Điều 9 Quyết định 289-QĐ/TW năm 2010 về quy chế cán bộ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh do Ban Bí thư Ban chấp hành trung ương ban hành
Điều 9. Tiêu chuẩn Bí thư, Phó Bí thư, Uỷ viên Ban Thường vụ Đoàn cấp tỉnh
1- Bí thư
a) Nắm vững và có khả năng vận dụng quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước trong lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác đoàn; có kinh nghiệm thực tiễn, năng lực đề xuất, tham gia xây dựng đường lối chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước và của đoàn tại địa phương; là cán bộ tiêu biểu trong lĩnh vực công tác của địa phương, đơn vị, có phong cách lãnh đạo, khả năng điều hành tốt công việc.
b) Trình độ chuyên môn từ đại học trở lên, trình độ lý luận chính trị cao cấp hoặc cử nhân.
c) Giữ chức vụ lần đầu không quá 35 tuổi và giữ chức vụ không quá 40 tuổi.
d) Đã kinh qua thực tiễn công tác một trong các cương vị:
- Cán bộ lãnh đạo, quản lý ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Bí thư, phó bí thư đoàn cấp huyện.
- Trưởng, phó các ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, thành Đoàn.
2- Phó bí thư
Nắm vững và có khả năng vận dụng quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước trong lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác đoàn; có kinh nghiệm thực tiễn, năng lực đề xuất, tham gia xây dựng đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước và của đoàn tại địa phương; có phong cách lãnh đạo tốt.
Trình độ chuyên môn từ đại học trở lên, trình độ lý luận chính trị từ trung cấp trở lên.
c) Giữ chức vụ lần đầu không quá 33 tuổi và giữ chức vụ không quá 38 tuổi.
3-Uỷ viên ban thường vụ
Tiêu chuẩn cơ bản như phó bí thư nhưng giữ chức vụ lần đầu không quá 32 tuổi và giữ chức vụ không quá 37 tuổi.
Quyết định 289-QĐ/TW năm 2010 về quy chế cán bộ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh do Ban Bí thư Ban chấp hành trung ương ban hành
- Số hiệu: 289-QĐ/TW
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng áp dụng
- Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quan điểm, nguyên tắc
- Điều 7. Tiêu chuẩn chung
- Điều 8. Tiêu chuẩn Bí thư Trung ương Đoàn và Uỷ viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn
- Điều 9. Tiêu chuẩn Bí thư, Phó Bí thư, Uỷ viên Ban Thường vụ Đoàn cấp tỉnh
- Điều 10. Tiêu chuẩn cán bộ đoàn cấp huyện
- Điều 11. Tiêu chuẩn cán bộ đoàn cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn)
- Điều 12. Tiêu chuẩn cán bộ đoàn trong trường học
- Điều 13. Tiêu chuẩn cán bộ đoàn trong cơ quan, doanh nghiệp
- Điều 14. Tiêu chuẩn cán bộ đoàn trong Quân đội, Công an