Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2854/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 562/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ và phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (có các phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính và xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định; chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế:
- 03 thủ tục hành chính tại số thứ tự 35 mục VI Phụ lục số 01; tại số thứ tự 1, 2 mục I Phụ lục 02 Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội vụ.
- 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ có số thứ tự 1 mục VIII Phụ lục I và số thứ tự 1, 2 mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-CT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ- SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
Thời hạn giải quyết | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ. |
Phí, Lệ phí | Theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các lưu trữ lịch sử; - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự I mục 2 phần II Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Thời hạn giải quyết | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ. |
Phí, Lệ phí | Theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các lưu trữ lịch sử. - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. - Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự II mục 2 phần II Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
II. TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
3. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thời hạn giải quyết | 12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí | Không quy định |
Căn cứ pháp lý | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự III mục 2 phần II Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ- LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2854/QĐ-CT ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ- SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
Mã TTHC: 1.010194.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Trường hợp 1 | Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan;); lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
| Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL) | 03 giờ làm việc | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức(nếu công dân yêu cầu) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) - In phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức. |
| |
Bước 2 | Duyệt phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức chuyển đến Bộ phận HC, KTSDTL | Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử duyệt | 01 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức đã được ký duyệt. |
| |
Bước 3 | Nhận lại Phiếu yêu cầu, ghi vào sổ Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản. | Bộ phận HC, KTSDTL | 30 phút | Nhập vào Sổ đăng kí phiếu yêu cầu. |
| |
Bước 4 | Bộ phận bảo quản tài liệu vào kho lấy hồ sơ, tài liệu, ghi sổ bàn giao cho tài liệu cho Bộ phận HC, KTSDTL. | Bộ phận bảo quản tài liệu; Bộ phận HC, KTSDTL | 03 giờ làm việc | Nhập vào Sổ bàn giao tài liệu. |
| |
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận HC, KTSDTL | 30 phút | - Biên lai thu phí sử dụng tài liệu - Công dân/tổ chức nghiên cứu hồ sơ tại phòng đọc |
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | 08 giờ làm việc |
|
| ||
Trường hợp 2 | Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan); lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức (nếu công dân yêu cầu) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) - In phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức. |
| |
Bước 2 | Duyệt phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức chuyển đến Bộ phận HC, KTSDTL (theo thẩm quyền quy định hiện hành). | Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử duyệt | 01 ngày | Phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức đã được ký duyệt. |
| |
Bước 3 | Nhận lại Phiếu yêu cầu, ghi vào sổ Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản. | Bộ phận HC, KTSDTL | 0,5 ngày | Nhập vào Sổ đăng kí phiếu yêu cầu theo quy định. |
| |
Bước 4 | Bộ phận bảo quản tài liệu vào kho lấy hồ sơ, tài liệu, ghi sổ bàn giao tài liệu cho Bộ phận HC, KTSDTL. | Bộ phận bảo quản tài liệu; Bộ phận HC, KTSDTL | 1,5 ngày | Nhập vào Sổ bàn giao tài liệu. |
| |
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận HC, KTSDTL | 0,5 ngày | - Biên lai thu phí sử dụng tài liệu - Công dân/tổ chức nghiên cứu hồ sơ tại phòng đọc |
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | 04 ngày làm việc |
|
| ||
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Mã TTHC: 1.010195.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan); lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức(nếu công dân yêu cầu) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) - In phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức. |
|
Bước 2 | Duyệt phiếu yêu cầu của công dân/ tổ chức (theo thẩm quyền từng loại văn bản) | Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,25 ngày | - Phiếu yêu cầu của công dân/tổ chức đã được ký duyệt |
|
Bước 3 | Nhập vào sổ Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản. | Bộ phận HC, KTSDTL | 0,25 ngày | Nhập vào Sổ đăng kí phiếu yêu cầu theo quy định. |
|
Bước 4 | Bộ phận bảo quản tra cứu hồ sơ, tài liệu nhập vào sổ bàn giao tài liệu và giao cho Bộ phận HC, KTSDTL | Bộ phận bảo quản; Bộ phận HC, KTSDTL | 0,75 ngày | - Hồ sơ gốc lưu tại Kho lưu trữ lịch sử tỉnh theo phiếu yêu cầu - Nhập vào sổ bàn giao tài liệu. |
|
Bước 5 | Thực hiện sao/chứng thực tài liệu | Bộ phận HC, KTSDTL | 0,5 ngày | Bản sao tài liệu, chứng thực tài liệu |
|
Bước 6 | Ký chứng thực bản sao tài liệu | Lãnh đạo đơn vị | 0,25 ngày | Bản sao tài liệu có chứng thực của Trung tâm lưu trữ |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận HC, KTSDTL | 0,5 ngày | - Biên lai thu phí -Bản sao tài liệu; chứng thực tài liệu |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|
II. TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
1. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Mã TTHC: 1.010196.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Cải cách hành chính | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Cải cách hành chính | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/công chức được phân công | Giám đốc Sở/Phó giám đốc Sở được giao phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (chứng chỉ hành nghề lưu trữ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức của Sở Nội vụ trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao cho công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nội vụ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội Vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1478/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2854/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2854/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra