Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2883/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2679/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 253/TTr-SCT ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục kèm theo).
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
STT | Nội dung công việc | Trách nhiệmthực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đúng đủ theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý công nghiệp thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
STT | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đúng đủ theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý công nghiệp thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
3. Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
STT | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đúng đủ theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý công nghiệp thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Văn bản/Giấy phép | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý công nghiệp thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Văn bản/Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Văn bản/Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý công nghiệp thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Văn bản/Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Văn bản/Giấy chứng nhận | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
- 1Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Đình Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra