- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Mã TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Trường hợp: Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
* Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | Nguyễn Thị Ngọc Hà | - Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (theo Mẫu số 02.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Sở: Lãnh đạo Sở: Đỗ Văn Miền | - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Duyệt văn bản giao đơn vị chuyên môn trực thuộc Sở giải quyết | 08 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chi cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh | - Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng Quản lý thuốc và TACN: Nguyễn Thị Ngọc Hà | - Lập dự thảo, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Đoàn đánh giá: Thực hiện đánh giá và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Căn cứ vào kết quả kiểm tra thực tế của Đoàn đánh giá, soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp. - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét | 144 giờ | Mẫu 03, 04, 05 | ||
Chi cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh | - Lãnh đạo Chi cục ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Giám đốc Sở: Vũ Nam Tiến | - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 08 giờ |
| ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | Nguyễn Thị Ngọc Hà | Thông báo cho, tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 08 giờ | Mẫu 01, 04, 05; 06 |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
* Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | Nguyễn Thị Ngọc Hà | - Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (theo Mẫu số 02.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Sở: Lãnh đạo Sở: Đỗ Văn Miền | - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Duyệt văn bản giao đơn vị chuyên môn trực thuộc Sở giải quyết | 08 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chi cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh | - Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng Quản lý thuốc và TACN: Nguyễn Thị Ngọc Hà | - Lập dự thảo, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Đoàn đánh giá: Thực hiện đánh giá và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Căn cứ vào kết quả kiểm tra thực tế của Đoàn đánh giá, soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp. - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét | 144 giờ | Mẫu 03, 04, 05 | ||
Chi cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh | - Lãnh đạo Chi cục ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Giám đốc Sở: Vũ Nam Tiến | - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 08 giờ |
| ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | Nguyễn Thị Ngọc Hà | Thông báo cho, tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 08 giờ | Mẫu 01, 04, 05; 06 |
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 8Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2020
- Ngày hết hiệu lực: 07/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực