Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 28/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. | Lĩnh vực Bưu chính (6 thủ tục) | |||
1. | Cấp giấy phép bưu chính | 20 ngày làm việc | 10.750.000 đồng. | - Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và UBND các huyện, thành phố; - Phí, lệ phí thu theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 03 ngày làm việc | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. | - Như trên - |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 03 ngày làm việc | 10.750.000 đồng | - Như trên - |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 03 ngày làm việc | 1.250.000 đồng. | - Như trên - |
5. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 05 ngày làm việc | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | - Như trên - |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 05 ngày làm việc | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. | - Như trên - |
II. | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12 thủ tục) | |||
1. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 05 ngày làm việc | - Không- | - Như trên - |
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 05 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
3. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
4. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
5. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
6. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
7. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
8. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
9. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
10. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
11. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
12. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc | Không | - Như trên - |
III. | Lĩnh vực Báo chí (5 thủ tục) | |||
1. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | - Sở Thông tin và Truyền thông: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Không - | Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và UBND các huyện, thành phố |
2. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | - Như trên - | - Không - | - Như trên - |
3. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | - Như trên - | - Không - | - Như trên - |
4. | Cho phép họp báo (trong nước) | Không quy định | - Không - | - Như trên - |
5. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | - Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. | - Không - | - Như trên - |
IV. | Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành (14 thủ tục) | |||
1. | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 03 ngày làm việc | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và UBND các huyện, thành phố; - Phí, lệ phí thu theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
2. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
3. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
4. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc | Chưa quy định | - Như trên - |
5. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 03 ngày làm việc | - Không - | -Như trên- |
6. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 05 ngày làm việc | 50.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
7. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
8. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
9. | Cấp Giấy phép hoạt động in | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
10. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
11. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
12. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
13. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
14. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 03 ngày làm việc | - Không - | - Như trên - |
Lưu ý: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 4Quyết định 1267/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 13Quyết định 1267/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- Số hiệu: 282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra