 193.000 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 237.000 |
d | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 324.000 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 503.000 |
II | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2) | ||
1 | Đất đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 4.812.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 5.212.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 5.613.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 6.415.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 7.217.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 898.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 973.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.048.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.198.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 1.347.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
a | Từ 01ha đến 10 ha | Thửa | 3.214.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 3.482.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 3.749.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 4.285.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 4.821.000 |
1.2 | Nội nghiệp |
| - |
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 603.000 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 654.000 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 704.000 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 805.000 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 905.000 |
- 1Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; trích lục bản đồ địa chính; trích sao hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 8Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 13Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 14Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; trích lục bản đồ địa chính; trích sao hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định giá cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 29/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Anh Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra