- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình chung thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 tỉnh Thái Bình
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH THÁI BÌNH THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 846/QĐ-TTG NGÀY 09/6/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Căn cứ Danh mục tại
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp vướng mắc của các cơ quan đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH THÁI BÌNH THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 846/QĐ-TTG NGÀY 09/6/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2867/QĐ-UBND, ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Lĩnh vực | Mức độ | Cấp thực hiện | ||
I | Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp (Quản lý KKT&CKCN) |
|
|
| ||
1. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
2. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
3. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
4. | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
5. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
6. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
7. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
8. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
10. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành) | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
12. | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
14. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
16. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
17. | Giãn tiến độ đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
18. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
19. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
20. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
21. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
22. | Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Lao động | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
23. | Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Lao động | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
24. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
25. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | 4 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
26. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | 4 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
27. | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình cho dự án | Xây dựng | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
28. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động | Lao động | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
29. | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày | Lao động | 3 | Ban Quản lý KKT&CKCN | ||
II | Giáo dục và đào tạo |
|
|
| ||
1. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
2. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và đào tạo | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Ill | Giao thông vận tải |
|
|
| ||
1. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
2. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
3. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
4. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
5. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
6. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
7. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
8. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
9. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
10. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
11. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
12. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải | ||
13. | Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông | Đường bộ | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
IV | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| ||
1. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư ngoài ngân sách | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
V | Khoa học và công nghệ |
|
|
| ||
1. | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
2. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
3. | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
4. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
5. | Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
6. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
7. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
8. | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
9. | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
10. | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
11. | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
12. | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
13. | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
14. | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
15. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
16. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
17. | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
18. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
19. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
20. | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
21. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
22. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
23. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
24. | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
25. | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
26. | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
27. | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
28. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
29. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
30. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
31. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
32. | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
33. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
34. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
35. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
36. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
37. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
38. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
39. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
40. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
41. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
42. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
43. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
44. | Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
45. | Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư | Hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
VI | Lao động, thương binh và Xã hội |
|
|
| ||
1 | Đăng ký nội quy lao động | Lĩnh vực Lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội | 3 | Sở Lao động,Thương binh và Xã hội | ||
2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công | Lĩnh vực người có công | 3 | Sở Lao động,Thương binh và Xã hội | ||
3 | Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | Lĩnh vực người có công | 3 | Sở Lao động,Thương binh và Xã hội | ||
4 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Lĩnh vực việc làm an toàn lao động | 3 | Sở Lao động,Thương binh và Xã hội | ||
VII | Nội vụ |
|
|
| ||
1. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
2. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
3. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
4. | Đổi tên quỹ | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
5. | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
6. | Phê duyệt điều lệ Hội | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
7. | Thành lập Hội | Hội, tổ chức phi Chính phủ | 3 | Sở Nội vụ | ||
8. | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với khen thường xuyên | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Sở Nội vụ | ||
9. | Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Sở Nội vụ | ||
10. | Xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Sở Nội vụ | ||
11. | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
12. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
13. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
14. | Tặng danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
15. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
16. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
17. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
18. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
VIII | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| ||
19. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo về giống vật nuôi | Chăn nuôi và Thú y | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
20. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Chăn nuôi và Thú y | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
21. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
22. | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
23. | Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
24. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu) | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
25. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
26. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận hết hạn) | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
27. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
28. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
29. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
30. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
31. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
32. | Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
33. | Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
34. | Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
35. | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
36. | Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
37. | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (đối với lĩnh vực trồng trọt) | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
38. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
39. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
40. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
41. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc muốn thay đổi nội dung ghi trên giấy chứng nhận) | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
42. | Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
43. | Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | 3 | ||||
IX | Tài Nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Đất đai | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
2 | Cung cấp dữ liệu về đất đai | Đất đai | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
3 | Cung cấp dữ liệu về đất đai | Đất đai | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
X | Thông tin và Truyền thông |
|
|
| ||
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
2. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
3. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
4. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
5. | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
6. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
7. | Cấp đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
8. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện từ | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
9. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
10. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
11. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
12. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
13. | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
14. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
15. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
16. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
17. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
18. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
19. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
20. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
21. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
22. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
23. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
24. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
25. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
26. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
27. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
28. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
XI | Tư pháp |
|
|
| ||
1 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
2 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
3 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
5 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
9 | Đăng ký tập sự hành nghề của công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
10 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
13 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
14 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
15 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
17 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
18 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
19 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
20 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
21 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
22 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | 3 | Sở Tư pháp | ||
23 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | 4 | Sở Tư pháp | ||
24 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch | 3 | Sở Tư pháp | ||
25 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | 3 | Sở Tư pháp | ||
26 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
27 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
28 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
29 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
31 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
32 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
33 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | Chứng thực | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
34 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | 3 | UBND các huyện, thành phố | ||
37 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | 3 | UBND các xã, phường, thị trấn | ||
38 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | 3 | |||
XII | Văn hóa Thể thao và Du lịch | |||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa cơ sở | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| |
2 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | 4 | |||
XIII | Xây dựng |
|
|
|
| |
1 | Tiếp nhận, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Xây dựng | 3 | Cấp tỉnh |
| |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện | Xây dựng | 3 | UBND các huyện, thành phố |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | 3 | UBND các huyện, thành phố |
| |
XIV | Y tế |
|
|
|
| |
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
6 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
7 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
8 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế |
| |
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn vệ sinh thực phẩm | 3 | Sở Y tế | ||
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
11 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
12 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
13 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
14 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
15 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chuẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
30 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
32 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
33 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
36 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
37 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
38 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
39 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
40 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
41 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
42 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Sở Y tế | ||
43 | Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 3 | Sở Y tế | ||
44 | Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | 3 | Sở Y tế | ||
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
46 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
49 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
50 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
51 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | 4 | Sở Y tế | ||
52 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế | ||
53 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế | ||
54 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Quản lý trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế | ||
55 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Y tế dự phòng | 3 | Sở Y tế | ||
56 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Y tế dự phòng | 3 | Sở Y tế | ||
57 | Thủ tục công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế dự phòng | 3 | Sở Y tế | ||
58 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế dự phòng | 3 | Sở Y tế | ||
59 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Y tế dự phòng | 3 | Sở Y tế | ||
60 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Y, dược cổ truyền | 3 | Sở Y tế | ||
61 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Y, dược cổ truyền | 3 | Sở Y tế | ||
62 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Y, dược cổ truyền | 3 | Sở Y tế | ||
63 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Y, dược cổ truyền | 3 | Sở Y tế | ||
64 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y, dược cổ truyền | 3 | Sở Y tế | ||
- 1Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018-2019
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 12Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình chung thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018-2019
- 17Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- Số hiệu: 2867/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực