ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2802/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 68/TTr-SGTVT ngày 19/7/2024 và số 3466/SGTVT-KHTC ngày 12/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bao gồm cả các cơ quan, đơn vị, cơ sở công cộng như: trường học, bệnh viện, chợ...có kết hợp dịch vụ trông giữ xe).
Điều 2. Đối tượng áp dụng giá dịch vụ
Các tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ trông giữ xe bao gồm: xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô.
Điều 3. Các trường hợp miễn giá dịch vụ
Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Hải Phòng có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc; không thu tiền gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 4. Mức giá dịch vụ trông giữ xe
Thực hiện theo mức giá tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Đơn vị tổ chức thu giá dịch vụ
1. Các tổ chức, cá nhân được phép cung ứng dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ trông giữ xe phải niêm yết công khai mức giá, phương thức thu (khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt), số điện thoại đường dây nóng tiếp nhận phản ánh; thực hiện thu theo giá niêm yết.
Điều 6. Quản lý, sử dụng số tiền thu được
Số tiền trông giữ xe là doanh thu của các tổ chức, cá nhân. Các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước theo quy định.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục thuế thành phố Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP (KỂ CẢ XE ĐẠP ĐIỆN), XE MÁY (KỂ CẢ XE MÁY ĐIỆN)
- Các mức thu quy định đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có).
- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe.
- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
1. Tại địa bàn các quận (trừ các trường hợp trông giữ xe tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 8.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 80.000 |
2. Tại địa bàn các huyện (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn):
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
3. Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt theo địa bàn):
a) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động):
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
b) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
II. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE Ô TÔ
1. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô theo từng lượt:
Nội dung thu | Mức thu (đồng/xe/lượt) | ||
Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo | Tại khu vực các tuyến phố khác thuộc địa bàn các quận | Tại địa bàn các huyện | |
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xe đến 9 ghế ngồi trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
* Ghi chú: Một lượt xe tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng
2.1. Đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
a) Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo:
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/xe/tháng) | |
Xe đến 9 chỗ ngồi | Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên | |
- Ban ngày | 1.500.000 | 2.000.000 |
- Ban đêm | 1.000.000 | 1.500.000 |
- Ngày và đêm | 2.000.000 | 3.000.000 |
b) Tại khu vực các tuyến đường khác còn lại thuộc địa bàn các quận:
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/xe/tháng) | |||
Xe đến 9 ghế ngồi | Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Xe trên 45 ghế ngồi | |
- Ban ngày | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 |
- Ban đêm | 600.000 | 700.000 | 800.000 | 900.000 |
- Ngày và đêm | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.500.000 |
c) Tại địa bàn các huyện:
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/xe/tháng) | |||
Xe đến 9 ghế ngồi | Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Xe trên 45 ghế ngồi | |
- Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
- Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 600.000 | 700.000 |
- Ngày và đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
d) Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt địa bàn):
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/xe/tháng) | |
Trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động, bảo hiểm gửi xe). | Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác. | |
- Ban ngày | 1.400.000 | 800.000 |
- Ban đêm | 1.600.000 | 1.200.000 |
- Ngày và đêm | 2.600.000 | 1.600.000 |
2.2. Đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
a) Khu vực các quận:
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | ||
Xe đến 2 tấn | Xe trên 2 tấn đến 7 tấn | Xe trên 7 tấn | |
- Ban ngày | 400.000 | 500.000 | 700.000 |
- Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 800.000 |
- Ngày và đêm | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
b) Khu vực các huyện:
Thời gian trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | ||
Xe đến 2 tấn | Xe trên 2 tấn đến 7 tấn | Xe trên 7 tấn | |
- Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 550.000 |
- Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 650.000 |
- Ngày và đêm | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
3. Đối với các điểm trông giữ có mái che: Mức thu giá dịch vụ được tính bằng 130% mức thu quy định ở trên (Giá vé lấy chẵn đến 1.000 đồng).
- 1Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 03/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực