Hệ thống pháp luật

B TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2894/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết s 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo s 40/BC-CP ngày 16/10/2024 của Chính ph đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2024 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
- HĐND, UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Cận

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

A

TNG THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.966.839

1

Thu nội địa

1.668.356

2

Thu từ dầu thô

53.200

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khu, nhập khẩu

235.000

4

Thu viện trợ

10.283

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

(1) 110.619

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(2) 2.548.958

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

790.727

2

Chi trả nợ lãi

110.547

3

Chi viện trợ

2.950

4

Chi thường xuyên

(3) 1.554.677

5

Dành nguồn x lý bù mặt bng chi cân đối NSĐP

14.434

6

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

6.173

7

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

8

Dự phòng NSNN

67.500

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯC

471.500

 

(T lệ bội chi so GDP)

3,8%

1

Bội chi ngân sách trung ương

443.100

2

Bội chi ngân sách địa phương

28.400

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC

364.465

E

TNG MỨC VAY CỦA NSNN

835.965

Ghi chú:

(1) Trong đó: Số huy đng sử dụng từ nguồn tích lũy cho ci cách tiền lương của NSTW là 60.000 tỷ đồng và số thu chuyn nguồn ci cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyn sang bố trí dự toán năm 2025 là 50.619 t đồng.

(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền lương của NSTW và s thu chuyn nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyn sang b trí dự toán năm 2025.

(3) Bao gồm kinh phí tăng thêm đảm bảo chi tr tiền lương theo mc lương cơ sở 2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách an sinh xã hội gn với lương cơ sở theo mc điều chỉnh từ ngày 01/7/2024.

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Thu NSTW hưng theo phân cấp

1.080.164

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

1.009.881

2

Thu từ nguồn viện trợ

10.283

3

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

60.000

II

Tổng chi NSTW

1.523.264

1

Chi NSTW theo phân cấp

(1) 1.015.826

2

Chi bổ sung cho NSĐP

507.438

 

- Chi bổ sung cân đối

248.786

 

- Chi bổ sung đ thực hiện cải cách tin lương theo mức lương cơ s 2.34 triệu đồng/tháng c năm 2025

68.276

 

- Chi bù mặt bằng chi cân đối NSĐP

14.434

 

- Chi bổ sung có mục tiêu các CTMTQG, chương trình đề án, nhiệm vụ khác

(2) 175.942

III

Bội chi NSTW

443.100

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Tổng thu NSĐP

1.504.732

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

946.675

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

507.438

 

- Bổ sung cân đi

248.786

 

- Bổ sung đ thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đng/tháng cả năm 2025

68.276

 

- Bù mặt bằng chi cân đi NSĐP

14.434

 

- Bổ sung có mục tiêu đ thực hiện các CTMTQG, chương trình, đ án, nhiệm vụ khác

175.942

3

Thu chuyển nguồn ci cách tiền lương

50.619

II

Tổng chi NSĐP

1.533.132

1

Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không k bổ sung có mục tiêu từ NSTW)

1.274.480

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW, bổ sung đảm bảo tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng c năm 2025 và bù mặt bng chi cân đối NSĐP năm 2025

258.652

III

Bội chi ngân sách địa phương (3)

28.400

Ghi chú:

(1) Gồm s kinh phí chưa giao tại ghi chú (2).

(2) Chưa bao gồm: bổ sung kinh phí sự nghiệp của 02 chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bn vững, phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi.

(3) Chênh lệch giữa s bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.

 

Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.966.839

I

Thu nội địa

1.668.356

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

186.353

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

266.042

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

370.453

4

Thuế thu nhập cá nhân

180.397

5

Thuế bảo vệ môi trường

71.873

6

Các loại phí, lệ phí

86.347

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

35.883

7

Các khoản thu về nhà, đất

292.978

 

- Thuế sử dụng đt nông nghiệp

2

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.149

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

35.258

 

- Thu tiền sử dụng đất

253.850

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

719

8

Thu từ hoạt động x số kiến thiết

49.297

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.808

10

Thu khác ngân sách

38.970

11

Thu từ qu đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.187

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

114.650

II

Thu từ dầu thô

53.200

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

235.000

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

411.000

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

315.171

 

- Thuế xuất khu

9.982

 

- Thuế nhập khẩu

49.346

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khu

34.665

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khu

1.282

 

- Thu khác

554

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-176.000

IV

Thu viện tr

10.283


Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

TNG S

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VN ĐTNN

KHU VỰC KINH T NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

 

TNG THU NSNN

1.966.839

301.003

266.042

370.453

53.200

976.141

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.492.561

186.353

257.042

370.453

53.200

625.513

I

Các khoản thu từ thuế

1.406.214

186.353

257.042

370.453

53.200

539.166

1

Thuế giá trị gia tăng

453.996

62.117

67.608

185.101

 

139.171

 

- Thuế GTGT thu t hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

314.825

62.117

67.608

185.101

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

139.171

 

 

 

 

139.171

2

Thuế TTĐB

145.030

30.243

49.021

31.101

 

34.665

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

110.365

30.243

49.021

31.101

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

34.665

 

 

 

 

34.665

3

Thuế bảo vệ môi trường

73.155

 

 

 

 

73.155

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

71.873

 

 

 

 

71.873

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.282

 

 

 

 

1.282

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

405.516

78.652

140.075

146.849

39.940

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.397

 

 

 

 

180.397

6

Thuế tài nguyên

36.344

15.343

338

7.403

13.260

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

59.328

 

 

 

 

59.328

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2

 

 

 

 

2

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.149

 

 

 

 

3.149

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

49.297

 

 

 

 

49.297

II

Các khoản phí, lệ phí

86.347

 

 

 

 

86.347

10

Lệ phí trước bạ

35.883

 

 

 

 

35.883

11

Các loại phí, lệ phí

50.464

 

 

 

 

50.464

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

463.995

114.650

9.000

 

 

340.345

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN

114.650

114.650

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

35.258

 

 

 

 

35.258

3

Thu tiền sử dụng đất

253.850

 

 

 

 

253.850

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

719

 

 

 

 

719

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn, tài nguyên nước; tiền sử dụng khu vực biển

9.808

 

 

 

 

9.808

6

Thu khác

49.710

 

9.000

 

 

40.710

C

Thu viện trợ

10.283

 

 

 

 

10.283


Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSNN

(1) 2.548.958

1.206.202

1.342.756

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

790.727

315.000

475.727

II

Chi trả n lãi

110.547

107.400

3.147

III

Chi viện trợ

2.950

2.950

 

IV

Chi thưng xuyên

(2) 1.554.677

726.068

828.609

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

408.966

44.586

364.380

 

- Chi khoa học và công nghệ

11.316

7.660

3.656

V

Bổ sung bù mặt bằng chi cân đối ngân sách địa phương năm 2025

14.434

14.434

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VII

Dự phòng NSNN

67.500

38.500

29.000

VIII

Chi ci cách tiền lương, tinh giản biên chế

6.173

 

6.173

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm số s dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền lương của NSTW và s thu chuyn nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm 2025.

(2) Bao gồm kinh phí tăng thêm đm bảo chi tr tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu, trợ cp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở theo mức điều chỉnh từ ngày 01/7/2024.

 

Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

 

TNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.523.264

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NSĐP

248.786

B

B SUNG BÙ MT BNG CHI CÂN ĐI NSĐP NĂM 2025

14.434

C

BỔ SUNG ĐẢM BẢO THỰC HIỆN LƯƠNG CƠ SỞ 2,34 TRIỆU ĐỒNG/ THÁNG CẢ NĂM 2025 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG

68.276

D

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

1.191.768

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

315.000

II

Chi trả nợ lãi

107.400

III

Chi viện trợ

2.950

IV

Chi thường xuyên

726.068

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

44.586

2

Chi khoa học và công nghệ

7.660

3

Chi y tế, dân số và gia đình

26.725

4

Chi văn hóa thông tin

4.969

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.172

6

Chi thể dục thể thao

1.068

7

Chi bảo vệ môi trường

1.834

8

Chi các hoạt động kinh tế

66.337

9

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

69.984

10

Chi bo đm xã hội

110.681

V

Dự phòng ngân sách trung ương

38.500


Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 ca Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

CHI VIỆN TRỢ

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

CHI CÁC CTMTQG

CHI CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

D PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

 

TNG S

1.191.767.500

289.595.000

2.950.000

107.400.000

697.943.629

53.528.871

25.405.000

28.123.871

 

38.500.000

1

Các Bộ, cơ quan Trung ương

779.959.889

147.219.662

2.185.160

 

627.710.951

994.116

994.116

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

209.680

14.990

 

 

194.690

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Quốc hội

1.712.460

9.558

 

 

1.702.902

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Chính phủ

907.353

74.933

 

 

832.420

 

 

 

 

 

4

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

1.391.210

325.174

60.000

 

1.006.036

 

 

 

 

 

5

Tòa án nhân dân tối cao

6.754.411

1.020.999

 

 

5.733.412

 

 

 

 

 

6

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

5.873.670

275.050

 

 

5.598.620

 

 

 

 

 

7

Bộ Ngoại giao

4.476.996

508.883

7.800

 

3.960.313

 

 

 

 

 

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28.497.570

22.339.167

137.000

 

6.021.403

 

 

 

 

 

9

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

61.080

 

 

 

61.080

 

 

 

 

 

10

Bộ Giao thông vận tải

94.156.727

71.135.202

7.000

 

23.014.525

 

 

 

 

 

11

Bộ Công Thương

5.636.553

423.506

1.700

 

5.211.347

 

 

 

 

 

12

Bộ Xây dựng

771.456

260.017

400

 

511.039

 

 

 

 

 

13

Bộ Y tế

12.386.568

5.757.970

52.000

 

6.576.598

 

 

 

 

 

14

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.741.090

2.738.653

151.390

 

7.665.547

185.500

185.500

 

 

 

15

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.518.754

330.000

 

 

2.188.754

 

 

 

 

 

16

Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch

4.798.508

1.630.128

6.900

 

3.161.480

 

 

 

 

 

17

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

47.762.112

187.700

2.000

 

47.572.412

 

 

 

 

 

18

Bộ Tài chính

24.145.787

1.300.286

6.100

 

21.936.201

 

 

 

 

 

19

Bộ Tư pháp

4.031.286

746.616

5.700

 

3.278.970

 

 

 

 

 

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

214.970

194.800

4.210

 

15.960

 

 

 

 

 

21

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3.966.133

588.994

1.000

 

3.376.139

 

 

 

 

 

22

Bộ Nội vụ

997.721

381.163

9.000

 

607.558

 

 

 

 

 

23

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.869.638

1.042.200

260

 

2.827.178

 

 

 

 

 

24

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.594.692

593.342

3.200

 

998.150

 

 

 

 

 

25

Ủy ban Dân tộc

1.324.822

97.854

 

 

418.352

808.616

808.616

 

 

 

26

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

59.590

 

 

 

59.590

 

 

 

 

 

27

Thanh tra Chính phủ

266.961

2.611

 

 

264.350

 

 

 

 

 

28

Kiểm toán Nhà nước

982.397

6.367

 

 

976.030

 

 

 

 

 

29

Thông tấn xã Việt Nam

850.370

87.880

 

 

762.490

 

 

 

 

 

30

Đài Truyền hình Việt Nam

499.070

191.530

20.000

 

203.540

 

 

 

 

 

31

Đài Tiếng nói Việt Nam

882.987

101.747

 

 

781.240

 

 

 

 

 

32

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3.417.417

2.459.277

 

 

958.140

 

 

 

 

 

33

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

649.981

216.868

 

 

433.113

 

 

 

 

 

34

Đại học Quốc gia Hà Nội

2.083.617

1.249.936

4.300

 

829.381

 

 

 

 

 

35

Đại học Quốc gia Thành phố H Chí Minh

2.644.591

2.101.495

1.200

 

541.896

 

 

 

 

 

36

Ủy ban Trung ương Mt trận tổ quốc Việt Nam

269.450

171.084

 

 

98.366

 

 

 

 

 

37

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

552.585

409.583

 

 

143.002

 

 

 

 

 

38

Trung ương Hội liên hiệp Phụ n Việt Nam

367.058

195.764

 

 

171.294

 

 

 

 

 

39

Hội Nông dân Việt Nam

271.179

9.019

 

 

262.160

 

 

 

 

 

40

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

43.030

 

 

 

43.030

 

 

 

 

 

41

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

430.494

144.104

2.000

 

284.390

 

 

 

 

 

42

Ngân hàng Chính sách xã hội

5.875.100

5.875.100

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bảo him xã hội Việt Nam

54.386.870

 

 

 

54.386.870

 

 

 

 

 

II

Chi cho Ban qun lý do NSTW đảm bo

1.100.602

1.018.962

 

 

81.640

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - ngh nghiệp

950.012

120.711

 

 

829.301

 

 

 

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng

2.526.160

2.526.160

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

175.942.483

119.229.505

 

 

33.877.701

22.835.277

20.967.732

1.867.545

 

 

VI

Dự toán chưa giao chi đầu tư phát triển ngoài phạm vi đầu tư công

19.480.000

19.480.000

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa giao đầu năm)

35.444.036

 

 

 

35.444.036

 

 

 

 

 

VIII

Chi tr nợ lãi, viện trợ

108.164.840

 

764.840

107.400.000

 

 

 

 

 

 

IX

Dự toán chưa giao của các chương trình mục tiêu quốc gia

29.699.478

 

 

 

 

29.699.478

3.443.152

26.256.326

 

 

X

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Dự phòng ngân sách trung ương

38.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

38.500.000


Biểu số 19/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định s 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TNG S

TRONG ĐÓ

VN TRONG NƯỚC

VN NGOÀI NƯỚC

A

B

1

2

3

 

TNG S

315.000.000

290.400.000

24.600.000

I

Các Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph, cơ quan khác ở Trung ương

148.213.778

136.157.397

12.056.381

 

Trong đó:

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

14.990

14.990

 

2

Văn phòng Quốc hội

9.558

9.558

 

3

Văn phòng Chính phủ

74.933

74.933

 

4

Tòa án nhân dân ti cao

1.020.999

1.020.999

 

5

Viện Kim sát nhân dân ti cao

275.050

275.050

 

6

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

325.174

325.174

 

7

Bộ Ngoại giao

508.883

416.972

91.911

8

Bộ Tư pháp

746.616

746.616

 

9

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

588.994

588.994

 

10

Bộ Tài chính

1.300.286

1.300.286

 

11

Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

22.339.167

21.111.667

1.227.500

12

Bộ Công thương

423.506

423.506

 

13

Bộ Giao thông vận ti

71.135.202

64.876.803

6.258.399

14

Bộ Xây dựng

260.017

260.017

 

15

Bộ Thông tin và Truyền thông

593.342

593.342

 

16

Bộ Khoa học và Công nghệ

330.000

330.000

 

17

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.924.153

2.002.816

921.337

18

BY tế

5.757.970

5.357.865

400.105

19

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.630.128

1.630.128

 

20

Bộ Nội vụ

381.163

381.163

 

21

Bộ Lao động - Thương binh và xã hội

187.700

187.700

 

22

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.042.200

997.200

45.000

23

Thanh tra Chính phủ

2.611

2.611

 

24

Ngân hàng Nhà nước Vit Nam

194.800

194.800

 

25

Ủy ban dân tộc

906.470

906.470

 

26

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

216.868

216.868

 

27

Vin Hàn lâm Khoa hc và Công nghệ Việt Nam

2.459.277

1.301.572

1.157.705

28

Thông tn xã Việt Nam

87.880

87.880

 

29

Đài tiếng nói Việt Nam

101.747

101.747

 

30

Đài Truyền hình Việt Nam

191.530

191.530

 

31

Kim toán Nhà nước

6.367

6.367

 

32

Mặt trận t quốc Việt Nam

171.084

171.084

 

33

Tng liên đoàn lao động Việt Nam

144.104

144.104

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

409.583

409.583

 

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

195.764

195.764

 

36

Hội nông dân Việt Nam

9.019

9.019

 

37

Đại hc Quc gia Hà Nội

1.249.936

998.486

251.450

38

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

2.101.495

1.394.521

706.974

39

Ngân hàng Chính sách xã hội

5.875.100

5.875.100

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - ngh nghip và các tổ chức khác do NSTW đảm bo,...

1.139.673

1.139.673

 

III

Chi h trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng....thực hin các nhim vụ Nhà nước giao

2.526.160

2.626.160

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu cho đa phương

140.197.237

127.664.309

12.532.928

V

Chưa phân bổ chi tiết

22.923.152

22.912.461

10.691


Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG S

726.067.500

44.586.000

7.660.000

26.725.000

4.969.000

2.171.500

1.068.000

1.834.000

66.337.000

69.984.000

110.681.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

627.710.951

17.310.190

6.872.588

13.282.285

1.475.540

2.027.700

1.035.000

1.422.412

34.462.308

62.068.394

98.492.534

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

194.690

260

 

 

 

 

 

 

 

194.430

 

2

Văn phòng Quốc hội

1.702.902

2.790

23.660

 

 

126.700

 

3.250

 

1.546.502

 

3

Văn phòng Chính phủ

832.420

3.000

750

 

 

 

 

 

 

828.670

 

4

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

1.006.036

886 600

109.036

 

500

 

 

6.900

3.000

 

 

5

Tòa án nhân dân tối cao

5.733.412

36.190

4.130

 

 

 

 

 

 

5.693.092

 

6

Viện Kim sát nhân dân tối cao

5.598.620

57.050

6.650

 

 

 

 

 

 

5.534.920

 

7

Bộ Ngoại giao

3.960.313

20.470

12.950

 

2.100

 

 

 

44.970

3.859.823

20.000

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.021.403

1.561.260

760.925

35.450

500

 

 

33.090

3.047.628

582.550

 

9

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

61.080

 

 

 

 

 

 

 

11.400

49.680

 

10

Bộ Giao thông vận ti

23.014.525

408.010

42.407

2.350

 

 

 

1.538

21.581.650

978.570

 

11

Bộ Công thương

5.211.347

1.155.260

275.493

14.790

600

 

 

22.810

974.694

2.767.700

 

12

Bộ Xây dựng

511.039

204.830

92.780

 

 

 

 

7.670

72.309

133.450

 

13

Bộ Y tế

6.576.598

598.700

49.994

5.671.225

 

 

 

13.927

432

242.320

 

14

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.665.547

7.292.290

214.099

 

2.100

 

 

3.098

1.400

152.560

 

15

Bộ Khoa học và công ngh

2.188.754

7.630

1.967.955

 

1.500

 

 

5.119

2.500

204.050

 

16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.161.480

811.980

58.620

11.080

1.133.400

 

923.000

5.700

 

211.700

6 000

17

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

47.572.412

711.420

26.942

1.886.870

 

 

 

 

29.250

220.330

44.697.600

18

Bộ Tài chính

21.936.201

241.520

56.570

 

600

 

 

2.197

426.198

19.981.116

1.228.000

19

Bộ Tư pháp

3.278.970

61.280

14.130

 

 

 

 

1.900

500

3.201.160

 

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

15.960

12.060

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3.376.139

82.540

87.627

 

 

 

 

 

59.572

3.146.400

 

22

Bộ Nội vụ

607.558

127.370

22.617

 

80.300

 

 

1.950

7.550

367.771

 

23

Bộ Tài ngun và Môi trường

2.827.178

72.530

192.515

5.250

 

 

 

1.085.578

1.143.725

327.580

 

24

Bộ Thông tin và Truyền Thông

998.150

47.310

29.790

 

158.900

 

 

 

41.340

720.810

 

25

Ủy ban Dân tộc

418.352

299.710

7.160

 

8.040

 

 

522

6.420

96.500

 

26

Ủy ban Qun lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

59.590

900

 

 

 

 

 

 

 

58.690

 

27

Thanh tra Chính ph

264.350

4.600

9.590

 

22.600

 

 

 

 

227.560

 

28

Kim toán Nhà nước

976.030

18.610

4.190

 

15.900

 

 

 

 

937.330

 

29

Thông tn xã Việt nam

762.490

 

1.190

 

600

760.700

 

 

 

 

 

30

Đài Truyền hình Việt Nam

203.540

26.070

 

 

 

165.500

 

11.970

 

 

 

31

Đài Tiếng nói Vit Nam

781.240

34.440

2.900

 

 

743.900

 

 

 

 

 

32

Viện Hàn lâm Khoa học và Công ngh Việt Nam

958.140

33.350

898.270

 

7.600

 

 

5.500

13.420

 

 

33

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

433.113

17.620

385.393

 

27.500

 

 

1.900

700

 

 

34

Đại học Quốc gia Hà Nội

829.381

686.890

125.606

12.280

800

 

 

3.750

55

 

 

35

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

541.896

381.990

158.262

 

 

 

 

1.644

 

 

 

36

Ủy ban Trung ương Mt trận t quốc Vit Nam

98.366

3.260

5.210

 

 

 

 

1.976

1.000

86.920

 

37

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

143.002

13.740

6.770

 

 

 

 

4.000

21.812

96.680

 

38

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

171.294

24.640

2.710

 

10.500

 

 

 

450

92.970

40.024

39

Hội Nông dân Vit Nam

262.160

27.530

4.870

 

 

 

 

6.600

87.550

101.360

34.250

40

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

43.030

270

 

 

 

 

 

2.450

520

29.800

9.990

41

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

284.390

239.670

31.500

 

 

 

 

7.570

 

2.650

3.000

42

Bo him xã hội Vit Nam

54.386.870

 

 

3.207.620

 

 

 

 

 

 

51.179.250

II

Chi cho Ban qun lý do NSTW đảm bo

81.640

 

 

 

41.600

 

 

 

11.700

28.340

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính tr xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

829.301

23.700

42.273

98.890

283.790

 

 

9.475

23.760

290.390

57.023

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

35.745.246

9.347.241

30.445

8.238.729

317.942

 

 

366.463

10.174.338

 

6.890.088

V

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính ch mới và thực hin các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa giao đầu năm)

35.444.036

11.917.982

614.694

4.412.096

251.440

143.800

33.000

 

5.756.793

7.596.876

4.307.355

VI

Dự toán chưa giao ca các chương trình mục tiêu quốc gia

26.256.326

5.986.887

100.000

693.000

2.598.688

 

 

35.650

15.908.101

 

934.000

 

Biu số 21/CK-NSNN (xem file đính kèm)


Biểu số 22/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TNG S

B SUNG VN ĐẦU TƯ Đ THC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH

BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TNG S

190.376.914

119.229.505

48.312.132

22.835.277

I

MIỀN NÚI PHÍA BC

43.358.661

22.905.732

10.140.927

10.312.002

1

HÀ GIANG

3.522.025

777.094

1.571.044

1.173.887

2

TUYÊN QUANG

3.043.404

1.376.456

900.461

766.487

3

CAO BNG

3.926.630

2.431.544

540.442

954.644

4

LẠNG SƠN

4.389.402

3.045.233

536.082

808.087

5

LÀO CAI

2.316.467

772.428

811.153

732.886

6

YÊN BÁI

2.395.781

1.294.686

535.797

565.298

7

THÁI NGUYÊN

1.246.974

385.424

456.808

404.742

8

BC KẠN

1.952.120

1.044.077

328.228

579.815

9

PHÚ THỌ

1.802.678

259.450

975.597

567.631

10

BẮC GIANG

969.726

197.985

253.313

518.428

11

HÒA BÌNH

7.258.166

6.068.235

629.832

560.099

12

SƠN LA

4.013.089

1.790.394

1.289.669

933.026

13

LAI CHÂU

3.355.251

2.177.526

380.759

796.966

14

ĐIỆN BIÊN

3.166.948

1.285.200

931.742

950.006

II

ĐỒNG BNG SÔNG HNG

32.170.471

19.047.176

12.726.094

397.201

15

HÀ NỘI

14.790.300

14.423.273

367.027

 

16

HI PHÒNG

589.751

459.245

130.506

 

17

QUẢNG NINH

2.039.764

557.887

1.481.877

 

18

HẢI DƯƠNG

1.603.395

548.975

1.054.420

 

19

HƯNG YÊN

443.407

217.727

225.680

 

20

VĨNH PHÚC

3.545.217

1.150.000

2.395.217

 

21

BẮC NINH

865.103

688.073

177.030

 

22

HÀ NAM

147.087

 

147.087

 

23

NAM ĐỊNH

1.247.847

122.561

924.327

200.959

24

NINH BÌNH

3.600.727

548.169

3.052.558

 

25

THÁI BÌNH

3.297.873

331.266

2.770.365

196.242

III

BC TRUNG B VÀ DHMT

37.856.712

21.142.525

10.721.082

5.993.105

26

THANH HÓA

4.365.093

1.841.866

1.370.397

1.152.830

27

NGHỆ AN

5.175.699

1.602.231

2.345.068

1.228.400

28

HÀ TĨNH

2.895.380

1.637.779

992.020

265.581

29

QUẢNG BÌNH

3.059.830

1.277.238

1.378.647

403.945

30

QUẢNG TRỊ

3.441.871

2.537.863

562.312

341.696

31

THỪA THIÊN HU

1.174.099

770.306

170.838

232.955

32

ĐÀ NNG

1.962.057

1.876.427

85.630

 

33

QUẢNG NAM

4.223.091

2.227.770

1.246.272

749.049

34

QUẢNG NGÃI

1.192.529

565.112

141.537

485.880

35

BÌNH ĐỊNH

2.307.875

646.484

1.365.280

296.111

36

PHÚ YÊN

2.155.837

1.371.930

581.985

201.922

37

KHÁNH HÒA

2.448.725

2.189.454

111.140

148.131

38

NINH THUẬN

1.702.151

1.341.923

113.415

246.813

39

BÌNH THUẬN

1.752.475

1.256.142

256.541

239.792

IV

TÂY NGUYÊN

15.715.287

9.363.147

3.372.772

2.979.368

40

ĐK LK

5.741.004

3.788.429

1.254.779

697.796

41

ĐK NÔNG

3.074.638

1.886.199

664.455

523.984

42

GIA LAI

2.861.866

1.219.750

850.413

791.703

43

KON TUM

1.956.670

824.064

475.204

657.402

44

LÂM ĐNG

2.081.109

1.644.705

127.921

308.483

V

ĐÔNG NAM BỘ

20.156.486

15.531.860

4.105.705

518.921

45

TP. HỒ CHÍ MINH

3.645.254

3.237.492

407.762

 

46

ĐNG NAI

5.206.585

3.315.982

1.890.603

 

47

BÌNH DƯƠNG

3.377.627

3.132.090

245.537

 

48

BÌNH PHƯỚC

3.474.940

1.953.200

1.148.298

373.442

49

TÂY NINH

603.896

330.757

127.660

145.479

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

3.848.184

3.562.339

285.845

 

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

41.119.297

31.239.065

7.245.552

2.634.680

51

LONG AN

1.802.448

1.327.989

196.543

277.916

52

TIN GIANG

2.844.026

1.797.043

853.392

193.591

53

BN TRE

4.841.879

3.555.398

965.121

321.360

54

TRÀ VINH

1.142.059

776.000

141.716

224.343

55

VĨNH LONG

2.426.776

1.840.993

412.665

173.118

56

CN THƠ

3.174.847

3.029.086

145.761

 

57

HẬU GIANG

2.411.165

1.723.140

573.289

114.736

58

SÓC TRĂNG

5.212.241

4.084.805

841.125

286.311

59

AN GIANG

5.114.164

4.080.469

681.588

352.107

60

ĐNG THÁP

3.036.992

2.399.255

470.593

167.144

61

KIÊN GIANG

3.350.792

2.151.667

991.395

207.730

62

BẠC LIÊU

1.887.602

1.674.282

130.876

82.444

63

CÀ MAU

3.874.306

2.798.938

841.488

233.880

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2894/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 2894/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/12/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Lê Tấn Cận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản