ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2880/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THANH BA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai xây dựng 5 dự án trên địa bàn huyện Thanh Ba và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba;
Xét đề nghị của UBND huyện Thanh Ba tại Tờ trình số 1192/TTr-UBND ngày 13/10/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 830/TTr-TNMT ngày 02/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
1.1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất nông nghiệp
Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là 14.620,47 ha, giảm 7,27 ha so với diện tích đất nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, trong đó:
- Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là 4.245,77 ha, giảm 12,12 ha so với diện tích đất chuyên trồng lúa nước theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 3.028,30 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt là 12,12 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 1.480,24 ha, giảm 0.11 ha so với diện tích đất trồng cây hàng năm khác theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là 4.971,33 ha, tăng 56,62 ha so với diện tích đất trồng cây lâu năm theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là 2.936,85 ha, giảm 52,6 ha so với diện tích đất rừng sản xuất theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác là 121,70 ha, tăng 0,94 ha so với diện tích đất nông nghiệp khác theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp
Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là 4.606,05 ha, tăng 7,35 ha so với diện tích đất phi nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, trong đó:
- Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 155,44 ha, tăng so với diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 7,0 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất ở nông thôn là 959,92 ha, tăng so với diện tích đất ở nông thôn theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,12 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất ở đô thị là 57,7 ha, tăng so với diện tích đất ở nông thôn theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,73 ha.
1.3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất chưa sử dụng
- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là 238,83 ha, giảm so với diện tích đất chưa sử dụng theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,08 ha.
Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT theo Kế hoạch SDĐ được duyệt năm 2016 (ha) | DT điều chỉnh Kế hoạch SDĐ năm 2016 (ha) | So sánh tăng, giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5)-(4) |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 19.465,35 | 19.465,35 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.627,74 | 14.620,47 | -7,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.257,89 | 4.245,77 | -12,12 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.040,42 | 3.028,30 | -12,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.480,35 | 1.480,24 | -0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.914,71 | 4.971,33 | +56,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 304,58 | 304,58 | 0 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 108,05 | 108,05 | 0 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.989,45 | 2.936,85 | -52,6 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 451,95 | 451,95 | 0 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 120,76 | 121,70 | +0,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.598,7 | 4.606,05 | +7,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 249,43 | 249,43 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,88 | 0,88 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 0 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 0 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,20 | 35,20 | 0 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,96 | 9,96 | +7,0 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 148,44 | 148,44 | 0 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.642,76 | 1.642,26 | -0,5 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,05 | 1,05 | 0 |
2.9 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | 0 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,91 | 2,91 | 0 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.007,41 | 1.007,53 | +0,12 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,97 | 57,70 | +0,73 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,69 | 14,69 | 0 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,77 | 3,77 | 0 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,53 | 11,53 | 0 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 139,05 | 139,05 | 0 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 109,33 | 109,33 | 0 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,07 | 16,07 | 0 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,18 | 1,18 | 0 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,59 | 11,59 | 0 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 928,21 | 928,21 | 0 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 214,63 | 214,63 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 238,91 | 238,83 | -0,08 |
4 | Đất đô thị | KDT | 485,53 | 485,53 | 0 |
2. Danh mục công trình điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 06 dự án | 67,28 | 12,12 | 55,16 |
| ||
1 | Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | UBND | 0,7 | 0,56 | 0,14 | Văn bản số: 3898/UBND-KTN ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh. |
2 | Tái định cư dự án di rời kho E nhà máy Z121 | Khu 10 xã Võ Lao | Nhà máy Z121 | 0,11 | 0,11 |
| |
Khu 5 cầu Lem xã Quảng Nạp | Nhà máy Z121 | 0,28 | 0,28 |
| |||
3 | Dự án đấu giá QSD đất ở | Đồng Kiêng khu 4 Xã Hoàng Cương | UBND xã Hoàng Cương | 0,75 |
| 0,75 |
|
| Khu Sân vận động, thị trấn thanh Ba | UBND thị trấn Thanh Ba | 0,5 | 0,5 |
|
| |
4 | Dự án xây dựng Khu Nông nghiệp công nghệ cao H2 | Xã Đông Thành | Công ty cổ phần khoa học và công nghệ Nông nghiệp H2 | 4,4 | 4,4 |
|
|
5 | Mở rộng mỏ đá vôi của công ty CPXM Phú Thọ | Xã Yên Nội | Công ty cổ phần xi măng Phú Thọ | 7,0 | 5,33 | 1,67 |
|
6 | Dự án trang trại chăn nuôi | Xã Lương Lỗ | Hộ gia đình | 0,94 | 0,94 |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện các thủ tục để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Thanh Ba chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2744/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020
- 3Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2744/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020
- 7Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2880/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2880/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định