Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 29/2009/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp lần thứ 17, khóa VII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Xét Tờ trình số 169/TTr-SKH ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (Chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bế

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP)

 

 

 

 

Theo giá so sánh 1994

Tỷ đồng

8,741

 

 

- Tốc độ tăng trưởng

%

12.0

 

 

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

16,334

 

 

- Bình quân GDP đầu người (Giá hiện hành)

1000 đồng

18,860

 

2

Có cấu GDP (Giá hiện hành)

 

 

 

 

- Theo ngành kinh tế

%

100

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

50.10

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

24.94

 

 

+ Dịch vụ

"

24.96

 

3

Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố định 94)

Tỷ đồng

21,060

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

7,300

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

3,570

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

9,130

 

 

+ Dịch vụ

"

4,630

 

4

Giá trị hàng xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

250

 

 

Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu

"

210

 

5

Tổng thu trong cân đối ngân sách

Tỷ đồng

630

 

7

Tổng chi trong cân đối ngân sách trên địa bàn

"

1,776

 

8

Sản lượng lương thực (Lúa)

Tấn

815,000

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

225,000

 

 

Trong đó: Tôm

Tấn

83,000

 

B

Chỉ tiêu xã hội

 

 

 

1

Giảm tỷ lệ sinh

%

0.02

 

2

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

18.0

 

3

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp III

%

50.0

 

4

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

90.0

 

5

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

38/50

 

6

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

5.5

 

7

Số giường bệnh/vạn dân (Không kể giường ở trạm y tế xã, phường, thị trấn)

Giường

14.5

 

8

Tỷ lệ hộ dùng nước sạch đã qua xử lý

%

55.0

 

9

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

 

10

Đào tạo lao động

Người

12,000

 

11

Tỷ lệ hộ nghèo

%

8.5

 

12

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

68.0

 

13

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn

%

17.0

 

14

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

"

95.0

 

15

Tỷ lệ sử dụng điện thoại trên 100 dân

Máy

60

 

16

Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị

%

85

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM - NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch năm 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

A

Nông nghiệp

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

86,966

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

164,343

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

39,716

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

55,749

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

68,878

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

2,217

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

29,000

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông

"

37,661

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

815,000

 

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

302

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

1,750

 

5

Diện tích cây thực phẩm

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

11,070

 

 

+ Sản lượng

Tấn

77,220

 

 

Trong đó

 

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

10,470

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

76,300

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

600

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

920

 

6

Diện tích cây có củ

Ha

1,640

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

575

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

3,500

 

 

- Diện tích sắn

Ha

411

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

2,700

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Tấn

654

 

 

+ Sản lượng

Ha

3,500

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

354

 

 

- Diện tích mía

Ha

296

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

19,900

 

 

- Diện tích đậu phộng (Lạc)

Ha

5

 

 

+ Sản lượng đậu phộng

Tấn

38

 

 

- Diện tích đay (Bố)

Ha

15

 

 

+ Sản lượng đai

Tấn

38

 

 

- Diện tích cói (Lác)

Ha

38

 

 

+ Sản lượng cói

Tấn

103

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

Ha

4,663

 

 

- Diện tích dừa

"

4,663

 

 

+ Sản lượng dừa

Tấn

18,000

 

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

- Diện tích dứa (Khóm)

Ha

12

 

 

+ Sản lượng dứa

Tấn

120

 

 

- Diện tích chuối

Ha

1,980

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

21,300

 

 

- Diện tích xoài

Ha

348

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

2,400

 

 

- Diện tích nhãn

Ha

146

 

 

+ Sản lượng nhãn

Tấn

520

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

3,027

 

 

+ Sản lượng

Tấn

14,000

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

3,950

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

2,050

 

2

Đàn dê

Con

2,300

 

3

Đàn heo

Con

255,000

 

4

Đàn gia cầm

Con

2,200,000

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

1,260,000

 

5

Cá Sấu

Con

200,000

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

164,000

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

102,000

 

B

Ngư nghiệp

 

 

 

*

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng

Tấn

225,000

 

 

Trong đó: - Tôm

"

83,000

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

142,000

 

I

Nuôi trồng

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

138,700

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

"

67,800

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

"

70,900

 

2

Tổng diện tích nuôi trồng

Ha

126,077

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm CN - BCN

Ha

10,762

 

a

Tôm sú

Ha

10,362

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

2.63

 

 

+ Sản lượng

Tấn

26,600

 

b

Tôm thẻ chân trắng

Ha

400

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

6.93

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,750

 

2.2

Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm

Ha

2,802

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.80

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,200

 

2.3

Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

Ha

29,000

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.25

 

 

+ Sản lượng

Tấn

7,000

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.01

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

290

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.21

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

6,200

 

*

Diện tích nuôi tôm càng xanh

Ha

7,500

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.1

 

 

+ Sản lượng

Tấn

750

 

2.4

Diện tích nuôi QCCT kết hợp
 (Tôm - cua - cá)

Ha

80,006

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.37

 

 

+ Sản lượng tôm

Tấn

28,500

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.14

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

11,200

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.42

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

34,000

 

2.5

Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác

Ha

3,507

 

*

Diện tích nuôi cá nước ngọt

Ha

2,172

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

1.25

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,715

 

*

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn

Ha

702

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

1.84

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,300

 

 

* Sản lượng trên ruộng lúa

Tấn

11,195

 

*

Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...)

Ha

633

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

5.49

 

 

+ Sản lượng

Tấn

4,000

 

II

Khai thác

 

 

 

1

Sản lượng khai thác

Tấn

86,300

 

 

Trong đó: - Tôm

"

15,200

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

71,100

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

Chiếc

1,100

 

 

Số tàu đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

1,039

 

 

Trong đó: Số tàu công suất từ 90 CV trở lên

Chiếc

377

 

III

Chế biến

Tấn

32,600

 

 

- Tôm đông lạnh

Tấn

30,200

 

 

- Cá và thủy sản đông lạnh khác

"

2,400

 

IV

Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu

Triệu USD

220

 

 

Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

180

 

 

+ Tiêu thụ nội địa

Triệu USD

40

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

Ha

6,044

 

 

- Có rừng

"

4,300

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3,529

 

 

+ Rừng đặc dụng

"

188.2

 

 

+ Rừng sản xuất

"

582.8

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

Ha

5,103

 

3

Diện tích trồng rừng tập trung (Dự án 661)

Ha

610

 

4

Trồng cây phân tán

Tr.cây

10

 

5

Tỷ lệ độ che phủ của rừng

 

 

 

 

- Độ che phủ cây lâu năm

%

5.79

 

 

- Độ che phủ rừng tập trung

%

1.72

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

2,800

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

124,000

 

E

Thủy lợi - thủy nông nội đồng

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

450

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m3

5,769.5

 

3

Chiều dài

Km

690.10

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

F

Cung cấp nước sạch nông thôn

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

Trạm

100

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

Hộ

18,000

 

3

Sản lượng nước khai thác

1.000m3

2,340

 

4

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m3

1,661

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

45

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

70

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Kế hoạch sản xuất công nghiệp

 

 

 

I

Giá trị sản xuất

 

 

 

*

Theo giá cố định

Tỷ đồng

3,570

 

1

Quốc doanh

"

810

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

450

 

2

Ngoài quốc doanh

"

2,300

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

460

 

*

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

7,650

 

1

Quốc doanh

"

1,736

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

964

 

2

Ngoài quốc doanh

"

4,928

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

986

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

1000 tấn

32.5

 

 

- Tôm đông

1000 tấn

30

 

 

- Thủy sản khác

1000 tấn

2.5

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

420

 

3

Thức ăn nuôi tôm

1000 tấn

2

 

4

Nước đá

1000 tấn

1,000

 

5

Nước máy thương phẩm

1000m3

4,000

 

6

Muối thô

1000 tấn

124

 

7

Muối Iod

1000 tấn

5

 

8

Muối tinh chế

1000 tấn

2.5

 

9

Điện thương phẩm

Triệu kw/h

380

 

10

Bia các loại, nước đóng chai

Triệu lít

25

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

2,500

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa trên thị trường

Tỷ đồng

13,500

 

 

- Thương nghiệp

"

9,700

 

 

- Dịch vụ khác

"

3,800

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

95

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

CHỈ TIÊU XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Xuất khẩu

 

 

 

I

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

250

 

 

Trong đó

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

"

210

 

 

 - Thủy sản

"

180

 

 

 - Lương thực

"

30

 

2

Tiêu thụ nội địa

"

40

 

 

 - Thủy sản

"

40

 

II

Mặt hàng xuất khẩu

 

 

 

1

Tôm đông và thủy sản khác

1000 tấn

30

 

 

Trong đó

 

 

 

 

Tôm đông

1000 tấn

28

 

2

Gạo

1000 tấn

80

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2010
(SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Vận chuyển hàng hóa

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

5,643

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

270,000

 

1

Vận tải đường bộ

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

3,543

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

176,000

 

2

Vận tải đường sông

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

2,100

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

94,000

 

B

Vận chuyển hành khách

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

44,000

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

1,037,000

 

 

Vận chuyển đường bộ

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

39,200

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

920,000

 

 

Vận chuyển đường sông

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

4,800

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

117,000

 

 

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tỷ lệ ấp có đường giao thôn nông thôn (Liên ấp) bằng bêtông, nhựa

%

100

 

 

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

38

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2010
(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

*

Bảo vệ môi trường bền vững

 

 

 

1

Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung

%

85

 

2

Tỷ lệ hộ có công trình vệ sinh hợp vệ sinh

%

70

 

3

Tỷ lệ dân cư thành thị sử dụng nước sạch (Nước được xử lý)

%

70

 

4

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước sạch (Nước được xử lý)

%

45

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN Y TẾ NĂM 2010
(SỞ Y TẾ)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Cơ sở giường bệnh

Cơ sở

 

 

I

Cơ sở

Cơ sở

75

 

1

Số trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

Trạm

58

 

2

Số trạm y tế có bác sĩ

Trạm

64

 

II

Giường bệnh

Giường

1,238

Không tính 274 giường lưu của trạm y tế xã, phường, thị trấn

1

Bệnh viện tỉnh

"

600

 

2

Bệnh viện tuyến huyện

"

540

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực

"

35

 

4

Bệnh viện đa khoa tư nhân

"

50

 

5

Nhà hộ sinh khu vực

"

13

 

6

Trạm y tế xã, phường

"

274

 

B

Nhân lực

 

 

 

 

Tổng số y, bác sĩ

Người

1,310

 

 

Trong đó: Bác sĩ trở lên

"

479

 

C

Một số mục tiêu liên quan

 

 

 

1

Số giường bệnh/vạn dân (Kể cả giường lưu)

Giường

14.5

 

2

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

5.5

 

3

Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ

%

90

 

4

Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

%

90

 

5

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

17.0

 

6

Số lượt khám và chữa bệnh

1.000 lượt.ng

2,170

 

7

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Nghìn người

145

 

8

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Bệnh nhân

1,600

 

9

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

>85

 

10

Số người được khám để phát hiện bệnh phong

Nghìn người

47

 

11

Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn chăm sóc

%

80

 

12

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 7 loại vaccine

%

>95

 

13

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

20

 

14

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Bệnh nhân

180

 

15

Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

Người/vạn dân

5

 

16

Dân số trung bình

Người

865,908

 

17

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.2

 

18

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1.19

 

19

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

73,600

 

20

Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn tỉnh được tư vấn và uống viên sắt

%

>95

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2010
(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

1

2

3

4

A

Giáo dục

 

 

A1

Học sinh

 

 

I

Tổng số học sinh phổ thông có mặt đầu năm học

Học sinh

162,000

1

Mẫu giáo

"

25,000

2

Tiểu học

"

79,000

3

Trung học cơ sở

"

41,000

4

Phổ thông trung học

"

17,000

II

Bổ túc văn hóa

H. viên

1,700

1

Trung học cơ sở

"

150

2

Phổ thông trung học

"

1,550

III

Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ

 

2,500

1

Chống mù chữ

"

900

2

Phổ cập tiểu học

"

400

3

Phổ cập trung học cơ sở

"

1,200

A2

Giáo viên

 

 

 

Tổng số giáo viên có mặt đầu năm học

 

9,000

1

Mầm non

"

1,100

2

Phổ thông

 

7,900

 

- Tiểu học

"

4,300

 

- Trung học cơ sở

"

2,550

 

- Phổ thông trung học

"

1,050

B

Kế hoạch đào tạo

 

 

 

Số tuyển sinh mới (Trong tỉnh)

 

3,400

1

Đại học - cao đẳng

S.viên

1,400

2

Trung học chuyên nghiệp

S.viên

1,500

3

Công nhân kỹ thuật (Dạy nghề dài hạn)

"

500

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

68

2

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

- Tiểu học

%

95.0

 

- Trung học cơ sở

%

78.0

 

- Phổ thông trung học

%

70.0

3

Số xã đạt phổ cập THCS

64

4

Tỷ lệ đạt phổ cập THCS

%

100

5

Số huyện, thị đạt phổ cập THCS

Huyện

7

6

Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo

50

7

Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo

%

100

8

Số xã có trường tiểu học

50

9

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

18

10

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III

%

50

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG NĂM 2010
(SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

Ghi Chú

1

2

3

4

5

1

Tổng doanh thu ngành bưu chính - viễn thông

Tỷ đồng

270

 

2

Số máy điện thoại thuê bao/100 dân (Máy cố định)

Máy

19

Tính cả điện thoại cố định và di động là 60 máy/100 dân

3

Tỷ lệ các cấp chính quyền địa phương sử dụng internet

%

70

 

4

Số người sử dụng Internet/vạn dân

Người

7.5

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2010
(LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2010

Ghi chú

1

Tổng số HTX

HTX

125

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

20

 

2

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

LHHTX

1

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

 

 

3

Tổng số xã viên HTX

Người

27,000

 

 

Trong đó: Xã viên mới

"

1,000

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo

 

 

 

 

- Trình độ trung cấp

%

20

 

 

- Trình độ đại học, trên đại học

%

8

 

5

Thu nhập bình quân/năm

 

 

 

 

+ Thu nhập bình quân lao động trong kinh tế tập thể

Triệu đồng

12.3

 

 

Trong đó: Thu nhập của lao động là xã viên HTX

''

15.7

 

 

+ Thu nhập bình quân một xã viên tổ hợp tác

"

12.3

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2010
(SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Lao động

 

 

 

1

Đào tạo nghề

Lao động

12,000

 

2

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động

Người

531,176

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo

%

33

 

5

Số hộ được vay vốn tạo việc làm

Hộ

4,500

 

6

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở thành thị

%

4.05

 

7

Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn

%

89.05

 

8

Xuất khẩu lao động

Người

200

 

II

Thương binh - xã hội

 

 

 

1

Số lượng hộ nghèo giảm

Hộ

4,000

 

2

Tỷ lệ hộ nghèo

%

8.5

 

III

Chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được bảo vệ chăm sóc

Người

2,000

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2010
(SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2010

1

2

3

4

A

Văn hóa - thông tin

 

 

I

Sự nghiệp có thu

 

 

 

Sân khấu chuyên nghiệp

 

 

1

Đơn vị

Đơn vị

1

2

Số buổi biểu diễn

Buổi

80

II

Sự nghiệp không thu

 

 

1

Thư viện + nhà đọc sách

Nhà

30

2

Số đầu sách trong thư viện

Cuốn

200,000

3

Bảo tàng nhà truyền thống

Nhà

18

III

Một số mục tiêu văn hóa

 

 

1

Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện

15

2

Số xã có bưu điện văn hóa xã

48

3

Số di tích được tu bổ

Di tích

34

IV

Xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

 

 

1

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

95.23

2

Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa

%

92.27

3

Tỷ lệ cơ quan trường học đạt chuẩn văn hóa

%

99

4

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn văn hóa

%

8.0

B

Thể dục - thể thao

 

 

1

Số vận động viên đạt đẳng cấp

Người

16

 

- Cấp I

"

6

 

- Kiện tướng

"

10

2

Số đội thể dục - thể thao

Đội

25

 

- Bóng đá

"

6

 

- Bóng chuyền

"

1

 

- Quần vợt

"

3

 

- Võ thuật (Võ cổ truyền)

"

1

 

- Cờ vua - cờ tướng

"

2

 

- Taekwondo

"

2

 

- Judo

"

3

 

- Điền kinh

"

3

 

- Bi sắt

"

1

 

- Đua thuyền

"

3

3

Tỷ lệ người luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên

%

18

4

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

12

C

Du lịch

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

380

2

Số lượt khách du lich quốc tế

Người

15,000

3

Số lượt khách du lịch nội địa

"

385,000

4

Số ngày khách lưu trú bình quân

Ngày

1.35

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2010
(ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2010

1

2

3

4

1

Số giờ phát thanh trong năm

Giờ/năm

5,100

 

Trong đó

 

 

 

Thời lượng phát thanh tiếng Khơmer

Giờ/năm

360

2

Số giờ phát sóng truyền hình trong năm

"

6,935

 

Trong đó

 

 

 

Số giờ tiếp sóng Đài Truyền hình VN

"

273

 

Thời lượng truyền hình tiếng Khơmer

"

360

3

Số giờ truyền thanh của các huyện, thị xã

Giờ/năm

10,400

 

Trong đó

 

 

 

Chương trình điạ phương

"

3,340

4

Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Hộ

167,781

5

Tỷ lệ hộ xem được đài truyền hình

%

98

6

Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Hộ

167,781

7

Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam

%

98

UBND TỈNH BẠC LIÊU