CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 14/TTr-CP ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI BUNGARIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 02/6/1964 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: Căn hộ số 5, tầng 2, cửa A, chung cư 248, khu Nadezda 2, quận Thủ Đô, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 36 khu 3, phường Cẩm Phú, Cẩm Phả, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
2. | Ông Văn Huy, sinh ngày 23/11/1959 tại Nam Định Hiện cư trú tại: Căn hộ số 23, tầng 8, cửa 7, chung cư 36, khu Mladost 1, quận Thủ Đô, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòn Gai, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
3. | Vũ Thị Bích, sinh ngày 16/11/1967 tại Hải Dương Hiện cư trú tại: Căn hộ số 63, tầng 6, cửa 3, chung cư 20A, khu Svoboda, quận Thủ Đô, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Tô Thế Anh, sinh ngày 26/6/1967 tại Thái Bình Hiện cư trú tại: Căn hộ số 150, tầng 5, cửa Z, chung cư 244, khu Nadezda 2, quận Thủ Đô, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1450/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1544/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 683/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Phạm Tuấn Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1402/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú Nga do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 374/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1450/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1544/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 683/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Phạm Tuấn Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1402/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú Nga do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 374/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 286/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 286/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 297 đến số 298
- Ngày hiệu lực: 11/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực