Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 85/TTr-SNN ngày 15 tháng 5 năm 2024 về việc phê duyệt và sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình nội bộ số: 14, 22, 23, 26, 28 Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực thú y |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
II | Lĩnh vực thủy sản |
|
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
4 | Cấp giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | ¼ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 | Phân công Công chức được ủy quyền kiểm dịch thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | ¼ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Trường hợp 1: Kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y | |||
a) Kiểm dịch động vật | ||||
Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | ½ ngày làm việc. | Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: - Kiểm tra lâm sàng; - Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo quy định; - Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; - Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; - Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. * Trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Biên bản lấy mẫu xét nghiệm. - Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
b) Kiểm dịch sản phẩm động vật | ||||
Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | ½ ngày làm việc. | Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: - Kiểm tra thực trạng hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật; - Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định; - Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật; - Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật; - Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. * Trường hợp sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Biên bản lấy mẫu xét nghiệm. - Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
2/ Trường hợp 2: Kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định | ||||
a) Kiểm dịch động vật | ||||
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: - Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; - Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; - Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ); - Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
b) Kiểm dịch sản phẩm động vật | ||||
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: - Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật; - Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật; - Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. | Công chức được ủy quyền kiểm dịch | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ); - Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
Bước 4 | - Thu phí, lệ phí theo quy định; - Lưu trữ hồ sơ kiểm dịch theo quy định; - Tổng hợp thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến các thông tin kiểm dịch theo quy định. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trong giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ); - Giấy chứng nhận kiểm dịch. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Trường hợp 1: 05 ngày làm việc - Trường hợp 2: 01 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: - Đối với trường hợp cấp lại: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét thực hiện tiếp Bước 4. - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. + Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | - 01 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại - 11 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) hoặc Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại). |
Bước 4 | - Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y xem xét Giấy chứng nhận; - Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Ký phê duyệt Giấy chứng nhận. - Chuyển bộ phận văn thư thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Chi cục | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | - Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản giấy; - Chuyển tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Văn thư Chi cục | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…). | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | |||
| * Trường hợp giải quyết thủ tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y |
| - Thông báo/văn bản xin lỗi đến tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn). |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo phiếu hẹn trả kết quả | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - 13 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới - 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại). |
Bước 4 | - Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y xem xét Giấy xác nhận; - Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy xác nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy xác nhận |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Ký phê duyệt Giấy chứng nhận. - Chuyển bộ phận văn thư thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Chi cục | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Bước 6 | - Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản giấy; - Chuyển tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Văn thư Chi cục | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…). | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | |||
| * Trường hợp giải quyết thủ tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y |
| - Thông báo/văn bản xin lỗi đến tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn). |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo phiếu hẹn trả kết quả | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. - Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: - Đối với trường hợp cấp lại: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét thực hiện tiếp Bước 4. - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghịđịnh số 37/2024/NĐ-CP. + Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | - 01 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại - 08 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại). |
Bước 4 | - Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y xem xét Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài); - Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy chứng nhận. |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Ký phê duyệt Giấy chứng nhận. - Chuyển bộ phận văn thư thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Chi cục | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | - Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản giấy; - Chuyển tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Văn thư Chi cục | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…). | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y |
| ||
| * Trường hợp giải quyết thủ tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y |
| - Thông báo/văn bản xin lỗi đến tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn). |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo phiếu hẹn trả kết quả | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - 10 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới. - 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại. |
Quy trình số 05: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ- CP. - Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | 08 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). - Biên bản kiểm tra. - Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại). |
Bước 4 | - Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y xem xét giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu); - Lập hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Ký phê duyệt Giấy chứng nhận. - Chuyển bộ phận văn thư thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Chi cục | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản giấy; - Chuyển tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Văn thư Chi cục | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ sở; Giấy chứng nhận…). | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y | |||
| * Trường hợp giải quyết thủ tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y |
| - Thông báo/văn bản xin lỗi đến tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn). |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo phiếu hẹn trả kết quả | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thú y 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị định 37/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 11Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản và lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra