Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2809/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1339/TTr-SCT ngày 24 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương. Chi tiết, có Phụ lục đính kèm 136 thủ tục hành chính (gồm: 123 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Công Thương có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

 

Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

Quyết định số 3891/QĐ- UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

2

 

Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

3

2.000674

Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

4

2.000666

Cấp bổ sung, sửa đổi GXNĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

5

2.000664

Cấp lại GXNĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

6

2.000673

Cấp GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

7

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

8

2.000672

Cấp lại GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

9

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu

Quyết định số 1054/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương

10

2.000645

Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu

11

2.000647

Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu

12

 

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

13

 

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

14

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh).

15

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu

16

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu

17

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

18

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

19

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

20

2.000626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

21

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

22

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

23

2.000637

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

24

2.000197

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

25

2.000640

Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá

26

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

27

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

28

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

II

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

1

2.000004

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Hải Dương

2

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

3

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

4

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

5

2.000131

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

6

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm TM

III

Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

1

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Hải Dương

2

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

IV

Lĩnh vực thương mại quốc tế

1

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

3

2.000347

Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

4

2.000327

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

5

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương

6

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

7

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

8

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

9

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

10

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

11

2.000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

12

2.000361

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

13

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

14

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

15

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

16

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

17

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

18

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

19

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

20

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

V

Lĩnh vực công nghiệp

1

 

Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

 

Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển

VI

Lĩnh vực kinh doanh khí

1

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.000166

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

3

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

2.000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương

5

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

6

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

7

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

8

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

9

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

10

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

11

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

12

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

13

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

14

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

16

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

17

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

18

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

19

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

20

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

21

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

22

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

23

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

24

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

VII

Lĩnh vực điện

1

2.001561

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương

2

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

3

2.001617

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW

4

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW

5

2.001535

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

6

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

7

2.001249

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV

8

2.001724

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV

9

 

Cấp thẻ an toàn điện

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

11

2.000638

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

12

2.000543

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

13

2.000526

Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng

14

 

Thẩm định BC KTKT các công trình về điện

15

 

Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện

16

 

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện

VIII

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1

2.000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công thương tỉnh Hải Dương

2

2.000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

3

2.000221

Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

4

2.000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

5

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

6

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

7

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

IX

Lĩnh vực hóa chất

1

2.001547

Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.001175

Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

2.001172

Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

1.002758

Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

5

2.001161

Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

6

2.000652

Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

XI

Lĩnh vực đầu tư xây dựng hạ tầng

1

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

 

Thành lập cụm công nghiệp

3

 

Mở rộng cụm công nghiệp

4

 

Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp

XII

Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

XIII

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

1

2.000331

Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

 

Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương

XIV

Lĩnh vực sản phẩm hàng hóa nhóm 2

1

 

Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

3

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

4

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

5

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

6

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

7

2.000633

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

8

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

9

1.001279

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

II

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

1

2.002096

Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

III

Lĩnh vực kinh doanh khí

1

2.001283

Cấp GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG

Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương

2

2.001270

Cấp lại GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG

3

2.001261

Cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG