Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 23 tháng 01 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 10/01/2013 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 126/TTr-STNMT ngày 21/01/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Đất nông nghiệp | 34.974,36 | 81,21 | 21.833,22 |
| 21.833,22 | 50,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 3.591,61 | 10,27 | 1.920,17 |
| 1.920,17 | 8,79 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa | 1.842,57 | 5,27 | 589,70 |
| 589,70 | 2,70 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 22.751,01 | 65,05 | 17.117,67 |
| 17.117,67 | 78,40 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 571,26 | 1,63 | 412,88 |
| 412,88 | 1,89 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5.371,50 | 15,36 | 780,88 |
| 780,88 | 3,58 |
5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 360,86 | 1,03 | 251,06 |
| 251,06 | 1,15 |
II | Đất phi nông nghiệp | 8.091,61 | 18,79 | 21.232,75 |
| 21.232,75 | 49,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 31,48 | 0,39 | 46,21 | 42,83 | 89,04 | 0,42 |
2 | Đất quốc phòng | 677,12 | 8,37 | 830,28 |
| 830,28 | 3,91 |
3 | Đất an ninh | 159,13 | 1,97 | 191,26 |
| 191,26 | 0,90 |
4 | Đất khu công nghiệp | 1.244,61 | 15,38 | 2.515,00 |
| 2.515,00 | 11,84 |
5 | Đất cụm công nghiệp | 250,40 | 3,09 | 257,52 |
| 257,52 | 1,21 |
6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 267,60 | 3,31 |
| 806,33 | 806,33 | 3,80 |
7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 197,16 | 2,44 | 410,10 |
| 410,10 | 1,93 |
8 | Đất di tích, danh thắng | 3,77 | 0,05 | 3,87 |
| 3,87 | 0,02 |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,82 | 0,06 | 110,08 |
| 110,08 | 0,52 |
10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 163,45 | 2,02 | 163,00 |
| 163,00 | 0,77 |
11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 111,09 | 1,37 | 236,73 |
| 236,73 | 1,11 |
12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 178,43 | 2,21 |
| 275,03 | 275,03 | 1,30 |
13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.158,58 | 26,68 | 8.259,90 |
| 8.259,90 | 38,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Ðất cơ sở văn hóa | 43,49 | 0,10 | 86,66 |
| 86,66 | 0,41 |
- | Ðất cơ sở y tế | 10,40 | 0,02 | 35,74 |
| 35,74 | 0,17 |
- | Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo | 93,90 | 0,22 | 213,00 |
| 213,00 | 1,00 |
- | Ðất cơ sở thể dục - thể thao | 32,71 | 0,08 | 62,54 |
| 62,54 | 0,29 |
14 | Đất ở tại nông thôn | 1.208,28 | 2,81 |
| 5.795,14 | 5.795,14 | 27,29 |
15 | Đất ở tại đô thị | 133,58 | 0,31 | 225,97 |
| 225,97 | 1,06 |
* | Đất đô thị | 928,37 | 2,16 | 928,37 |
| 928,37 | 2,16 |
* | Đất khu du lịch |
|
| 94,02 |
| 94,02 | 0,22 |
* | Đất khu dân cư nông thôn | 4.227,91 | 9,82 |
| 8.804,16 | 8.804,16 | 20,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 13.141,14 | 7.903,42 | 5.237,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 1.671,44 | 485,14 | 1.186,30 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa | 1.252,87 | 287,38 | 965,49 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.253,42 | 5.880,41 | 3.373,01 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 162,61 | 162,61 | - |
4 | Đất rừng sản xuất | 948,62 | 746,79 | 201,83 |
5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 109,80 | 12,22 | 97,58 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3.658,63 | 595,78 | 3.062,85 |
- | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 3.658,63 | 595,78 | 3.062,85 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Long Thành tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Long Thành ký xác lập).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
I | Đất nông nghiệp | 34.974,36 | 34.234,30 | 32.262,45 | 30.784,23 | 29.245,04 | 27.070,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 3.591,61 | 3.555,07 | 3.361,18 | 3.291,21 | 3.256,13 | 3.106,47 |
| Tr. đó: đất chuyên trồng lúa | 1.842,57 | 1.811,31 | 1.697,58 | 1.670,09 | 1.651,56 | 1.555,19 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 22.751,01 | 22.391,93 | 21.402,99 | 20.365,31 | 19.138,90 | 17.435,63 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 571,26 | 561,25 | 477,38 | 412,88 | 412,88 | 412,88 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5.371,50 | 5.104,85 | 4.674,54 | 4.484,39 | 4.263,59 | 4.045,56 |
5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 360,86 | 355,55 | 351,48 | 351,43 | 351,16 | 348,64 |
II | Đất phi nông nghiệp | 8.091,61 | 8.831,67 | 10.803,52 | 12.281,74 | 13.820,93 | 15.995,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 31,48 | 31,34 | 31,29 | 31,20 | 40,44 | 41,71 |
2 | Đất quốc phòng | 677,12 | 677,12 | 710,39 | 830,28 | 830,28 | 830,28 |
3 | Đất an ninh | 159,13 | 150,14 | 156,03 | 156,23 | 156,63 | 159,23 |
4 | Đất khu công nghiệp | 1.244,61 | 1.244,61 | 1.249,55 | 1.289,55 | 1.580,15 | 2.108,00 |
5 | Đất cụm công nghiệp | 250,40 | 250,40 | 182,02 | 182,02 | 182,02 | 182,02 |
6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 267,60 | 289,22 | 540,09 | 562,59 | 592,36 | 707,31 |
7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 197,16 | 197,16 | 182,59 | 304,86 | 424,02 | 401,52 |
8 | Đất di tích danh thắng | 3,77 | 3,77 | 3,87 | 3,87 | 3,87 | 3,87 |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,82 | 108,61 | 107,26 | 107,26 | 107,26 | 110,08 |
10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 163,45 | 163,45 | 161,59 | 161,73 | 163,00 | 163,00 |
11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 111,09 | 103,69 | 103,64 | 124,51 | 124,42 | 175,08 |
12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 178,43 | 178,43 | 178,43 | 178,43 | 178,43 | 178,43 |
13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.158,58 | 2.458,10 | 3.514,57 | 4.310,47 | 5.027,74 | 5.859,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Ðất cơ sở văn hóa | 43,49 | 44,34 | 75,38 | 75,38 | 75,38 | 79,89 |
- | Ðất cơ sở y tế | 10,40 | 17,52 | 25,26 | 24,88 | 24,88 | 26,53 |
- | Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo | 93,90 | 97,68 | 128,45 | 133,39 | 140,37 | 160,38 |
- | Ðất cơ sở thể dục - thể thao | 32,71 | 33,71 | 34,42 | 44,65 | 44,00 | 51,34 |
14 | Đất ở tại nông thôn | 1.208,28 | 1.560,58 | 2.211,60 | 2.609,35 | 2.983,17 | 3.625,03 |
15 | Đất ở tại đô thị | 133,58 | 132,35 | 202,41 | 202,41 | 202,41 | 202,18 |
* | Đất đô thị | 928,37 | 928,37 | 928,37 | 928,37 | 928,37 | 928,37 |
* | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
| 34,02 |
* | Đất khu dân cư nông thôn | 4.227,91 | 4.529,46 | 5.377,17 | 5.784,18 | 6.151,53 | 6.777,13 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 740,06 | 1.971,85 | 1.478,22 | 1.539,19 | 2.174,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 36,54 | 193,89 | 69,97 | 35,08 | 149,66 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa | 31,26 | 113,73 | 27,49 | 18,53 | 96,37 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 426,33 | 1.088,05 | 1.149,69 | 1.378,28 | 1.837,29 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 14,24 | 83,87 | 64,50 | - | - |
4 | Đất rừng sản xuất | 195,18 | 330,30 | 78,15 | 68,93 | 75,01 |
5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 5,31 | 4,07 | 0,05 | 0,27 | 2,52 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7,25 | 100,01 | 112,00 | 151,87 | 164,65 |
Điều 3. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành thực hiện,
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Long Thành đến các cơ quan liên quan, nhân dân thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Long Thành có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách;
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm, kịp thời, đúng quy định các hành vi vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai, đồng thời biểu dương các tổ chức, cá nhân thực hiện tốt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả; Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai hiện các dự án, công trình theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Long Thành báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Long Thành; các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 357/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 357/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra