- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2847/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3988/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 07/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 40 (Bốn mươi) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 2017/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
26 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | |
28 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | |
31 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | |
32 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | |
34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | |
35 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | |
36 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | |
37 | Giải thể doanh nghiệp | |
38 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
39 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
40 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã TTHC: 2.001610.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã TTHC: 2.001583.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã TTHC: 2.001199.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần (Mã TTHC: 2.002043.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã TTHC: 2.002042.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002041.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.005169.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã TTHC: 2.002011.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã TTHC: 2.002010.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002009.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã TTHC: 2.002008.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã TTHC: 1.005114.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Mã TTHC: 2.002000.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.001996.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã TTHC: 2.001993.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét., ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã TTHC: 2.002044.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã TTHC: 2.001992.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã TTHC: 2.001954.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002069.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002070.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã TTHC: 2.002031.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã TTHC: 2.002075.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002072.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002045.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã TTHC: 1.005176.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
26. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã TTHC: 2.002085.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã TTHC: 2.002083.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
28. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002059.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
29. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.002060.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (Mã TTHC: 2.002057.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
31. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã TTHC: 2.002034.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
32. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã TTHC: 2.002032.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
33. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã TTHC: 2.002018.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
34. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã TTHC: 2.002017.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
35. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.002015.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
36. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã TTHC: 2.002029.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 2,5 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 giờ | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ |
37. Giải thể doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.002023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
38. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án (Mã TTHC: 2.002022.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
39. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002020.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 2,5 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 giờ | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ |
40. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.002016.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
- 1Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2847/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực