Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 29/2020/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư thuộc danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng định mức hỗ trợ

1. Chỉ hỗ trợ các hạng mục, công trình, dự án được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

2. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình, dự án có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại Quyết định này. Riêng các hạng mục, công trình, dự án không có quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo hạng mục, công trình, dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

3. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa.

4. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2020.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP.HĐND và các Ban HĐND tỉnh ;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. CT
D\2020\NNPTNT\QD\
56 QD Pquy DMHTro DA NN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Hệ thống điện trong hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

1.000đ/km cáp

207.000

Chi phí bao gồm dây dẫn cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

 

Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

1.000 đ/KVA

750

Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

b

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

1.000đ/km dây

364.000

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

 

Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

1.000 đ/KVA

875

Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án

đồng/m 2

 

 Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

đồng/m 2

216.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

đồng/m 2

240.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

đồng/m 2

402.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

đồng/m 2

534.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

đồng/m 2

546.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)

đồng/m 2

310.200

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)

đồng/m 2

429.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)

đồng/m 2

192.000

Chi phí cho phần mặt đường

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)

đồng/m 2

312.000

Chi phí cho phần mặt đường

b

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án, cấp VI Khu vực đồng bằng

 

 

 

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

2.800

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

2.590

3

Nhà xưởng, kho chuyên dụng

 

 

 

a

Nhà xưởng

 

 

 

 

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

1.509

 

 

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

1.776

 

 

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

2.428

 

 

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, vách tôn, mái tôn, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

2.446

 

 

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

2.788

 

b

 Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

1.000 đ/m2 XD

1.116

 

c

 Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

1.000 đồng/tấn

1.666

 

d

Kho đông lạnh

1.000 đ/m2 XD

 

Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: Nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

 

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

1.000 đ/m2 XD

5.842

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa từ 100 tấn trở lên

1.000 đ/m2 XD

6.930

4

Nhà máy xay xát lúa gạo

1.000 đ/tấn sản phẩm

735

Chi phí xây dựng công trình bao gồm:

- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: Đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.

- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị

5

Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm

1.000 đồng/m3

 

Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.

 

Xây dựng mới

 

3.000

 

Nâng cấp, cải tạo

 

2.000

6

Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ

1.000 đồng/km

 

Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

 

Ống Gang dẻo DN100

1.000 đồng/km

442.826

 

Ống Gang dẻo DN150

1.000 đồng/km

521.324

 

Ống Nhựa HDPE DN50

1.000 đồng/km

42.293

 

Ống Nhựa HDPE DN63

1.000 đồng/km

49.252

 

Ống Nhựa HDPE DN75

1.000 đồng/km

85.000

 

Ống Nhựa HDPE DN90

1.000 đồng/km

85.809

7

Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

1.000 đồng/ha

 

 

a

Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

1.000 đồng/ha

45.679

Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

 

Cấp IV

1.000 đồng/ha

59.568

b

Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

1.000 đồng/ha

9.463

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

 

Cấp IV

1.000 đồng/ha

12.469

c

Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

1.000 đồng/ha

11.374

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

 

Cấp IV

1.000 đồng/ha

17.239

d

Công trình kênh bê tông

1.000 đồng/km

 

 

 

Có kích thước BxH = 0,25 m2

1.000 đồng/km

771.982

 

 

Có kích thước BxH = 1 m 2

1.000 đồng/km

2.401.584

 

 

Có kích thước BxH = 2 m 2

1.000 đồng/km

4.574.391

 

 

Có kích thước BxH = 3 m 2

1.000 đồng/km

6.747.203

 

8

Công trình thu gom xử lý nước sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/m3/ngày đêm

 

 

a

Theo công nghệ bùn hoạt tính

 

 

Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến

 

Công suất < 2.000 m3/ngày đêm

Triệu đồng/m3/ngày đêm

13,8

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm

Triệu đồng/m3/ngày đêm

12

b

Theo công nghệ hồ sinh học

 

 

 

Công suất < 2.000 m3/ngày đêm

Triệu đồng/m3/ngày đêm

9,6

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm

Triệu đồng/m3/ngày đêm

7,2

9

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/tấn/ngày

 

 

a

Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất <300 tấn/ngày

 

 

Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…)

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

Triệu đồng/tấn/ngày

336

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

Triệu đồng/tấn/ngày

240

b

Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

Triệu đồng/tấn/ngày

510

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

Triệu đồng/tấn/ngày

384

c

Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

Triệu đồng/tấn/ngày

348

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

Triệu đồng/tấn/ngày

288

d

Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất <100 tấn/ngày

Triệu đồng/tấn/ngày

120

10

Dự án nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

Triệu đồng/ha

200

Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án

11

Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

12

Dự án xây dựng khu neo đậu tàu thuyền

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

13

Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

14

Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động

Triệu đồng/m2 sàn xây dựng

 

 

 

Nhà cấp IV

 

1

 

 

Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)

 

2

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 29/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trương Cảnh Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản