Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2015/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 01 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 16/8/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ, ĐẤT, TÀU THUYỀN, XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy, xe máy điện ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Đính kèm Bảng giá tính lệ phí trước bạ).

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

“...

3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy, xe máy điện; tàu thuyền và máy thủy

- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ lần đầu: Theo phụ lục bảng giá tính lệ phí trước bạ kèm theo.

- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi: Giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của tài sản cùng chủng loại (tài sản phải còn đủ điều kiện lưu hành), như sau:

+ Thời gian sử dụng trong 1 năm  : 85%

+ Thời gian sử dụng trên 1 năm đến 3 năm : 70%

+ Thời gian sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm : 50%

+ Thời gian sử dụng trên 6 năm đến 10 năm : 30%

+ Thời gian sử dụng trên 10 năm : 20%

* Thời gian sử dụng của tài sản được xác định như sau:

+ Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam: Thời gian sử dụng được tính kể từ năm sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

+ Đối với tài sản nhập khẩu mới 100%: Thời gian sử dụng được tính kể từ năm nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ; trường hợp không xác định được năm nhập khẩu thì tính theo năm sản xuất ra tài sản đó.

+ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 02 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản nhập khẩu đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng quy định tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được năm sản xuất thì tính từ năm nhập khẩu tài sản đó.

- Trường hợp tài sản cũ đã qua sử dụng, đã áp dụng phương pháp nhân giá trị tài sản mới 100% với tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của tài sản, nhưng giá tính lệ phí trước bạ thấp hơn giá ghi trên hoá đơn hoặc hợp đồng mua tài sản kê khai lệ phí trước bạ, thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trong hoá đơn hoặc hợp đồng.

…”

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh theo chức năng nhiệm vụ triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh)

Phần I: Đối với xe ôtô

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

I

Sửa đổi

 

 

 

 

1

Kia tải K3000S

296

2

KIA 1,25 Tấn K2700II

259

3

KIA 930 kg (có mui) SL: K2700II/THACO TRUCK-MBB

272

4

KIA 930 kg (có mui) SL: K2700II/THACO TRUCK-MBM

277

5

KIA 830 kg ( Thùng Kín) K2700II/THACO TRUCK-TK

280

6

KIA 1,2 Tấn (có mui) SL: K3000S/THACO TRUCK-MBB

309

7

KIA 1,15 Tấn (có mui) SL: K3000S/THACO TRUCK-MBM

314

8

KIA 1 Tấn (Thùng Kín) SL: K3000S/THACO TRUCK-TK

317

 

 

 

II

Bổ sung

 

 

Ôtô con

 

1

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEF GKH 5 chỗ/1798 cm3/2013/VN

703

2

TOYOTA Corolla 22E 142L-GEMGKH/2009/1.794 cc

580

3

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH corolla 2.0RS (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cc, bộ ốp thân xe thể thao) sản xuất trong nước

914

4

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH corolla 2.0CVT (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cc), sản xuất trong nước

869

5

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXVKH corolla 1.8CVT (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cc), sản xuất trong nước

799

6

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXVKH corolla 1.8CVT (5 chỗ, số Tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cc), sản xuất trong nước

746

7

TOYOTA Corolla G-ZRE 172L-GEX GKH/VN/2014/5 chỗ/1798 cc

807

8

TOYOTA Corolla 2RE 173-GEXVKH (2.0 CVT) VN/2014/5 chỗ

939

9

TOYOTA Corolla V 2 RE 173L-GEXVKH/VN/5 Chỗ/2014/1987 cm3

930

10

TOYOTA Corolla 2.0 RS ZRE143L-GESVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao

914

11

TOYOTA Corolla 1.8 CVT ZRE142L-GEXGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3

799

12

TOYOTA Corolla 1.8 MT ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3

746

13

TOYOTA Corolla Altis 2.0V (CVT-i) VZRE 173L-GEXVKH 2.0V CVT 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp thông minh, động cơ xăng, dung tích 1.987 cc

954

14

TOYOTA Corolla Altis 1.8G (CVT) VZRE 172L-GEXVKH 1.8G CVT 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cc

815

15

TOYOTA Corolla Altis 1.8G (MT) VZRE 172L-GEXVKH 1.8G MT 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cc

764

16

TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU Vios G (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước

612

17

TO YOTA Vios G NCP 150L-BEPGKU vios G 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cc

624

18

TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU Vios E (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước

561

19

TOYOTA Vios E NCP 150L-BEMGKU vios E 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cc

572

20

TOYOTA Vios J NCP 151L-BEMDKU/1299 cc/2014/5 chỗ

538

21

TOYOTA Vios J NCP 151L-BEMGKU vios J 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc

548

22

TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKUVios limo (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay) sản xuất trong nước

529

23

TOYOTA Vios limoNCP 151L-BEMGKU vios Limo 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc

540

24

TOYOTA Yaris RS (Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, ghế da) nhập khẩu năm sản xuất 2013

699

25

TOYOTA Yaris E (Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ)) nhập khẩu năm sản xuất 2013

661

26

TOYOTA Yaris G , 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc

683

27

TOYOTA Yaris E , 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc

633

28

TOYOTA 86 Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc) nhập khẩu năm sản xuất 2012/ 2013

1,678

29

TOYOTA 86, Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc

1,636

30

TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova V ( 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc), sản xuất trong nước

814

31

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA V, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc

833

32

TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova G (8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc) sản xuất trong nước

748

33

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA G, 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc

767

34

TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova E (8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước

705

35

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA E, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc

728

36

TOYOTA Innova J TGN40L-GKPNKU innova J (8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay) sản xuất trong nước

673

37

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA J, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc

699

38

TOYOTA INNOVA E TGN 40L-GKMD KU/2014/8 chỗ/1998

710

39

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU Camry 2.5Q (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng), sản xuất trong nước

1,292

40

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU Camry 2.5G (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cc, điều hòa tự động 2 vùng), sản xuất trong nước

1,164

41

TOYOTA Camry ASV51L-JEPNKU Camry 2.0E (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc) sản xuất trong nước

999

42

TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU 2694cm3/2013/7 chỗ

924

43

TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner V4x4 (7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3 4x4) sản xuất trong nước

1,056

44

TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner V4x2 (7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3 4x2) sản xuất trong nước

950

45

TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU Fortuner G4x2 (7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3 4x2) sản xuất trong nước

892

46

TOYOTA FORTUNER (V) TGN 512-NKPSKU/VN/2015/7 chỗ

1,067

47

TOYOTA FORTUNER TGN 51L-NKPSKU fortuner TRD 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4

1,138

48

TOYOTA FORTUNER TGN 61L-NKPSKU fortuner TRD 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 2x2

1,029

49

TOYOTA FORTUNER TGN 51L-NKPSKU fortuner V 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4X4

1,077

50

TOYOTA FORTUNER TGN 11L-NKPSKU fortuner V 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3,4X2

969

51

TOYOTA FORTUNER TGN 60L-NKMSHU fortuner G, 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3

910

52

TOYOTA Hiace máy dầu 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3, sản xuất 2013 nhập khẩu năm sản xuất 2013

1,164

53

TOYOTA Hiace máy xăng, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693cm3, sản xuất 2013 nhập khẩu năm sản xuất 2013

1,084

54

TOYOTA Land Cruiser VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, nhập khẩu sản xuất 2013

2,702

55

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, nhập khẩu sản xuất 2013

1,989

56

TOYOTA Hilux G, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg, nhập khẩu sản xuất 2013

735

57

TOYOTA Hilux E, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg, nhập khẩu sản xuất 2013

637

58

TOYOTA HIACE TRH 223 L-LEMDK 2694 cc 16 chỗ Nhật/2013

1,067

59

TOYOTA HIACE 16 chỗ/2013/nhật SX 2693 cc

1,084

60

TOYOTA ZACE-GL KF822-HRM NEU/8 chỗ/2014/vn/1781 cm3

429

61

TOYOTA số sàn KDH 222L-LEMOY/nhật/16 chỗ/2014/2494 cm3

1,179

62

TOYOTA LAND CRUISER PRADO/Nhật/7 chỗ/2015

2,065

63

TOYOTA Hiace Diesel, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cc

1,203

64

TOYOTA Hiace Gasoline, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cc

1,116

65

TOYOTA Land Cruiser VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4x4, ghế da, mâm đúc

2,607

66

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4

2,065

67

TOYOTA Hilux G Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cc, 4x4, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg

750

68

TOYOTA Hilux E Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cc, 4x2, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg

650

69

Ô tô BMW 320i GRAN TURISMO/1997 cm3/2014/ĐỨC/5 chổ

1,833

70

Ô tô MEREEDES BEN S400/222165/VN/2014/5 chỗ

3,480

71

Ô tô BMW 3251/2010/2490cc/5 chỗ/Đức

1,545

72

Ô tô MERCEDES/1994/4 chỗ/2.300 cc/SX/1988/TKNK:1994

490

73

Ô tô CHEVROLET/AVEOKLA SNIFYU/2013/1498cm3/5 chỗ

402

74

Ô tô KIA CARENS FGKA42/2013 VN 1998 cm3 7 chỗ

586

75

Ô tô SUZUKI APV-GL 2013 VN 1590 cm3 8 chỗ

490

76

Ô tô HONDA CITY 15L AT/2013

575

77

Ô tô chở tiền 5 chỗ 300 kg HYUNDAI SANTA FE 4WD 2.359 cm3 HQSX/2013

865

78

Ô tô FORD FIESTA JA8 5DMI JE-AT SPORT/VN/2014/998 cm3/5 chỗ

607

79

Ô tô SUZU KI ERTIGAGLX/ẤN ĐỘ/2015/1373 cc/7 chỗ

580

80

Ô tô CHEVROLET-CRUZEKL 1JJNE 11/AA5/VN/5chỗ/2015 YMA11/BB7/2012

544

81

Ô tô chuyên dùng chở tiền HYUNDAI H1/HQ/2014/6 chỗ

733

82

Ô tô KIA MORNING TA 12GE2 AT/1248/5 chỗ/2014

400

83

Ô tô MITSUBISHI-PAJERO SPORT KG 4WGNM2L VT5/2477 cm3/7 chổ/2014/VN

828

84

Ô tô con HYUNDAI SONATA 1998 cm3/2011/HQSX/5 chỗ

945

85

Ô tô HYUNDAI H-19 chỗ/2013/HQSX/2476 cm3 nhiên liệu DIESEL(19/8/2013)

879

86

Ô tô HYUNDAI H-1 9 chỗ/2013/HQ SX/2359 cm3 nhiên liệu xăng KC (mua xuất theo HĐ 09/9/2013)

825

87

I SUZU FVM34 W-C12/15,1 tấn/7.790 cm3/2013

1,675

88

Ô tô CHEVROLET-O RLANDOKLIY YMA11/BB7/2012

720

89

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5/5 chỗ/2013

552

90

MITSUBISHI FUSOCANTER FE85 PHSLDD/TN-TK 3.305 kg/2013

778

91

Ô tô HYUNDAI AVANTE DH 16GS-M4/5 chỗ/VN/1591 cm3/2014

496

92

Ô tô KIA CARENS FGKA43/1998 cm3/7 chỗ/VN/2014

644

93

Ô tô AUDI A62.0 TFSI/Đức/1984cc/2014/ 5 chỗ

2,280

94

Ô tô FORD-EVEREST UW 151-2/VN/2014/2499/7 chỗ

749

95

Ô tô Mitsubishi-Jolie VB 2WL-NHYLVT/1997/2002

369

96

Ô tô Mitsubishi-Jolie VB 2WL-NHYLVT/2004, 8 chỗ

447

97

Ô tô HYUNDAI AVANTE HO 16 GS-A5/VN/2014/5 chổ/1591 cm3

552

98

Ô tô LEXUS- LS 450L/2011/Nhật/5 chỗ/4608 cm3

5,124

99

Ô tô LEXUS ES 350-GS V40L-BET GKA/Nhật/2007/ 5 chỗ

1,676

100

Ô tô CHEVVOLET-S PAKKLAK F44/796 cm3/VN/2010

250

101

Ô tô KIA carens SMTFGKA 42/7chỗ/1998 cm3/VN/2014

578

102

Ô tô HYUNDAI ACCENT/2013/HQ/5 chỗ/1396 cm3

550

103

Ô tô HONDA CITY 15L-MT/VN/2013/05 chỗ

525

104

Ô tô HUYNDAI-ELANTRA GLS/1797 cm3/HQ/2013/5 Chỗ

727

105

Ô tô MAZA CX-9AWD/3726cc/nhật/7 chỗ/2013

1,770

106

Ô tô KIA-K3YO 16GE2AT/VN/2013/5 Chỗ/1591 cm3

658

107

Ô tô KIA-MORNING TA 12.GE2 AT-1/2015/5 chỗ

420

108

Ô tô KIA OPTIMA/5 chỗ/hq/2014/1999cc

930

109

Ô tô MERCEDES-BENL/1991 cc/nhập khẩu/2014/05 chỗ loại CLA 45 AMG 4 MATIC/2014

2,071

110

Ô tô BMW 535i GRAN TURISMO/2010/ĐỨC/2979 cm3/5 chỗ

2,800

111

Ô tô LEXUS 350/Nhật/2014/05 chỗ/3456 cm3

3,595

112

Renault KOLEOS/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%)

1,120

113

Renault LATITUDE/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%)

1,300

114

Renault LATITUDE/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%)

1,200

115

Renault MEGANE/2012/Thổ Nhĩ Kỳ (Ô tô du lịch 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%)

820

116

Renault MEGANE R.S/2012/Tây Ban Nha (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%)

1,220

117

 Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA MORNING TA EXMT) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: MORNING TA 12G E2 MT

342

118

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA MORNING TA LXMT) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: MORNING TA 12G E2 MT

354

119

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA PICANTO TA S MT 2013) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: PICANTO TA 12G E2 MT

371

120

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA PICANTO TA S AT 2013) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 4 cấp; SL: PICANTO TA 12G E2 AT

371

121

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GMT) MÁY XĂNG, 1.591 cm3, số sàn 6 cấp; SL: K3 YD 16G E2 MT

558

122

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GAT) MÁY XĂNG, 1.591 cm3, số tự động 6 cấp; SL: K3 YD 16G E2 AT

633

123

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GAT) MÁY XĂNG, 1.999 cm3, số tự động 6 cấp; SL: K3 YD 20G E2 AT

689

124

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA CARENS EXMT High) MÁY XĂNG, 1.998 cm3, số sàn 5 cấp; SL: CARENS FGKA42

529

125

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA CARENS SXAT) MÁY XĂNG, 1.998 cm3, số tự động 4 cấp; SL: CARENS FGKA43

604

126

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO MT 2WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số sàn 6 cấp; SL: SORENTO XM 24G E2 MT-2WD

824

127

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO S AT 2WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SORENTO XM 24G E2 AT-2WD

859

128

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO S AT 4WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu; SL: SORENTO XM 24G E2 AT-4WD

864

129

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (NEW SORENTO 2WD DAT) Máy dầu, 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SORENTO XM 22D E2 AT-2WD

931

130

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA CERATO 5DR GAT) Máy xăng, 1.591 cm3, số tự động 6 cấp; SL: KIA CERATO

708

131

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA RIO 1.4L 5 cửa AT) Máy xăng, 1.396 cm3, số tự động 4 cấp; SL: RIO

580

132

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA SPORTAGE AT 2WD) Máy xăng, 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SPORTAGE

890

133

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA OPTIMA 2.0 AT) Máy xăng, 1.998 cm3, số tự động 6 cấp; SL: OPTIMA

946

134

Ôtô NISSAN SUNNY N17XV, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2015

565

135

Ôtô NISSAN SUNNY N17XL, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2015

515

136

Ôtô NISSAN SUNNY N17, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2016

483

 

 

 

 

Ôtô tải

 

1

Ô TÔ SÁT XI TẢI ISUZU-FRR90N-190/ VN/2013 10.400 KG+ THÙNG

900

2

Ô tô tải SUZUKI CARRY/2013/indonesia 740kg 1590 cm3

244

3

Ô tô tải có mui HYUNDAI HD320/QT-TMB-1/2013/HQ+VN 17,95 tấn

1,740

4

Ô tô tải tự đổ THACO/TOWNER750A-TB/2013/VNLR 520 kg

168

5

Ô tô tải tự đổ SONGHUAJIANG 500 kg/2012/VNLR

117

6

Ô tô tải có mui JRD số loại Excel S.TM1 3,6 tấn/2013/VN

290

7

Ô tô tải thùng 13,97 tấn/2011/HQ

1,343

8

Ô tô tải DAIVIET SUPER CARRY 2005/VN/650 kg xe cũ bán theo HĐ

70

9

Ô tô tải thùng kín HYUNDAI 3,4 tấn/2013/VN

522

10

Ô tô tải thùng kín THACO HYUNDAI HD72-TK 3.0 tấn/2012/VN

631

11

Ô tô tải có mui JRD EXCEL S.TM1 3,6 tấn/2013/VN

286

12

Ô tô tải tự đổ HINO 8,25 tấn/2013/Indonesia

717

13

Ô tô tải Giai Phong T0836 FA W1/2013/810 kg

133

14

Ô tô sát xi tải ISUZU FVM34T/VN/15000 kg/2015

1,630

15

Ô tô tải có mui JAC HFC 1083 K1/KMI/VN/6000 kg/2015

470

16

Ô tô tải có mui DAEWOO M9 CEF.HQ/2015/17300 kg

1,860

17

Ô tô tải có mui CAMC/TTCM/P11C-UH-KM/TQ/201517,7 tấn

1,260

18

Ô tô tải sát xi có mui HINO/VN/2015/15 TẤN

1,866

19

Ô tô tải CHENGLONG-CK327/YC61 310-33 CM-14/17900 kg/VN/2015

1,285

20

Ô tô tải SHACMAN/SX1317GN516/2015/TQ/17970 kg

1,355

21

Ô tô Sát xi tải HINO FG 88 JP SB-TV1/15100 kg/VN/2014

1,507

22

Ô tô tải Sát xi ISUZU FV R34Q/8 tấn/2014/VN

1,298

23

Ô tô tải có mui DONG FENG-HGA/L31530-TMB3/VN/2014/17500 kg

1,250

24

Ô tô Sát xi tải ISUZU FVM 34 W/VN/15 TẤN/7970 cm3/không có máy lạnh

1,605

25

Ô tô tải HINO/WU 342L-NKMTJD3/Indonesia/2014/4700 kg

603

26

Ô tô tải có mui VEAM FOX MB15/VN/1490 kg/2665 cm3/2013

247

27

Ô tô tải thùng kín VEAM-VT200TK/1990 kg/VN/2014

364

28

Ô tô tải sát xi ISUZU FVM 34 W/15 tấn/VN/2014/7-790 cm3

1,775

29

Ô tô đầu kéo/ CNHTC/TQ/15.570 kg/2015

970

30

Sơ mi rơ mooc tải có mui TONG YA DA/TQ/2015/31045 kg

395

31

Ô tô sát xi HYUNDAI HD 320/HQ/2014/17 tấn

2,080

32

Ô tô tải HYUNDAI HD 78 DT/TL/HQ/4250 kg/3907 kg/2015

615

33

Xe tải sát xi HINO-FLJTSL 6X 2 ĐFT.MBN/VN/15 tấn/2015/7684 cm3

1,482

34

Ô tô tải VAN-SPARK VAN/785 kg/796cm3

230

35

Ô tô đầu kéo HOWO/22A 257 N3247N1B/TQ/2015/14570 Kg

1,015

36

Somirơmoốc tải có mui TQ/2015/30825 kg

435

37

Ô tô tải đầu kéo DAEWOO V3TE F/HQ/2015/11051 cm3

1,730

38

Ô tô tải Chev rolet Sprak Van/2015/335 kg/VN (có phụ tùng)

232

39

Ô tô tải Chev rolet Sprak Van/2015/335 kg/VN (không phụ tùng)

228

40

Ô tô tải FUSO CANTERFE 73 PE 6S LDD1/DL-KBN/2015/VN/1.200 kg

760

41

Xe tải THACO OLLIN 450A-CS/MB1/5000kg/VN/2014

472

42

Ô tô tải có mui HYUNDAI MIGHTY HD 72/DT-TMB/2014/3400 kg

630

43

Ô tô tải (có mui) THACOFRONTIER 125-CS/MB1/1250kg/VN/2014

291

44

Ô tô tải (có mui) THACOFRONTIER 140-CS/MB2/1400kg/VN/2014

334

45

Ô tô tải có mui DEWOO/VN/2014/16.900 kg

1,800

46

Ô tô tải SUZUKI CARRY/2013/Indonesia/725kg/1990/CC/màu trắng không có máy lạnh

254

47

Ô tô tải HYUNDAI MIGHTY HD72/AT-TK3/3400 kg/VN/2015

670

48

Ô tô tải THACO FRONTIER 125-CS/TK/1250 kg/2665 cm3/2014

300

49

Ô tô tải mitsubíshi fuso-CANTE RFE 85PH2SL-DD/THQ-TK/VN/2014/8200 kg

810

50

Xe tải (PICK UP CABIN kép) FOR DRANGER XLS/thái lan/2014

604

51

Ô tô tải sát xi I SUZU FVM 34W/VN/2014/14850kg/7790 cm3

1,775

52

Ô tô tải HINO có mui XZU 730L HKFTL3 TMB TV33/5 TẤN/

690

53

Ô tô tải sát xi THACO OLIN 345A-CS/MB1/3450 kg/2014/VN

465

54

Ô tô tải thùng kín SUZUKI-camry/SGT/725kg/VN/2014

265

55

Ô tô tự đổ THACO FLD 600A-4WD /VN/2014/4100 kg

525

56

Ô tô tải THACO FRONTIER 140-CS/TL/1400 kg/2957 cm3/2014

311

57

Ô tô tải thùng có mui THACO FC 4100-TMB-C/VN/2007/3200 kg

224

58

Ô tô tải DONG BEN DB 1021/VN/2014/870 kg

150

59

Ô tô tải có đặt cẩu HINO/VN/2014/11.100 kg

4,070

60

Ô tô tải sát xi MITSUBISHI FUSO- CANTER FE85 PH2SEDD1/QTH-TK/VN/4.650 kg/2014

728

61

Ô tô tải FOTON/2006/VN/1500kg

132

62

KIA 950 kg (có mui, thiết bị nâng hạ hàng); SL: K3000S/THACO TRUCK-BNMB

343

63

KIA 800 kg ( Thùng Kín, thiết bị nâng hạ hàng); SL: K3000IS/THACO TRUCK-BNTK

347

64

HOA MAI/TQ/2005/4.85 Tấn (tải tự đổ)

203

65

HINO/2013/3.450 tấn/XLU 720L-HKRL3/TL/TRUONGLONG-XLU720 CB (ô tô tải có mui)

629

66

HINO FL8JTSL-TL6X2/TRUONGLONG-FLSL CBC 15.300 tấn/2013/HD (ô tô tải có mui)

1,647

67

Ô tô tải THACO; SL HD 345

581

68

Ô tô tải có mui THACO; SL HD 345-MB1

601

69

Ô tô tải (thùng kín) THACO; SL HD 345-TK

631

70

Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL OLLIN 800A-CS/TC

959

71

Ô tô tải (đông lạnh) 4,99 tấn THACO; SL HYUNDAI HD65-CS/LĐL

775

72

Ô tô tải (đông lạnh) THACO; SL K3000S/THACOTRUCK-ĐL

469

73

Ô tô tải THACO; SL: TOWNER750A

140

74

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER750A-TK

155

75

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: TOWNER750A-TB

163

76

Ô tô tải có mui phủ THACO; SL: TOWNER750A-MBB

152

77

Ô tô tải THACO; SL: TOWNER950

180

78

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER950-TK

199

79

Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950-MB2

195

80

Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950-MB1

193

81

Ô tô tải THACO; SL: TOWNER950A

208

82

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER950A-TK

227

83

Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950A-MB2

223

84

Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950A-MB1

221

85

Ô tô tải THACO; SL: FLC345A-4WD

513

86

Ô tô tải CÓ MUI THACO; SL: FLC345A-4WD-CS/MB1

561

87

Ô tô tải THACO; SL: FLC600A-4WD

531

88

Ô tô tải có mui THACO; SL: FLC600A-4WD/MB1

600

89

Ô tô tải THACO; SL: FLC700A-CS

511

90

Ô tô tải có mui THACO; SL: FLC700A-CS/MB1

529

91

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD099A

217

92

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD099B

229

93

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD150A

261

94

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD200A-4WD

351

95

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD250A

311

96

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD250B

264

97

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345A

399

98

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345B

325

99

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345A-4WD

325

100

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345B-4WD

360

101

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD600B

403

102

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD600B-4WD

443

103

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD700A

520

104

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD800B

438

105

Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD800B-4WD

510

106

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN700A-CS/TL

494

107

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN700A-CS/MB1

537

108

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN800A-CS/TL

512

109

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN800A-CS/MB1

547

110

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN800A-CS/TK

550

111

Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN800A-CS/TC505

1,274

112

Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN800A-CS/TC

959

113

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN450A-CS/TL

412

114

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN450A-CS/TK

437

115

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN450A-CS/MB1

434

116

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN345A-CS/TL

412

117

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN345A-CS/TK

436

118

Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN345A-CS/TC304

847

119

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN345A-CS/MB1

437

120

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN250TK

333

121

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN250-MBM

338

122

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN250-MBB

333

123

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN250

315

124

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN198-TK

333

125

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN198-MBM

338

126

Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN198-MBB

331

127

Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN198-LTK

333

128

Ô tô tải THACO; SL: OLLIN198

315

129

THACO 12,9 Tấn AUMAN 1290-MBB

950

130

HYUNDAI 2,5 Tấn HD 65

463

131

HYUNDAI 3,5Tấn HD 72

485

132

HYUNDAI HD 72/QT- TMB-1 SAT- XI 3.5T Hàn Quốc

560

133

Ô tô tải có mui HYUNDAI SL: HD 250 12.800 Kg

1,900

134

Ô tô tải có mui HYUNDAI SL: M9CFF 36.000 Kg

1,850

135

ÔTô Xitéc (phun nước) HINO FC9JFSA-TRĐ-TV16

1,100

136

ÔTÔ tải (có mui) HINO FG8JPSB-TMB-TV22

1,300

137

ÔTÔ tải HINO Dutro WU 342L-JD3, Indonesia SX 2012

418

138

Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TV1

1,820

139

Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TEF

1,700

140

Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO M2SEF

1,420

141

Ô tô tải (tự đổ) SUZUKI SL: SK410K/PT-TTĐ

205

142

Ô tô tải (có mui) SUZUKI SL: SK410K/SGS-MBN-B2-1

203

143

Ô tô tải (có mui) SUZUKI SL: CARRY/SGS-MBN-2

250

144

Ô tô tải (thùng kín) SUZUKI SL: CARRY/SGS-MBN-3

260

145

Ô tô tải (thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng) HINO SL: XZU650L-HBMMK3/TRUONGLONG XZU650.DBT

610

146

Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: XZU650L-HKFTL3/TRUONGLONG XZU650.DB42

590

147

Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: WU352L-NKMQHD3/TRUONGLONG WU352HD.DB

510

148

Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: XZU730L-HKFTL3/TRUONGLONG XZU730.DB

700

149

Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG FC.DB

888

150

Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: FL8JTSL 6X2/TRUONGLONG FLSL.DB

1,670

151

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: WU342L-NKMTD3/TRUONGLONG WU3.CB

580

152

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: WU352L-NKMƯQHD3/TRUONGLONG WU352HD.CB

520

153

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FC9JJSW/TRUONGLONG FC.CB

880

154

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG FC.CB

900

155

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FG8JPSB-TV1/TRUONGLONG FG.CB

1,260

156

Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FG8JPSL/TRUONGLONG FGSL.CB42

1,290

157

Ô tô tải HINO SL: XZU730L-HKFTL3/TRUONGLONG-XZU730.DT42

690

158

Ô tô tải HINO SL: XZU730L-HKFHL3/TRUONGLONG-XZU730.DT42

620

159

Ô tô tải (có cần cẩu) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG-FC.ZT503

1,300

160

Ô tô tải (có cần cẩu) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG-FC.ZT404

1,300

161

Dongfeng 9,95Tấn (thùng bạt) DFL1203A/HGA-MB-B210

800

162

Dongfeng 10,57Tấn (thùng kín) DFL1203A/HGA-TK1

800

163

Dongfeng 9,9Tấn (thùng bạt) DFL1203A/HGA-TMB

815

164

Dongfeng 13,8Tấn (thùng bạt) HGA/C26033-TMB

935

165

DONGBEN DB1020-1, 650Kg

137

166

DONGBEN DB1020D-2, 870Kg

137

167

DONGBEN DB1021, 870Kg

150

168

DONGBEN DB1021/KM-01, 770Kg

154

169

DONGBEN DB1021/TK, 720Kg

165

170

DONGBEN DB1022- Xe tải van

168

171

ÔTÔ tải SUZUKI Carry TrucK(VN) Số Loại: SK410K

199

172

ÔTÔ tải SUZUKI Carry TrucK(NK) Số Loại: CARRY

234

173

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Có Thùng Lửng, có điều hòa)

159

174

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Có Thùng Lửng, Không điều hòa)

151

175

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Không Thùng Lửng, có điều hòa)

154

176

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Không Thùng Lửng, Không điều hòa)

147

177

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-B2-1 (Thùng kín, có điều hòa)

168

178

ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-B2-1 (Thùng kín, không điều hòa)

161

179

SYM ÔTÔ tải VAN V5-SC3-A2 có điều hòa

208

180

SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, có điều hòa

266

181

SYM ÔTÔ tải SJI-A không thùng lửng, có điều hòa

247

182

SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, có điều hòa

260

183

SYM ÔTÔ tải SJI-A không thùng lửng, có điều hòa

240

184

SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, không điều hòa

245

185

SYM ÔTÔ tải SJI-A Không thùng lửng, không điều hòa

225

186

SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B Có điều hòa (Cao cấp)

247

187

SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B Có điều hòa (tiêu chuẩn)

240

188

SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B không điều hòa (tiêu chuẩn)

225

189

SYM ÔTÔ tải (thùng kín) SJ1-B-TK không điều hòa

264

190

SYM ÔTÔ tải (thùng kín) SJ1-B-TK có điều hòa

279

191

Xe tải tự đổ 3,48 tấn - Hiệu Chiến Thắng CT3.48D1/4x4

376

 

 

 

 

Ô tô khách

 

1

Ô tô khách có giường nằm SAMCO-KFE1/46/2014/VN

3,100

2

Ô tô khách MEREEDES-BENZ-SP RINTER 311 CD1/2010/16 chỗ

821

3

Ô tô khách BAHAI CA K47 UN1VERSE 26/47/VN/2014

1,400

4

Ô tô khách FORD TRANSIT JX 6582T-M3/16/2014/VN

798

5

Ô tô khách Mereedes Benz SPRINTER 311CD1/VN/16 chỗ/2004

530

6

Ô tô khách TRANSINCO ACB 80C/44 chỗ/11-149cm3/2004

863

7

Xe khách có giường nằm THACO HB120SL-H380L/2014/43 chỗ

3,105

8

Ô tô khách giường nằm SAMCO KEE4/2014/42 Chỗ

3,070

9

Ô tô khách TOYOTA HIACE/2014/NHẬT/2494/16 Chỗ

1,171

10

MITABU S (ô tô khách) loại 50D/2004 VN 50 chỗ

400

11

Ôtô Khách HYUNDAI HB 115

2,010

12

Ôtô Khách HYUNDAI HB90ES

1,638

13

Ôtô Khách HYUNDAI HB90LF

1,598

14

Ôtô Khách HYUNDAI HB90HF

1,598

 

 

 

Phần II: Đối với xe gắn máy

Đơn vị: 1,000 đồng

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

I

Sửa đổi

 

 

Hãng Honda

 

1

HC 120 Wave Alpha

16,990

2

SH 125 (VN)

68,990

3

SH 150 (VN)

82,990

 

 

 

 

Hãng Yamaha

 

1

Exciter -55P1

39,800

2

Yamaha NOZZA 1DR1

28,000

3

Yamaha JUPITER GRAVITA FI (phanh đĩa) 1PB2

27,000

4

Yamaha JUPITER FI (vành đúc, phanh đĩa) 1PB3

28,000

 

 

 

II

Bổ sung

 

 

Hãng Honda

 

1

HC 121 WAVE ALPHA

16,990

2

Honda JA27 SUPER DREAM

18,700

3

JF 51 SH Mode

49,990

4

JF 52 SH Mode

50,490

5

JC 52F WAVE S

18,790

6

JC 52F WAVE S (Đen, đỏ, xám)

18,990

7

JC 52F WAVE S (D)

17,990

8

JC 52F WAVE RS

18,990

9

JF 33E VISION E3

28,700

10

JF 33E VISION E4

28,900

11

JF 58 VISION

33,000

12

LEAD 125 (Thường)

37,490

13

LEAD 125 (Đặc biệt)

38,490

14

JF 46 AIRBLADE FI (64) hoa văn không định vị

39,990

15

JF 46 AIRBLADE FI (62) hoa văn có định vị

40,990

16

JA 31 WAVE RSX (D)

19,490

17

JA 31 WAVE RSX

20,490

18

JA 31 WAVE RSX (C)

21,990

19

JA 32 WAVE RSX FI

22,500

20

JA 32 WAVE RSX FI (C)

24,000

21

JA 32 WAVE RSX FI (D)

21,500

22

JC 533 FUTURE

25,500

23

JC 534 FUTURE FI Căm

30,000

24

JC 535 FUTURE FI Mâm

31,000

25

JC 536 FUTURE

25,500

26

JC 537 FUTURE FI

30,000

27

JC 538 FUTURE FI

31,000

28

JF 43 PCX

52,000

29

JF 56 PCX (PB thường)

51,990

30

JF 56 PCX (PB đặc biệt)

54,490

31

JC 52E WAVE RSX

20,490

32

JC 52E WAVE RSX (C)

21,990

33

JA 31 WAVE RSX FI (D)

21,490

34

JA 31 WAVE RSX FI

22,490

35

JA 31 WAVE RSX FI (C)

23,990

36

HONDA JF 58 VISION

29,990

37

JA 36 BLADE (D)

18,100

38

JA 36 BLADE

19,100

39

JA 36 BLADE 9 (C)

20,600

40

HONDA MSX 125

59,990

41

Honda ClicK 125 I (Thái Lan)

45,000

42

AIR BLADE (không có tem) đen đỏ, đen xám, trắng xám, đen cam

38,000

43

AIR BLADE (có tem trang trí)

39,000

44

AIR BLADE (có tem trang trí) Đặc biệt

40,000

45

JF 461 AIR BLADE 125 2014 (tiêu chuẩn)

38,000

46

JF 461 AIR BLADE 125 2014 (cao cấp)

40,000

47

JF 461 AIR BLADE 125 2014 (đặc biệt)

41,000

48

Piaggio Fly 125 i.e-110

40,000

49

Piaggio Fly 150 i.e-111

49,000

50

Piaggio VESPA SPRINT 125 3V ie-111

71,800

51

PIAGGIO LIBERTY 125 3VIE-400

57,200

52

Vespa Sprint 125 3V i.e

69,000

53

Vespa Primavera 125 3V i.e

65,000

54

Vespa GTS 125 3V i.e

75,000

55

Liberty 125 3V ie

56,000

56

Liberty RST 125 3V i.e

56,000

57

Liberty RST S 3V 3V i.e

57,000

58

Liberty S 125 Liberty 125 3V i.e

57,000

 

 

 

 

Xe do Công ty SYM - VMEP sản xuất

 

1

ELEGANT (SE1) - 50CC

12,500

2

ELEGANT (SD1) - 110CC

13,700

3

ANGELA (VC1) - 50CC

14,300

4

ANGELA (VC2) - 50CC

15,300

5

SHARK 125 (VVB)

37,000

6

SHARK 125 EFI (VVE)

42,000

7

SHARK 125-EFI CBS (VVG)

44,000

8

Elegant II (SAS)

12,500

9

Elegant II (SAR)

13,500

10

Elegant 110cc (SD1)

13,700

11

Atttila ELIZABETH EFT (VUL)

32,500

12

Attila VENUS (VJ3)

37,000

13

Attila Power (VJ1)

47,000

14

Atttila ELIZABETH EFI (VUJ)

31,500

15

Atttila ELIZABETH EFI (VUK)

29,500

16

Attila VENUS (VJ4)

35,000

17

Attila VENUS (VJ5)

34,000

18

Atttila ELIZABETH EFI (VUH)

34,000

19

Attila Pasing (KAS)

21,500

20

Attila Pasing XR (KAT)

22,500

21

Attila Pasing-EFI (VWH)

25,500

22

Attila Elizabeth EFI (thắng đĩa) VUC

33,500

23

Angela 50cc (VC2) (thắng đĩa)

15,300

24

GALAXY SR (VBC)

16,300

25

GALAXY R (VBD)

15,500

26

GALAXY (VBE)

14,500

 

 

 

 

Hãng Suzuki

 

1

SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh căm)

20,990

2

SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh mâm)

22,490

3

SUZUKI VIVA 115FI FV 115LB (Bánh căm)

21,990

4

SUZUKI VIVA 115FI FV 115LB (Bánh mâm)

23,290

5

SUZUKI VIVA 115FI (Bánh căm)

21,900

6

SUZUKI VIVA 115FI (Bánh mâm)

23,290

7

SUZUKI UV125 IMPULSE

30,690

8

SUZUKI THUNDER 150S FI

47,990

9

SUZUKI THUNDER 150 FI

45,990

10

SUZUKI FU 150 RAIDER

46,990

11

SUZUKI GZ 150-A

50,000

12

SUZUKI EN 150-A FI

46,000

13

SUZUKI AXELO 125SP

24,000

14

SUZUKI AXELO 125 RR

26,800

 

 

 

 

Hãng Yamaha

 

1

SIRIUS FI-1FC1

22,950

2

SIRIUS đĩa-đúc-5C6K

20,300

3

SIRIUS cơ-5C6J

17,300

4

SIRIUS đĩa-5C6H

18,300

5

SIRIUS FI 1FC1

23,000

6

SIRIUS FI 1FC3

22,200

7

SIRIUS FI 1FC4

20,200

8

SIRIUS FI 1FCA

19,200

9

Gravita STD 31C4

17,800

10

JUPITER FI - 1PB8

28,025

11

JUPITER FI - 2VP2 (UE131)

27,500

12

JUPITER FI - 2VP3 (UE132)

27,200

13

JUPITER RC 31C3

20,000

14

JUPITER RC 31C5

20,000

15

LUVIAS FI 1SK1

27,900

16

NOUVO SX 2XC1 (STD)

32,200

17

NOUVO SX 2XC1 (RC)

34,100

18

NOUVO SX 2XC1 (GP)

34,600

19

Yamaha NOZZA 1DR6

27,700

20

Yamaha NOZZA GRANDE 2BM1 STD

38,000

21

Yamaha NOZZA GRANDE 2BM1 DX

39,900

22

EXCITER-2ND1 (phiên bản RC)

45,000

23

EXCITER-2ND1 (phiên bản GP) Xanh bạc

45,500

24

FZ 150 2SD1

64,125

25

FZ 150 2SD200-010

64,766

26

Xe mô tô 2 bánh Yamaha YZF-R1 (YZFRB(C)998cm3 SX2012 (Tờ khai nguồn gốc nhập khẩu 20/3/2013)

303,000

 

 

 

 

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

1

Mô tô KTM 390 DUKE/2013/ẤN ĐỘ/373 Cm3

83,000

2

Mô tô DUCATI DIAVEL/2014/NHẬP KHẨU/1198 CM3

644,300

3

Kawasaki ninia 1000 A R S/1043 CC/2013/ NHẬT

270,000

4

BOSS CITY 50F 2013

11,300

5

DAELIMI KD 50CC 2013

9,000

6

PEOPLE16 FI

38,500

7

MANY FI

31,200

8

LIKE FI

33,000

9

LIKE MMC

16,700

10

JOCKEY FI

16,700

11

JOCKEY CK

15,700

12

CANDY 110

15,200

13

CANDY HI 50

18,600

14

LUVIAS FI-1SK1

27,900

15

CUSTOMUSA CBR 150S (Trung Quốc SX 2012)

24,500

Phần III: Đối với xe máy điện

Đơn vị: 1,000 đồng

Số TT

Loại Xe

Giá trị tài sản

 

Bổ sung

 

1

Xe máy điện Giant Momentum 133S Xanh nước biển

9,600

2

Xe máy điện Giant M133S Đen

10,500

3

Xe máy điện Yamaha METIS X 48V - 24Ah

9,800

4

Xe máy điện Mocha Aima Đỏ 2015

10,800

5

Xe máy điện Yamaha METIS X 48V - 24Ah

9,800

6

Xe máy điện Yadea Xmen Phanh đĩa, Lốp không săm (màu cam)

14,800

7

Xe máy điện Yadea X708 (Màu Xanh) - Đài Loan

15,900

8

Xe máy điện X Men New 2015 - Đài Loan

16,000

9

Xe máy điện Giant ELEM T - 48V

16,050

10

Xe máy điện zoomer - ZM2015 (màu đỏ) - Đài Loan

13,000

11

Xe máy điện Đông Phong CuXi - Trung Quốc

15,000

12

Xe máy điện Yamaha TLP 413D - Trung Quốc

12,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 29/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Đồng Văn Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản