ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẬP THẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 01/2/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Lập Thạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 13.589,13 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.614,64 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 32,13 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 168,34 ha.
2.2. Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 20,52 ha.
2.3. Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,01 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 132,69 ha.
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 12,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện, loại bỏ trong năm 2024:
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Lập Thạch:
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi chặt chẽ quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất , báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. UBND huyện Tam Đảo thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
1.6. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Lập Thạch thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Diện tích (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) ha | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) | (7)=(5)/(4)* 100% |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.613,06 | 13.757,47 | 144,41 | 101,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.247,03 | 4.322,62 | 75,59 | 101,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.149,29 | 3.042,25 | -107,04 | 96,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.826,32 | 1.844,81 | 18,49 | 101,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.430,94 | 3.440,76 | 9,82 | 100,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 438,92 | 438,92 |
| 100,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.407,93 | 3.472,30 | 64,37 | 101,89 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 213,18 | 215,21 | 2,03 | 100,95 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,74 | 22,85 | -25,89 | 46,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.590,64 | 3.445,28 | -145,36 | 95,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,21 | 12,21 |
| 100,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,74 | 2,20 | -2,54 | 46,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 147,38 | 87,92 | -59,46 | 59,66 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,70 |
| -9,70 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,21 | 14,37 | -2,84 | 83,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,58 | 59,32 | 23,74 | 166,72 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,59 | 0,59 |
| 100,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 57,67 | 57,67 |
| 100,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.972,70 | 1.891,03 | -81,67 | 95,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.233,49 | 1.185,67 | -47,82 | 96,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 416,50 | 412,75 | -3,75 | 99,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 31,16 | 29,10 | -2,06 | 93,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,41 | 7,40 | -0,01 | 99,87 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 96,95 | 94,89 | -2,06 | 97,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,01 | 29,28 | 0,27 | 100,93 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,46 | 1,67 | -5,79 | 22,39 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,79 | 0,79 |
| 100,00 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 5,34 | 5,34 |
| 100,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,18 | 9,47 | -5,71 | 62,38 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,28 | 9,29 | 0,01 | 100,11 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 110,99 | 96,99 | -14,00 | 87,39 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,22 | 0,22 |
| 100,00 |
- | Đất chợ | DCH | 8,17 | 8,17 |
| 100,00 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,12 | 18,36 | -0,76 | 96,03 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 666,27 | 660,38 | -5,89 | 99,12 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 88,52 | 83,60 | -4,92 | 94,44 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,04 | 17,81 | -0,23 | 98,73 |
2.14 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,46 | 2,46 |
| 100,00 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,42 | 10,17 | -0,25 | 97,60 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 276,98 | 276,87 | -0,11 | 99,96 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 250,11 | 248,08 | -2,03 | 99,19 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 | 2,24 | 0,54 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,21 | 33,15 | 0,94 | 102,92 |
Biểu số 02: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Bàn Giản | Xã Bắc Bình | Xã Đình Chu | Xã Đồng Ích | Xã Hợp Lý | Xã Liên Hòa | Xã Liễn Sơn | Xã Ngọc Mỹ | Xã Quang Sơn | Xã Sơn Đông | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 17.235,90 | 596,07 | 1.111,64 | 440,60 | 1.224,43 | 761,62 | 757,23 | 1.029,33 | 1.552,29 | 1.097,16 | 760,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.589,13 | 463,15 | 916,31 | 315,52 | 939,32 | 634,16 | 577,81 | 846,78 | 1.398,32 | 949,09 | 590,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.243,64 | 229,43 | 228,35 | 135,62 | 595,53 | 118,89 | 183,54 | 175,76 | 200,50 | 139,20 | 245,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.159,28 | 227,22 | 213,07 | 61,28 | 475,79 | 118,89 | 178,78 | 175,76 | 200,50 | 139,20 | 243,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.820,64 | 26,30 | 68,19 | 104,09 | 180,00 | 55,43 | 108,22 | 71,21 | 88,61 | 120,18 | 60,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.422,50 | 144,30 | 241,37 | 68,12 | 95,13 | 200,65 | 144,73 | 298,23 | 238,05 | 276,70 | 125,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 438,92 |
|
|
|
|
|
|
| 438,92 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.405,20 | 54,85 | 365,23 |
| 41,08 | 253,43 | 129,33 | 285,08 | 401,53 | 397,25 | 150,87 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 212,04 | 6,87 | 11,67 | 7,19 | 23,41 | 5,76 | 10,20 | 8,99 | 10,39 | 14,01 | 8,39 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 46,20 | 1,40 | 1,50 | 0,50 | 4,17 |
| 1,79 | 7,51 | 20,32 | 1,75 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.614,64 | 131,83 | 195,10 | 124,07 | 283,50 | 123,78 | 179,42 | 181,01 | 153,27 | 145,29 | 164,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,07 | 0,15 | 0,28 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,13 | 0,21 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 145,27 |
|
|
|
|
| 35,47 | 28,17 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,70 |
|
| 4,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 15,71 |
| 0,15 | 7,61 | 0,30 | 1,49 | 0,10 |
|
|
| 0,88 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,58 | 13,61 | 1,07 | 0,60 | 0,26 | 0,11 | 0,13 | 0,66 |
| 1,47 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 57,67 | 13,23 |
|
|
|
|
|
|
| 13,89 | 1,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.997,19 | 65,24 | 128,43 | 63,42 | 163,53 | 60,63 | 77,77 | 95,44 | 91,47 | 62,65 | 93,40 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.247,59 | 44,59 | 70,97 | 46,81 | 99,84 | 45,32 | 44,50 | 72,30 | 62,04 | 41,32 | 63,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 418,19 | 10,47 | 16,92 | 7,49 | 40,55 | 5,41 | 20,23 | 6,50 | 15,46 | 8,32 | 13,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,65 | 1,06 | 0,70 | 0,66 | 2,81 | 0,59 | 0,62 | 1,57 | 1,85 | 2,07 | 0,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,31 | 0,14 | 0,57 | 0,13 | 0,29 | 0,14 | 0,11 | 1,10 | 0,23 | 0,12 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,86 | 3,03 | 3,55 | 2,43 | 6,57 | 2,67 | 3,11 | 4,87 | 4,25 | 4,04 | 7,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,24 | 1,62 | 2,57 |
| 1,82 | 1,63 | 1,86 | 1,56 | 1,73 | 1,45 | 1,60 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,27 | 0,24 | 0,23 | 0,28 | 0,42 | 0,28 | 0,33 | 1,73 | 0,22 | 0,25 | 0,28 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,79 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,02 |
| 0,03 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 5,34 | 0,55 |
| 0,13 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,14 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,47 | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,79 | 0,06 | 0,10 |
| 0,12 |
| 0,51 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,29 | 0,45 | 0,28 |
| 1,31 |
| 0,86 | 1,12 | 0,59 | 0,12 | 1,21 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 123,79 | 2,55 | 32,14 | 4,94 | 8,43 | 3,82 | 6,03 | 4,69 | 4,58 | 4,41 | 4,29 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,17 | 0,45 | 0,42 | 0,48 | 0,63 | 0,67 |
|
| 0,37 | 0,53 | 0,30 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,13 | 0,34 |
| 1,09 | 0,35 |
|
| 1,54 |
|
| 0,19 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 666,37 | 33,97 | 35,09 | 30,05 | 56,28 | 25,47 | 27,32 | 31,09 | 34,87 | 30,64 | 35,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,70 | 0,33 | 0,51 | 0,80 | 1,50 | 0,43 | 0,40 | 0,74 | 0,44 | 0,38 | 0,56 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,42 | 0,25 | 0,53 | 0,12 | 1,79 | 0,38 | 0,85 | 0,12 |
| 0,38 | 0,82 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 276,87 | 2,58 | 15,75 | 5,72 | 35,60 | 13,95 | 19,98 |
| 9,05 | 26,88 | 16,46 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 247,28 | 2,13 | 13,29 | 9,61 | 23,69 | 21,12 | 16,17 | 23,05 | 16,63 | 8,56 | 5,12 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,24 |
|
|
|
|
| 1,03 |
| 0,68 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,13 | 1,09 | 0,23 | 1,01 | 1,61 | 3,68 |
| 1,54 | 0,70 | 2,78 | 4,78 |
Biểu số 02: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thái Hòa | Xã Xuân Lôi | Xã Xuân Hòa | Xã Vân Trục | Xã Văn Quán | Xã Tử Du | Xã Triệu Đề | Xã Tiên Lữ | TT Lập Thạch | TT Hoa Sơn | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 742,11 | 1.313,77 | 1.203,05 | 706,44 | 976,65 | 570,80 | 511,69 | 947,31 | 417,33 | 515,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 601,00 | 1.113,74 | 906,74 | 500,14 | 809,49 | 436,17 | 385,19 | 655,60 | 225,12 | 324,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 188,65 | 251,60 | 151,02 | 150,49 | 244,70 | 210,69 | 179,63 | 449,17 | 44,56 | 120,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 126,42 | 251,60 | 151,02 | 96,51 | 203,87 | 29,66 | 15,25 | 99,36 | 36,44 | 115,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 155,84 | 94,42 | 58,21 | 144,84 | 97,82 | 116,95 | 117,15 | 125,15 | 17,88 | 9,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,25 | 370,80 | 183,27 | 160,02 | 228,10 | 100,00 | 55,87 | 79,83 | 128,55 | 132,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 87,79 | 387,23 | 501,56 | 16,01 | 225,38 |
| 25,89 |
| 23,56 | 59,13 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,47 | 9,69 | 12,68 | 28,78 | 9,61 | 8,54 | 6,66 | 1,45 | 7,63 | 1,65 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
| 3,88 |
|
|
| 2,94 | 0,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 139,19 | 197,81 | 295,01 | 205,18 | 167,16 | 133,92 | 122,77 | 288,31 | 192,09 | 191,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
| 0,78 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 | 1,11 | 0,11 | 0,16 | 0,16 | 0,26 | 0,20 | 0,20 | 1,49 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
| 79,52 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
| 4,85 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | 0,84 | 0,04 | 0,10 | 0,26 | 0,10 | 0,08 |
| 3,41 | 0,18 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,04 | 0,32 | 4,20 |
|
|
|
|
| 9,11 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
| 7,23 | 11,71 |
| 5,91 |
|
| 4,37 |
| 0,24 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 95,46 | 114,06 | 241,46 | 133,47 | 103,44 | 65,90 | 77,59 | 98,24 | 97,27 | 68,34 |
- | Đất giao thông | DGT | 67,74 | 77,13 | 56,43 | 107,64 | 76,65 | 33,26 | 60,20 | 65,93 | 66,05 | 45,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 13,95 | 16,80 | 177,23 | 7,30 | 14,15 | 15,73 | 4,55 | 12,66 | 4,43 | 7,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,08 | 2,01 | 1,40 | 2,56 | 1,59 | 0,57 | 2,44 | 1,64 | 1,77 | 0,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 | 0,09 | 0,74 | 0,18 | 0,37 | 0,08 | 0,20 | 2,12 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,04 | 5,14 | 2,53 | 7,66 | 2,86 | 4,93 | 3,31 | 3,47 | 10,96 | 8,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,44 | 0,65 | 0,05 | 1,50 | 0,48 | 0,46 | 0,52 | 1,63 | 5,90 | 1,77 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,81 | 0,81 | 0,58 | 1,25 | 0,64 | 0,57 | 0,69 | 0,27 | 0,93 | 1,48 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,01 | 0,02 | 0,28 | 0,05 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
| 0,27 |
|
| 0,16 | 3,98 | 0,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,11 | 6,22 | 0,08 | 0,18 | 0,10 |
| 0,14 | 0,50 | 0,30 | 0,09 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,47 | 0,08 | 0,21 | 0,53 | 0,47 | 0,53 | 0,17 | 0,25 | 0,49 | 0,15 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 4,35 | 4,77 | 2,48 | 3,82 | 6,30 | 8,64 | 5,03 | 7,69 | 2,27 | 2,56 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,30 | 0,36 |
|
| 0,76 | 0,29 |
| 1,47 | 0,84 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 1,46 | 1,03 | 0,13 | 1,21 | 1,12 |
|
| 7,09 | 4,58 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 30,40 | 48,99 | 30,19 | 42,52 | 40,65 | 42,39 | 34,35 | 56,69 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| 62,93 | 28,26 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 | 0,87 | 0,41 | 0,53 | 0,97 | 0,40 | 0,49 | 0,31 | 6,76 | 0,54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 2,10 |
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,68 |
| 0,10 | 0,08 | 1,46 | 0,15 |
| 0,72 |
| 1,99 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 4,26 |
|
| 18,40 | 5,34 | 98,37 |
| 4,53 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,91 | 22,93 | 0,78 | 26,08 | 8,25 | 5,20 | 4,42 | 28,69 | 1,14 | 2,51 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,01 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,92 | 2,22 | 1,30 | 1,12 |
| 0,71 | 3,73 | 3,40 | 0,12 | 0,19 |
Biểu số 03: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Bàn Giản | Xã Bắc Bình | Xã Đình Chu | Xã Đồng Ích | Xã Hợp Lý | Xã Liên Hòa | Xã Liễn Sơn | Xã Ngọc Mỹ | Xã Quang Sơn | Xã Sơn Đông | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 168,34 | 7,70 | 26,13 | 10,46 | 15,96 | 7,24 | 6,04 | 9,09 | 4,17 | 1,64 | 6,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 78,99 | 5,06 | 5,98 | 6,44 | 10,61 | 4,03 | 1,07 | 1,20 | 2,06 | 0,20 | 3,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 62,98 | 3,69 | 5,98 | 1,98 | 8,64 | 4,03 | 1,06 | 1,20 | 2,06 | 0,20 | 2,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,22 | 1,59 | 1,27 | 2,97 | 2,53 | 0,21 | 1,37 | 0,06 | 0,21 | 1,11 | 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,26 | 0,56 | 2,29 | 0,83 | 0,53 | 0,23 | 2,00 | 2,73 | 0,24 | 0,10 | 1,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 46,58 | 0,01 | 16,52 |
| 1,82 | 2,71 | 1,44 | 4,96 | 1,60 | 0,23 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,17 | 0,48 | 0,07 | 0,22 | 0,47 | 0,06 | 0,12 | 0,10 | 0,06 |
| 0,38 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 20,52 |
|
|
|
|
|
| 2,42 | 18,10 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 20,52 |
|
|
|
|
|
| 2,42 | 18,10 |
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thái Hòa | Xã Xuân Lôi | Xã Xuân Hòa | Xã Vân Trục | Xã Văn Quán | Xã Tử Du | Xã Triệu Đề | Xã Tiên Lữ | TT Lập Thạch | TT Hoa Sơn | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,02 | 2,59 | 2,15 | 3,44 | 11,40 | 3,67 | 9,22 | 3,21 | 11,09 | 24,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,99 | 1,67 | 0,50 | 1,79 | 6,39 | 2,59 | 5,23 | 2,08 | 9,98 | 7,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,99 | 1,67 | 0,50 | 1,79 | 3,75 | 2,59 | 3,25 | 1,08 | 8,78 | 7,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,27 | 0,12 | 0,01 | 0,61 | 2,85 | 0,52 | 1,68 | 0,67 | 0,58 | 1,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,44 | 0,67 | 1,24 | 0,45 | 0,32 | 0,55 | 0,64 | 0,41 | 0,53 | 2,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,30 | 0,02 | 0,40 | 0,59 | 1,44 |
| 1,28 |
|
| 13,26 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 | 0,11 |
|
| 0,40 |
| 0,38 | 0,05 |
| 0,25 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lập Thạch
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Bàn Giản | Xã Bắc Bình | Xã Đình Chu | Xã Đồng Ích | Xã Hợp Lý | Xã Liên Hòa | Xã Liễn Sơn | Xã Ngọc Mỹ | Xã Quang Sơn | Xã Sơn Đông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 132,69 | 7,35 | 27,72 | 8,86 | 17,25 | 5,34 | 0,66 | 4,38 | 3,94 | 1,54 | 5,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 71,79 | 4,94 | 7,26 | 5,44 | 12,08 | 2,35 | 0,56 | 0,70 | 2,06 | 0,20 | 3,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 56,32 | 3,57 | 7,26 | 1,98 | 8,44 | 2,35 | 0,56 | 0,70 | 2,06 | 0,20 | 2,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,41 | 1,59 | 1,27 | 2,97 | 2,53 | 0,21 | 0,03 | 0,06 | 0,21 | 1,11 | 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,15 | 0,33 | 2,10 | 0,23 | 0,35 | 0,01 | 0,05 | 0,10 | 0,01 |
| 0,39 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,60 | 0,01 | 17,02 |
| 1,82 | 2,71 |
| 3,52 | 1,60 | 0,23 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,74 | 0,48 | 0,07 | 0,22 | 0,47 | 0,06 | 0,02 |
| 0,06 |
| 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,27 | 0,63 | 4,52 | 0,54 | 0,43 | 0,39 | 0,59 | 0,05 | 0,28 |
| 0,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,40 | 0,50 | 1,47 | 0,51 | 0,25 | 0,18 | 0,55 |
| 0,08 |
| 0,27 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,35 | 0,35 | 0,80 | 0,18 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,46 | 0,15 | 0,67 | 0,32 | 0,25 | 0,18 | 0,16 |
| 0,08 |
| 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,72 | 0,13 | 2,25 | 0,03 | 0,18 | 0,21 | 0,04 | 0,05 | 0,20 |
| 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lập Thạch (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thái Hòa | Xã Xuân Lôi | Xã Xuân Hòa | Xã Vân Trục | Xã Văn Quán | Xã Tử Du | Xã Triệu Đề | Xã Tiên Lữ | TT Lập Thạch | TT Hoa Sơn | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,78 | 2,04 | 0,63 | 2,38 | 11,13 | 3,16 | 9,02 | 3,81 | 6,73 | 9,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,99 | 1,67 | 0,32 | 1,14 | 6,35 | 2,49 | 5,23 | 2,89 | 4,39 | 7,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,99 | 1,67 | 0,32 | 1,14 | 3,71 | 2,49 | 3,25 | 1,89 | 4,39 | 7,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,27 | 0,12 | 0,01 | 0,61 | 2,88 | 0,52 | 1,68 | 0,67 | 2,20 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,20 | 0,12 |
| 0,04 | 0,06 | 0,14 | 0,44 | 0,20 | 0,14 | 0,24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 | 0,02 | 0,30 | 0,59 | 1,44 |
| 1,28 |
|
| 1,76 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 | 0,11 |
|
| 0,40 |
| 0,38 | 0,05 |
| 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,43 | 0,36 | 0,12 | 0,10 | 0,59 | 0,07 | 0,41 | 0,48 | 1,38 | 0,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,43 | 0,35 |
| 0,06 | 0,36 | 0,04 | 0,25 | 0,45 | 1,24 | 0,42 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,17 |
| 0,10 | 0,35 |
| 0,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
| 0,06 | 0,09 | 0,04 | 0,15 | 0,10 | 0,07 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 1,17 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,23 | 0,03 | 0,16 | 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Bàn Giản | Xã Bắc Bình | Xã Đình Chu | Xã Đồng Ích | Xã Hợp Lý | Xã Liên Hòa | Xã Liễn Sơn | Xã Ngọc Mỹ | Xã Quang Sơn | Xã Sơn Đông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,02 |
| 0,04 |
|
| 0,02 |
| 0,40 | 0,04 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,10 |
| 0,04 |
|
| 0,02 |
|
| 0,04 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,10 |
| 0,04 |
|
| 0,02 |
|
| 0,04 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thái Hòa | Xã Xuân Lôi | Xã Xuân Hòa | Xã Vân Trục | Xã Văn Quán | Xã Tử Du | Xã Triệu Đề | Xã Tiên Lữ | TT Lập Thạch | TT Hoa Sơn | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06: Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Lập Thạch
(Kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Căn cứ pháp lý | Chủ đầu tư | |
Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào | |||||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất an ninh |
| 4,49 |
| 4,49 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an xã Thái Hòa (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT(0,06 ha) | CAN | 0,26 |
| 0,26 | LUC | Thái Hòa | Thửa 55,56,79,…,8 2 tờ 38;Thửa 24,554,..,58 tờ 39 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
2 | Trụ sở làm việc công an xã Đồng Ích (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT(0,02 ha)) | CAN | 0,22 |
| 0,22 | LUC | Đồng Ích | Thửa 111,112,113,1 14 ,132,138,… tờ 38 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
3 | Trụ sở làm việc công an xã Xuân Hòa | CAN | 0,11 |
| 0,11 | TSC | Xuân Hòa | Thửa 154 tờ 48 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
4 | Trụ sở làm việc công an xã Sơn Đông (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT (0,08 ha) | CAN | 0,28 |
| 0,28 | DVH | Sơn Đông | Tờ 24 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
5 | Trụ sở công an xã Bắc Bình (Trong đó: CAN (0,28 ha), DHT(0,08 ha) | CAN | 0,36 |
| 0,36 | LUC | Bắc Bình | Thử 29 tờ 41; thửa 653,…660, 702,…,707,73 2 tờ 29 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
6 | Trụ sở công an xã Liên Hòa (CAN (0,20 ha); DHT(0,04 ha) | CAN | 0,24 |
| 0,24 | LUC (0,2); DTT (0,04) | Liên Hòa | Thửa 482,..,487,508 ,509,… tờ 30 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
7 | Trụ sở công an xã Ngọc Mỹ (Trong đó: CAN (0,13 ha); DHT(0,03 ha) | CAN | 0,16 |
| 0,16 | LUC | Ngọc Mỹ | tờ 57, thửa số 173,174,210,2 09,208 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
8 | Trụ sở công an xã Tiên Lữ | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUC | Tiên Lữ | Thửa 1713,1700,18 27,1835,1721, 1722,… tờ 14 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | CA tỉnh |
9 | Trụ sở công an xã Triệu Đề (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT (0,02 ha)) | CAN | 0,22 |
| 0,22 | LUC | Triệu Đề | Thửa 294,296,297,2 98, 326,327,355,3 56,… tờ 16 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
10 | Trụ sở công an xã Tử Du (Trong đó: CAN (0,26 ha); DHT(0,09 ha) | CAN | 0,35 |
| 0,35 | LUC | Tử Du | Thửa 105,106,107,1 29,130,146,14 7,160,… tờ 42 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
11 | Trụ sở làm việc công an xã Vân Trục | CAN | 0,16 |
| 0,16 | LUC | Vân Trục | Thửa 260,261 tờ 58;Thửa 173,199,200,4 24,425 tờ 59 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | CA tỉnh |
12 | Trụ sở làm việc công an xã Quang Sơn | CAN | 0,21 |
| 0,21 | LUC | Quang Sơn | Thửa 39,54,55,56,6 8,69,70,71,89, 90,.. Tờ 60 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
13 | Trụ sở làm việc công an xã Liễn Sơn | CAN | 0,20 |
| 0,20 | RSX | Liễn Sơn | Thửa 270 tờ 55; Thửa 21, 27 tờ 14 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
14 | Trụ sở làm việc công an xã Đình Chu | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUK (0,19),BHK(0,01) | Đình Chu | Thửa 403,4004,434, 435,483,…48 9,… tờ 16 | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
15 | Trụ sở làm việc công an xã Hợp Lý (Trong đó: CAN (0,20 ha); còn lại DHT(0,04 ha) | CAN | 0,24 |
| 0,24 | LUC | Hợp Lý | Thửa 161,162,163 tờ 21; thửa 2,3,4,5,26,27,. .. tờ 31 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
16 | Trụ sở làm việc công an thị trấn Hoa Sơn | CAN | 0,21 |
| 0,21 | RSX 0,16 ha; LUC 0,05 ha | TT Hoa Sơn | Thửa 97,98,105,113 ,114,.. Tờ 36; Thửa 95 tờ 5 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
17 | Trụ sở làm việc công an thị trấn Lập Thạch (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT(0,01ha)) | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUC | TT Lập Thạch | Thửa 88, 89,…,114,115 ,118,130,… tờ 46; Thửa 12,13,14 tờ 57 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
18 | Trụ sở làm việc công an xã Bàn Giản (Trong đó: CAN (0,15 ha); DHT(0,05 ha)) | CAN | 0,20 |
| 0,20 | LUC | Bàn Giản | Thửa 644,..647,664, …,669,.. Tờ 31 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
19 | Trụ sở làm việc công an xã Xuân Lôi (Trong đó: CAN (0,20 ha); DHT (0,11 ha)) | CAN | 0,31 |
| 0,31 | LUC | Xuân Lôi | Thửa 47,48,58,60,6 1,61,63,.. Tờ 34 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
20 | Trụ sở làm việc công an xã Văn Quán | CAN | 0,16 |
| 0,16 | DYT (0,09); LUK(0,07) | Văn Quán | Thửa 638,639,643,6 44 tờ 26 | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 | CA tỉnh |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất khu công nghiệp |
| 145,27 | 87,92 | 57,35 |
|
|
|
|
|
21 | Đầu từ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn Liên Hòa (khu vực II- giai đoạn 1) | SKK | 145,27 | 87,92 | 57,35 | BCS(0,6); BHK(2,46); CLN(5,28); DGT(5,82); DTL(0,75); LUC(1,39); LUK(0,01); NKH(0,12); NTS(0,43); ODT(2,16); ONT(0,03); RSX(14,38); SKC(23,92) | TT Hoa Sơn, Liên Hòa, Liễn Sơn | Tờ 18, 62, 66, 67,71 xã Liễn Sơn; Tờ 01,02, 8, 9 xã Liên HoàTờ 5, 8, 58, 66,67,74,75,7 6,77,82,83,84, 85,90,91,92,9 3 thị trấn Hoa Sơn | Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 26/02/2021 của Thủ tướng chính phủ Chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn I) | Công ty CP đầu tư Amane |
II | Đất cụm công nghiệp |
| 19,00 | 9,30 | 9,70 |
|
|
|
|
|
22 | Cụm công nghiệp Đình Chu | SKN | 19,00 | 9,30 | 9,70 | LUC(0,67);LUK (5,14); BHK(3,5);DGT(0 ,35);DTL(0,02);N TD(0,02) | Đình Chu, Văn Quán | Tờ 39 xã Văn Quán; Tờ 3, 4, 8, 9 xã Đình Chu | Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đình Chu | Công ty TNHH ĐT&XD Phương Thành |
III | Các công trình, dự án đất giao thông |
| 86,79 | 20,00 | 66,79 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục | DGT | 17,24 |
| 17,24 | LUC (7,18), RSX(5,73), BHK (0,78); NTS(0,26); ONT (0,81); DGT(2,07); CSD (0,1); DTL(0,31) | Ngọc Mỹ, Bắc Bình, Vân Trục, Hợp Lý | Công trình dạng tuyến | NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/05/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh |
24 | Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307 | DGT | 0,55 | 0,50 | 0,05 | LUC(0,02) ,BHK(0,03) | TT Lập Thạch, xã Xuân Hòa | tờ 14 thửa 1, 2, 3 | Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh vĩnh phúc về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307; VB số 920/BQLDAGT- QLDA ngày 29/12/2023 về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh |
25 | Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai) | DGT | 0,85 |
| 0,85 | LUC | TT Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quết định số 1218/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai); Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
26 | Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306) | DGT | 22,50 |
| 22,50 | RSX(2,74); CLN(0,95); LUC(6,5) LUK(5,5); BHK(4,5); NTS(1,5); ONT(0,5); DGT(1,0); DTL(0,2) | Đồng Ích, Tiên Lữ và Bàn Giản, Tử Du | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306); Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất ...; Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 về việc thu hồi đất (lần 2); Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất (lần 4); Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
27 | Đường hạ tầng ngoài KCN Lập Thạch II, từ ĐT 306 đi ĐT 305 | DGT | 2,40 | 1,44 | 0,96 | LUC (0,49); CLN (0,3); DGT (0,02); DTL (0,05); BHK (0,1) | Tử Du, Tiên Lữ | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngà 10/01/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh dự án ĐTXD công trình: Đường hạ tầng ngoài KCN Lập Thạch II, từ ĐT 306 đi ĐT 305; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vón để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
28 | Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung | DGT | 1,10 | 1,00 | 0,10 | ODT | Thị trấn Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2214/QĐ-CTUBND ngày 17/09/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư XDCT: Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến: Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung; Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
29 | Đường từ Trung tâm Y tế Lập Thạch đến đê tả sông Lô (qua khu công nghiệp Yên Thạch, huyện Sông Lô) | DGT | 0,06 |
| 0,06 | CLN | TT Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường từ trung tâm tế huyện Lập Thạch đến đê Tả Sông Lô; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | UBND huyện Sông Lô |
30 | Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1) | DGT | 17,25 | 15,53 | 1,72 | LUC (0,37); ONT (0,1); CLN (0,21); RSX (0,54); DGT (0,2); DTL (0,3) | TT Lập Thạch, TT Hoa Sơn, các xã: Xuân Hòa, Liên Hòa, Tử Du | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh 05 dự án thuộc lĩnh vực giao thông do Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh và UBND huyện làm chủ đầu tư (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vón để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
31 | Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch) | DGT | 2,80 |
| 2,80 | ONT(0,1); CLN(0,2); LUC(0,2);BHK(0 ,1), RSX(2,2) | Liễn Sơn, xã bắc Bình | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 328/QĐ-CTUBND ngày 17/02/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch); Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vón để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
32 | Đường vành đai thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục | DGT | 0,97 | 0,93 | 0,04 | ODT | Thị trấn Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2482/QĐ-CTUBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường vành đai thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
33 | Đường giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch (xã Đồng Ích) đến KCN II Lập Thạch | DGT | 0,65 | 0,60 | 0,05 | ONT | Đồng Ích | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch(xã Đồng Ích) đến KCN II Lập Thạch; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
34 | Đường quy hoạch giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT306 (Trạm y tế xã Bàn Giản) đến ĐT.306B | DGT | 2,00 |
| 2,00 | LUC | Bàn Giản, xã Đồng Ích | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2632/QĐ-UBND huyện Lập Thạch ngày 29/12/2022 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án Đường quy hoạch giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT306 (Trạm y tế xã Bàn Giản) đến ĐT.306B; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
35 | Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi thôn Cộng Hòa | DGT | 1,50 |
| 1,50 | LUC (0,9); ODT(0,1);CLN(0 ,2); RSX(0,3) | TT Hoa Sơn | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án: Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ THCS TT Hoa Sơn đi thôn Công Hoà; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
36 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Thái Hoà, huyện Lập Thạch; Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hoà đến thôn Sen Hồ | DGT | 0,45 |
| 0,45 | LUC (0,3), LUK (0,15) | Thái Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch: Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của HĐND xã Thái Hoà về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | UBND xã Thái Hòa |
37 | Đường vành đai 4 theo phát triển quy hoạch giao thông vận tải, đoạn từ QL2 đi ĐT.305 | DGT | 8,50 |
| 8,50 | BHK(2,5);DGT(2 ,5);DTL(0,2); LUK(1,8); LUC(1,5) | Triệu Đề, Đình Chu, Đồng Ích | Công trình dạng tuyến | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư: Đường vành đai 4 theo phát triển quy hoạch giao thông vận tải, đoạn từ QL2 đi ĐT.305; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
38 | Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT.307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục, huyện Sông Lô | DGT | 0,34 |
| 0,34 | RSX(0,07); ONT(0,1); DGT(0,17) | Vân Trục |
| Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT.307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Sông Lô (nguồn ngân sách địa phương) | UBND huyện Sông Lô |
39 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT 306 xã Bàn Giản đi đê sông Phó Đáy xã Liên Hòa | DGT | 0,33 |
| 0,33 | LUC | Bàn Giản | Công trình dạng tuyến | QĐ số 2490/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT 306 xã Bàn Giản đi đê sông Phó Đáy xã Liên Hòa; Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
40 | Đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch. Tuyến Tiên Lữ (ĐT.305) -:- Đình Chu (ĐT.305C) | DGT | 3,20 |
| 3,20 | LUC(0,5), LUK(1,1), BHK(0,6); ONT(0,05); CLN(0,4); NTS(0,05); DGT(0,3); DTL(0,2) | Tiên Lữ, Đình Chu | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch. Tuyến Tiên Lữ (ĐT.305) -:- Đình Chu (ĐT.305C); Văn bản số 37/QLDA-KH ngày 25/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Lập Thạch về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lập Thạch năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
41 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.306 đoạn từ cầu Bì La đi trung tâm thị trấn Lập Thạch | DGT | 4,00 |
| 4,00 | LUC 1,64 ha; DGT (1,00); BHK(0,56); CLN(0,5); NTS(0,3) | Đồng Ích, Bàn Giản, Tử Du, TT Xuân Lôi, TT Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.306 đoạn từ cầu Bì La đi trung tâm thị trấn Lập Thạch; VB số 920/BQLDAGT-QLDA ngày 29/12/2023 về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
42 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.302, đoạn từ Km32+00 đến Km35+370 và xây dựng mới cầu Chang tại Km35+150 | DGT | 0,10 |
| 0,10 | LUC | Bắc Bình | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.302, đoạn từ Km 32+00 đến Km 35+370 và xây dựng mới cầu Chang tại Km 35+150; VB số 920/BQLDAGT-QLDA ngày 29/12/2023 về việc cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
IV | Công trình thủy lợi, cấp, thoát nước |
| 8,50 |
| 8,50 |
|
|
|
|
|
43 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ | DTL | 5,00 |
| 5,00 | LUC 2,7 ha; BHK 1,6 ha; LNK 0,12 ha; ONT 0,05 ha; NTS 0,57 ha; | Văn Quán; Tiên Lữ; Đình Chu | Tờ 23, 24 xã Tiên Lữ; Tờ 28, 29, 33, 34, 39 xã Văn Quán | Quyết định số 860/QĐ-CT ngày 06/5/2022 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PT NT tỉnh VP |
44 | Dự án thành phần số 2: Sữa chữa cấp bách đảm bảo an toàn đập Liễn Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc | DTL | 0,50 |
| 0,50 | BHK 0,25 ha;LNK 0,2 ha; DTL 0,05 ha; | Thái Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2437/QĐ-BNN-TL ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thành phần số 2: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn đập Liễn Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 23/BQLDA-KHTC ngày 16/01/2024 của ban QLDA NN&PTNT tỉnh Vĩnh Phúc về việc cam kết thực hiện trong năm 2024 dự án thành phần số 2: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn đập Liễn Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lập Thạch | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PT NT tỉnh VP |
45 | Dự án Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh chính Hữu Ngạn, huyện Lập Thạch | DTL | 3,00 |
| 3,00 | LUC 0,5 ha; BHK 0,1 ha; NTS 0,1 ha; DGT 2,1 ha; DTL 0,2 ha, | Triệu Đề, Sơn Đông; Bàn Giản; Liên Hòa; Thái Hòa, TT Hoa Sơn huyện Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | - Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh chính Hữu Ngạn, huyện Lập Thạch; Văn bản số 22/BQLDA-KHTC ngày 16/01/2024 của Ban QLDA NN&PTNT tỉnh Vĩnh Phúc về việc cam kết triển khai thực hiện trong năm 2024 dự án Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh chính Hữu Ngạn, huyện Lập Thạch để đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lập Thạch | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PT NT tỉnh VP |
IX | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
46 | Xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao làng văn hoá kiểu mẫu thôn Vân Nam xã Vân Trục, huyện Lập Thạch | DVH | 0,90 |
| 0,90 | LUC(0,3),BHK(0 ,6) | Vân Trục | tờ 65 thửa 304, 369, 371, 427, 428 | Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao làng văn hoá kiểu mẫu thôn Vân Nam, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24/02/2023 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao Làng văn hoá kiểu mẫu thôn Vân Nam, xã Vân trục, huyện Lập Thạch; Quyết định số 1697/QĐ- UBND ngày 05/10/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
47 | Xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao làng văn hoá kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch | DVH | 1,10 |
| 1,10 | BHK | Quang Sơn | tờ 44 thửa 97, 98, …, 186, 187 | Thông báo thu hồi đất số 158/TB-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc để thực hiện dự án Xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao làng văn hoá kiểu mẫu thôn Quang Cư, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 24/02/2023 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: xây dựng khu thiết chế văn hoá thể thao làng văn hoá kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
VI | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
| 1,25 | 0,40 | 0,97 |
|
|
|
|
|
48 | Mở rộng Trường mầm non B xã Triệu Đề | DGD | 0,50 |
| 0,50 | LUC (0,4); BHK (0,1) | Triệu Đề | Tờ 11 (thửa 232, 269, 316, 349); Tờ 12 (thửa 93,119,120,12 1,144,…,149, 172,….,180,2 08,209) | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND xã Triệu Đề về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: trường mầm non Triệu Đề, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng; Quyết định thu hồi số 680/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi tại xã Triệu Đề để GPMB xây dựng công trình: Trường mầm non Triệu Đề, huyện Lập Thạch. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của HĐND xã Triệu Đề về đầu tư công xã Triệu Đề năm 2024 | UBND xã Triệu Đề |
49 | Trường Mầm non phân khu 2 (Mở rộng Trường mầm non) | DGD | 0,75 | 0,40 | 0,47 | LUC | Bàn Giản | Tờ 25 thửa 468 | Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt thu hồi đất của các hộ gia đình, các nhân tại xã Bàn Giản phục vụ GPMB xây dựng dự án: mở rộng trường Mầm non Bàn Giản xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/12/2023 của HĐND xã Bàn Giản về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung và phân kỳ vốn năm 2024 | UBND xã Bàn Giản |
V | Đất công trình năng lượng |
| 10,60 |
| 10,60 |
|
|
|
|
|
50 | Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện | DNL | 2,48 |
| 2,48 | RSX 0,28 ha; LUC 2,2 ha | Vân Trục, Xuân Hòa, Liễn Sơn, TT Hoa Sơn, Thái Hòa | Công trình dạng tuyến | VB số 9147/UBND-CN3 ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp nhận phương án tuyến đường dây 220kV Việt Trì - tam Dương - Bá Thiện và Trạm biến áp 220kV Bá Thiện; QĐ số 1195/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu mức đầu tư | Tổng cty truyền tải điện quốc gia (Ban QLDA các công trình điện miền Bắc) |
51 | Đường dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương | DNL | 0,90 |
| 0,90 | RSX 0,15ha, LUC 0,4 ha, CLN 0,05 ha, BHK 0,21 ha, ONT 0,05 ha, DTL 0,04 ha | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Quyết định số 492/QĐ- EVNNPC ngày 22/3/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Ban Quản lý dự án phát triển điện lực | Tồng Công ty Điện lực Miền Bắc |
52 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. | DNL | 0,02 |
| 0,02 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1698/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
53 | Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. | DNL | 0,03 |
| 0,03 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1699/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
54 | Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch | DNL | 0,05 |
| 0,05 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ 377/QĐ-EVNNPC ngày 28/02/2022 của tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
55 | Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam | DNL | 1,28 |
| 1,28 | RSX 1,0 ha, LUC 0,3 ha, CLN 0,05 ha, BHK 0,01 ha, ONT 0,04 ha, DTL 0,1 ha | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 01/6/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đường dây và TBA 110kV Sơn Nam; Quyết định số 492/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Ban Quản lý dự án phát triển điện lực | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
56 | Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên | DNL | 2,75 |
| 2,75 | RSX | Ngọc Mỹ, Xuân Hoà, Liễn Sơn, Thái hoà, TT Hoa Sơn | Công trình dạng tuyến | Văn bản số 8389/BKHĐT-GSTĐĐT ngà 21/11/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đường dây 500kV Lào Cai-Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên; Văn bản số 8118/EVN-TCKT ngày 31/12/2021 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc khả năng cân đối vốn chủ sở hữu của EVN trong thực hiện đầu tư ĐZ 500kV Lào Cai Vĩnh Yên | Tập Đoàn Điện lực Việt Nam |
57 | Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | DNL | 0,17 |
| 0,17 | RSX | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 04/QĐ-EVNNPC ngày 4/1/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2009/QĐ-EVNNP ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Ban QLDA Lưới điện | Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
58 | Đường dây và TBA 110 KV Lập Thạch 2 | DNL | 0,51 |
| 0,51 | RSX 0,174 ha; LUC 0,287 ha; BHK 0,014 ha; DTL 0,038 ha | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1683/QĐ-EVNNPC ngày 21/7/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2723/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến năm 2023 của Ban quản lý dự án lưới điện | Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
59 | Đường dây và TBA 110KV Lập Thạch 2 | DNL | 2,38 |
| 2,38 | LUC 1,78 ha; DTL 0,6 ha | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1683/QĐ-EVNNPC ngày 21/7/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2723/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến năm 2023 của Ban quản lý dự án lưới điện | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
60 | Tiểu dự mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (Dự án JICA) | DNL | 0,002 |
| 0,002 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự án; Quyết định số 492/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Ban Quản lý dự án phát triển điện lực; nguồn vốn ODA | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
61 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 | DNL | 0,001 |
| 0,001 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 182/QĐ-PCVP ngày 08/3/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh công trình Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
62 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch và huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 | DNL | 0,001 |
| 0,001 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1183/QĐ-PCVP ngày 11/10/2021 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch và huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
63 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | DNL | 0,015 |
| 0,015 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1314/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
64 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | DNL | 0,001 |
| 0,001 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1315/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; Quyết định số 2028/QĐ- EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
65 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | DNL | 0,001 |
| 0,001 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1316/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
66 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | DNL | 0,001 |
| 0,001 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | QĐ 1317/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; Quyết định số 2028/QĐ- EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
67 | Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024 | DNL | 0,002 |
| 0,002 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1054/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
68 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024 | DNL | 0,002 |
| 0,002 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1056/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
69 | Xây dựng TBA chống quá tải giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô năm 2024 | DNL | 0,002 |
| 0,002 | LUC | H. Lập Thạch | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1055/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng TBA chống quá tải giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô năm 2024; Quyết định số 2028/QĐ-EVNNPC ngày 08/9/2023 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2023 cho Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
VI | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
| 1,17 |
| 1,17 |
|
|
|
|
|
70 | Xây dựng khu khuôn viên Tượng đài Tả tướng quốc Trần Nguyên Hãn, huyện Lập Thạch | DKV | 1,17 |
| 1,17 | DVH | TT Lập Thạch | Thửa 01,02 tờ 37 | Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 24/02/2023 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1333/QĐ-CTUBND ngày 17/08/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng khu khuôn viên Tượng đài Tả tướng quốc Trần Nguyên Hãn, huyện Lập Thạch; Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
VII | Đất ở nông thôn |
| 6,04 |
| 6,04 |
|
|
|
|
|
71 | Giao đất xen ghép tại Đồi Hoa Mánh | ONT | 0,14 |
| 0,14 | ONT | Xuân Hòa | tờ 13 thửa 18, 28 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất một số diện tích nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư sang quỹ đất phi nông nghiệp để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Hoà, huyện Lập Thạch; Đã GPMB, đầu tư xây dựng hạ tầng xong; Báo cáo giải trình số 08/BC-UBND ngày 02/02/2023 của UBND xã Xuân Hoà | UBND xã Xuân Hòa |
72 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giãn dân tại xã Xuân Hoà | ONT | 0,20 |
| 0,20 | LUC (0,08), RSX (0,1); CLN (0,01); DGT (0,01) | Xuân Hòa | Tờ 37 (Thửa 218, 219, 257, 258,261, ..., 264, 303, 582,…586, 598, …617, 630…, 641) | Quyết định số 53b/QD-CTUBND ngày 30/10/2017 của UBND xã Xuân Hoà về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng công trình:Khu đất đấu giá và giãn dân tại xã Xuân Hòa; Quyết định số 53b/QĐ-CTUBND ngày 30/10/20217 của UBND xã Xuân Hoà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế - dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 45a/QĐ-HĐND ngày 10/10/2017 của HĐND xã Xuân Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất; Đã GPMB, đầu tư xây dựng hạ tầng xong; Báo cáo giải trình số 08/BC-UBND ngày 02/02/2023 của UBND xã Xuân Hoà | UBND xã Xuân Hòa |
73 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch, Hạng mục: Chuyển mục đích sử dụng đất đối để bồi thường bằng đất ở (cho hộ ông Nguyễn Đăng Lâm thôn Mỹ Đức, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) để phục vụ giải phóng mặt bằng công trình | ONT | 0,01 |
| 0,01 | LUC | Văn Quán | Tờ 19 thửa 30, 37, 38, 39, 40, 84 | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh 05 dự án thuộc lĩnh vực giao thông do Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh và UBND huyện làm chủ đầu tư (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Đã GPMB, đầu tư xây dựng hạ tầng xong; Đưa vào để giao đất | UBND huyện Lập Thạch |
74 | Đấu giá các lô còn lại của Khu Tái định cư xã Văn Quán (khu vực cầu Dõng, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc) | ONT | 0,13 |
| 0,13 | ONT | Văn Quán | Tờ 26 (thửa 210, 276, 295, 339, 361, 362) | Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 18/7/2023 của UBND xã Văn Quán về việc xin phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu việc đồng Cầu Đõng, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch; Đã GPMB, đầu tư xây dựng hạ tầng xong; Đưa vào để giao đất | UBND xã Văn Quán |
75 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Đồn, xã Vân Trục | ONT | 0,16 |
| 0,16 | ONT | Vân Trục | tờ 58, tờ 64 | Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Vân Trục thực hiện Dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Đồn xã Vân Trục, huyện Lập Thạch; Đã GPMB, đầu tư xây dựng hạ tầng xong; Đưa vào để giao đất | UBND xã Vân Trục |
76 | Khu đất giãn dân đấu giá QSDĐ Đồng giếng Tang (Trong đó: ONT 0,35 ha, còn lại DHT) | ONT | 0,65 |
| 0,65 | LUC | Vân Trục | Tờ 58 (thửa 451, 763); Tờ 59 (thửa 283, …, 285, 289, …, 291, 322, …, 325, 333, …, 336, 361, …, 364, 372,…, 375, 404) | QĐ số 2370/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch V/v điều chỉnh thiết kế mặt bằng, bổ sung quỹ đất để giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại khu vực: Đồng Giếng Tang, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Vân trục về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và chủ trương các công trình dự án đầu tư công năm 2023; Đã ĐTXD xong, Đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất | UBND xã Vân Trục |
77 | Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý (Trong đó: ONT 0,45 ha, còn lại DHT) | ONT | 0,85 |
| 0,85 | LUC | Hợp Lý | Tờ 32, 43, 44 | Quyết định số 38/QĐ-CTUBND ngày 06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán công trình: Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý, huyện Lập Thạch ( Giai đoạn 1); Nghị quyết số 73/NQ- HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Hợp Lý về kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND xã Hợp Lý |
78 | Đất ở, đất đấu giá, đất giãn dân đồng Rừng Tu (Trong đó: ONT 0,13 ha, còn lại DHT) | ONT | 0,23 |
| 0,23 | LUC | Tử Du | Tờ 33 (thửa 33, 34, 49, 50,…, 53, 65, 706); Tờ 4 (thửa 6, 7, 9) | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND xã Tử Du phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Rừng Tu, xã Tử Du huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Tử Du về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND xã Tử Du |
79 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích (ONT 0,7 ha; còn lại DHT) | ONT | 1,97 |
| 1,97 | LUC | Đồng Ích | Tờ 18; Tờ 19 | Quyết định thu hồi đất số 643/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi để thực hiện dự án; Quyết định BTGPMB số 644/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch; Quyết định số 08/QĐ- CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng Ích về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích; Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Đồng Ích phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND xã Đồng Ích |
80 | Tái định cư dự án Đường dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương | ONT | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xuân Lôi | Tờ 11 | Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Đã GPMB, đầu tư xây dựng xong, Đưa vào giao đất | UBND huyện Lập Thạch |
81 | Khu đất điều chỉnh đất dịch vụ xứ đồng Trị và khu đất tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng ngoài hàng rào khu CN Lập Thạch II từ đường tỉnh 306 đến đường tỉnh 305 tại xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc (Trong đó: ONT 0,28 ha, còn lại DHT) | ONT | 0,48 |
| 0,48 | LUC 0,02; BHK 0,46 | Tiên Lữ | Tờ 9 (thửa 1146, 1148, 1319,…, 1324, 1487, 1488); Tờ 10 (thửa 143, 146,…, 150, 181,…, 190, 242,…, 256, 340,…, 344) | Quyết định số 899/QĐ - UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất điều chỉnh đất dịch vụ xứ đồng Trị và khu đất tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng ngoài hàng rào khu CN Lập Thạch II từ đường tỉnh 306 đến đường tỉnh 305 tại xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Tiên Lữ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
82 | Giao đất dịch vụ khu vực Đồng Trị, xã Tiên Lữ (Trong đó: ONT: 0,29 ha, còn lại DHT) | ONT | 0,39 |
| 0,39 | LUC | Tiên Lữ | Tờ 9; Tờ 10 | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất, NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc thực hiện dự án: Đất dịch vụ khu đồng trị xã Tiên Lữ; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Tiên Lữ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND xã Tiên Lữ |
83 | Giao đất xen ghép trong khu dân cư | ONT | 0,04 |
| 0,04 | BHK | Tiên Lữ | Có danh sách | Quyết định số 1420/ QĐ - UBND ngày 27/10/2015 về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án: Giao đất làm nhà ở tại các vị trí nhỏ lẻ , xen ghép trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch; Dự án đã hoàn thành xong BT GPMB, nằm xen kẹp trong KDC nên ko phải đầu tư xây dựng hạ tầng | UBND xã Tiên Lữ |
84 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch. Hạng mục: Khu tái định cư, bồi thường bằng đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng công trình (Tròn đó: ONT 0,25, còn lại DHT) | ONT | 0,35 |
| 0,35 | LUC | Xuân Hòa (0,22ha); Tử Du (0,13ha) | Tờ 14 (thửa 40, 41, 64, 65); Tờ 79 (thửa 82, 83, 91, 92, 93, 100, 101, 102, 103, 111, 119, 120, 134, 135, 136, 147, 335) | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh 05 dự án thuộc lĩnh vực giao thông do Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh và UBND huyện làm chủ đầu tư (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Đã ĐTXD đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất | UBND huyện Lập Thạch |
85 | Đấu giá QSDĐ tại các khu vực Vườn Chuối, Đồng Bài, Đồng Dâu xã Sơn Đông | ONT | 0,26 |
| 0,26 | ONT | Sơn Đông | tờ 31 thửa 465, 470, 474, 485, 126, 128, 366, 367, 42, 418, 416; tờ 23 thửa 20, 36 | Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 03/03/2006 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Sơn Đông; Đã ĐTXD đưa vào đấu giá (có báo cáo giải trình số 03/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Sơn Đông) | UBND xã Sơn Đông |
86 | Giao đất cho các trường hợp nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư | ONT | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Triệu Đề | Lô 5 ,6, 7 tờ 17 | Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất tại xã Triệu Đề để xây dựng công trình: Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại 1 số diện tích nhỏ lẻ xen ghép trong khu dân cư có sẵn, xã Triệu Đề huyện Lập Thạch; Dự án đã hoàn thành xong BT GPMB, nằm xen kẹp trong KDC nên không phải đầu tư xây dựng hạ tầng | UBND xã Triệu Đề |
87 | Giao đất xen ghép trong khu dân cư | ONT | 0,04 |
| 0,04 | BHK | Tiên Lữ | Thửa 187,188 tờ 27 | Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng một số diện tích đất nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư có sẵn sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Tiên Lữ để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch; Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án: Giao đất làm nhà ở tại các vị trí nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch; Dự án đã hoàn thành xong BT GPMB, nằm xen kẹp trong KDC nên không phải đầu tư xây dựng hạ tầng | UBND xã Tiên Lữ |
88 | Giao đất cho các trường hợp nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư | ONT | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Triệu Đề | Lô 35 tờ 17, Lô 9 tờ 18, Lô 29 tờ 12, Lô 10 tờ 10, Tờ 12 thửa 788 | Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất tại xã Triệu Đề để xây dựng công trình: Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại 1 số diện tích nhỏ lẻ xen ghép trong khu dân cư có sẵn, xã Triệu Đề huyện Lập Thạch; Đất sạch đưa vào để giao đất; Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND huyện Lập Thạch về việc điều chỉnh thiết kế mặt bằng giao đất ở tại khu vực Răng Đá, xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch,....; Dự án đã hoàn thành xong BT GPMB, nằm xen kẹp trong KDC nên không phải đầu tư xây dựng hạ tầng | UBND xã Triệu Đề |
VIII | Đất ở đô thị |
| 14,86 |
| 14,86 |
|
|
|
|
|
89 | Khu đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư Đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình khu Hòa Bình, TT Hoa Sơn (phục vụ tái định cư Khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa khu vực 2 giai đoạn 1) | ODT | 3,20 |
| 3,20 | LUC | TT Hoa Sơn | Tờ 46; Tờ 54; Tờ 55; Tờ 62 | Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện Lập Thạch phê quyệt dự án: Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hoà - Liễn Sơn - Liên Hoà (khu vực II giai đoạn 1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, khu Hòa Bình TT. Hoa Sơn, huyện Lập Thạch; Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
90 | Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, TDP Hoà Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | ODT | 2,30 |
| 2,30 | LUC | TT Hoa Sơn | tờ 56 thửa 59, 61, 73, 74, 83, 84, 88, 90, 94, 95, 96, 97, 98, 103, 104; tờ 63 thửa 9,…, 15,24,…., 21, 43, 44, 45 , 46,…170 | Văn bản số 116/UBND-VP ngày 27/10/2023 của UBND thị trấn Hoa Sơn về việc xin đầu tư dự án: Khu đấu giá đất QSDĐ tại khu đồng Khoai thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 2510/UBND-VP ngày 27/10/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc đầu tư dự án: Khu đấu giá đất QSDĐ tạ khu đồng Khoai, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND thị trấn Hoa Sơn về kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND thị trấn Hoa Sơn |
91 | Khu đất đấu giá số 1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch (trong đó: ODT 4,45 ha; còn lại là đất DHT) | ODT | 7,45 |
| 7,45 | LUC | TT Lập Thạch | Tờ 9, 10, 18, 19, 20 | Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Hoàn thiện hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 2 tại Phú Chiền - TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch; Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
92 | Khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực Giếng Chùa, tổ dân phố Văn Sơn, thị trấn Lập Thạch | ODT | 1,58 |
| 1,58 | LUK (1,20); BHK (0,38) | TT Lập Thạch | Tờ 60; Tờ 69 | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi tại thị trấn Lập Thạch để xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Giếng Chùa TDP Văn Sơn, thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; Đã đầu tư xây dựng xong, đưa vào đấu giá | UBND thị trấn Lập Thạch |
93 | Đấu giá các ô đất xen ghép trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn Lập Thạch (sau khi đo đạc địa chính) | ODT | 0,25 |
| 0,25 | BCS | TT Lập Thạch | Tờ 48, 49, 50, 59 | Quyết định số 3235/QĐ- UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả đo đạc địa chính; Dự án đã hoàn thành xong BT GPMB, nằm xen kẹp trong KDC nên không phải đầu tư xây dựng hạ tầng | UBND thị trấn Lập Thạch |
94 | Khu đất tái định cư phục vụ GPMB 02 dự án tại thị trấn Lập Thạch (gồm dự án đường vành đai thị trấn Lập Thạch. Tuyến ĐT 307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục và dự án đường vành đai thị trấn Lập Thạch. Đoạn ĐT 307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (tuyến từ ĐT 305 đi ĐT 306 đến đường vành đai) | ODT | 0,07 |
| 0,07 | BCS | TT Lập Thạch | Thửa 09 tờ 07 | VB số 3278/SXD-QHKT ngày 11/8/2023 của Sở Xây Dựng về việc ý kiến vị trí, địa điểm nghiên cứu bố trí đất ở tái định cư phục vụ GPMB dự án đường giao thông, tại xã Bàn Giản, xã Tiên Lữ, thị trấn Lập Thạch; Văn bản số 2421/UBND-KTHT ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm xây dựng khu đất ở tái định cư phục vụ GPMB 02 dự án tại thị trấn Lập Thạch; Đã đầu tư xây dựng xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất | UBND huyện Lập Thạch |
95 | Tái định cư dự án Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến: Từ ĐT 307 đi thôn Quảng Khuân | ODT | 0,01 |
| 0,01 | ODT | TT Hoa Sơn | Thửa 230 tờ 62 | VB số 588/UBND-TNMT ngày 04/4/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án: Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch tuyến từ DDT307 đi thôn Quảng Khuân; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung phương án bố trí tái định cứ, bồi thường đất ở để thu hồi đất thực hiện GPMB dự án: Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuến ĐT307 đi thôn Quảng Khuân; Đất sạch đưa vào tái định cư | UBND huyện Lập Thạch |
X | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng |
| 26,82 |
| 26,82 |
|
|
|
|
|
96 | Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch | NTD | 26,82 |
| 26,82 | MNC(0,8), LUC(3,12), BHK(1,1), ONT(2,0), CLN(2,0), RSX(16,5),DGT (0,8),DTL(0,5) | Bắc Bình | Tờ (31, 32, 33, 44, 45) | Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 nghĩa trang nhân dân và công viên sinh thái hồ đồng Khoắm; Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch (lần 1); Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 | UBND huyện Lập Thạch |
XII | Đất xây dựng cơ sở tín ngưỡng |
| 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
97 | Tôn tạo Miếu Đông Hồ | TIN | 0,25 |
| 0,25 | BHK | Sơn Đông | tờ 10 thửa 321, 331, 330, 328, 374 | Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 15/05/2023 của UBND huyện Lập Thạch Phê duyệt dự án: Phục hồi di tích Miếu Đông Hồ, xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Sơn Đông về kế hoạch đầu tư công năm 2024 | UBND xã Sơn Đông |
2.2 | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
98 | Hệ thống cấp nước sạch tập trung liên xã Đồng Ích, Tiên Lữ, Xuân Lôi, huyện Lập Thạch | SKC | 0,18 |
| 0,18 | LUC | Xuân Lôi | Thửa 165,166,192,2 51,280,281,... Tờ 34 | Văn bản số 102/CNVP-KT ngày 30/10/2023 của Công ty CP Đầu tư xây dựng cấp nước Vĩnh Phúc | Công ty Cổ phần cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc |
XVI | Đất thương mại dịch vụ |
| 1,34 |
| 1,34 |
|
|
|
|
|
99 | Dự án xây dựng Cơ sở kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài tại xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch | TMD | 0,42 |
| 0,42 | LUC (0,4); DGT (0,01); DTL (0,01) | Hợp Lý | Tờ 44 (thửa 428, 429, 464, 465, 500, 501, 502,503, 521, 522, 523, 524, 529, 530,…, 533, 545, 546) | Tờ trình số 23/TTr-Công ty ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài | Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài |
100 | Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý | TMD | 0,92 |
| 0,92 | LUC (0,88); DGT (0,03); DTL (0,01) | Hợp Lý | Tờ 44 | Tờ trình số 20.9/2023/TTr-Công ty ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH sản xuất Thương mại Hợp Lý | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý |
XIV | Đất chợ |
| 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
101 | Chợ trung tâm thị trấn Lập Thạch | DCH | 1,40 |
| 1,40 | DCH | TT Lập Thạch | tờ 39 thửa 45 | Đã có sẵn hạ tầng đưa vào đấu giá | UBND huyện Lập Thạch |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại nông thôn |
| 7,04 |
| 7,04 |
|
|
|
|
|
102.1 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bắc Bình (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Bắc Bình | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Ngọc Mỹ (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Ngọc Mỹ | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.3 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tử Du (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Tử Du | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.4 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Hoà (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 1,23 |
| 1,23 | CLN | Xuân Hòa | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.5 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Lôi (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,57 |
| 0,57 | CLN | Xuân Lôi | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.6 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đồng Ích (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Đồng Ích | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.7 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Thái Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Thái Hòa | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.8 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đình Chu (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Đình Chu | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.9 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liễn Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,89 |
| 0,89 | CLN | Liễn Sơn | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.10 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liên Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Liên Hoà | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.11 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Sơn Đông (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,66 |
| 0,66 | CLN | Sơn Đông | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.12 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Triệu Đề (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Triệu Đề | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.13 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bàn Giản (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Bàn Giản | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.14 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Vân Trục (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Vân Trục | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.15 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Quang Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Quang Sơn | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.16 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Hợp Lý (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Hợp Lý | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.17 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tiến Lữ (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Tiên Lữ | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
102.18 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Văn Quán (thửa đất gắn liền với đất ở) | ONT | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Văn Quán | Nhỏ lẻ trên địa bàn xã | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
103 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại đô thị |
| 0,74 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
103.1 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Hoa Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) | ODT | 0,41 |
| 0,41 | CLN | TT Hoa Sơn | Nhỏ lẻ trên địa bàn thị trấn | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
103.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Lập Thạch (thửa đất gắn liền với đất ở) | ODT | 0,33 |
| 0,33 | CLN | TT Lập Thạch | Nhỏ lẻ trên địa bàn thị trấn | Đơn đăng ký nhu cầu | Hộ gia đình, cá nhân |
* | Đất nông nghiệp khác |
| 23,47 |
| 23,47 |
|
|
|
|
|
104 | Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở | NKH | 1,24 |
| 1,24 | RSX | Liễn Sơn | Tờ 3 (thửa 06) | QĐ số 1142/QĐ-UBND huyện ngày 14/07/2020 về việc phê duyệt dự án xây dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở | hộ bà Hà Thị Hoa |
105 | Chăn nuôi gà đẻ tại thôn Vĩnh Phú xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | NKH | 1,18 |
| 1,18 | RSX | Liễn Sơn | Tờ 08 ( thửa 15,17) Tờ 12 (thửa 1, 10, 11, 12, 14) | Văn bản số 2056/UBND-TCKH huyện Lập Thạch ngày 09/09/2021 về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án: Chăn nuôi gà đẻ tại thôn Vinh Phú xã Liễn Sơn | Hộ ông Lê Quang Tuấn |
106 | Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở 20.000 con/phiên | NKH | 18,10 |
| 18,10 | RSX | Ngọc Mỹ | Tờ 5; Tờ 6; Tờ 29; Tờ 33; Tờ 32 | Quyết định số 407/QĐ-CTUBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở 20.000 con/phiên | Ông Nguyễn Ngọc Quốc |
107 | Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng tập trung theo hướng công nghiệp, trồng cây ăn quả, rau sạch và trồng nấm | NHK | 2,95 |
| 2,95 | HNK | Đồng Ích | Tờ 45; tờ 52 | Đơn đăng ký của hộ gia đình | Ông Phạm Hồng Cảnh |
* | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Cải tạo đất lúa 1 vụ sang đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 180,00 |
| 180,00 | LUK | Đồng Ích, Sơn Đông, Đình Chu, Tiên Lữ |
| Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Định hướng của huyện |
Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực