Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2020/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư thuộc danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng định mức hỗ trợ
1. Chỉ hỗ trợ các hạng mục, công trình, dự án được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
2. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình, dự án có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại Quyết định này. Riêng các hạng mục, công trình, dự án không có quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo hạng mục, công trình, dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
3. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa.
4. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ | Ghi chú |
|
|
| ||
a | Hệ thống điện trong hàng rào dự án |
|
|
|
| Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m | 1.000đ/km cáp | 207.000 | Chi phí bao gồm dây dẫn cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm. |
| Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương | 1.000 đ/KVA | 750 | Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
b | Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
| Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm | 1.000đ/km dây | 364.000 | Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. |
| Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên | 1.000 đ/KVA | 875 | Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
|
|
| ||
a | Đường giao thông trong hàng rào dự án | đồng/m 2 |
| Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa | đồng/m 2 | 216.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa | đồng/m 2 | 240.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa | đồng/m 2 | 402.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa | đồng/m 2 | 534.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa | đồng/m 2 | 546.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép) | đồng/m 2 | 310.200 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép) | đồng/m 2 | 429.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép) | đồng/m 2 | 192.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
| Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép) | đồng/m 2 | 312.000 | Chi phí cho phần mặt đường |
b | Đường giao thông ngoài hàng rào dự án, cấp VI Khu vực đồng bằng |
|
|
|
| Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn | triệu đồng/km | 2.800 | Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
| Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn | triệu đồng/km | 2.590 | |
|
|
| ||
a | Nhà xưởng |
|
|
|
| Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục | 1.000 đ/m2 XD | 1.509 |
|
| Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục | 1.000 đ/m2 XD | 1.776 |
|
| Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục | 1.000 đ/m2 XD | 2.428 |
|
| Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, vách tôn, mái tôn, không có cầu trục | 1.000 đ/m2 XD | 2.446 |
|
| Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục | 1.000 đ/m2 XD | 2.788 |
|
b | Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn) | 1.000 đ/m2 XD | 1.116 |
|
c | Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn) | 1.000 đồng/tấn | 1.666 |
|
d | Kho đông lạnh | 1.000 đ/m2 XD |
| Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: Nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.
|
| Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn | 1.000 đ/m2 XD | 5.842 | |
| Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa từ 100 tấn trở lên | 1.000 đ/m2 XD | 6.930 | |
1.000 đ/tấn sản phẩm | 735 | Chi phí xây dựng công trình bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: Đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị | ||
Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm | 1.000 đồng/m3 |
| Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ. | |
| Xây dựng mới |
| 3.000 | |
| Nâng cấp, cải tạo |
| 2.000 | |
1.000 đồng/km |
| Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống. | ||
| Ống Gang dẻo DN100 | 1.000 đồng/km | 442.826 | |
| Ống Gang dẻo DN150 | 1.000 đồng/km | 521.324 | |
| Ống Nhựa HDPE DN50 | 1.000 đồng/km | 42.293 | |
| Ống Nhựa HDPE DN63 | 1.000 đồng/km | 49.252 | |
| Ống Nhựa HDPE DN75 | 1.000 đồng/km | 85.000 | |
| Ống Nhựa HDPE DN90 | 1.000 đồng/km | 85.809 | |
1.000 đồng/ha |
|
| ||
a | Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình: |
|
|
|
| Cấp III | 1.000 đồng/ha | 45.679 | Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị. |
| Cấp IV | 1.000 đồng/ha | 59.568 | |
b | Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình: |
|
|
|
| Cấp III | 1.000 đồng/ha | 9.463 | Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị. |
| Cấp IV | 1.000 đồng/ha | 12.469 | |
c | Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình: |
|
|
|
| Cấp III | 1.000 đồng/ha | 11.374 | Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị. |
| Cấp IV | 1.000 đồng/ha | 17.239 | |
d | Công trình kênh bê tông | 1.000 đồng/km |
|
|
| Có kích thước BxH = 0,25 m2 | 1.000 đồng/km | 771.982 |
|
| Có kích thước BxH = 1 m 2 | 1.000 đồng/km | 2.401.584 |
|
| Có kích thước BxH = 2 m 2 | 1.000 đồng/km | 4.574.391 |
|
| Có kích thước BxH = 3 m 2 | 1.000 đồng/km | 6.747.203 |
|
Triệu đồng/m3/ngày đêm |
|
| ||
a | Theo công nghệ bùn hoạt tính |
|
| Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến |
| Công suất < 2.000 m3/ngày đêm | Triệu đồng/m3/ngày đêm | 13,8 | |
| Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm | Triệu đồng/m3/ngày đêm | 12 | |
b | Theo công nghệ hồ sinh học |
|
| |
| Công suất < 2.000 m3/ngày đêm | Triệu đồng/m3/ngày đêm | 9,6 | |
| Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm | Triệu đồng/m3/ngày đêm | 7,2 | |
Triệu đồng/tấn/ngày |
|
| ||
a | Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất <300 tấn/ngày |
|
| Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…) |
| Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Triệu đồng/tấn/ngày | 336 | |
| Công nghệ, thiết bị trong nước | Triệu đồng/tấn/ngày | 240 | |
b | Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày |
|
| |
| Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Triệu đồng/tấn/ngày | 510 | |
| Công nghệ, thiết bị trong nước | Triệu đồng/tấn/ngày | 384 | |
c | Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày |
|
| |
| Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Triệu đồng/tấn/ngày | 348 | |
| Công nghệ, thiết bị trong nước | Triệu đồng/tấn/ngày | 288 | |
d | Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất <100 tấn/ngày | Triệu đồng/tấn/ngày | 120 | |
Triệu đồng/ha | 200 | Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án | ||
Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản | Triệu đồng/dự án | 20.000 | Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa | |
Triệu đồng/dự án | 20.000 | Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa | ||
Triệu đồng/dự án | 20.000 | Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa | ||
Triệu đồng/m2 sàn xây dựng |
|
| ||
| Nhà cấp IV |
| 1 |
|
| Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép) |
| 2 |
|
- 1Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 25/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung về hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tại Quyết định 36/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
- 7Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Luật Doanh nghiệp 2014
- 3Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 8Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 25/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung về hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tại Quyết định 36/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
- 17Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 29/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra