Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2851/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2011/TTLT – VPCP – BNV ngày 26/01/2011 của Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại thông báo số 200/TB-UBND ngày 01/01/2011;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các ông, bà (có danh sách kèm theo) là Cán bộ đầu mối để tổ chức triển khai thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại các Sở, ban, ngành của tỉnh (Sau đây gọi tắt là cấp tỉnh) và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố (Sau đây gọi tắt là cấp huyện) của tỉnh Hà Giang
Điều 2. Nhiệm vụ của cán bộ đầu mối tổ chức triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị mình theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Tổng hợp các ý kiến phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/2/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính.
Điều 3. Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành Quyết định công nhận cán bộ đầu mối (Chủ tịch UBND xã; Chánh văn phòng hoặc cán bộ tư pháp) thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, trên địa bàn đơn vị mình quản lý.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các ông, (bà) có tên trong danh sách (Danh sách kèm theo) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁN BỘ ĐẦU MỐI THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 Của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp tỉnh:
TT | Các Sở, ban, ngành | Họ và tên | Chức vụ | Di động | Cố định 0219 |
1 | Sở Nội vụ | Hoàng Đức tiến | Giám đốc | 0912834149 | 3866299 |
Phạm Đình Thống | Chánh Văn Phòng | 0982827204 |
| ||
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trần Văn Hoà | Giám đốc | 0913271398 | 3866418 |
Nguyễn Quang Trung | Chánh Văn Phòng | 0915553794 | 3866256 | ||
3 | Sở Ngoại vụ | Ma Ngọc Tiến | Giám đốc | 0913271026 | 3866355 |
Vương Thị Hiền | Chánh Văn Phòng | 0916728168 |
| ||
4 | Sở Thông tin và TT | Phạm Mã Hùng | Giám đốc | 0913271045 | 3867045 |
Đặng Đồng Lâm | Chánh Văn Phòng | 0915273588 | 38606558 | ||
5 | Sở Lao động TBXH | Lý Quang Thái | Giám đốc | 0912394035 | 3866339 |
Nguyễn Văn Hiên | Chánh Văn Phòng | 0912135073 | 3875899 | ||
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Lương Văn Soong | Giám đốc | 0915868128 | 3875899 |
Nguyễn Mạnh Hà | Chánh Văn Phòng |
|
| ||
7 | Sở Y tế | Trần Đức Quý | Giám đốc | 0984999678 | 3861689 |
Ngọc Thanh Dũng | Chánh Văn Phòng | 0912834113 |
| ||
8 | Sở Công Thương | Nguyễn Đình Bảy | Giám đốc | 0915115559 | 3887477 |
Nguyễn Đình Thiệp | Chánh Văn Phòng |
|
| ||
9 | Sở Giao thông vận tải | Nguyễn Đình Chiến | Giám đốc | 0913271111 | 3868856 |
Nguyễn Đức Mạnh | Chánh Văn Phòng | 0912190659 |
| ||
10 | Sở Tài nguyên và MT | Hoàng Văn Nhu | Giám đốc |
|
|
Phan Nho Hữu | Chánh Văn Phòng | 0983606440 | 3860004 | ||
11 | Sở Khoa học và CN | Trần Quang Hà | Giám đốc | 0913271302 | 3866817 |
Tô Đức Hiện | Chánh Văn Phòng |
| 3868572 | ||
12 | Sở Văn hoá, TT&DL | Nguyễn Trung Thương | Giám đốc | 0913271152 | 3886130 |
Nguyễn Hải Hà | Chánh Văn Phòng | 0916728662 |
| ||
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | Nguyễn Đức Vinh | Giám đốc | 0913271374 | 6250291 |
Phạm Xuân Tiến | Chánh Văn Phòng | 0912335013 |
| ||
14 | Sở Xây dựng | Hoàng A Chinh | Giám đốc | 09137675999 |
|
Chu Hồng Vinh | Chánh Văn Phòng | 0912037452 |
| ||
15 | Sở Tài Chính | Nguyễn Thị Hương | Giám đốc | 0912271260 | 3866484 |
Hà Vũ Hiển | Chánh Văn Phòng |
|
| ||
16 | Sở Tư Pháp | Hầu Minh Lợi | Giám đốc | 098925565 | 3866808 |
Lại Thị Hương | Chánh Văn Phòng | 0912606588 | 3867066 | ||
17 | Thanh tra | Lý tân | Chánh Thanh Tra | 0165877999 | 3866751 |
Nguyễn hải Yến | Chánh Văn phòng | 0916428198 | 3875467 | ||
18 | Ban Dân Tộc | Long Hữu Phúc | Trưởng Ban | 0979768957 | 3866086 |
Bế Thị Kim Hưng | Chánh Văn Phòng | 0979786948 | 3860994 | ||
19 | Ban Quản lý các KCN | Nguyễn Ngọc Thanh | Trưởng Ban | 0915636468 | 3861928 |
Trần Ngọc Bách | Chánh Văn phòng | 097770648 | 3860109 | ||
20 | BQL khu kinh tế CKTT | Nguyễn Tiến Hưng | Trưởng ban | 0912335109 | 3882098 |
Hoàng Thị Bích Liên | Trưởng phòng TCHC - TV | 0983241266 | 3882069 | ||
21 | Tr. Tâm Tư vấn & XTĐT | Nguyễn Hữu Trí | Giám đốc | 0975558333 | 3867223 |
Lại Trần Hà | P. Trưởng phòng HC- TH | 0989240919 |
| ||
22 | Ngân hàng Nhà nước | Nguyễn Xuân Thịnh | Giám đốc | 0913271271 | 3866270 |
Phạm Thị Kim Dung | Trưởng phòng Hành chính |
|
| ||
23 | Công an tỉnh | Nguyễn Bình Vận | Giám đốc | 0913271066 | 3866686 |
Trần Đức Cường | Chánh Văn phòng | 0913271286 | 3866657 | ||
24 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Nguyễn Văn Trường | Chỉ Huy trưởng | 0913271176 | 3875168 |
Nguyễn Mạnh Hà | Chánh Văn phòng | 0912606990 | 3866616 | ||
25 | Bộ chỉ huy Bộ đội BPT | Sùng Thìn Cò | Chỉ huy trưởng | 0982321268 | 3866616 |
Nguyễn Văn Phương | Chánh Văn phòng |
|
| ||
26 | Ngân hàng phát triển | Bùi Mạnh Quyết | Giám đốc | 0989660858 | 3866063 |
Phạm Phúc Hảo | P. Trưởng phòng HC- Ng. sách | 0912251343 | 3860184 | ||
27 | Ng. hàng chính sách XH | Định Thị Hồng | Giám đốc | 0985963251 |
|
Lê Tuấn Quang | trưởng phòng tổ chức – hành chính | 0914376888 | 3861616 | ||
28 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Hoàng Đình Cương | Giám đốc | 0912135036 | 3866124 |
Hoàng Hồng Phong | Trưởng phòng tổ chức – hành chính | 0912606267 | 3866099 | ||
29 | Cục Thuế | Nguyễn Đình Thi | Cục Trưởng | 0914571558 | 3861189 |
Nguyễn Quang Toàn | Trưởng phòng hành chính | 0913583698 | 3860795 | ||
30 | Cục Hải Quan | Hoàng Thế Duyên | Cục Trưởng | 0913271096 |
|
Lương Thị Kim Duyên | Chánh Văn phòng | 0983829566 |
| ||
31 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | Hoàng Văn Hạ | Giám đốc | 0913281565 | 3866404 |
Hà Thị Tuệ | Trưởng phòng tổ chức – hành chính |
| 3866627 | ||
32 | Đài phát thanh - TH | Tô Tuyên | Giám đốc | 0913271043 | 3866021 |
Tạ Thi Hương | Trưởng phòng hành chính | 0915604555 | 3868075 | ||
33 | Báo Hà Giang | Lê Trọng Lập | Tổng Biên tập | 0913271496 | 3866589 |
Nguyễn Bình Minh | Trưởng phòng hành chính | 0913585269 | 3866419 |
2. Cấp huyện:
TT | UBND các huyện, thành phố | Họ và tên | Chức vụ | Di động | Cố định 0219 |
1 | Thành phố Hà Giang | Trần Thái Sơn | Chủ tịch | 0983364289 | 3866414 |
Phạm Danh Hiển | Chánh Văn Phòng | 0912332778 | 3866083 | ||
2 | Vị Xuyên | Lưu Đình Phát | Chủ tịch | 0975190359 | 3826391 |
Nguyễn Ngọc Bài | Chánh Văn Phòng | 0989859445 | 3506178 | ||
3 | Bắc Quang | Hoàng Quang Phùng | Chủ tịch | 0912190697 | 3821152 |
Phạm Văn trình | Chánh Văn Phòng | 0912694071 | 3821179 | ||
4 | Quang Bình | Triệu Tài Phong | Chủ tịch | 0912479556 |
|
Hoàng Văn Châm | Chánh Văn Phòng | 0949880929 | 3820056 | ||
5 | Hoàng Su Phì | Hoàng Hải Lý | Chủ tịch | 0912606368 | 3831988 |
Lê Duy Mạnh | Chánh Văn Phòng | 0975190095 | 3831199 | ||
6 | Xín Mần | Hoàng Xuân Bình | Chủ tịch | 01235983575 | 3836149 |
Nguyễn Thi Thu Phong | Chánh Văn Phòng | 0977314778 | 3836102 | ||
7 | Bắc Mê | Triệu Trung Hiệp | Chủ tịch | 0912282109 | 3841153 |
Nguyễn Quang Sỹ | Chánh Văn Phòng | 0915435209 | 3504136 | ||
8 | Quản Bạ | Phạm Hồng hải | Chủ tịch | 0913271517 | 3846112 |
Trần Hữu Thanh | Chánh Văn Phòng | 0915486316 | 3846166 | ||
9 | Yên Minh | Đỗ Viết Hợp | Chủ tịch | 0913023813 | 3852052 |
Phan Hữu Hà | Chánh Văn Phòng | 0916710669 | 3852033 | ||
10 | Mèo vạc | Nguyễn Chí Thường | Chủ tịch | 0913385298 | 3871298 |
Hoàng Văn Đồng | Chánh Văn Phòng | 0915442197 | 3871190 | ||
11 | Đồng Văn | Nguyễn Đình Dích | Chủ tịch | 0977650136 | 3856313 |
Hoàng Ngọc Linh | Chánh Văn Phòng | 0913322457 | 3856192 |
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 công nhận cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2015 về bố trí cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-VPCP-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 công nhận cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2015 về bố trí cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2011 thiết lập hệ thống Cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại các Sở, ban, ngành của tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Đàm Văn Bông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra