Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 29/2010/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 14 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 106/TTr- SXD ngày 23/9/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng các công trình xây dựng.

Điều 2.

Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 7/2010 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, địa phương và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-Như Điều 4;
-Văn phòng Chính phủ (b/c);
-Bộ Xây dựng (b/c);
-TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
-Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
-UBMTTQ tỉnh (b/c);
-Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (b/c);
-Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng (b/c);
-CT, các PCT UBND tỉnh;
-Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
-Sở: XD, Tư pháp;
-Đài PT-TH tỉnh; Báo ĐăkLăk;
-Công báo tỉnh; Website tỉnh;
-Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
-Lưu VT,TH,TM,NC,NL,VX,CN(CH-320);
(QĐ công bố Bộ ĐG thí nghiệm vật liệu)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lữ Ngọc Cư

 

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29 /2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá xây dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Bộ đơn giá xây dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.

Chi phí giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.

Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho loại công tác nhóm II của bảng lương A.1.6.2 (vật liệu xây dựng) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đồi với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 730.000đ/tháng).

Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.

Chi phí nhân công tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,11.

c) Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm:

Là chi phí giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:

Công văn số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bảng lương A.1.8.2 (vật liệu xây dựng) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đồi với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 730.000đ/tháng)

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, công bố kèm theo Công văn số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần.

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.

PhẦn iI: ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG:

Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng.

Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Bảng quy định để tính đơn giá.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí thí nghiệm:

Số TT

Khoản mục chi phí

Cách tính

Kết quả Ký hiệu

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá vật liệu trong đơn giá thí nghiệm 2010 (chưa có VAT)

 

vl1

1.2

Bù giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây dựng

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá nhân công trong đơn giá đơn giá thí nghiệm 2010

NC trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu

F/H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

M

3.1

Đơn giá máy thi công trong đơn giá thí nghiệm 2010

Theo ĐG XDCT

m1

4

Trực tiếp phí khác

(VL+NC+M) x tỷ lệ

TT

 

Chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

CHI PHÍ CHUNG

NC x tỷ lệ

C

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+C) x tỷ lệ

TL

 

Chi phí thí nghiệm trước thuế

(T+C+LT)

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x T XDGTGT

GTGT

 

Chi phí thí nghiệm sau thuế

G+GTGT

G TN

Trong đó:

Hệ số để tính các khoản phụ cấp theo lương H=4,338.

Công nhân thí nghiệm nói trên được quy định tại Bảng lương A.1.8.2 (vật liệu xây dựng) Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

F: Phụ cấp khu vực theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

TXD GTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để xác định dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ đơn giá được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.

Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.

Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì đơn giá nhân công và đơn giá máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.

Đơn giá chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.

Đối với những đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong Bộ đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 Chương I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

 

 

 

 

DA.01001

Tỷ diện của xi măng

mẫu

2.567

61.682

9.439

DA.01002

Ổn định thể tích

mẫu

40

146.056

255

DA.01003

Thời gian đông kết

mẫu

-

174.688

102

DA.01004

Cường độ theo phương pháp nhanh

mẫu

2.958

193.573

564

DA.01005

Cường độ theo phương pháp chuẩn

mẫu

79.953

304.600

6.141

DA.01006

Khối lượng riêng

mẫu

6.546

41.121

7.166

DA.01007

Độ mịn

mẫu

2.913

49.802

6.564

DA.01008

Hàm lượng mất khi nung

mẫu

36.370

38.075

48.674

DA.01009

Hàm lượng SiO2

mẫu

276.667

200.731

69.516

DA.01010

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

mẫu

149.617

129.912

47.079

DA.01011

Hàm lượng SiO2 hoà tan

mẫu

53.584

73.561

26.680

DA.01012

Hàm lượng cặn không tan

mẫu

18.911

134.024

15.426

DA.01013

Hàm lượng ôxít Fe2O3

mẫu

34.004

53.305

595

DA.01014

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

mẫu

29.965

58.636

983

DA.01015

Hàm lượng CaO

mẫu

14.533

71.276

1.548

DA.01016

Hàm lượng MgO

mẫu

29.862

72.038

1.251

DA.01017

Hàm lượng SO3

mẫu

28.081

129.455

13.055

DA.01018

Hàm lượng Cl-

mẫu

38.952

83.156

-

DA.01019

Hàm lượng K2O và Na2O

mẫu

28.741

133.994

25.946

DA.01020

Hàm lượng TiO2

mẫu

5.967

74.444

3.913

DA.01021

Hàm lượng CaO tự do

mẫu

167.567

74.444

2.729

DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.02000

Thí nghiệm thạch cao

 

 

 

 

DA.02001

Hàm lượng mất khi nung

mẫu

36.127

37.314

25.533

DA.02002

Hàm lượng CaO

mẫu

14.035

128.846

567

DA.02003

Hàm lượng SO3

mẫu

26.074

110.037

8.472

DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.03000

Thí nghiệm cát

 

 

 

 

DA.03001

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

mẫu

7.988

53.305

17.804

DA.03002

Khối lượng thể tích xốp

mẫu

7.988

45.690

17.804

DA.03003

Thành phần hạt và mô đun độ lớn

mẫu

15.975

129.455

35.506

DA.03004

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

mẫu

7.988

121.840

17.804

DA.03005

Thành phần khoáng (thạch học)

mẫu

15.780

190.375

35.506

DA.03006

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

mẫu

18.360

76.150

99

DA.03007

Hàm lượng Mica

mẫu

3.994

138.593

8.598

DA.03008

Hàm lượng sét cục

mẫu

3.757

38.075

2.249

DA.03009

Độ ẩm

mẫu

23.963

38.075

51.688

DA.03010

Thử phản ứng silic kiềm

mẫu

85.678

453.093

40.705

DA.03011

Thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế

mẫu

13.345

75.389

28.895

DA.03012

Thành phần hạt bằng phương pháp LAZER

mẫu

-

152.300

41.011

DA.03013

Độ chặt tương đối

mẫu

50.761

143.162

46.243

DA.03014

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

mẫu

85.140

152.300

1.072

DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.04100

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

 

 

 

 

DA.04101

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

19.978

57.874

35.506

DA.04102

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

17.228

38.075

42.515

DA.04103

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

mẫu

17.228

38.075

35.506

DA.04104

Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi)

mẫu

17.228

22.845

42.413

DA.04105

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

mẫu

25.842

98.995

53.209

DA.04106

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

mẫu

23.963

77.673

53.209

DA.04107

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

mẫu

-

89.857

102

DA.04108

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)

mẫu

23.963

144.685

53.209

DA.04109

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

mẫu

23.963

21.322

35.506

DA.04110

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

15.975

34.268

34.492

DA.04111

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

mẫu

15.975

31.983

34.492

DA.04112

Cường độ nén của đá nguyên khai

mẫu

4.091

190.375

43.161

DA.04113

Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh

mẫu

23.963

74.627

53.135

DA.04114

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

mẫu

28.054

327.445

94.750

DA.04115

Độ mài mòn của đá dăm, sỏi

mẫu

30.616

319.830

67.417

DA.04116

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

mẫu

-

98.995

214

DA.04117

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

mẫu

11.981

76.150

26.553

DA.04118

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

mẫu

11.981

98.995

32.603

DA.04119

Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình

mẫu

156.802

220.835

74.481

Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.

DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.04200

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẩu đá base và subbase

 

 

 

 

DA.04201

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

mẫu

34.414

220.835

10.385

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05100

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

 

 

 

 

DA.05101

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học

mẫu

208.628

312.215

109.954

DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05200

Thí nghiệm phản Ứng alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa

 

 

 

 

DA.05201

Xác định phản ứng LKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa

mẫu

606.379

1.047.824

891.086

DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.06000

Thí nghiệm vôi xây dựng

 

 

 

 

DA.06001

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

mẫu

3.994

76.150

8.598

DA.06002

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

mẫu

3.994

88.334

8.598

DA.06003

Khối lượng riêng của vôi đã tôi

mẫu

10.769

87.573

17.196

DA.06004

Lượng hạt không tôi được

mẫu

21.253

98.995

6.234

DA.06005

Độ nghiền mịn

mẫu

2.893

74.779

6.154

DA.06006

Độ ẩm của vôi Hydrat

mẫu

7.988

38.075

16.859

DA.06007

Độ hút vôi

mẫu

21.084

304.600

7.361

DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào đơn giá này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

 Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

- Phần đá: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113

DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

 Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.

Đơn vị tính: đồng/1 kết quả thí nghiệm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

1 kết quả thí nghiệm

-

45.690

829

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá cho phù hợp.

DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.10000

Ép mẫu Bê tông, mẫu vữa

 

 

 

 

DA.10001

Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150

mẫu

420

18.276

811

DA.10002

Mẫu bê tông trụ 150x300

mẫu

630

32.745

1.217

DA.10003

Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600

mẫu

812

68.535

2.233

DA.10004

Ép mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7

mẫu

115

15.230

606

Ghi chú:

- Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.

- Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9.

DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.11000

Thí nghiệm vữa xây dựng

 

 

 

 

DA.11001

 Độ lưu động của hỗn hợp vữa

mẫu

7.988

114.225

17.196

DA.11002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

mẫu

5.319

86.354

11.457

DA.11003

 Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

mẫu

3.000

68.535

6.449

DA.11004

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

mẫu

390

30.460

459.848

DA.11005

 Độ hút nước của vữa

mẫu

7.988

38.075

17.196

DA.11006

 Cường độ chịu nén của vữa

mẫu

976

167.530

1.395

DA.11007

 Cường độ chịu uốn của vữa

mẫu

1.127

98.995

1.860

DA.11008

 Độ bám dính của vữa vào nền trát

mẫu

2.482

236.065

1.359

DA.11009

Tính toán liều lượng vữa

mẫu

2.516

172.099

948

DA.11010

 Khối lượng riêng

mẫu

11.747

68.535

25.794

DA.11011

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

mẫu

2.941

60.920

88.151

DA.11012

Xác định hàm lượng Ion Clo hòa tan trong nước

mẫu

38.191

83.156

-

DA.12000 THỬ BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.12000

Thử Bê tông nặng

 

 

 

 

DA.12001

Tính toán liều lượng bê tông

mẫu

1.938

212.915

3.636

DA.12002

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

mẫu

1.169

170.576

1.311

DA.12003

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

mẫu

604

170.576

1.483

DA.12004

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

mẫu

1.169

216.266

2.106

DA.12005

Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

mẫu

1.559

22.845

1.748

DA.12006

Khối lượng riêng của bê tông

mẫu

33.977

39.598

52.384

DA.12007

Độ hút nước của bê tông

mẫu

19.969

22.997

43.786

DA.12008

Độ mài mòn của bê tông

mẫu

10.266

487.360

6.896

DA.12009

Khối lượng thể tích của bê tông

mẫu

43.005

25.891

35.188

DA.12010

Cường độ chịu nén của bê tông

mẫu

3.857

159.915

7.447

DA.12011

Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

mẫu

3.699

197.990

5.171

DA.12012

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

mẫu

154.974

216.266

24.158

DA.12013

Độ co ngót của bê tông

mẫu

248.780

335.060

51.589

DA.12014

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

mẫu

22.131

326.988

37.731

DA.12015

Độ chống thấm nước của bê tông

mẫu

19.969

45.995

42.991

DA.12016

Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông

mẫu

3.699

205.605

5.171

DA.12017

Độ không xuyên nước của bê tông

mẫu

9.323

251.295

115.283

DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.13000

Thí nghiệm gạch men sứ vệ sinh

 

 

 

 

DA.13001

Độ hút nước

mẫu

3.916

83.765

8.624

DA.13002

Độ bền nhiệt

mẫu

6.991

129.455

15.047

DA.13003

Cường độ uốn

mẫu

-

106.610

2.321

DA.13004

Thử độ bóng bề mặt

mẫu

9.455

106.610

19.757

DA.13005

Thử độ bền rạn men (Autoclave)

mẫu

-

639.660

-

DA.13006

Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C)

mẫu

17.190

852.880

54.485

DA.13007

Thử độ cứng bề mặt

mẫu

735

144.685

843

DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

 

 

 

DA.14001

Cường độ chịu nén

mẫu

14.523

137.070

18.194

DA.14002

Cường độ chịu uốn

mẫu

10.023

121.840

14.625

DA.14003

Độ hút nước

mẫu

3.916

76.150

8.624

DA.14004

Khối lượng thể tích

mẫu

3.916

88.334

8.624

DA.14005

Khối lượng riêng

mẫu

10.558

87.573

17.054

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.15000

Thí nghiệp gạch lát Xi măng

 

 

 

 

DA.15001

Lực uốn gãy toàn viên

mẫu

-

137.070

18.557

DA.15002

Lực xung kích

mẫu

-

38.075

805

DA.15003

Độ hút nước

mẫu

16.164

40.664

34.622

DA.15004

Độ mài mòn

mẫu

10.190

175.145

25.798

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

 

 

 

DA.16001

Cường độ chịu nén

mẫu

7.354

175.145

27.156

DA.16002

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

mẫu

233.886

220.835

11.159

DA.16003

Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

mẫu

129.613

152.300

5.580

DA.16004

Biến dạng dưới tải trọng

mẫu

418.977

258.910

47.295

DA.16005

Độ xốp

mẫu

3.916

45.690

8.797

DA.16006

Độ co dư có nhiệt độ <13500C

mẫu

59.763

274.140

42.489

DA.16007

Độ co dư có nhiệt độ >13500C

mẫu

70.344

342.675

63.735

DA.16008

Khối lượng thể tích

mẫu

17.903

60.920

8.598

DA.16009

Khối lượng riêng

mẫu

10.769

87.573

17.196

DA.16010

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

mẫu

422.041

635.853

102.051

DA.16011

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

mẫu

464.249

699.514

112.256

DA.16012

Hệ số dãn nở nhiệt

mẫu

134.182

304.600

293.950

DA.16013

Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá)

mẫu

437.439

1.035.640

-

DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

 

 

 

 

DA.17001

Thời gian không xuyên nước

mẫu

265.000

68.535

-

DA.17002

Tải trọng uốn gãy

mẫu

6.559

121.840

14.878

DA.17003

Độ hút nước

mẫu

8.815

68.535

19.346

DA.17004

Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước

mẫu

-

68.535

-

DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

 

 

 

 

DA.18001

Độ hút nước ngói xi măng cát

mẫu

8.815

68.535

19.346

DA.18002

Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước

mẫu

-

68.535

1.051

DA.18003

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

mẫu

265.000

68.535

-

DA.18004

Lực uốn gãy ngói xi măng cát

mẫu

6.559

121.840

14.878

DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

 

 

 

 

DA.19001

Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát

mẫu

3.782

127.932

7.903

DA.19002

Độ hút nước

mẫu

3.916

114.225

8.624

DA.19003

Độ bền uốn

mẫu

6.559

121.840

14.586

DA.19004

Độ cứng vạch bề mặt

mẫu

735

170.576

843

DA.19005

Độ chịu mài mòn

mẫu

9.455

319.830

19.757

DA.19006

Hệ số dãn nở nhiệt

mẫu

128.973

304.600

290.459

DA.19007

Độ bền nhiệt

mẫu

3.916

197.990

8.430

DA.19008

Độ bền rạn men

mẫu

28.364

639.660

59.270

DA.19009

Độ bền hoá học (axit - kiềm)

mẫu

45.000

265.002

-

DA.19010

 Độ sai lệch kích thước

mẫu

5.157

236.065

13.115

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

 

 

 

DA.20001

Số vòng năm của gỗ

mẫu

-

91.380

-

DA.20002

Độ ẩm khi thử cơ lý

mẫu

7.831

121.840

17.196

DA.20003

Độ hút ẩm

mẫu

8.331

152.300

17.196

DA.20004

Độ hút nước và độ dãn dài

mẫu

9.897

182.760

20.636

DA.20005

Độ co nứt của gỗ

mẫu

48.428

335.060

98.879

DA.20006

Khối lượng riêng của gỗ

mẫu

11.747

102.803

25.794

DA.20007

Giới hạn bền khi nén của gỗ

mẫu

12.444

121.840

24.758

DA.20008

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

mẫu

287

159.915

930

DA.20009

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

mẫu

287

127.932

930

DA.20010

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

mẫu

2.626

159.915

5.171

DA.20011

Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

mẫu

3.438

137.070

18.194

DA.20012

Sức chống tách của gỗ

mẫu

35.009

121.840

18.557

DA.20013

Độ cứng của gỗ

mẫu

9.444

152.300

644

DA.20014

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

mẫu

12.157

121.840

23.828

DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21100

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DA.21101

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

mẫu

158.763

220.835

63.202

DA.21102

Khối lượng riêng

mẫu

18.321

183.522

37.705

DA.21103

Độ ẩm, độ hút ẩm

mẫu

1.567

22.845

2.659

DA.21104

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

mẫu

2.429

30.460

4.912

DA.21105

Thành phần cỡ hạt

mẫu

25.859

73.104

5.954

DA.21106

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

mẫu

275

121.840

115

DA.21107

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

mẫu

4.813

487.360

39.814

DA.21108

Độ chặt tiêu chuẩn

mẫu

29.311

121.840

26.655

DA.21109

Khối thể tích (dung trọng)

mẫu

4.684

76.150

60.496

DA.21110

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

mẫu

158.763

220.835

63.202

DA.21111

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

mẫu

18.321

183.522

37.705

DA.21112

Hàm lượng ôxít Canxi (CaO)

mẫu

1.567

22.845

2.659

DA.21113

 Hàm lượng ôxít Magie (MgO)

mẫu

2.429

30.460

4.912

DA.21114

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

mẫu

25.859

73.104

5.954

DA.21115

Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)

mẫu

275

121.840

115

Ghi chú:

- Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.

 - Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk).

DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

Nhận mấu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21200

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẩu đất

 

 

 

 

DA.21201

TN độ co ngót và trương nở của mẫu đất

mẫu

77.996

319.830

151.898

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk).

DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21300

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

 

 

 

 

DA.21301

Hệ số thấm của mẫu đất

mẫu

33.447

114.225

56.247

DA.21302

Nén sập mẫu đất

mẫu

11.039

98.995

52.030

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk).

DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.22000

Thí nghiệm ngói fibro xi măng;xi ca day

 

 

 

 

DA.22001

Thời gian không xuyên nước

mẫu

318.000

60.920

-

DA.22002

Tải trọng uốn gãy

mẫu

3.438

129.455

10.940

DA.22003

Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước

mẫu

-

35.029

-

DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.23000

Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch

 

 

 

 

DA.23001

Mẫu thí nghiệm

mẫu

-

243.680

614

DA.23002

Độ ẩm

mẫu

28.110

53.305

9.879

DA.23003

Độ mất khi nung

mẫu

41.338

47.975

37.548

DA.23004

Hàm lượng SiO2

mẫu

114.323

274.140

38.501

DA.23005

Hàm lượng Fe2O3

mẫu

28.332

53.305

595

DA.23006

Hàm lượng CaO

mẫu

14.503

68.535

1.489

DA.23007

Hàm lượng Al2O3

mẫu

21.541

53.305

893

DA.23008

Hàm lượng MgO

mẫu

29.833

68.535

1.191

DA.23009

Hàm lượng SO3

mẫu

28.173

129.455

13.055

DA.23010

Hàm lượng TiO2

mẫu

5.954

71.581

857

DA.23011

 K2O, Na2O

mẫu

26.941

126.409

17.829

DA.23012

Cặn không tan

mẫu

11.574

125.648

9.641

DA.23013

CaO tự do

mẫu

8.277

71.581

920

DA.23014

Thành phần hạt bằng LAZER

mẫu

-

285.563

14.072

DA.23015

Độ hút vôi

mẫu

19.969

160.981

44.255

DA.23016

SiO2 hoạt tính

mẫu

16.761

86.811

27.447

DA.23017

Al2O3 hoạt tính

mẫu

13.195

73.104

19.310

DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.24000

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

DA.24001

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

mẫu

1.604

380.750

6.378.537

DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.25000

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

 

 

 

 

DA.25001

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000oc

mẫu

202.048

312.215

29.143

DA.25002

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ <1000oc

mẫu

144.784

289.370

20.400

DA.25003

Thành phần hoá lý bằng rơnghen

mẫu

42.975

380.750

2.669.564

DA.26000 PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.26000

Phân tích nước

 

 

 

 

DA.26001

Độ pH

mẫu

5.870

38.075

857

DA.26002

Tổng lượng muối hoà tan

mẫu

16.761

91.380

27.447

DA.26003

Hàm lượng SO4

mẫu

17.552

115.748

19.438

DA.26004

Hàm lượng Ion Cl

mẫu

38.955

79.196

-

DA.26005

Mầu sắc mùi vị

mẫu

13.984

73.104

21.957

DA.26006

Hàm lượng Clorua

mẫu

29.342

152.300

15.218

DA.26007

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

mẫu

54.602

51.782

26.109

DA.26008

Hàm lượng Amôniac

mẫu

17.562

102.803

1.489

DA.26009

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác

mẫu

233.729

475.176

2.596

DA.26010

Lượng cặn không tan

mẫu

11.574

100.518

9.641

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk).

DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.27000

Phân tích vật liệu Bi Tum

 

 

 

 

DA.27001

Độ kéo dài

mẫu

28.153

175.145

11.833

DA.27002

Nhiệt độ hoá mềm

mẫu

36.800

190.375

7.107

DA.27003

Nhiệt độ bắt lửa

mẫu

1.319

228.450

298

DA.27004

Độ kim lún

mẫu

50.108

335.060

102.978

DA.27005

Độ bám dính với đá

mẫu

1.675

236.065

4.435

DA.27006

Khối lượng riêng

mẫu

26.679

341.152

2.674

DA.27007

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ

mẫu

22.802

380.750

3.737

DA.27008

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 250c

mẫu

82.667

106.610

75.097

DA.27009

Hàm lượng hoà tan trong Benzen

mẫu

175.921

182.760

27.447

DA.27010

Độ nhớt của nhựa đường

mẫu

906

304.600

7.010

DA.27011

Chất thu được khi chưng cất

mẫu

19.170

190.375

42.485

DA.27012

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

mẫu

28.755

173.622

63.727

DA.27013

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

mẫu

28.755

173.622

63.727

DA.27014

Lượng mất sau khi nung ở 163oc

mẫu

51.934

106.610

15.385

DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.28000

Thí nghiệm Bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.28001

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

mẫu

287

255.864

333.088

DA.28002

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

mẫu

90.164

60.920

136.566

DA.28003

Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

mẫu

46.986

68.535

101.155

DA.28004

Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

mẫu

430

68.992

499.583

DA.28005

Độ trương nở sau khi bão hoà nước

mẫu

49.397

335.060

97.037

DA.28006

Cường độ chịu nén

mẫu

7.564

159.915

14.602

DA.28007

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

mẫu

39.938

45.995

84.296

DA.28008

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

mẫu

22.496

319.830

53

DA.28009

Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

mẫu

65.517

267.287

67.691

DA.28010

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

mẫu

4.200

374.658

195

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.29001

Thành phần hạt bột khoáng

mẫu

26.391

219.312

16.346

DA.29002

Hàm lượng mất khi nung

mẫu

41.338

106.610

43.558

DA.29003

Hàm lượng nước

mẫu

9.985

654.890

22.332

DA.29004

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

mẫu

37.050

115.748

70.808

DA.29005

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

mẫu

74.101

173.622

141.617

DA.29006

Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

100.621

197.990

141.617

DA.29007

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

49.397

335.060

101.787

DA.29008

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

mẫu

23.315

146.208

5.449

DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.30000

Tính năng cơ lý của màng sơn

 

 

 

 

DA.30001

Độ bền va đập

mẫu

9.633

152.300

2.817

DA.30002

Độ bền va uốn

mẫu

9.633

121.840

738

DA.30003

Độ bám dính

mẫu

32.583

121.840

-

DA.30004

Độ nhớt

mẫu

453

152.300

5.674

DA.30005

Độ bền trong bazơ

mẫu

22.950

243.680

-

DA.30006

Thời gian khô

mẫu

30.665

190.375

-

DA.30007

Độ phủ màng sơn

mẫu

-

152.300

1.590

DA.30008

Độ bền axit

mẫu

22.500

220.835

-

DA.30009

Độ mịn

mẫu

2.855

74.779

6.277

DA.30010

Hàm lượng chất không bay hơi

mẫu

22.050

83.765

8.209

DA.30011

Độ cứng của màng

mẫu

10.344

152.300

2.817

DA.30012

Độ bóng của màng

mẫu

3.428

149.559

7.523

DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.31000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gổ, thép, tôn

 

 

 

 

DA.31001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

1 điểm đo

10.656

22.845

9.965

DA.32000 PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.32000

Phân tích than

 

 

 

 

DA.32001

Độ ẩm của than

mẫu

32.250

63.966

18.668

DA.32002

Hàm lượng tro

mẫu

5.373

133.263

2.780

DA.32003

Hàm lượng chất bốc

mẫu

818

121.535

7.995

DA.32004

Trị số toả nhiệt toàn phần

mẫu

43.044

243.680

11.149

DA.32005

Phân tích cỡ hạt

mẫu

6.716

168.139

5.317

DA.32006

Tổng số Lưu huỳnh

mẫu

28.913

173.927

15.218

DA.33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.33000

Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

DA.33001

 Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

mẫu

128.686

304.600

288.187

DA.33002

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

mẫu

2.292

289.370

22.395

DA.33003

 Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

mẫu

193.034

456.900

432.280

DA.33004

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

mẫu

3.438

434.055

33.592

DA.33005

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

mẫu

1.146

137.070

11.197

DA.33006

Đo hệ số cách âm vật liệu

mẫu

100.000

365.520

1.424

DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dan dài

 

 

 

 

DA.34001

Thép tròn Ø6-10mm, thép dẹt có thiết diện So<100mm2

1 thanh thép mẫu

957

22.845

1.420

DA.34002

Thép tròn Ø12-18mm, thép dẹt có thiết diện 100 < So < 250mm2

1 thanh thép mẫu

1.090

27.109

1.686

DA.34003

Thép tròn Ø20-25mm, thép dẹt có thiết diện 250 < So < 500mm2

1 thanh thép mẫu

1.148

31.983

1.819

DA.34004

Thép tròn Ø28-32mm, thép dẹt có thiết diện 500 < So < 800mm2

1 thanh thép mẫu

1.377

34.268

2.307

DA.34005

Thép tròn Ø36-45mm, thép dẹt có thiết diện So>800mm2

1 thanh thép mẫu

1.444

35.791

2.440

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn

 

 

 

 

DA.35001

Mối hàn thép tròn Ø6-10mm, mối hàn thép dẹt có thiết diện So<100mm2

1 thanh thép mẫu

957

22.845

1.420

DA.35002

Mối hàn thép tròn Ø12-18mm, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So < 250mm2

1 thanh thép mẫu

1.090

25.891

1.686

DA.35003

Mối hàn thép tròn Ø20-25mm, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So <500mm2

1 thanh thép mẫu

1.148

31.983

1.819

DA.35004

Mối hàn thép tròn Ø28-32mm, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So < 800mm2

1 thanh thép mẫu

1.358

35.791

2.262

DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép ròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn

 

 

 

 

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ø6-10mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h <6mm

1 thanh thép mẫu

957

22.845

1.420

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ø12-18mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h <10mm

1 thanh thép mẫu

1.023

25.891

1.553

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ø20-25mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h <16mm

1 thanh thép mẫu

1.090

31.983

1.686

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ø28-32mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h < 20mm

1 thanh thép mẫu

1.233

30.460

1.996

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ø36-45mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

1 thanh thép mẫu

1.654

30.460

2.884

DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 thanh mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.37000

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

 

 

 

 

DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng < 50mm

1 thanh mẫu

1.148

28.480

1.819

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50

1 thanh mẫu

1.300

29.699

2.129

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100

1 thanh mẫu

1.463

15.535

2.484

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng <200mm

1 thanh mẫu

1.837

32.135

2.662

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200 mm

1 thanh mẫu

1.942

33.963

2.884

DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 thanh mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

 

 

 

DA.38001

Ống có thiết diện So <100mm2

1 thanh mẫu

957

24.063

1.420

DA.38002

Ống có thiết diện 100 < So <200 mm2

1 thanh mẫu

1.023

25.891

1.553

DA.38003

Ống có thiết diện 2502

1 thanh mẫu

1.090

27.414

1.686

DA.38004

Ống có thiết diện 5002

1 thanh mẫu

1.233

34.268

1.996

DA.38005

Ống có thiết diện So > 800mm2

1 thanh mẫu

1.339

35.791

2.218

DA.39000 MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.39000

Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

 

 

 

DA.39001

Cốt thép Ø6-12mm hoặc thép dẹt có thiết diện So<100mm2

1 thanh thép mẫu

3.307

38.075

25.013

DA.39002

Cốt thép Ø12-18mm hoặc thép dẹt có thiết diện 1002

1 thanh thép mẫu

3.938

42.644

30.786

DA.39003

Cốt thép Ø20-25mm hoặc thép dẹt có thiết diện 2502

1 thanh thép mẫu

4.568

48.736

36.558

DA.39004

Cốt thép Ø28-32mm hoặc thép dẹt có thiết diện 5002

1 thanh thép mẫu

6.155

53.305

48.487

DA.39005

Cốt thép Ø36-45mm hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2

1 thanh thép mẫu

7.129

59.245

57.338

DA.40000 THÍ NGHIỆM BU LÔNG

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.40000

Thí nghiệm Bulông

 

 

 

 

DA.40001

Thí nghiệm Bulông

mẫu

2.435

38.075

3.105

Chương II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1m hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.01000

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

 

 

 

 

DB.01000

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

1 m hàn

8.080

146.208

42.838

DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu chiếu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.02000

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

 

 

 

 

DB.02001

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

mẫu chiếu

46.195

365.520

1.485.144

DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DẦY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 vị trí

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.03000

Siêu âm chiều dầy kim loại

 

 

 

 

DB.03000

Siêu âm chiều dầy kim loại

vị trí

28.215

60.920

14.045

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá

 

 

 

 

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá

mẫu

24.757

243.680

92.712

DB.04002

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

mẫu

23.928

76.150

23.801

DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.05000

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DB.05001

Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen

mẫu

2.523.480

5.970.160

1.149.750

DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện BTCT

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.06000

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

 

 

DB.06001

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

cấu kiện BTCT

43.008

243.680

8.529

DB.06002

Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

cấu kiện BTCT

88.660

791.960

44.062

DB.06003

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

cấu kiện BTCT

956.434

1.058.485

52.591

Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8

DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).

 Đơn vị tính: đồng/1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.07000

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

 

 

 

 

DB.07001

 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông

-

1.187.940

137.904

DB.07002

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông

-

1.340.240

181.340

DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm Ion Cl trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08100

Thí nghiệm mức độ thấm Ion Cl vào trong bê tông

 

 

 

 

DB.08101

Thí nghiệm mức độ thấm Ion Cl vào trong bê tông

mẫu

442.942

152.300

156.242

DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm Ion Cl trong 720 giờ; Xác định hàm lượng Ion Clo trong bê tông đo.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08200

Xác định hệ số khuếch tán của Ion Cl trong bê tông

 

 

 

 

DB.08201

Xác định hệ số khuếch tán của Ion Cl trong bê tông

mẫu

438.760

380.750

386.863

DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.

 Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.09000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

 

 

 

 

DB.09001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

mẫu

44.132

913.800

577.644

DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Những công việc chưa tính vào đơn giá: Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.10000

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

 

 

 

 

DB.10001

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

điểm

6.756

30.460

6.312

DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.

 Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.11000

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

 

 

 

 

DB.11001

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

điểm

58.477

9.747

50.936

DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn định chuẩn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.12000

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

 

 

 

 

DB.12001

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

đoạn định chuẩn

796.400

487.360

1.474.575

DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.13000

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng

 

 

 

 

DB.13001

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng

km

130.041

19.494

48.687

DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.14000

thí nghiệm bằng chùy xuyên động dcp

 

 

 

 

DB.14001

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

điểm thí nghiệm

9.056

18.276

56

DB.14002

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

điểm thí nghiệm

13.125

18.276

56

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ

Số thứ tự

Vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm

Đơn vị

 Giá chưa có VAT (đồng)

Ghi chú

I

VẬT LIỆU

 

 

 

1

Axít Clohydric (HCl)

lít

47.300,00

 

2

Axít sunfosalisilic

lít

968.000,00

 

3

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

252.000,00

 

4

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

31.000,00

 

5

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

9.000,00

 

6

AgNO3

kg

1.418.000,00

 

7

Axit beonic

kg

30.000,00

 

8

AgNO3

gam

14.180,00

 

9

Axit axetic (CH3COOH)

lít

66.000,00

 

10

Axít HF

kg

143.000,00

 

11

Axít HF

lít

130.000,00

 

12

Axít Sulfosalisalic

kg

690.000,00

 

13

Axit Axetic (CH3COOH)

kg

72.600,00

 

14

Axít Clohydric (HCl)

kg

48.600,00

 

15

Bình tỷ trọng

cái

40.000,00

 

16

Bột Al2O3

kg

376.000,00

 

17

Bột đá Granitô

kg

900,00

 

18

Bình hút ẩm

cái

590.000,00

 

19

Bình ngâm mẫu

cái

25.000,00

 

20

Bình chứa điện cực

cái

25.000,00

 

21

Búa 5 kg

cái

40.000,00

 

22

Cồn (C2H5OH)

lít

49.000,00

 

23

Clorua Bari (BaCl2)

kg

41.000,00

 

24

Canxi Cacbonat

kg

84.000,00

 

25

Cối chế bị

bộ

140.000,00

 

26

Chậu thủy tinh

cái

26.700,00

 

27

Cốt sắt (Ø20mm, L=500mm)

cái

15.400,00

 

28

Cát tiêu chuẩn

kg

24.900,00

 

29

Cát thạch anh

kg

1.100,00

 

30

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

chiếc

15.000,00

 

31

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

chiếc

15.000,00

 

32

Cồn công nghiệp

lít

49.000,00

 

33

Cốc thủy tinh

cái

15.000,00

 

34

Cần khoan

m

300.000,00

 

35

Cát vàng

m3

112.100,00

 

36

Đầu đo

cái

200,00

 

37

Điện năng

KWh

955,00

 

38

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm

cái

15.000,00

 

39

Đĩa sâu có đáy bằng, đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

25.000,00

 

40

Đầu đo Inox

cái

18.300,00

 

41

Điện cực sắt

kg

11.600,00

 

42

Đất đèn

kg

10.500,00

 

43

Đồng hồ bấm giây

cái

330.000,00

 

44

Đĩa sắt tráng men

cái

15.000,00

 

45

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

12.500,00

 

46

Đĩa từ

cái

21.200,00

 

47

Đá mài

viên

4.500,00

 

48

Đầu đo nhiệt độ

cái

18.300,00

 

49

Dầu cặn

lít

10.000,00

 

50

Dầu hoả

lít

13.636,00

 

51

Dao vòng

cái

230.000,00

 

52

Dung môi hữu cơ

ml

38,00

 

53

Dao vòng thấm

cái

230.000,00

 

54

Dầu chống dính

lít

36.300,00

 

55

Dầu AK15

lít

28.800,00

 

56

Dây điện đôi 2x0,5mm2

m

2.390,00

 

57

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

2.500,00

 

58

Dung dịch ngâm mẫu

lít

2.500,00

 

59

Dụng cụ tạo lỗ

cái

12.500,00

 

60

ETOO

kg

4.230.800,00

 

61

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

13.500,00

 

62

Giấy ảnh

tờ

11.800,00

 

63

Giấy lọc

hộp

38.000,00

 

64

Glyxerin

lít

63.000,00

 

65

Glixelin

kg

20.000,00

 

66

Glixelin (C3H8O3)

kg

109.100,00

 

67

Giấy nhám số 0

m

3.000,00

 

68

Giá kéo

cái

48.100,00

 

69

Grafit

kg

46.200,00

 

70

Giấy ráp

tờ

3.000,00

 

71

Giẻ lau

kg

5.000,00

 

72

H2SO4

lít

54.000,00

 

73

H2SO4

kg

72.900,00

 

74

Hộp nhôm

bộ

50.000,00

 

75

Hydroperoxit

ml

100,00

 

76

HNO3

ml

422,00

 

77

HNO3

gam

550,00

 

78

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

129.000,00

 

79

KHSO4

kg

149.100,00

 

80

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

300,00

 

81

K2BrO4

gam

80,00

 

82

Keo dán tổng hợp

hộp

2.363,64

 

83

Khay men

cái

50.000,00

 

84

Khay ủ đất

cái

10.000,00

 

85

Kbo

kg

143.000,00

 

86

K2S2O5

kg

136.400,00

 

87

Lưỡi dao cạo

cái

22.500,00

 

88

Mỡ vadơlin

kg

226.000,00

 

89

Mũi xuyên

cái

87.500,00

 

90

Mút xốp dày 10cm

m2

50.000,00

 

91

Mỡ các loại

kg

16.700,00

 

92

Mỡ liên kết

kg

16.700,00

 

93

Mỡ

kg

16.700,00

 

94

Nước cất

lít

10.000,00

 

95

Nitrat bạc

kg

1.418.000,00

 

96

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

121.800,00

 

97

Natri hydroxit (NaOH)

kg

45.000,00

 

98

NH4Cl

kg

31.000,00

 

99

Natri flourua (NaF)

ml

190,00

 

100

Natri flourua (NaF)

gam

200,00

 

101

(NH4)2CO3

kg

94.000,00

 

102

Na2SO3.7H2O

kg

106.000,00

 

103

NH4NO3

kg

330.900,00

 

104

Nhớt thủy lực

lít

39.100,00

 

105

Nhiệt kế

cái

80.000,00

 

106

Nhớt

lít

39.100,00

 

107

NaCl

kg

54.000,00

 

108

Ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

9.600,00

 

109

Ống lấy mẫu

cái

40.000,00

 

110

Ống đong thủy tinh 1000ml

cái

120.000,00

 

111

Phenonphtalein (hộp 25g)

hộp

23.000,00

 

112

Parafin

kg

106.000,00

 

113

Phễu thuỷ tinh

cái

50.000,00

 

114

Phiếu điện trở (Seser)

cái

96.200,00

 

115

Rượu Etylic C2H2

lít

15.000,00

 

116

Silicagen (H2SiO3)

kg

90.000,00

 

117

Sạn Mg

kg

10.000,00

 

118

Sơn Epoxy

lít

68.200,00

 

119

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

cái

25.000,00

 

120

Sơn

kg

27.000,00

 

121

Sơn màu

kg

29.000,00

 

122

ThiOure (CH4N2S)

kg

36.400,00

 

123

Thủy ngân kim loại

ml

600,00

 

124

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

188.000,00

 

125

Tấm sắt tây

tấm

8.700,00

 

126

Thước dây thép 5 m

cái

20.000,00

 

127

Vazơlin

kg

226.000,00

 

128

Vải phin trắng

m

10.000,00

 

129

Xylenola dacam

ml

13.800,00

 

130

Xút ăn da NaOH

kg

45.000,00

 

131

Xăng

lít

14.800,00

 

132

Xylenondacan

gam

13.800,00

 

133

Xi măng PCB40

kg

1.316,91

 

134

ZnO

kg

162.000,00

 

II

NHÂN CÔNG

 

 

 

1

Nhân công bậc 6/7

giờ công

15.230,00

 

III

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

 

 

 

1

Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

giờ

394,53

 

2

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

giờ

127,50

 

3

Bàn rung

giờ

856,64

 

4

Bàn dằn

giờ

2.281,50

 

5

Bếp điện

giờ

567,13

 

6

Bộ thí nghiệm đọ co ngót, trương nở

giờ

1.279,92

 

7

Bếp chưng cất nước

giờ

665,16

 

8

Cẩu trục ôtô 5T

giờ

138.256,36

 

9

Cân kỹ thuật

giờ

389,81

 

10

Cân phân tích

giờ

1.030,22

 

11

Cân thủy tĩnh

giờ

454,78

 

12

Chén bạch kim

giờ

1.907,81

 

13

Côn thử độ sụt

giờ

276,17

 

14

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

giờ

276,17

 

15

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

giờ

394,53

 

16

Dụng cụ xác định độ bền va đập

giờ

276,17

 

17

Dụng cụ đo độ bền va đập

giờ

315,63

 

18

Dụng cụ đo độ cháy của than

giờ

1.023,75

 

19

Kính hiển vi điện tử quét

giờ

252.900,00

 

20

Kính hiển vi

giờ

723,94

 

21

Kính phóng đại đo lường

giờ

723,94

 

22

Kích tháo mẫu

giờ

643,88

 

23

Kẹp niken

giờ

733,22

 

24

Lò nung

giờ

2.735,13

 

25

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

giờ

735,70

 

26

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

3.032,25

 

27

Máy trộn xi măng 5l

giờ

1.306,50

 

28

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

6.701,06

 

29

Máy khoan mẫu đá

giờ

6.276,75

 

30

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.796,06

 

31

Máy hút ẩm

giờ

928,13

 

32

Máy so mầu ngọn lửa

giờ

3.583,13

 

33

Máy đầm tiêu chuẩn

giờ

1.069,52

 

34

Máy đo độ giãn nở bê tông

giờ

6.995,63

 

35

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

2.437,50

 

36

Máy hút chân không

giờ

110.996,75

 

37

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

1.823,25

 

38

Máy đầm rung bê tông

giờ

562,03

 

39

Máy xác định hệ số thấm

giờ

6.998,06

 

40

Máy nén 4T quay tay

giờ

663,00

 

41

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

770,25

 

42

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

655,08

 

43

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

4.056,00

 

44

Máy chưng cất nước

giờ

1.011,34

 

45

Máy caragang

giờ

536,25

 

46

Máy cắt quay tay

giờ

218,86

 

47

Máy nén 1 trục

giờ

1.579,94

 

48

Máy nén 3 trục

giờ

6.579,28

 

49

Máy đo pH

giờ

816,33

 

50

Máy phân tích vi nhiệt

giờ

5.429,53

 

51

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

giờ

185.643,00

 

52

Máy đo độ dãn dài Bitum

giờ

5.067,56

 

53

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

735,70

 

54

Máy nén Marshall

giờ

21,11

 

55

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

giờ

776,02

 

56

Máy vi tính

giờ

1.241,00

 

57

Máy đo chiều dày màng sơn

giờ

8.724,38

 

58

Máy khuấy bằng từ

giờ

1.296,75

 

59

Máy đo âm thanh

giờ

711,75

 

60

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

giờ

4.436,25

 

61

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

giờ

19.241,02

 

62

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

giờ

12.239,30

 

63

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

giờ

3.511,27

 

64

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

giờ

10.685,39

 

65

Máy gia tải 20T

giờ

3.168,75

 

66

Máy đo chuyển vị

giờ

4.919,06

 

67

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

giờ

5.197,50

 

68

Máy ghi nhiệt ổn định

giờ

1.433,25

 

69

Máy dò vị trí cốt thép

giờ

5.429,53

 

70

Máy đo độ thấm Ion clo vào trong bê tông

giờ

15.298,27

 

71

Máy đo vết nứt

giờ

1.384,50

 

72

Máy đo điện thế (thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bêtông)

giờ

7.480,69

 

73

Máy đo gia tốc

giờ

7.963,31

 

74

Máy FWD

giờ

174.728,13

 

75

Súng bi

giờ

755,86

 

76

Thiết bị đếm phóng xạ

giờ

12.624,22

 

77

TRL Profile Beam

giờ

34.658,54

 

78

Thiết bị đo phản ứng Romdas

giờ

8.521,77

 

79

Tủ sấy

giờ

2.107,39

 

80

Tenxômét

giờ

695,39

 

81

Tủ hút

giờ

1.389,94

 

82

Tủ lạnh

giờ

847,50

 

83

Thiết bị thử tỷ diện

giờ

1.345,50

 

84

Xe chuyên dùng

giờ

141.141,58