Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2844/2014/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/04/2003 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2016, định hướng đến 2020;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 18/11/2014, Công văn số 2009/SGTVT-QLVT ngày 08/12/2014; Báo cáo thẩm định số 39/BCTĐ-STP ngày 30/9/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Khung định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là căn cứ cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chủ động giải quyết những khó khăn, vướng mắc liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn thành phố; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để kịp thời giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục thuế Hải Phòng và các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

KHUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2844/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Phần 1

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

b) Đối tượng áp dụng: Quy định định mức khung này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Giải thích từ ngữ

a) Xe buýt là xe có sức chứa từ 17 hành khách trở lên. Vị trí, số chỗ ngồi, chỗ đứng cho hành khách và các quy định kỹ thuật khách đối với xe buýt theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải ban hành.

b) Xe buýt trung bình (TB) là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.

c) Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.

d) Bảo dưỡng định kỹ là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khi khai thác ô tô, theo nội dung công việc đã quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật của tổng thành, ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành 2 cấp: bảo dưỡng cấp 1 và bảo dưỡng cấp 2.

Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ được tính bằng quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác ô tô giữa hai lần bào dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng cấp nhau tùy theo định ngạch nào đến trước.

e) Sửa chữa là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu vết dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia thành 2 loại:

- Loại 1: Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa các chi tiết không phải chi tiết cơ bản trong tổng thành, hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra trong quá trình sử dụng ô tô.

- Loại 1: Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn ô tô, trong đó:

+ Sửa chữa lớn tổng thành: là sửa chữa, phục hồi các chi tiết cơ bản, các chi tiết chính của tổng thành đó.

+ Sửa chữa lớn ô tô: là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe

g) Định ngạch sửa chữa lớn là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa.

h) Định ngạch sử dụng lốp là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.

i) Định ngạch sừ dụng bình điện là quy định về quảng đường xe chạy (km) hoặc thời gian (tùy theo thông số nào đến trước) của một đời bình điện.

k) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn là quy định về quảng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.

3. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng bao gồm các thành phần sau:

a) Định mức lao động: là số lượng ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.

b) Định mức tiêu hao vật tư: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.

b) Định mức tiêu hao nhiên liệu: là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành một cự ly xác định của xe buýt

4. Hướng dẫn áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được áp dụng cho xe buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt Nam lắp động cơ nhập khẩu của nước ngoài.

Phần 2

KHUNG ĐỊNH MỨC KHU KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG  VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

1. Định mức lao động cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé

TT

Định mức lao động

Đơn vị

Định mức

Buýt nhỏ

Buýt TB

1

Thời gian làm việc một ca xe

phút

480

480

2

Số ngày làm việc trong tháng

ngày

24

24

3

Số ngày làm việc trong năm

ngày

288

288

4

Hệ số ngày làm việc

 

1,27

1,27

5

Hệ số ca xe bình quân/ngày (i)

ca/ngày

*

*

6

Hành trình bình quân một ca xe (s)

km/ca

*

*

7

Tỷ lệ lao động dự phòng

%

10

10

8

Số lao động lái xe

Người/Ca xe

1

1

9

Số lao động bán vé

Người/Ca xe

1

1

Ghi chú: Các thông số (*) được xác định cụ thể đối với từng tuyến buýt.

1.1. Hệ số ca xe bình quân ngày (i):

Ttn: Thời gian làm việc một ca xe: 8 giờ x 60 phút = 480 phút

Tbq: Thời gian tác nghiệp bình quân/ca xe, được xác định như sau:

Trong đó:

n: Số lượng xe khai thác trong ngày

Tcx: Thời gian chạy xe

T: Thời gian huy động

1.2. Hành trình bình quân 1 ca xe (s):

S =

Số km xe chạy bình quân trong ngày

(Km/ca)

Hệ số ca xe

Trong đó:

m: Số lượt xe chạy trong ngày

Lt: Cự ly tuyến

L: Cự ly huy động

2. Định mức tiền lương công nhân lái xe và nhân viên bán vé

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Định mức

Buýt nhỏ

Buýt TB

1

Bậc lương công nhân lái xe

bậc

3/4

3/4

2

Hệ số lương công nhân lái xe

 

3,44

3,44

3

Bậc lương nhân viên bán vé

bậc

2/5

2/5

4

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,33

2,33

Ghi chú:

- Tiền lương tối thiểu chung

- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp.

-  Ăn ca

theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu

TT

Loại xe

Đơn vị

Định mức

1

Buýt nhỏ

Lít/100 Km

18,0

2

Buýt trung bình

Lít/100 Km

27,0

Ghi chú: Với các xe có tuổi đời từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,05.

4.  Định mức diện tích thuê đất

Loại xe

Buýt nhỏ

Buýt TB

Diện tích (m2)

87,0

117,5

5. Bảo dưỡng cấp I

5.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp I

TT

Loại xe

BẢO DƯỠNG CẤP I (Km)

1

Buýt nhỏ

4.000

2

Buýt trung bình

4.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

- Chuẩn bị tác nghiệp (chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).

- Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (kết nước) và dàn nóng máy lạnh.

- Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận.

- Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.

- Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.

- Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.

- Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.

- Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.

- Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.

- Kiểm tra xiết chặt hộp số.

- Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.

- Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga.

- Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

- Xả bẩn trong bình chứa hơi.

- Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của nhà sản xuất.

- Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.

- Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.

- Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.

- Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

+ Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

+ Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

+ Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

- Bơm mỡ vào các vú mỡ.

- Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.

5.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp I

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động thực hiện (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Chuẩn bị

0,5

0,5

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (kết nước) và dàn nóng máy lạnh

2,5

1,0

3

3

Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

0,5

0,3

3

4

Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

1,0

0,3

4

5

Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

0,5

0,5

3

6

Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại

0,5

0,4

5

7

Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

0,5

0,5

3

8

Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

1,0

1,0

3

9

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

0,8

0,8

3

10

Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

0,5

0,2

4

11

Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

0,5

0,5

4

12

Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga

0,4

0,4

3

13

Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

1,0

0,8

4

14

Xả bẩn trong bình chứa hơi

0,5

 

 

15

Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

0,6

0,6

4

16

Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

0,4

0,3

4

17

Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

0,8

0,8

3

18

Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

0,5

0,3

4

19

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

Kiểm tra sự rò rỉga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

2,5

0,8

4

20

Bơm mỡ vào các vú mỡ

1,0

1,0

3

21

Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng

0,5

0,5

4

 

Cộng

17

11,5

 

5.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

B50

B55

B40

1

Dầu rửa

Lít

1

1

1

2

Mỡ bơm L2 EP2

Kg

1

1

0,5

3

Giẻ lau

Kg

0,5

0,5

0,5

Ghi chú:  Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức – Cấp 1

6. Bảo dưỡng cấp II

6.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp II

TT

Loại xe

Định ngạch bảo dưỡng cấp II (Km)

1

Buýt nhỏ

12.000

2

Buýt trung bình

12.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp II phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:

- Chuẩn bị tác nghiệp (chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).

- Rửa xe trong, ngoài gầm xe, và các cụm tổng thành xe.

- Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kĩ thuật.

- Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

- Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

- Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp

- Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí lắp hoàn chỉnh

- Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu

- Kiểm tra vặn chặt kết nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây curoa

- Kiểm tra điều chỉnh hê thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp

- Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng

- Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần

- Kiểm tra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (thiếu bổ xung). Thay thế khi đến định ngạch

- Thay dầu hộp số hoặc bổ xung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ xung kiểm tra dầu của hộp số bánh răng bán trục

- Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,..), xả tạp chất trong bình chức hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ xung và thay thế khi đến định ngạch

- Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt

- Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

- Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… hỏng sửa chữa.

- Kiểm tra xiết chật chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểm tra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề.

- Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan

- Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô

+ Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

+ Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết bộ phận.

+ Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

- Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ

- Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng

- Vệ sinh xe bàn giao xe

6.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp II

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất).

1,0

0,8

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

2,5

2,0

3

3

Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

1,2

1,0

5

4

Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

7,5

5,3

4

5

Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

8,0

5,8

4

6

Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

2,5

2,0

5

7

Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

1,5

1,0

3

8

Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

1,0

1,0

3

9

Kiểm tra xiết chặt kết nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây của roa.

2,5

1,8

3

10

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

3,0

2,0

4

11

Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

1,5

0,8

3

12

Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

2,5

1,7

3

13

Kiểm tra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

1,5

1,2

5

14

Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung kiểm tra dầu của hộp số bánh răng bán trục.

1,5

1,0

4

15

Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.

1,5

1,0

5

16

Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt.

1,0

1,0

4

17

Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

5,0

4,0

4

18

Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… hỏng sửa chữa.

3,0

2,0

4

19

Kiểm tra xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểmtra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…

1,5

1,3

4

20

Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

2,0

1,5

4

21

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự rò rỉga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

5,0

5,0

4

22

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

1,0

0,5

3

23

Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

1,5

1,0

5

24

Vệ sinh xe bàn giao xe.

0,8

0,5

4

 

Tổng cộng

60

45,2

 

6.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

B50, B55

B40

1

Dầu rửa

Lít

4

3

2

Xăng rửa

Lít

1

1

3

Dầu (xăng) chạy thử

Lít

3

2

4

Mỡ bơm

Kg

1

0,5

5

Mỡ bi

Kg

4

2

6

Băng dính cách điện

Cuộn

1

0,5

7

Giẻ lau

Kg

3

2

8

Giấy ráp

Tờ

2

1

Ghi chú:

-  Mỡ bi maoy ơ, máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.

6.4. Định ngạch sử dụng vật tư chính bảo dưỡng cấp II

TT

Loại xe

Lọc gió (1000 Km)

Lọc dầu (1000 Km)

Lọc n/liệu tinh (1000 Km)

Lọc n/liệu thô (1000 Km)

Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km)

Dây đai (1000 Km)

1

Buýt TB

24

12

12

24

48

36

2

Buýt nhỏ

24

12

12

24

48

36

Ghi chú:

- Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ - cấp II.

-  Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc

7. Sửa chữa thường xuyên

7.1. Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động
(giờ công)

Cấp bậc
công việc

Buýt
TB

Buýt
nhỏ

 

A. Phần máy

 

 

 

1

Tháo, lắp kết nước

8

7

4

2

Tháo, lắp cánh quạt

2

2

4

3

Tháo, lắp bơm nước

6

5

4

4

Thay 1 vòi phun

1

1

4

5

Thay bơm cao áp và điều chỉnh

8

7

4

6

Thay gioăng nắp máy

2

1,5

4

7

Thay dây đai dẫn động các loại

1

1

4

8

Tháo, lắp nắp máy

12

8

4

9

Điều chỉnh xu-páp

4

3

4

10

Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy
số 2 tính thêm 6h/máy)

24

18

4

11

Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 6h/ máy)

28

22

4

12

Thay ống nước dưới

1

1

4

13

Tháo, lắp các te

5

4

4

14

Tháo, lắp các phin lọc

 

 

 

 

- Lọc nhiên liệu diesel

2

2

4

 

- Lọc dầu bôi trơn

1

1

4

15

Thay dđồng hồ các loại

1

1

4

16

Tháo, lắp bầu lọc gió

01

1

4

17

Thay 1 ống hơi, ống dầu

1

1

4

18

Tháo, lắp thùng nhiên liệu

5

2,5

4

19

Tháo, lắp máy nén khí

6

5

4

20

Thay phớt dầu đầu trục cơ

16

14

4

21

Thay phớt đuôi trục cơ

32

28

4

22

Thay phớt bơm cao áp

10

8

4

23

Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu

16

14

4

24

Thay bu lông chân máy 1 chiếc

1

1

4

25

Thay gioăng phin lọc dầu máy

2

2

4

26

Tháo, sửa chữa pu- li căng đai

1

1

4

 

B. Phần gầm

 

 

 

1

Tháo, lắp lốp 1 bên

1

1

4

2

Thay bu lông tắc kê 1 chiếc

1

0,5

4

3

Thay tang trống phanh

7

5

4

4

Tháo lắp moay ơ 1 cụm

8

6

4

5

Thay bi moay ơ trong, ngoài

8

7

4

6

Thay má phanh trước 1 bên

8

7

4

7

Thay má phanh sau 1 bên

9

6

4

8

Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính

12

12

4

9

Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay

12

10

4

10

Chữa cụm van phanh tay

08

7

4

11

Sửa chữa rô tuyn 1 bên

12

12

4

12

Sửa chữa đòn kéo dọc

5

5

4

13

Sửa chữa đòn quay ngang

4

4

4

14

Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái

40

35

4

15

Thay nhíp gẫy

10

8

4

16

Thay 1 quang nhíp

4

3

4

17

Thay 1 bộ nhíp trước

5

5

4

18

Thay 1 bộ nhíp sau

7,5

7,5

4

19

Thay bạc chốt nhíp 01 cái

2

3

4

20

Thay 1 giảm chấn

1

1

4

21

Tháo lắp ly hợp

26

22

4

22

Tháo lắp, thay vành răng bánh đà

36

30

4

23

Sửa chữa bộ gài số

8

6

4

24

Thay phớt đuôi hộp số

4

4

4

25

Thay 1 bu lông sát xi

1

1

4

26

Tháo, lắp các đăng, thay bi

3

3

4

27

Thay phớt trục bánh răng quả dứa

2

2

4

28

Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa

32

28

4

 

C. Phần điện

 

 

 

1

Sửa chữa đường dây bình điện

2

2

4

2

Sửa chữa đường dây phía trước

3

2,5

4

3

Sửa chữa đường dây phía sau

3

2,5

4

4

Sửa chữa đường dây dây còi

1

1

4

5

Sửa chữa đường dây máy đề

2

2

4

6

Sửa chữa đường dây rơ le

1

1

4

7

Sửa chữa công tắc đề

1

1

4

8

Sửa chữa công tắc pha cốt

4

4

4

9

Sửa chữa công tắc còi

1

1

4

10

Sửa chữa công tắc xi nhan

2

2

4

11

Thay máy đề ( máy khởi động)

3

3

4

12

Thay rơ le

1

1

4

13

Thay 2 bình điện

2

2

4

14

Thay đau dẫn động máy phát

1

1

4

15

Thay cáp máy đề

2

2

4

16

Thay đèn pha,cốt

1

1

4

17

Thay công tắc mát

1

1

4

18

Thay 1 đồng hồ

1

1

4

19

Đổ 1 đầu chụp trên xe

1

1

4

20

Làm lại toàn bộ cáp điện

6

5

4

21

Thay công tắc đề

3

3

4

22

Hàn rô to đề

 

 

4

 

-Dới 10 mối

3

3

4

 

-Trên 10 mối

5

5

4

23

Tháo, lắp, sửa chữa rơ le

9

9

4

24

Tháo, lắp, sửa chữa máy đề

19

19

4

25

Hệ thống đèn táp lô

6

6

4

26

Đèn trần

2

2

4

27

Cụm công tắc tổng hợp

12

12

4

28

Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện

4

4

4

7.2. Định mức phụ tùng sửa chữa thường xuyên

Đơn vị tính: 1.000km xe chạy

TT

Tên chi tiết

Đơn vị

Định mức phụ tùng

Buýt TB

Buýt nhỏ

 

A. Phần máy

 

 

 

1

Bơm cao áp

Cái

0,004

0,004

2

Kim phun (pép phun)

Cái

0,008

0,008

3

Bơm tay nhiên liệu

Cái

0,007

0,007

4

Máy nén khí

Cái

0,004

0,004

5

Bơm nước

Cái

0,006

0,006

6

Xu-páp hút, xả

Cái

0,006

0,006

7

Kết nước

Cái

0,004

0,004

8

Trục cam

Cái

0,004

0,004

9

Kết làm mát dầu

Cái

0,004

0,004

10

Giàn xu-páp

bộ

0,004

0,004

11

Nắp đậy giàn xu-páp

Cái

0,004

0,004

12

Bơm dầu bôi trơn

Cái

0,004

0,004

13

Giăng nắp máy

bộ

0,017

0,017

14

Bánh răng cam

Cái

0,004

0,004

15

Dẫn động xu-páp ( đũa đẩy, con đội)

Cái

0,004

0,004

16

Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…)

vòng

0,002

0,002

17

Các loại pu-ly

Cái

0,006

0,006

18

Turbo tăng áp

bộ

0,006

0,006

19

Cao su chân máy

bộ

0,006

0,006

20

Ống xả mềm

Cái

0,006

0,006

21

Bầu giảm thanh

Cái

0,006

0,006

 

B. Phần gầm

 

 

 

1

Moay ơ trước, sau

cái

0,004

0,004

2

Nhíp trước, sau

cái

0,006

0,006

3

Nhíp hơi (nếu có)

cái

0,006

0,006

4

Tổng phanh

cái

0,008

0,008

5

Bàn ép ly hợp

cái

0,008

0,008

6

cơ cấu lái

cái

0,003

0,003

7

Bi moay ơ

vòng

0,012

0,012

8

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

bộ

0,012

0,012

9

Trục các đăng

cái

0,004

0,004

10

Bơm trợ lực lái

cái

0,008

0,008

11

Bánh răng các loại

bộ

0,005

0,005

12

Đĩa ly hợp

cái

0,021

0,021

13

Giảm chấn

cái

0,012

0,012

14

Bạc càng chữ A

cái

0,012

0,012

15

Xy lanh chính, trợ lực ly hợp

cái

0,008

0,008

16

Các loại van hơi

cái

0,008

0,008

17

Xi lanh đóng mở cửa khí nén

cái

0,008

0,008

18

Bầu phanh trước, sau

bộ

0,008

0,008

19

Bộ đồng tốc

bộ

0,006

0,006

20

Gioăng phớt trục lái

bộ

0,017

0,017

21

Phớt moay ơ

bộ

0,042

0,042

22

Bu lông tắc ke

cái

0,008

0,008

23

Chốt nhíp + bạc

bộ

0,014

0,014

24

Bầu trợ lực hơi, chân không

cái

0,008

0,008

25

Trục láp

cái

0,004

0,004

26

Đòn gang, đòn dọc

bộ

0,004

0,004

27

Rô tuyn lái

cái

0,012

0,012

28

Hộp số

cái

0,004

0,004

29

Trống phanh

cái

0,004

0,004

30

Vành xe

cái

0,004

0,004

31

Séc măng bơm hơi

bộ

0,017

0,017

32

Xi lanh, pistong bơm hơi

cái

0,008

0,008

33

Bầu phanh tay

cái

0,004

0,004

34

Guốc phanh

bộ

0,006

0,006

35

Bộ tăng phanh

bộ

0,007

0,007

36

Các loại bình hơi

cái

0,004

0,004

37

Bi T mở ly hợp

bộ

0,008

0,008

38

Càng mở ly hợp

cái

0,008

0,008

39

Các loại tuy ô cao su

cái

0,017

0,017

40

Các loại vòng bi cầu, hộp số

vòng

0,006

0,006

41

Các loại cao su giảm chấn

cái

0,021

0,021

42

Bạc, chốt giằng cầu

cái

0,012

0,012

 

C. Phần điện

 

 

 

1

Máy phát điện

cái

0,006

0,006

2

Còi điện

cái

0,028

0,028

3

Tiết chế

cái

0,014

0,014

4

Môtơ gạt mưa

cái

0,012

0,012

5

Rơ le cắt mát

cái

0,008

0,008

6

Đèn pha

cái

0,008

0,008

7

Bóng đèn các loại

cái

0,042

0,042

8

Rơ le các loại

cái

0,017

0,017

9

Chổi than máy phát, máy đề

cái

0,028

0,028

10

Vòng bi máy phát điện

cái

0,017

0,017

11

Công tắc các loại

cái

0,017

0,017

12

Cáp ắc quy

cái

0,006

0,006

13

Đồng hồ các loại

cái

0,006

0,006

14

Bộ đóng cửa điện

cái

0,008

0,008

15

Các loại cảm biến

cái

0,017

0,017

16

Bugi sấy

cái

0,006

0,006

17

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

cái

0,008

0,008

18

Đèn trần, đèn biển tuyến

bộ

0,008

0,008

19

Cần, lưỡi gạt mưa

bộ

0,017

0,017

 

D. Phần điều hòa

 

 

 

1

Máy nén pistong điều hòa

cái

0,004

0,004

2

Vòng bi ly hợp từ

vòng

0,017

0,017

3

Bình lọc, làm khô

cái

0,014

0,014

4

Chổi than quạt giàn nóng, lạnh

bộ

0,009

0,009

5

Môtơ quạt giàn lạnh

cái

0,009

0,009

6

Môtơ quạt giàn nóng

cái

0,009

0,009

7

Lưới lọc

bộ

0,021

0,021

8

Cụm van máy nén

bộ

0,010

0,010

9

Lá thép chữ thập truyền lực

cái

0,010

0,010

10

Lá  van máy nén

bộ

0,010

0,010

11

Mặt đế dàn van máy nén

bộ

0,010

0,010

12

Xéc măng máy nén

bộ

0,010

0,010

13

Cụm piston, tay biên

bộ

0,008

0,008

14

Van tiết lưu

cái

0,007

0,007

15

Cụm piston, tay biên

bộ

0,008

0,008

16

Tuy ô cao su

bộ

0,007

0,007

17

Cánh quạt giàn nóng

cái

0,007

0,007

18

Cánh quạt giàn lạnh

bộ

0,007

0,007

19

Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

cái

0,010

0,010

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

bộ

0,012

0,012

21

Máy nén điều hòa

bộ

0,005

0,005

22

Giàn lạnh

cái

0,004

0,004

23

Giàn nóng

cái

0,004

0,004

24

Bảngđiều khiển

bộ

0,004

0,004

25

Công tắc áp xuất

cái

0,004

0,004

26

Cụm ly hợp từ

bộ

0,004

0,004

27

Cụm đường ống cao áp

bộ

0,004

0,004

28

Cụm đường ống thấp áp

bộ

0,004

0,004

29

Bình chứa

cái

0,004

0,004

30

Ga điều hòa

kg

0,012

0,012

31

Dầu máy nén

ml

0,012

0,012

Ghi chú:

- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

-  Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản

8. Sửa chữa lớn xe và tổng thành

8.1. Định ngạch sửa chữa lớn xe và tổng thành

Hạng xe

ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM)

Máy

Gầm + Thủy lực

Điện

Điều hòa

Thân vỏ, khung xe

Buýt trung bình

240

240

240

240

300

Buýt nhỏ

192

192

192

240

300

Ghi chú:

- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

-  Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản

8.2. Sửa chữa lớn phần máy

* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần máy

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Xi lanh

Bộ

180.000

180.000

2

Pistong, séc măng

Bộ

120.000

120.000

3

Mặt quy lát

Cái

270.000

270.000

4

Bơm cao áp

Cái

240.000

240.000

5

Pistong bơm cao áp

Bộ

120.000

120.000

6

Kim phun (pép phun)

Cái

120.000

120.000

7

Bơm tay nhiên liệu

Cái

150.000

150.000

8

Bơm hơi

Cái

270.000

270.000

9

Bơm nước

Cái

180.000

180.000

10

Các loại vòng bi ổ máy

Bộ

60.000

60.000

11

Động cơ tổng thành

Cái

-

-

12

Supáp hút, xả

Cái

180.000

180.000

13

Bạc biên, bạc trục cơ

Bộ

180.000

180.000

14

Phớt trục cơ

Cái

60.000

60.000

15

Kết nước

Cái

270.000

270.000

16

Trục cơ cốt 0

Cái

270.000

270.000

17

Trục cơ hạ cốt

Cái

180.000

180.000

18

Trục cam

Cái

270.000

270.000

19

Vành răng bánh đà

Cái

180.000

180.000

20

Kết làm mát dầu

Cái

270.000

270.000

21

Tay biên

Cái

270.000

270.000

22

Giàn supáp

Bộ

270.000

270.000

23

Cụm tắt máy

Cái

180.000

180.000

24

Nắp đậy giàn supáp

Cái

270.000

270.000

25

Bơm dầu máy

Cái

270.000

270.000

26

Gioăng máy

Bộ

60.000

60.000

27

Bánh răng cam

Cái

270.000

270.000

28

Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)

Cái

270.000

270.000

29

Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…)

Vòng

480.000

480.000

30

Các loại puly

Cái

180.000

180.000

31

Turbo tăng áp

Bộ

180.000

180.000

32

Cao su chân máy

Bộ

180.000

180.000

33

Ống xả mềm

Cái

180.000

180.000

34

Bầu giảm thanh

Cái

180.000

180.000

35

Bánh đà

Cái

270.000

270.000

Ghi chú:

- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.

- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

* Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

34

28

4

3

Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

16,1

10,3

3

4

Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

1,7

1,4

3

5

Tháo thông rửa kết nước và kết làm mát khí nạp

13,6

11,2

4

6

Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm:

34,0

22,4

 

-

Tháo bưởng côn bánh đà

 

 

4

-

Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy

 

 

4

-

Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp

 

 

3

-

Tháo bơm cao áp, kim phun

 

 

3

-

Tháo ống hút, ống xả

 

 

3

-

Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy

 

 

3

-

Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

 

 

3

-

Tháo mặt qui lát

 

 

5

-

Tháo chân máy

 

 

3

-

Tháo cate, tay biên, pistong

 

 

5

-

Tháo bàn ép, lá côn

 

 

4

-

Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)

 

 

5

-

Tháo ống xy lanh

 

 

5

-

Tháo trục cam, con đội

 

 

5

-

Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

 

 

4

-

Tháo supáp

 

 

4

-

Tháo bơm thủy lực

 

 

4

-

Tháo lọc dầu, lọc khí, kết làm mát dầu

 

 

4

-

Tháo thông rửa kết nước và kết làm mát khí nạp

 

 

4

7

Cạo rửa các chi tiết máy

34

22,4

3

8

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

20,4

14

6

9

Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

166,1

125

 

-

Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

20,4

14

5

-

Kiểm tra thông rửa đường dầu

8

6

4

-

Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng

6,8

5,6

5

-

Rà supáp

20,4

14

3

-

Lắp supáp vào mặt qui lát

6,8

5,6

4

-

Lắp sơ mi vào thân máy

 

 

 

+

Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

6,8

5,6

5

+

Xi lanh khô ép chặt và doa

20,4

16,8

5

-

Lắp xéc măng vào pistong

3,4

2,8

5

-

Lắp pistong vào tay biên

3,4

2,8

5

-

Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy

13,6

11,2

6

-

Lắp bơm dầu

0,85

0,7

5

-

Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

13,6

8,4

5

-

Lắp vành răng bánh đà

1,7

1,4

4

-

Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

11,9

7

4

-

Lắp các te, van áp lực dầu

3,4

2,8

4

-

Lắp kết làm mát dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp cụm bầu lọc dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp các loại cảm biến vào thân máy

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm nước

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm trợ lực lái

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không

1,7

1,4

5

-

Lắp bánh đà, puly đầu trục

3,4

2,8

4

-

Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn

1,7

1,4

4

-

Lắp, chỉnh supáp

3,4

2,8

4

-

Lắp ống hút, ống xả

1,7

1,4

4

-

Lắp bơm cao áp, kim phun

6,8

5,6

4

10

Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

32,2

20,5

4

11

Đổ các loại dầu, nước làm mát

1,5

1,0

3

12

Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

11,6

11,2

4

13

Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

6,8

5,6

5

 

Cộng

375

276

 

* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

8

8

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

2

3

Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Lít

40

30

4

Keo làm kín (keo dán sắt)

Hộp

2

2

5

Bột rà supáp

kg

0,3

0,3

6

Giẻ lau

kg

5

5

7

Giấy ráp

Tờ

5

3

8

Bìa amiang làm kín (loại to)

m2

1

1

9

Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu)

Viên

3

3

10

Dung dịch làm mát (pha vào nước)

Lít

2

2

8.3. Sửa chữa lớn phần gầm, truyền lực

* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần gầm, truyền lực

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

B50, B55

B40

1

Cầu trước, sau

bộ

420.000

420.000

2

Moay ơ trước, sau

cái

270.000

270.000

3

Nhíp trước, sau

cái

180.000

180.000

4

Nhíp hơi

cái

180.000

180.000

5

Tổng phanh

cái

120.000

120.000

6

Bàn ép côn

cái

120.000

120.000

7

Hộp tay lái

cái

300.000

300.000

8

Bi moay ơ

vòng

84.000

84.000

9

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

bộ

84.000

84.000

10

Trục các đăng

cái

270.000

270.000

11

Bơm trợ lực tay lái

cái

120.000

120.000

12

Bánh răng các loại

bộ

220.000

220.000

13

Đĩa ly hợp

cái

48.000

48.000

14

Xi lanh phanh bánh xe

bộ

84.000

84.000

15

Giảm xóc

cái

84.000

84.000

16

Bạc càng chữ A

cái

84.000

84.000

17

Tổng côn, trợ lực

cái

120.000

120.000

18

Các loại van hơi

bộ

120.000

120.000

19

Xi lanh đóng mở cửa hơi

cái

120.000

120.000

20

Bầu phanh trước, sau

cái

120.000

120.000

21

Bộ đồng tốc

bộ

180.000

180.000

22

Bạc ắc càng tăng phanh

cái

150.000

150.000

23

Gioăng phớt tay lái

bộ

60.000

60.000

24

Phớt moay ơ

bộ

24.000

24.000

25

Bulông tắc kê

cái

120.000

120.000

26

Ắc nhíp + bạc

bộ

72.000

72.000

27

Ắc bạc phi dê

bộ

120.000

120.000

28

Bầu trợ lực hơi, chân không

cái

120.000

120.000

29

Bánh răng vành chậu quả dứa

cái

270.000

270.000

30

Bộ vi sai

bộ

270.000

270.000

31

Trục láp

cái

270.000

270.000

32

Trục ba ngang, ba dọc

bộ

270.000

270.000

33

Rô tuyn lái

cái

84.000

84.000

34

Hộp tay số + cần số

cái

270.000

270.000

35

Trống phanh

cái

240.000

240.000

36

La Jăng

cái

240.000

240.000

37

Séc măng bơm hơi

bộ

60.000

60.000

38

Xi lanh, pistong bơm hơi

cái

120.000

120.000

39

Bầu phanh tay

cái

270.000

270.000

40

Vải côn

bộ

24.000

24.000

41

Vải phanh

bộ

60.000

60.000

42

Má phanh

bộ

42.000

42.000

43

Guốc phanh

bộ

180.000

180.000

44

Bộ tăng phanh

bộ

150.000

150.000

45

Các loại bình hơi

cái

270.000

270.000

46

Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp

cái

270.000

270.000

47

Trục cơ A hộp số

cái

180.000

180.000

48

Cánh quạt làm mát

cái

120.000

100.000

49

Bi T mở ly hợp

bộ

120.000

120.000

50

Càng mở ly hợp

cái

120.000

120.000

51

Các loại tuy ô cao su

cái

60.000

60.000

52

Các loại vòng bi cầu, hộp số

vòng

180.000

180.000

53

Các loại cao su giảm chấn

cái

48.000

48.000

54

Bạc, ắc giằng cầu

cái

84.000

84.000

Ghi chú:

- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.

- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

* Định mức lao động sửa chữa lớn phần phần gầm, truyền lực

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

51

36

4

3

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

8,45

6,6

4

4

Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe

91,3

52,2

 

 

Tháo, lắp trục các đăng

1,7

1,2

4

 

Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

21,2

10,4

5

 

Tháo, lắp các bánh xe

3,4

1,8

3

 

Tháo, lắp moay-ơ

13,6

7,2

3

 

Tháo, lắp dầm cầu sau

18,4

10,0

4

 

Tháo, lắp dầm cầu trước

17,0

9,6

4

 

Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

6,0

4,0

4

 

Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp

2,0

2,0

4

*

Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái

8,0

6,0

4

5

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

40,8

24

 

6

Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

6,8

6,0

4

 

Thay bi chữ thập các đăng

5,1

3,6

4

 

Thay bộ gối đỡ trung gian

1,7

2,4

4

7

Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

40,8

21,6

5

8

Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực

17,5

12,8

4

 

Thay cupben tổng côn

2,55

2,4

4

 

Thay cupben trợ lực côn

2,55

2,4

4

 

Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua:

 

 

4

 

Thay bàn ép khỏi bánh đà

2,55

1,8

4

 

Tháo bi bánh đà

1,7

1,2

4

 

Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh

5,1

3,0

4

 

Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực

3,0

2,0

4

9

Sửa chữa cụm truyền lực chính

40,8

21,6

4

10

Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan

47,6

26,4

4

 

Thay vòng bi moay-ơ

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

13,6

9,6

4

 

Thay cao su cupben phanh

 

2,4

4

 

Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

6,8

4,8

4

 

Thay bạc trục quả đào

13,6

 

4

 

Thay cần tăng phanh

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa, thay mâm phanh

3,4

2,4

4

 

Thay má phanh

3,4

2,4

4

11

Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái:

67,4

42,6

 

 

- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

13,6

9,6

4

 

- Thay rô tuyn ba ngang

2,55

1,8

4

 

- Thay ba dọc

6,8

2,4

4

 

- Thay đòn quay trung gian

3,4

 

4

 

- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái

10,45

8,4

5

 

- Thay bơm trợ lực lái

3,4

3,6

5

 

- Thay tuy ô trợ lực lái

10,2

4,8

4

 

- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

3,4

2,4

5

 

- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

13,6

9,6

5

12

Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước

44,2

28,8

4

 

- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

10,2

7,2

4

 

- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)

34

21,6

4

13

Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh

27,8

19,8

 

 

- Thay tuy ô phanh

6,8

4,8

4

 

- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh

5,1

3,6

5

 

- Thay bầu trợ lực phanh

3,4

2,4

4

 

- Thay bộ chia dòng phanh

3,4

2,4

5

 

- Thay rơ le hoặc van hơi các loại

5,1

3,6

5

 

- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

4,0

3,0

4

14

Đổ dầu

1,4

1,4

 

15

Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

23,2

19,2

4

 

Cộng

512,0

322,0

 

* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm, truyền lực

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

30

20

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

10

5

3

Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Lít

10

10

4

Keo làm kín (keo dán sắt)

Hộp

2

2

5

Giẻ lau

Kg

5

5

6

Giấy ráp

Tờ

5

3

7

Mỡ moay ơ

Kg

7

5

8

Mỡ bơm

Kg

1

0,5

8.4. Sửa chữa lớn phần điện

* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điện

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

Đơn vị

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Máy phát điện

cái

180.000

180.000

2

Máy đề

cái

180.000

180.000

3

Còi điện

cái

36.000

36.000

4

Tiết chế

cái

72.000

72.000

5

Môtơ gạt mưa

cái

84.000

84.000

6

Rơ le cắt mát

cái

120.000

120.000

7

Đèn pha

cái

120.000

120.000

8

Bóng đèn các loại

cái

24.000

24.000

9

Rơ le các loại

cái

60.000

60.000

10

Chổi than máy phát, máy đề

cái

36.000

36.000

11

Vòng bi máy phát điện

cái

60.000

60.000

12

Công tắc các loại

cái

60.000

60.000

13

Cáp ắc quy

cái

180.000

180.000

14

Đồng hồ các loại

cái

180.000

180.000

15

Bộ đóng mở cửa điện

cái

120.000

120.000

16

Các loại cảm biến

cái

60.000

60.000

17

Bugi sấy

cái

180.000

180.000

18

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

cái

120.000

120.000

19

Đèn trần, đèn biển tuyến

bộ

120.000

120.000

20

Cần, chổi gạt mưa

bộ

60.000

60.000

Ghi chú:

- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.

- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

* Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

24

20

4

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

131

118

 

 

- Tháo, lắp máy phát

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp máy đề

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn trước

2

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn sau

2

2

4

 

- Tháo, lắp đèn nóc

2

2

4

 

- Tháo, lắp các đèn trong xe

24

16

4

 

- Tháo, lắp loa, radio, micro

3

3

4

 

- Tháo, lắp khoang táp lô

3

3

4

 

- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

2

2

4

 

- Tháo, lắp bộ gạt mưa

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

2

1

4

 

- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

4

4

5

 

- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn)

20

15

5

 

- Tháo, lắp bó dây satxi

24

24

5

 

- Tháo, lắp bó dây đuôi xe

12

12

5

 

- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

16

16

5

 

- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy

8

8

4

5

Sửa chữa máy phát điện

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1,0

1,0

4

 

+ Thay vòng bi

1,0

1,0

4

 

+ Thay điốt

2,0

2,0

4

 

+ Sửa chữa cổ góp

1,0

1,0

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế

1,0

1,0

4

6

Sửa chữa máy đề

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1,5

1,5

4

 

+ Thay vòng bi hoặc bạc

2,0

2,0

4

 

+ Thay bộ côn, giảm tốc

1,5

1,5

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề

1,0

1,0

4

7

Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

18

16

5

8

Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

18

16

5

9

Sửa chữa bó dây satxi, thay dây mới

18

16

5

10

Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

18

16

5

11

Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

18

16

5

12

Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

6

6

5

 

Cộng

270

243

 

* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Băng dính điện

Quận

4

2

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

1

3

Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Lít

15

15

4

Dây điện

m

10

6

5

Dây thít to, nhỏ

Cái

50

30

6

Giấy ráp

Tờ

5

2

7

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

2

1

8

Giẻ lau

Kg

2

1

8.5. Sửa chữa lớn phần điều hòa

* Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điều hòa

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Bộ dây đai máy kéo nén

Bộ

48.000

48.000

2

Máy nén pistong điều hòa

cái

240.000

240.000

3

Vòng bi ly hợp từ

vòng

60.000

60.000

4

Bình lọc, làm khô

cái

72.000

72.000

5

Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

bộ

112.000

112.000

6

Môtơ quạt dàn lạnh

cái

112.000

112.000

7

Môtơ quạt dàn nóng

cái

112.000

112.000

8

Lưới  lọc

bộ

48.000

48.000

9

Cụm van máy nén

bộ

96.000

96.000

10

Lá thép chữ thập truyền lực

cái

96.000

96.000

11

Lá van máy nén

bộ

96.000

96.000

12

Mặt đế dàn van máy nén

bộ

96.000

96.000

13

Xéc măng máy nén

bộ

96.000

96.000

14

Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

Bộ

84.000

84.000

15

Cụm pistong, tay biên

bộ

120.000

120.000

16

Van tiết lưu

cái

144.000

144.000

17

Tuy ô cao su

bộ

144.000

144.000

18

Cánh quạt dàn nóng, lạnh

cái

144.000

144.000

19

Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

cái

96.000

96.000

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

bộ

84.000

84.000

21

Máy nén  điều hòa

bộ

200.000

200.000

22

Dàn lạnh

cái

240.000

240.000

23

Dàn nóng

cái

240.000

240.000

24

Bảng điều khiển

bộ

240.000

240.000

25

Công tắc áp suất

cái

240.000

240.000

26

Cụm ly hợp từ

bộ

240.000

240.000

27

Cụm đường ống cao áp

bộ

240.000

240.000

28

Cụm đường ống thấp áp

bộ

240.000

240.000

29

Bình chứa

cái

240.000

240.000

30

Thay ga

Kg

84.000

84.000

31

Thay dầu máy nén

ml

84.000

84.000

Ghi chú:

- Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, được chính hãng cung cấp, ngoại nhập theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.

- Các vật tư, phụ tùng nội địa, ngoại nhập không theo tiêu chuẩn của các nước phát triển hoặc không chính hãng tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

* Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

18

18

4

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

89,7

78,3

 

 

- Thu hồi ga

1,2

1,2

4

 

- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh

2,4

3,6

4

 

- Tháo, lắp dàn nóng

3,6

3,6

5

 

- Tháo, lắp dàn lạnh

4,8

4,8

5

 

- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

19,2

14,4

5

 

- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

12

9,6

4

 

- Tháo, lắp máy nén

2,4

4,8

5

 

- Tháo, lắp bảng điện điều khiển

3,5

3,5

5

 

- Tháo, lắp công tắc điều khiển

1,2

1,2

5

 

- Tháo, lắp hệ thống dây điện

14,4

9,6

5

 

- Tháo, lắp toàn bộ  hệ thống trần xe

25

22

4

5

Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

7,2

4,8

5

6

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế

19,2

19,2

5

7

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế

19,2

19,2

5

8

Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

21,6

21,6

5

 

- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

2,4

2,4

5

 

+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ

1,2

1,2

5

 

+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép

0,6

0,6

5

 

+ Thay cuộn dây ly hợp

0,6

0,6

5

 

- Thay pistong, xi lanh, trục cơ, vòng bi, phớt…

19,2

19,2

5

9

Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

2,4

2,4

4

10

Sửa chữa giá đỡ máy nén

2,4

2,4

4

11

Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

9,6

7,2

5

12

Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

9,6

9,6

5

13

Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

9,6

7,2

5

14

Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

4

4

5

 

Tổng cộng

220

201

 

* Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều hòa

TT

Tên vật tư

ĐVT

Loại xe

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Băng dính điện

Quận

3

2

2

Dây thít to, nhỏ

Cái

30

15

3

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

1

1

4

Dây điện

m

5

5

5

Giẻ lau

kg

2

1

6

Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Lít

15

15

8.6. Sửa chữa lớn phần khung xương, vỏ và nội thất

* Định mức lao động sửa chữa lớn phần khung xương, vỏ và nội thất

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Tháo gỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe

80

70

4

2

Sửa chữa phục hồi các khu cửa vỏ xe

540

130

5

3

Sửa chữa, phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe

568

460

5

4

Sửa chữa, phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe

400

320

5

5

Sửa chữa, phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe

480

390

5

6

Sửa chữa, phục hồi các cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió

140

115

5

7

Lắp ráp hoàn chỉnh

110

90

5

8

Làm sạch toàn bộ bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe

390

310

5

 

Tổng cộng

2.708

2.185

 

Ghi chú:

- Các vật tư, phụ tùng  tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

9. Định ngạch sử dụng lốp

TT

Loại xe

Định ngạch sử dụng

Lốp ngoại (Km)

Lốp nội (Km)

1

Buýt nhỏ

55.000

35.000

2

Buýt trung bình

55.000

35.000

Ghi chú:

- Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển

- Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.

10. Định ngạch sử dụng bình điện

TT

Loại xe

Định ngạch sử dụng

Tháng

Km

1

Buýt nhỏ

18

80.000

2

Buýt trung bình

18

80.000

11.  Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn

TT

Tên vật tư chính

Độ nhớt/Phẩm cấp

Đơn vị (km)

Loại xe

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Dầu máy

15W40/CI4, CH4

1.000

12

12

2

Dầu cầu

80W90/GL5

1.000

36

36

3

Dầu Hộp số

1.000

36

36

4

Dầu côn

DOT 3/J 1703 EQ

1.000

48

48

Dầu phanh

1.000

24

24

5

Dầu trợ lực

DEXTRON II/ PSF 3

1.000

48

48

6

Nước làm mát

J7184B

1.000

84

84

Ghi chú:

- Số lượng dầu bôi trơn theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất

- Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: Phụ cấp 3 ÷5 % trong quá trình bảo dưỡng sửa chữ cấp I

12.  Định mức sơn toàn bộ các loại xe

TT

TÊN VẬT LIỆU

ĐV

Loại xe

Ghi chú

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Sơn chống gỉ

lít

18

13

 

2

Sơn lót

lít

4

3

 

3

Sơn màu

 

14

11

 

4

Sơn gầm ô tô

lít

8

6

 

5

Đông cứng lót

lít

6,5

6

 

6

Dung mội pha sơn

lít

5

3

 

7

Mỡ bơm

kg

1

1

 

8

Giấy giáp các loại

Tờ

40

35

 

9

Đông cứng mầu

lít

1

1

 

10

Bả keo hai thành phần

kg

40

35

 

11

Vải giáp nga để mài

mét

4

4

 

12

Băng dính

Cuộn

18

15

 

13

Giấy báo

kg

4

3

 

14

Giẻ lau

kg

6

4