- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 257/QĐ-BNN-XD năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2816/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016; số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016; số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018; số 257/QĐ-BNN-TCTL ngày 17/01/2019; số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 280/TTr-SNN ngày 29/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 19 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. | Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018. |
II | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi tên của TTHC). |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi tên của TTHC). |
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi tên của TTHC). |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi tên của TTHC). |
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
6 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
9 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
10 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
15 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên | Không | x | x | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. | Quyết định số 257/QĐ-BNN- XD ngày 17/01/2019. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 19 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | x | x | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018. |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | x | x | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020; - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. | Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016. |
3 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | x | x | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 5, Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016. |
II | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ THỦY SẢN | |||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra), UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30.000 đồng/lần/người | x | x | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Liên ngành Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). - 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng /cơ sở. - Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP: 350.000 đồng/cơ sở. | x | x | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | - 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). - 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng /cơ sở. - Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP: 350.000đồng /cơ sở. | x | x | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng /cơ sở. - Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP: 350.000 đồng /cơ sở. | x | x | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
I | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||
1 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | x | x | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
D | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC (CHỦ ĐẦU TƯ) THỰC HIỆN | |||||||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||||||
1 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu. | 30 ngày làm việc | Chủ đầu tư | - Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; - Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | x | x | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019. |
2 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | - Kết quả đánh giá HSQT, HSDST không quá 30 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế - Kết quả đánh giá HSĐX, không quá 40 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế - Kết quả đánh giá HSDT, không quá 55 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày đối với đấu thầu quốc tế | Chủ đầu tư | Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bàng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; - Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng; - Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu) bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | x | x | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||||
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019. | TTHC có số thứ tự 1, mục A, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019. | TTHC có số thứ tự 2, mục A, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||
1 |
| Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
| Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trừ các trường hợp sau: - Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật - Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 2 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
| Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thanh phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 3 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
| Cấp phép cho các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng tới vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 4 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
| Cấp phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 5 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 6 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 |
| Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 7 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy cho phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 8 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||||
1 |
| Tiếp nhận hồ sơ về công trình xây dựng | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019. | TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (tại mục XII, phần I và mục XII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO | |||||
1 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới đi trên đê trong mùa mưa lũ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh | Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016. | TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão (tại mục IX, phần I và mục IX, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
1 | BNN-HYE-287826 | Xác nhận hoạt động dịch vụ Bảo vệ thực vật | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | UBND cấp xã | Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019. | TTHC có số thứ tự 1, mục B, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
- 1Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 257/QĐ-BNN-XD năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực