Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2005/QĐ-UB | Sơn La, ngày 28 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH SƠN LA
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG ÁP DỤNG CHO CÁC KHU (ĐIỂM) TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về bồi thường, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-TU ngày 17/9/2004 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về lãnh đạo công tác bội thường, di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 09/01/2005 của UBND tỉnh Sơn La v/v ban hành quy định cụ thể hoá quyết định số 159/2004/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Chính phủ về đền bù, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;
Xét đề nghị của liên ngành: Giao thông vận tải - Xây dựng tại Tờ trình số 177/TTr-LN ngay 22/3/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thôns áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La như sau:
1. Qui mô đầu tư, tiêu chuẩn kỹ thuật: Tuân thủ quyết định số: 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Quy định về bồi thường di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La.
2. Đơn giá tổng hợp cho mỗi Km đường theo từng loại đường tại thời điểm xây dụng đơn giá, cụ thể như sau:
Loại đường Chỉ tiêu kỹ thuật | Đường nối Khu, điểm TĐC (Cấp 20) | GTNT Loại A | GTNT Loại B |
Tốc độ thiết kế (Km/h) | 20 | 15 | 10 |
Bế rộng nễn đường (m) | 6,5 | 5,0 (4,0)* | 4,0 (3,5)* |
Bề rộng mặt đường (m) | 3,5 | 3,5 (3,0)* | 3,0 (2,5)* |
Bán kính đường cong nằm tối thiểu (m) | 15 | 15 | 10 |
Độ dốc dọc tối đa (%) | 10(12)* | 10(14)* | 6 |
Kết cấu mặt | Láng nhựa | Láng nhựa | Cấp phối |
Đơn giá tổng hợp (triệu đồng) | 1.900 | 1.000 | 700 |
(Các chỉ tiêu kỹ thuật có dấu * là trị số châm trước) |
Điều 2.
1. Đơn giá tổng hợp quy định tại Điều 1 làm cơ sở cho các chủ đầu tư triển khai lập dự án và hồ sơ thiết kế Tổng dự toán (dự toán) công trình phục vụ cho công tác di dân tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, nhưng không vượt kinh phí được xác định trong đơn giá tổng hợp. Giá trị thanh toán là giá trị thực tế của từng dự án (tuỳ thuộc vào địa hình, địa chất và qui mô thực tế của‘dự án) nhung không vượt kinh phí được xác định trong đơn giá tổng hợp quy định tại Điều 1.
2. Riêng các dự án đường giao thông khu tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh Sơn La trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì vẫn giữ nguyên quy mô kỹ thuật và -dự toán như Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Trưởng Ban quản lý dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ B AN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA |
- 1Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 4632/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung địa bàn điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 14/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2005/QĐ-UB do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 7Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 14/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2005/QĐ-UB do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2004 về bồi thường, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 4632/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung địa bàn điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 29/2005/QĐ-UB về đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
- Số hiệu: 29/2005/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Chí Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra