Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 06 tháng 6 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 737/TTr-CT ngày 28/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá do pháp luật quy định (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng.
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% |
|
|
|
1. CNHTC | ||
1 | CNHTC JYJ 5312GJY trọng tải 14.350 kg | 1 120 |
2 | CNHTC/LG5254GJBZ 9.920 kg ô tô trộn bê tông | 1 263 |
3 | CNHTC (Ô tô đầu kéo), ZZ4257N3247N1B 10.900kg | 1 115 |
4 | HOWO trọng tải 12 tấn | 1 008 |
5 | CNHTC Trọng tải 8.700 kg | 1 070 |
2. HYUNDAI | ||
1 | Hyundai Accent 1.4L Số tự động (AT) | 553 |
2 | Hyundai Accent 1.4L Số sàn (MT) | 519 |
3 | Hyundai Equus VS380 số tự động | 2 689 |
4 | Hyundai Equus VS460 số tự động | 3 206 |
5 | Hyundai Equus VL500 | 3 935 |
6 | Hyundai Equus VL500 Limousine | 3 935 |
7 | Hyundai Genesis Coupe 2.0T số tự động | 1 119 |
8 | Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ máy xăng | 724 |
9 | Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ máy xăng | 786 |
10 | Hyundai H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ máy dầu | 848 |
11 | Hyundai H-1 dung tích 2.5số sàn, 3 chỗ tải van | 666 |
12 | Hyundai I10 máy xăng số sàn1.1L, 5 chỗ | 333 |
13 | Hyundai I20 máy xăng số tự động 1.4L, 5 chỗ | 520 |
14 | Hyundai I30 máy xăng số tự động 1.6L, 5 chỗ | 722 |
15 | Hyundai Sonata 2.0L số tự động | 946 |
16 | Hyundai Santafe 2.4L máy xăng, số tự động 1 cầu, 7 chỗ | 1 237 |
17 | Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số tự động 1 cầu, 7 chỗ | 1 267 |
18 | Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số sàn 1 cầu, 7 chỗ | 1 100 |
19 | Hyundai Tucson 2.0L 2 cầu, số tự động | 904 |
20 | Hyundai Veloster 1.6L, máy xăng, số tự động | 817 |
21 | HYUNDAI TRAGO 25 tấn | 2 030 |
22 | HUYNDAI xitec trọng tải 3950kg | 580 |
23 | HUYNDAI AERO SPACELS | 2 150 |
24 | HYUNDAI,(xe tải bồn) trọng tải 16800kg | 1 120 |
25 | HUYNDAI ô tô tải kéo xe hỏng trọng tải 1.900 kg | 416 |
3. DONGFENG | ||
1 | Dongfeng DFL1203A/TTCM-MB2 tải trọng 9.600 kg | 840 |
2 | Dongfeng 1800TD trọng tải 10.200kg | 1 040 |
3 | Dongfeng DLQ 5090GJY3 trọng tải 4.255kg (Ô tô xitéc) | 550 |
4. TOYOTA | ||
1 | TOYOTA camry dung tích 1.832 cm3 | 800 |
2 | TOYOTA LANDCRUISER PARADO G | 1 800 |
5. MAZDA | ||
1 | MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số sàn | 640 |
2 | MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số tự động | 760 |
6. KIA | ||
1 | KIA MORNING EX dung tích 1086 cm3 | 350 |
2 | KIA CONCORD 1498 cm3 | 350 |
3 | KIA GRANBIRD HD 42 chỗ, 43 chỗ | 1 080 |
4 | KIA BONGO III trọng tải 900kg | 340 |
5 | KIA TRADE tải trọng 2500kg | 800 |
7. KHÁC | ||
1 | FORD FORD FIESTA S dung tích 1.6 số tự động | 530 |
2 | HONDA Accord dung tích 2.2 L | 720 |
3 | XCMG ô tô cần cẩu có sức nâng 25000kg | 1 830 |
4 | MITSHBISHI FUSO trên 5.5 tấn đến 6.5 tấn | 600 |
5 | FAW TTCM/CA6DE3 - 24E3F.MB trọng tải 13.470 kg | 1 120 |
6 | SUZUKI CARRY 740KG | 233 |
7 | SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn | 540 |
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% |
1. HYUNDAI THÀNH CÔNG | ||
1 | Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn | 487 |
2 | Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động | 548 |
3 | Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động | 609 |
4 | Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn | 456 |
5 | Hyundai H100/TC-TL tải trọng 1.190 kg | 363 |
6 | Hyundai H100/TCN-MP.S tải trọng 990 kg | 363 |
7 | Hyundai H100/TCN-TK.S tải trọng 920 kg | 363 |
2. THACO | ||
1 | THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn | 359 |
2 | THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui | 379 |
3 | THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui | 379 |
4 | THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín | 379 |
5 | THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn | 359 |
6 | THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui | 379 |
7 | THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 379 |
8 | THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín | 379 |
9 | THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn | 262 |
10 | THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn | 292 |
11 | THACO FLD750 | 472 |
12 | THACO FLD750-4WD | 549 |
13 | THACO FLD800 | 555 |
14 | THACO FLD800-4WD | 615 |
15 | THACO FLD1000 | 650 |
16 | THACO FLC198 tải 1,98 tấn | 241 |
17 | THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn | 258 |
18 | THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn | 262 |
19 | THACO FLC198-MBM-1 tải có mui 1,7 tấn | 258 |
20 | THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn | 258 |
21 | THACO FLC125 tải trọng 1 tấn | 214 |
22 | THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 226 |
23 | THACO FLC125-MBM tải trọng 1.1 tấn, có mui phủ | 226 |
24 | THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín | 233 |
25 | THACO FLC250 2,5 tấn | 263 |
26 | THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn | 282 |
27 | THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn | 285 |
28 | THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn | 286 |
29 | THACO FLC300 tải 3 tấn | 279 |
30 | THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn | 300 |
31 | THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn | 302 |
32 | THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn | 301 |
33 | THACO FLC345A tải 3,45 tấn | 320 |
34 | THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn | 343 |
35 | THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn | 344 |
36 | THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn | 346 |
37 | THACO FLC345A-4WD/MB1 | 552 |
38 | THACO FLC345A-4WD | 503 |
39 | THACO FLC345 tải 3,45 tấn | 332 |
40 | THACO FLC345-MBB tải có mui 2,95 tấn | 357 |
41 | THACO FLC345-MBM tải có mui 3 tấn | 357 |
42 | THACO FLC345-TK tải thùng kín 2.7 tấn | 361 |
43 | THACO FLC450 tải 4.5 tấn | 332 |
44 | THACO FLC450-MBB tải 4 tấn | 357 |
45 | THACO FLC450-MBB-1 tải 4 tấn | 357 |
46 | THACO FLC450-XTL tải 4 tấn | 358 |
47 | THACO FC099L tải trọng 990 Kg | 200 |
48 | THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ | 212 |
49 | THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg | 212 |
50 | THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín | 216 |
51 | THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn | 444 |
52 | THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn | 469 |
53 | THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn | 469 |
54 | THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn | 468 |
55 | THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn | 470 |
56 | THACO FTC450 tải 4,5 tấn | 444 |
57 | THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn | 469 |
58 | THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn | 469 |
59 | THACO FTC450-TK tải 4 tấn | 470 |
60 | THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn | 512 |
61 | THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn | 512 |
62 | THACO TC345 tải 3,45 tấn | 332 |
63 | THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn | 357 |
64 | THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn | 357 |
65 | THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn | 361 |
66 | THACO TC450 tải 4,5 tấn | 332 |
67 | THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn | 357 |
68 | THACO TD200-4WD | 331 |
69 | THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu | 405 |
70 | THACO TD450 | 370 |
71 | THACO TD600 | 416 |
72 | THACO TD600-4WD (hai cầu) | 482 |
73 | THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn | 298 |
74 | THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui | 315 |
75 | THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui | 322 |
76 | THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín | 317 |
77 | THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín | 317 |
78 | THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui | 315 |
79 | THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui | 322 |
80 | THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn | 298 |
81 | THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui | 317 |
82 | THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui | 322 |
83 | THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín | 317 |
84 | THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn | 379 |
85 | THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui | 400 |
86 | THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui | 403 |
87 | THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín | 409 |
88 | THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn | 383 |
89 | THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui | 403 |
90 | THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín | 412 |
91 | THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn | 463 |
92 | THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ | 509 |
93 | THACO OLLIN800 | 492 |
94 | THACO OLLIN800-MBB | 546 |
95 | THACO OLLIN800-MBB-1 | 546 |
96 | THACO HC750 | 873 |
97 | THACO HC750-MBB | 873 |
98 | THACO HC750-TK | 941 |
99 | THACO FD099 tải trọng 990 Kg | 213 |
100 | THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui | 650 |
101 | THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn | 750 |
102 | THACO AUMAN1290-MBB | 980 |
103 | KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn | 249 |
104 | KIA K2700II/THACO-Truck-MBB 930kg | 263 |
105 | KIA K2700II/THACO-Truck-MBM 930kg | 269 |
106 | KIA K2700II/THACO TRUCK – TK 830 kg | 269 |
107 | KIA K2700II/THACO TRUCK – XTL 830 kg | 262 |
108 | KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn | 284 |
109 | KIA K3000S/THACO Truck-MBB tải trọng 1,2 tấn | 299 |
110 | KIA K3000S/THACO Truck-MBM tải trọng 1,15 tấn | 305 |
111 | KIA K3000S/THACO Truck-TK tải trọng 1tấn | 304 |
112 | KIA K3000S/THACO Truck-BNTK | 337 |
113 | THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 540 |
114 | THACO HD270/D340A; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 540 |
115 | THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 595 |
116 | THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn | 1 595 |
117 | THACO HD270/D380B; ôtô tải 12 tấn | 1 595 |
118 | Hyunda HD 370/THACO-TB | 2 140 |
119 | THACO HB120S | 2 488 |
120 | THACO HB120SL | 2 740 |
121 | THACO HB120SSL | 2 920 |
122 | THACO- HB 120 SLS | 2 720 |
123 | THACO HB120SLD | 2 740 |
124 | THACO HB120SLD-B | 2 920 |
125 | THACO HB120ESL | 2 900 |
126 | THACO HB 70ES | 933 |
127 | THACO HB 70CS | 949 |
128 | THACO HB 70CT | 904 |
129 | THACO HB 90ES | 1 673 |
130 | THACO HB 90ETS | 1 703 |
131 | THACO HB 90HF | 1 598 |
132 | THACO HB 90LF | 1 598 |
133 | THACO TB120SL - W | 2 727 |
134 | THACO FC2600 | 137 |
135 | Thaco FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn | 262 |
136 | THACO HD345 trọng tải 3.45 tấn | 490 |
137 | THACO FLC600A-4WD/MB1 trọng tải 6.000 kg | 600 |
138 | THACO FLC600A-4WD | 531 |
139 | THACO FLD2500A | 312 |
140 | THACO FD2300A; 990 kg | 159 |
141 | THACO TOWNER 950 | 184 |
142 | THACO TOWNER 750A | 135 |
143 | THACO QD45-4WD | 300 |
3. NISSAN | ||
1 | NISSAN SUNNY N17 XV | 622 |
2 | NISSAN SUNNY N17 XL | 557 |
3 | NISSAN SUNNY N17 | 535 |
4. FORD | ||
1 | Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng thép, ghế bọc vải) | 826 |
2 | Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng Hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp) | 879 |
3 | Ford Everest UW 151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5 | 833 |
4 | Ford Everest UW 851-2 7 chỗ, số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5 | 921 |
5. CHIẾN THẮNG | ||
1 | CHIẾN THẮNG CT6.50TL1/KM (1 cầu) trọng tải 5.900 kg | 357 |
2 | CHIẾN THẮNG CT2.00T1; 2 tấn | 151 |
6. VIỆT TRUNG | ||
1 | Việt Trung EQ3161G trọng tải 7.200 kg | 595 |
2 | Việt Trung EQ1129G-T2/MP | 435 |
3 | Việt Trung EQ1081GL3-T5/MP | 430 |
7. CHEVROLET | ||
1 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5 | 550 |
2 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 dung tích 1598cm3,xe 5 chỗ ngồi | 445 |
8. HOA MAI | ||
1 | HOA MAI HD 990A-E2TD | 218 |
2 | HOA MAI HD2500A.4X4-E2TD | 271 |
9. ISUZU | ||
1 | ISUZU- NQR75L CAB- CHASSIS trọng tải 8.850 kg | 820 |
2 | ISUZU QKR55F-ANLAC ET2 trọng tải 1.000 kg Việt Nam sx là 592 triệu đồng | 592 |
10. KIA | ||
1 | KIA SORENTO LX 2.4 số tự động, 2 cầu tương đương | 990 |
2 | KIA SORENTO XM 24G E2 MT - 2WD | 824 |
3 | KIA K12VK 1.3 | 198 |
4 | KIA Carnival dung tích 2601 , 7 chỗ | 536 |
11. MEKONG AUTO | ||
1 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD | 261 |
2 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C | 249 |
12. CỬU LONG | ||
1 | Cửu Long 14008T-MB trọng tải 7.7 tấn là 500 triệu | 500 |
2 | Cửu long KC6625D-T600 | 317 |
3 | Cửu Long KC9670D2-T800 là 490 triệu đồng | 490 |
4 | Cửu Long DF10570T-MB trọng tải 7 tấn | 440 |
5 | Cửu Long KC9650D-T700 trọng tải 4.500 kg | 400 |
6 | Cửu long DF9670T-MB trọng tải 6500KG là 414 triệu đồng | 414 |
13. TRƯỜNG GIANG | ||
1 | Trường Giang DFM EQ8TC4x2/KM tải trọng 8.000 kg | 550 |
2 | Trường Giang DFM EQ9TC6x2/KM tải trọng 8.600 kg | 645 |
14. MITSUBISHI | ||
1 | Mitsubishi Jolie MB (Mitsubishi Jolie VB2WLNJEYVT) | 377 |
2 | Mitsubishi Jolie SS (Mitsubishi Jolie VB2WLNHEYVT) | 392 |
15. DAEWOO | ||
1 | DAEWOO Lacetti CDX (1.8) số sàn | 535 |
2 | DAEWOO Lacetti CDX 1.8 số tự động | 595 |
16. HINO | ||
1 | HINO FG8JJSB/HIỆP HOÀ-ER.TC trọng tải 6.500 kg | 1 725 |
2 | HINO FG8JPSL/TTCM - MB | 1 260 |
3 | HINO FC9JLSW - TL | 888 |
17. DONGFENG | ||
1 | DONGFENG HGA/C260 33 - TMB1 trọng tải 13.500 kg | 950 |
2 | DONGFENG CK327-PB trọng tải 13.020 kg | 1 120 |
3 | DONGFENG DFL 1203A/HH-C230TM-T Tải trọng 9.800 Kg | 855 |
18. KHÁC | ||
1 | BA HAI CAK46-2F xe giường nằm 46 chỗ | 1 640 |
2 | SAMCO, LOẠI : KGQ2 dung tích 5.2 L; 34 chỗ ngồi | 1 370 |
3 | VSM 1022A, loại Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi và 500 Kg | 150 |
4 | TRANSINCO HK 29DB | 840 |
5 | TRANSINCO 1-5 H3K29 | 480 |
6 | HYUNDAI PORTER/ THQ-TK1.0 trọng tải 1 tấn | 195 |
7 | HUYNDAI COUNTY 25 chỗ | 700 |
8 | HYUNDAI Mighty HD72/DT - TL trọng tải 3500 kg | 521 |
9 | VINAXUKI VXK990TL | 146 |
10 | LIFAN có trọng tải 5 tấn | 238 |
11 | Thành Công 4102QBZ4X4/5TD | 299 |
12 | Thành Công số loại CY4D12120 trọng tải 6 tấn | 300 |
13 | SUZUKI trọng tải thiết kế 700 kg (trọng tải bản thân 850 kg) | 215 |
14 | SONGHONG SH2500B XE TẢI TỰ ĐỔ 2,5 tấn | 155 |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | LOẠI XE | Nước SX | Giá xe mới 100% |
1. HONDA | |||
1 | Future số loại JC 533 FUTURE | Việt Nam | 24 300 |
2 | Future FI số loại JC 534 FUTURE FI Vành nan | Việt Nam | 28 560 |
3 | Future FI số loại JC 535 FUTURE FI (C) Vành đúc | Việt Nam | 29 515 |
4 | LEAD số loại JF45LEAD màu đen, trắng, xám, đỏ, vàng | Việt Nam | 35 705 |
5 | LEAD số loại JF45LEAD màu xanh vàng, vàng nhạt vàng | Việt Nam | 36 657 |
6 | JC52E WAVE RSX | Việt Nam | 19 500 |
7 | JC52E WAVE RSX (C) | Việt Nam | 21 000 |
8 | JC52E WAVE S (D) màu đen xám,đỏ đen, vàng đen | Việt Nam | 16 900 |
9 | JC52E WAVE S (D) trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng | Việt Nam | 17 100 |
10 | JC52E WAVE S màu đen xám,đỏ đen, vàng đen | Việt Nam | 17 900 |
11 | JC52E WAVE S trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng | Việt Nam | 18 100 |
12 | JC52E WAVE RS | Việt Nam | 18 100 |
13 | JC52E WAVE RS (C) | Việt Nam | 19 500 |
14 | VISION JF 33E màu bạc xám, đen xám, đỏ xám | Việt Nam | 27 300 |
15 | VISION JF 33E đen, trắng, đỏ, xanh, nâu | Việt Nam | 27 500 |
16 | HONDA SHADOW SDH 150-16, | Trung Quốc | 35 000 |
17 | Honda Taranis (WH110T-5) 108 cc | Trung Quốc | 40 000 |
2. YAMAHA | |||
1 | YAMAHA SIRIUS FI-1FC1 | Việt Nam | 22 950 |
2 | YAMAHA SIRIUS 5C6K | Việt Nam | 20 300 |
3 | YAMAHA LUVIAS FI-1SK1 | Việt Nam | 27 900 |
4 | YAMAHA Nouvo GP dung tích 125 | Việt Nam | 37 200 |
3. KYMCO | |||
1 | Kymco Like Many FI (phanh đĩa) | Việt Nam | 31 200 |
2 | Kymco Like Many FI (phanh đùm) | Việt Nam | 29 900 |
3 | Kymco Candy Hi 50 dung tích 50cc | Việt Nam | 18 400 |
4. PIAGGIO | |||
1 | Liberty 3V i.e 125cc | Việt Nam | 57 500 |
2 | Liberty S 3V i.e 125cc | Việt Nam | 58 500 |
3 | Liberty 3V i.e 150cc | Việt Nam | 71 500 |
5. KHÁC | |||
1 | SOLOWINS 110 cc | Việt Nam | 17 000 |
2 | Lambretta LN125 | Việt Nam | 79 000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- 1Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 7Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 29/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra