Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2800/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Minh tại Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 440/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra; giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Minh;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

77.658,79

1.728,05

1.856,90

1.702,54

2.124,32

2.898,67

4.915,96

2.789,47

2.780,90

6.132,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.802,80

1.301,07

1.372,23

1.382,52

1.563,10

2.710,30

4.691,31

2.316,24

2.217,74

5.599,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.028,62

107,46

48,00

71,28

59,00

135,00

197,24

35,41

91,33

173,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412,71

47,28

-

-

-

47,40

5,50

-

47,00

7,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.896,06

284,77

652,85

714,18

815,29

920,24

2.383,03

1.441,28

1.138,87

1.230,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.082,28

68,01

61,18

46,06

38,07

76,90

70,61

87,40

92,95

127,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.767,39

514,31

391,80

333,93

291,60

704,43

1.202,49

499,50

429,40

2.564,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.927,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.071,57

.322,67

218,40

217,06

359,14

873,74

837,95

252,66

465,19

1.500,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,12

3,68

-

-

-

-

-

-

-

1,34

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,68

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.224,54

151,70

93,25

47,21

60,96

113,18

140,48

80,92

81,37

102,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,29

2,75

-

-

-

26,66

-

-

-

4,88

2.2

Đất an ninh

CAN

2,65

2,15

-

-

-

0,50

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,70

1,20

-

-

-

0,20

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,51

0,20

3,61

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,31

-

-

-

-

-

9,98

-

5,35

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.044,90

59,27

15,94

24,01

32,97

29,71

77,18

33,55

27,64

46,43

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,55

-

-

-

-

-

-

 

1,15

-

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

522,54

-

16,44

16,09

25,93

23,50

25,36

37,21

32,44

33,72

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

47,09

47,09

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,61

3,66

0,22

0,22

0,42

0,43

0,44

0,91

0,48

0,52

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,63

2,77

-

0,35

0,66

-

-

-

-

0,41

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,83

4,83

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,08

1,28

-

0,04

0,15

0,15

0,02

0,13

0,03

0,67

 

2.14

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

455,08

25,80

3,04

5,74

0,83

32,02

27,50

9,11

14,27

16,26

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,05

-

-

0,78

-

-

-

-

-

-

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.631,45

275,28

445,42

272,81

500,26

75,19

84,17

392,31

481,79

430,51

 

 

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

77.658,79

4.114,74

2.852,49

6.734,29

5.582,95

8.426,09

4.940,84

5.384,23

5.770,20

6.923,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.802,80

2.924,00

2.338,13

6.117,72

4.808,22

7.065,20

4.605,34

4.533,23

4.787,40

4.469,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.028,62

148,55

86,92

163,30

162,21

288,90

16,80

15,30

96,00

131,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412,71

101,00

30,00

3,52

8,50

36,00

-

-

1,00

78,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.896,06

871,29

522,10

1.942,20

876,13

1.615,04

1.293,18

1.524,21

1.351,39

1.319,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.082,28

300,50

151,72

210,07

191,24

157,50

24,47

46,53

87,58

243,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.767,39

801,19

598,66

1.905,74

2.606,41

4.342,45

3.135,70

2.683,83

3.225,42

536,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.927,07

-

-

-

-

-

0,26

-

0,02

1.926,79

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.071,57

798,14

976,59

1.895,79

972,23

655,69

134,93

261,90

23,08

305,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,12

2,81

2,14

0,62

-

5,61

-

1,47

3,92

6,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,68

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.224,54

194,67

115,12

313,79

66,39

296,18

57,78

124,96

105,19

132,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,70

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,51

0,13

0,28

0,09

0,20

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,31

39,18

15,79

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.044,90

72,88

45,23

183,90

33,11

183,99

19,74

57,07

50,33

51,96

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,55

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

522,54

32,21

43,12

46,10

19,73

42,86

25,56

34,44

31,89

35,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,61

0,56

0,71

0,50

0,55

0,44

0,32

0,38

0,38

0,48

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

18,63

2,74

0,89

-

-

-

2,42

6,78

-

1,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,08

0,31

0,14

0,04

-

0,08

0,02

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

455,08

46,38

8,76

83,16

12,80

68,81

9,72

26,30

22,59

42,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,05

0,07

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.631,45

996,07

399,25

302,77

708,34

1.064,71

277,72

726,03

877,60

2.321,22

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,09

20,41

0,08

-

0,10

1,87

5,58

0,70

10,15

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,77

4,84

-

-

-

1,00

0,20

-

1,67

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,30

4,70

-

-

-

0,60

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,84

10,74

0,08

-

0,05

0,87

4,33

0,40

6,94

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,95

1,02

-

-

-

-

-

-

0,10

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,75

-

-

-

-

-

0,75

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

85,97

3,05

-

-

0,05

-

0,30

0,30

1,44

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,41

0,77

-

-

-

-

-

-

0,84

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

0,24

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

-

-

-

-

-

-

-

0,81

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,09

4,74

4,09

69,50

0,63

34,97

-

17,81

0,54

10,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,77

1,37

1,18

0,70

-

0,80

-

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,84

1,88

1,34

18,50

0,08

9,47

-

13,01

0,54

10,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,95

0,33

-

-

-

2,50

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

85,97

1,11

1,57

50,30

0,55

22,20

-

4,80

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,41

0,41

0,16

4,30

-

0,77

-

8,21

5,82

2,13

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

0,22

0,16

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,19

-

-

4,30

-

0,77

-

8,21

5,82

2,09

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

191,24

21,21

0,38

0,30

0,50

2,62

5,88

0,95

12,75

0,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,77

4,84

-

-

-

1,00

0,20

-

1,67

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,30

4,70

-

-

-

0,60

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,98

11,06

0,38

0,15

0,25

1,27

4,53

0,52

9,44

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,94

1,48

-

0,15

0,20

0,35

0,10

0,13

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,75

-

-

-

-

-

0,75

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,97

3,05

-

-

0,05

-

0,30

0,30

1,44

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,78

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

0,46

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

191,24

5,14

4,49

69,80

0,93

35,32

0,35

18,21

0,84

10,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,77

1,37

1,18

0,70

-

0,80

-

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,98

2,08

1,54

18,70

0,28

9,67

0,20

13,21

0,74

10,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,94

0,53

0,20

0,10

0,10

2,65

0,15

0,20

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,97

1,11

1,57

50,30

0,55

22,20

-

4,80

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.223,43

58,12

239,00

215,50

180,60

40,60

136,80

423,32

83,60

409,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.288,66

50,12

50,00

170,00

40,00

20,00

85,00

300,00

50,00

80,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,77

8,00

189,00

45,50

140,60

20,60

51,80

123,32

33,60

329,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,67

0,14

-

-

-

-

0,20

-

0,77

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuât

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,13

-

-

-

-

-

0,20

-

0,77

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.223,43

391,02

229,00

1.273,00

228,00

2.168,68

828,00

1.788,75

1.221,54

308,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.288,66

130,00

150,00

500,00

170,00

1.872,50

700,50

1.600,00

1.200,54

120,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,77

261,02

79,00

773,00

58,00

296,18

127,50

188,75

21,00

188,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,67

1,64

1,78

12,50

-

8,59

-

2,20

16,10

3,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,13

1,64

1,78

12,50

-

8,59

-

2,20

16,10

3,35

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2800/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản