- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2862/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2812/TTr-SCT ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | |||
1 | Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển tối đa 10 gian hàng khởi nghiệp sáng tạo tiêu biểu tỉnh Bến Tre tại các trung tâm thương mại lớn, khu đô thị, siêu thị, cửa hàng trong cả nước. Mức hỗ trợ tối đa 100.000.000 đồng/gian hàng/năm; thời gian hỗ trợ tối đa 03 năm/gian hàng. | Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 01 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN TỐI ĐA 10 GIAN HÀNG KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO TIÊU BIỂU TỈNH BẾN TRE TẠI CÁC TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LỚN, KHU ĐÔ THỊ, SIÊU THỊ, CỬA HÀNG TRONG CẢ NƯỚC. MỨC HỖ TRỢ TỐI ĐA 100.000.000 ĐỒNG/GIAN HÀNG/NĂM; THỜI GIAN HỖ TRỢ TỐI ĐA 03 NĂM/GIAN HÀNG”
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng khuyến công và xúc tiến thương mại: - Trường hợp doanh nghiệp không đủ điều kiện hỗ trợ: Dự thảo văn bản thông báo cho doanh nghiệp để biết và nêu rõ lý do. - Trường hợp doanh nghiệp đủ điều kiện hỗ trợ: Dự thảo văn bản thông báo kết quả, nội dung được hỗ trợ. | Viên chức Phòng Khuyến công và xúc tiến thương mại - Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại. | Lãnh đạo Phòng Khuyến công và Xúc tiến thương mại - Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt. | Lãnh đạo Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Kế hoạch 02/KH-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 72/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Kế hoạch 02/KH-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 72/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết