- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND | Long An, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1976/TTr-STP ngày 22/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận và trả kết quả (Kèm theo 07 trang phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND &UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC mới ban hành:
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I. Lĩnh vực công chứng | ||||||||
1. | Thành lập Hội Công chứng viên | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An) | Không | - Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. | X |
| Mức độ 2 |
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung:
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I. Lĩnh vực công chứng | ||||||||
1. | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An) | không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. | X |
| Mức độ 2 |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng
1. Tên thủ tục: Thành lập Hội công chứng viên
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A – Khối nhà cơ quan 4 (Khối Đoàn thể), phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày, Sở Tư pháp phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên.
* Bước 3. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; chuyển lại Sở Tư pháp để trả kết quả.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(1) Đề án thành lập Hội công chứng viên;
(2) Tờ trình Đề án;
(3) Báo cáo thẩm định Đề án
* Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công chứng viên.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối cho phép thành lập Hội công chứng viên.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng
1. Tên thủ tục: Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A – Khối nhà cơ quan 4 (Khối Đoàn thể), phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày, Sở Tư pháp phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản về việc tạm ngừng tập sự của người tập sự.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(1) Văn bản thông báo về việc tạm ngừng tập sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo về việc tạm ngừng tập sự của người tập sự.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- 1Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An do Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận và trả kết quả
- Số hiệu: 2846/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực