Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2818/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 19 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI/BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, b sung một số điều của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của về việc công b Bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đi, b sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh ngh nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước ngành Lao động-Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố công b thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, b sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công b thủ tục hành chính sửa đi, b sung, thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định s 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công b thủ tục hành chính sửa đi, b sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công b Bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định s 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 133/TTr-LĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính:

- Ban hành mới 02 thủ tục cấp tỉnh.

- Sửa đổi: 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đã được ban hành tại Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

+ 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh (thủ tục s 04, 05, 06, 100, 101, 103)

+ 06 thủ tục hành chính cấp huyện (thủ tục số 03, 04, 05, 06, 07, 08)

+ 03 thủ tục hành chính cấp xã (thủ tục số 05, 06, 13)

- Bãi bỏ: 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện đã được ban hành tại Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

+ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (thủ tục số 102)

+ 04 thủ tục hành chính cấp huyện (thủ tục s 14, 15, 16, 17)

2. Quy trình điện tử:

- Ban hành mới 02 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh.

- Sửa đổi: 13 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đã được ban hành tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

+ 04 quy trình điện tử cấp tỉnh (thủ tục số 04, 05, 06, 100)

+ 06 quy trình điện tử cấp huyện (thủ tục số 03, 04, 05, 06, 07, 08)

+ 03 quy trình điện tử cấp xã (thủ tục số 05, 06, 13)

- Bãi bỏ: 01 quy trình điện tử cấp huyện (quy trình số 14) đã được ban hành tại đã được ban hành tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

(Danh mục, nội dung và quy trình đính kèm).

Trường hp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi/bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 và Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của các đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai cập nhật nội dung đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi và gỡ bỏ nhng thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- TT. Tỉnh
ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
-
Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

 

Lĩnh vực Việc làm

 

1

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05

2

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

11

II. THỦ TC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI

 

Lĩnh vc Vic làm

 

1

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

14

2

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

22

3

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

30

III. THỦ TC HÀNH CHÍNH B BÃI BỎ

Lĩnh vc Bảo tr xã hội

1

2.000295

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

TTHC

Tên thủ tc hành chính

Trang

THỦ TC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI/B SUNG

Lĩnh vc Bảo tr xã hội

4

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tên cũ: Tiếp nhận đi tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

37

5

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tên cũ: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cp tỉnh

40

6

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tên cũ: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

43

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CP XÃ

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. THỦ TC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI/B SUNG

 

Lĩnh vc Bảo trợ xã hội

 

1

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

46

2

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tên cũ: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

63

3

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tên cũ: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đi tượng thay đi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

65

4

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Tên cũ: H trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khn cấp

67

5

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Tên cũ: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đi tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đng)

69

6

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Tên cũ: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

73

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

STT

TTHC

Tên thủ tc hành chính

Trang

I. THỦ TC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI/BSUNG

 

Lĩnh vc Bảo tr xã hội

 

6

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Tên cũ: Trợ giúp xã hội đột xuất đi với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

77

II. THỦ TC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

 

Lĩnh vc Bảo trợ xã hội

 

1

1.000674

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

2

2.000343

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

3

2.000335

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

4

2.002127

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

 

Tên thủ tc hành chính

Trang

THỦ TC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BỔ SUNG

 

Lĩnh vc Bảo trợ xã hội

 

1

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Tên cũ: Trợ giúp xã hội đột xuất về h trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

79

2

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Tên cũ: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình

82

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN