Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2890/QĐ-BNN-TCCB

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC BỔ SUNG TRONG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Văn bản số 1638/TCLN-KL ngày 25/11/2011 về việc Ban hành tạm thời định mức công lao động một số bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức tạm thời công lao động một số bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng”.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Định mức này dùng làm căn cứ để lập dự toán cho các bước công việc trong điều tra, kiểm kê rừng điểm tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Bộ LĐTBXH;
- Bộ Tài chính;
- Lưu VT, KH, TC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hứa Đức Nhị

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC BỔ SUNG TRONG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-BNN-TCCB ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Các bước công việc

Đơn vị tính

Định mức

Hệ số lương bình quân

A

Phần I: Điều tra rừng

 

 

 

I

Tăng cường chất lượng và xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5

1

Tăng cường chất lượng ảnh

Công/cảnh ảnh

30

4,65

II

Xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 cho giải đoán tự động trên phần mềm eCognition

2

Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất Lâm nghiệp

Công/cây Phân loại (cây PL)

30

4,32

3

Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại

Công/tỉnh

60

4,32

4

Bóc tách các đối tượng trên ảnh bằng phần mềm eCognition

Công/cảnh ảnh

10

4,32

5

Tiếp nhận tài liệu ngoại nghiệp

Công/tỉnh

30

4,32

6

Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa

Công/cây PL

15

4,32

7

Phân tích, đối chiếu bộ mẫu thu thập thực địa với bộ mẫu khóa ảnh xây dựng trong phòng

Công/Mẫu

0,5

4,32

8

Tổng hợp tính toán, xác định ngưỡng cho các tiêu chí đưa vào giải đoán ảnh tự động

Công/Mẫu khóa

1

4,32

III

Xử lý và nắn chỉnh ảnh Radar Palsar phục vụ cho giải đoán sinh khối

9

Chuẩn hóa ảnh

Công/cảnh ảnh

8

3,33

10

Chiết tách thông tin trên ảnh

Công/xã

5

3,33

11

Xây dựng mô hình DEM

Công/xã

9

3,33

12

Tính toán độ dốc phục vụ phân loại rừng

Công/xã

9

3,33

13

Hiệu chỉnh số liệu sau kiểm chứng thực địa

Công/xã

9

3,33

IV

Điều tra các điểm mẫu xây dựng khóa ảnh giải đoán cho phần mềm xử lý ảnh khác

14

Phân tích biến động các kênh phổ xung quanh các điểm mẫu

Công/mẫu

5

4,65

15

Phân tích biến động phổ giữa các trạng thái rừng

Công/trạng thái

5

4,65

16

Xây dựng lưới ô vuông cơ sở cho toàn tỉnh

Công/ha

0,002

3,33

17

Tính toán dữ liệu độ dốc, độ cao, chỉ số phân mùa thực vật cho các ô vuông cơ sở.

Công/ha

0,004

4,65

B

Phần II: Kiểm kê rừng

I

Chuẩn bị chung

 

 

 

18

Tạo bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô quản lý

Công/ha

0,015

3,66

II

Tổng hợp kết quả kiểm kê rừng theo đơn vị hành chính

19

Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê rừng thực địa

Công/ha

0,006

3,66

20

Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh

Công/ha

0,006

3,66