Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2828/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất, xuất nhập khẩu, khoa học công nghệ cấp thành phố và thủ tục thuộc lĩnh vực công thương cấp huyện được công bố tại Quyết định Sao y số 24/SYQĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; thủ tục số 4 thuộc lĩnh vực công thương cấp huyện tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Công Thương | |||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không có | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không có | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||
1 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
4 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | BCT-CTO-270387 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 | BCT-CTO-270395 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3 | BCT-CTO-270412 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
4 | BCT-CTO-270420 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
5 | BCT-CTO-270517 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
6 | BCT-CTO-270576 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
7 | BCT-CTO-270581 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
8 | BCT-CTO-270588 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
9 | BCT-CTO-270593 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
10 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
11 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
12 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3. Lĩnh vực Hóa chất | |||
1 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
2 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
3 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
4 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
5 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
6 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
7 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
8 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
4. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||
1 | BCT-CTO-274967 | Xác nhận Bản cam kết thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Thông tư số 14/2017/TT-BCT ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép |
5. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | |||
1 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | Thông tư 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
2 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu | Thông tư 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực công thương | |||
1 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
4 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
- 1Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2828/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra