Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2810/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC THỦY SẢN NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-BKHĐT ngày 09/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 125/2010/TT-BTC ngày 24/8/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu và quyết toán đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2010;

Xét đề nghị của Văn phòng Bộ tại công văn số 742/VP-KT ngày 15/11/2011 về việc phê duyệt dự toán kinh phí xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2011;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư vào lĩnh vực thủy sản năm 2011 (cho những nội dung hoạt động do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì). (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TC, KHĐT;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 


DỰ TOÁN

CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC THỦY SẢN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 2810/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Đề án về hình thành các cụm ngành công nghiệp để xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực thủy sản

300.000.000

Thực hiện theo TT số 97/2010/TT-BTC; 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

1

Khảo sát lựa chọn địa điểm tại Đồng bằng sông Cửu Long (Kiên Giang)

 

 

 

97.350.000

Tổ công tác triển khai

1.1

Vé máy bay khứ hồi (9 người)

9

7.500.000

67.500.000

1.2

Phòng ở (4 đêm)

Đêm

36

350.000

12.600.000

1.3

Công tác phí (5 ngày)

Ngày

45

150.000

6.750.000

1.4

Chi phí đi lại tại nơi thực địa (5 ngày x 300km x 7000đ)

Km

1.500

7.000

10.500.000

2

Xây dựng đề cương Đề án

Người

2

2.000.000

4.000.000

Viện KTQHTS

3

Tổ chức xin ý kiến trong tổ công tác và các đơn vị liên quan (1 ngày)

3.400.000

Tổ công tác triển khai

3.1

Người chủ trì

Ngày

1

200.000

200.000

3.2

Thư ký

Ngày

1

150.000

150.000

3.3

Đại biểu tham dự (25 người)

Người

25

70.000

1.750.000

3.4

Phô tô tài liệu (40 trang x 25 bộ)

Trang

1.000

400

400.000

3.5

Nước uống

Người

30

30.000

900.000

 

4

Đi thu thập số liệu, thông tin tại địa bàn lựa chọn (2 lần)

 

 

 

85.200.000

Viện KTQHTS và Thành viên tổ công tác

4.1

Vé máy bay khứ hồi cho 4 người

8

7.500.000

60.000.000

4.2

Phòng ở (3 đêm)

Đêm

24

500.000

12.000.000

4.3

Công tác phí (4 ngày)

Ngày

32

150.000

4.800.000

4.4

Chi phí đi lại tại nơi thực địa (3 ngày x 200km x 7000đ)

Km

1.200

7.000

8.400.000

5

Phân tích và đánh giá thông tin, số liệu

Người

3

500.000

1.500.000

6

Thuê chuyên gia vẽ thiết kế sơ đồ quy hoạch

Người

2

5.000.000

10.000.000

7

Chi phí viết đề cương đề án chi tiết

Người

2

4.000.000

8.000.000

8

Tổ chức xin ý kiến trong tổ công tác và các đơn vị liên quan về dự thảo đề cương chi tiết (1 ngày)

6.900.000

Tổng công tác triển khai

8.1

Người chủ trì

Ngày

1

200.000

200.000

8.2

Thư ký

Ngày

1

150.000

150.000

8.3

Đại biểu tham dự (40 người)

Người

40

70.000

2.800.000

8.4

Phô tô tài liệu (150 trang x 40 bộ)

Trang

6.000

400

2.400.000

8.5

Nước uống

Người

45

30.000

1.350.000

9

Chỉnh sửa và hoàn thiện đề án

Người

2

3.000.000

6.000.000

Viện KTQHTS và Thành viên tổ công tác

10

Tổ chức nghiệm thu đề án (cấp Bộ)

 

 

 

15.500.000

Tổ công tác triển khai

10.1

Người chủ trì

Người

1

400.000

400.000

10.2

Thư ký, Thành viên Hội đồng

Người

9

300.000

2.700.000

10.3

Đại biểu tham gia

Người

20

70.000

1.400.000

10.4

Phô tô tài liệu 150 trang/1 bộ và đóng quyển

Trang

30

50.000

1.500.000

10.5

Thuê Hội trường

Ngày

1

3.000.000

3.000.000

10.6

Nhận xét đánh giá của phản biện

Người

2

800.000

1.600.000

10.7

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Người

8

500.000

4.000.000

10.8

Nước uống

Người

30

30.000

900.000

11

Dịch đề án ra tiếng anh

Trang

150

120.000

18.000.000

12

In đề án thành quyển để phục vụ xúc tiến đầu tư

Quyển

100

100.000

10.000.000

13

Chi phí thông tin liên lạc (điện thoại, fax, thư tín)

 

 

 

3.000.000

14

Chi khác (dự phòng)

 

 

 

31.150.000

 

II

Khảo sát về cụm ngành kinh tế trong lĩnh vực chế biến thủy sản tại Đài Loan và Hàn Quốc

800.000.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

1

Vé máy bay: Hạng C (1511 USD/vé)

1

31.731.000

31.731.000

Theo báo giá thực tế. Tỷ giá tạm tính 1 USD = 21 000 VNĐ

 

Hạng Y (1076 USD/vé)

11

22.596.000

248.556.000

Theo báo giá thực tế. Tỷ giá tạm tính 1 USD = 21 000 VNĐ

2

Tiền thuê phòng nghỉ: Tại Hàn Quốc: 12 người, 4 đêm (theo mức khoán)

Đêm

4

16.485.000

65.940.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

 

Tại Đài Loan: 12 người, 4 đêm (theo mức khoán)

Đêm

4

16.485.000

65.940.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

3

Tiền ăn theo mức khoán tại 2 nước: Mức A (1 người x 9 ngày x 65$)

Ngày

9

1.365.000

12.285.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

 

Mức B (11 người x 9 ngày x 60$)

Ngày

99

1.260.000

124.740.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

4

Thuê phiên dịch tiếng Hàn và tiếng Trung (theo thực tế khoảng 400 US$/ngày)

Ngày

8

8.400.000

67.200.000

Tạm khái toán

5

Vé tàu từ Đài Bắc đi Cao Hùng (1.950TW$/người), bao gồm cả vé tàu cho phiên dịch

13

1.365.000

17.745.000

Tạm khái toán

6

Vé tàu từ Busan đi Seoul (55.500 Won/người), bao gồm cả vé tàu cho phiên dịch

13

1.165.500

15.151.500

Tạm khái toán

7

Thuê ô tô tại Hàn Quốc theo chương trình

Nước

1

66.150.000

66.150.000

Tạm khái toán

8

Thuê ô tô tại Đài Loan theo chương trình (400USD/ngày)

Nước

5

8.440.000

42.200.000

Tạm khái toán

9

Bảo hiểm (12 người x 1 lần x 13$)

Người

12

274.300

3.291.600

Theo báo giá của phòng vé máy bay

10

Chi phí điện thoại liên lạc (50 USD/nước)

Nước

2

2.110.000

4.220.000

Theo TT số 91/2005/TT-BTC

11

Quà tặng (cho các nơi đến làm việc theo chương trình)

Phần

15

400.000

6.000.000

Theo TT số 01/2010/TT-BTC

12

Chi hộ chiếu, thị thực

Lần

12

1.055.000

12.660.000

Theo thông báo của văn phòng Đài Bắc tại Hà Nội

13

Dự phòng

 

 

 

16.189.900

 

III

Báo cáo chuyên đề thu hút đầu tư vào ngành thủy sản

 

 

 

200.000.000

Theo TT số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

1

Các báo cáo chuyên đề

 

 

 

168.000.000

Tổ công tác ký HĐ theo gói chuyên đề

1.1

Chuyên đề về chế biến

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.2

Chuyên đề về khai thác thủy sản nội địa

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.3

Chuyên đề về khai thác thủy sản biển

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.4

Chuyên đề về bảo quản sau thu hoạch

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

Tổ công tác ký HĐ trọn gói theo từng chuyên đề

1.5

Chuyên đề về hậu cần dịch vụ về cảng cá

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.6

Chuyên đề về giống trong nuôi trồng thủy sản

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.7

Chuyên đề về kiểm soát dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

1.8

Chuyên đề về môi trường trong nuôi trồng thủy sản

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.9

Chuyên đề về quản lý chất lượng

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.10

Chuyên đề về nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.11

Chuyên đề hệ thống thu mua và phân phối

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.12

Chuyên đề nghiên cứu và tiếp cận thị trường hàng thủy sản

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.13

Chuyên đề đánh giá về kinh tế xã hội trong cộng đồng ngư dân

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.14

Chuyên đề nghiên cứu và tiếp cận thị trường hàng thủy sản

Báo cáo

1

12.000.000

12.000.000

 

1.2

Tổ chức nghiệm thu các báo cáo chuyên đề (cấp cơ sở)

 

 

 

16.100.000

Tổ công tác triển khai

2.1

Người chủ trì

Ngày

1

400.000

400.000

2.2

Thư ký, Thành viên Hội đồng

Người

9

300.000

2.700.000

2.3

Đại biểu tham gia

Người

20

70.000

1.400.000

2.4

Phô tô tài liệu (14 x 20 trang x 20 bộ = 5600 trang)

Trang

5.600

400

2.240.000

2.5

Đóng bộ tài liệu

Bộ

20

8.000

160.000

2.6

Nhận xét đánh giá của phản biện

Người

2

800.000

1.600.000

2.7

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Người

8

500.000

4.000.000

2.8

Nước uống

Người

20

30.000

600.000

2.9

Hội trường

Ngày

1

3.000.000

3.000.000

3

Chi khác (dự phòng)

 

 

 

15.900.000

 

 

Tổng cộng (I+II+III)

 

 

 

1.300.000.000

 

(Bằng chữ: Một tỷ, ba trăm triệu đồng chẵn)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2810/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư vào lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2810/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Vũ Văn Tám
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản