- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 5Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2016 - 2025; Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông báo số 118-TB/TU ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Ban Thường trực Tỉnh ủy về nhiệm vụ, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 của Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phân công nhiệm vụ
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng; tổ chức hướng dẫn, chiêu sinh, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch được phê duyệt.
2. Sở Tài chính bố trí ngân sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 cho các đơn vị để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2810/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | CÁC LỚP BỒI DƯỠNG | Số Lớp | Số Lượng | ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN | HÌNH THỨC HỌC | THỜI GIAN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | NGUỒN KINH PHÍ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1 | Bồi dưỡng chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã | 1 | 70 | Chủ tịch, PCT HĐND, UBND xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thực hiện Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 |
2 | Bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã | 1 | 70 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | |||
3 | Bồi dưỡng chức danh Người đứng đầu các tổ chức Chính trị- Xã hội xã | 1 | 70 | Người đứng đầu các tổ chức Chính trị- Xã hội xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | |||
4 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Văn phòng- Thống kê | 1 | 70 | Công chức Văn phòng- Thống kê xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | |||
5 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tư pháp - Hộ tịch | 1 | 70 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | |||
6 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về | 1 | 70 | Công chức Văn hóa - Xã hội xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | |||
7 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Lao động và người có công | 1 | 70 | Công chức Văn hóa - Xã hội xã |
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
8 | Bồi dưỡng chức danh Trưởng Công an xã | 1 | 70 | Trưởng Công an xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Công an tỉnh | ||
9 | Bồi dưỡng chức danh Chỉ huy trưởng BCHQS xã | 1 | 70 | Chỉ huy trưởng BCH QS xã, | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||
10 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tư pháp - Hộ tịch | 1 | 70 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | ||
11 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tài chính - Kế toán | 1 | 70 | Công chức Tài chính - Kế toán xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Sở Tài chính | ||
12 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về lao động - người có công | 1 | 70 | Công chức Văn hóa - xã hội xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
13 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về xây dựng | 1 | 70 | Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 10 ngày | Sở Nội vụ | Sở Xây dựng | ||
14 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên tại huyện Phú Lộc | 1 | 108 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương và CBCC cấp xã trên địa bàn huyện Phú Lộc | Tập trung | 03 tháng | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thu từ học viên | Sở Nội vụ | Thực hiện Thông báo số 118-TB/TU ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Thường trực Tỉnh ủy |
15 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên tại thành phố Huế | 1 | 100 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương và CBCC phường trên địa bàn thành phố Huế | Tập trung | 03 tháng | Sở Nội vụ | |||
16 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên | 2 | 160 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện và CBCC cấp xã | Tập trung | 03 tháng | Sở Nội vụ | |||
17 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính tại huyện A Lưới | 1 | 50 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên tương đương và CBCC cấp xã địa bàn huyện A Lưới | Tập trung | 03 tháng | Sở Nội vụ | |||
18 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính | 2 | 160 | Trưởng, Phó phòng và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện | Tập trung | 03 tháng | Sở Nội vụ | |||
19 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng | 5 | 250 | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và dự nguồn các sở ban ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | |
20 | Tin học nâng cao kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT (tập trung đào tạo vận hành HTTT của tỉnh) | 9 | 270 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện và cơ sở | Tập trung | 15 ngày | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Chỉ thị số 23/CT-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh bồi thường, trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với CBCCVC trên địa bàn tỉnh, đã đưa vào dự toán kinh phí của năm 2019 đang chờ Quyết định của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách năm 2019 | ||
21 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở | 2 | 100 | Giám đốc, Phó Giám đốc và tương đương các sở ban ngành và CBCCVC quy hoạch các chức danh này | Tập trung | 10 ngày | Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế | |||
22 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện | 2 | 100 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND, các huyện, thị xã và thành phố Huế và CBCCVC quy hoạch các chức danh này | Tập trung | 10 ngày | ||||
TỔNG CỘNG: | 38 | 2208 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 3Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND
- 4Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về tăng cường quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan, đơn vị tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
- 1Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 6Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 9Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND
- 10Chỉ thị 23/CT-UBND năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về tăng cường quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan, đơn vị tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực