VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013;
Căn cứ Luật Khiếu nại năm 2011;
Căn cứ Luật Tố cáo năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 58 biểu mẫu công tác tiếp công dân, kiểm sát và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của ngành Kiểm sát nhân dân kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục biểu mẫu công tác kiểm sát và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của ngành Kiểm sát nhân dân ban hành kèm theo Quyết định số 204/2017/QĐ-VKSTC ngày 01/6/2017 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
| VIỆN TRƯỞNG |
58 BIỂU MẪU CÔNG TÁC TIẾP CÔNG DÂN, KIỂM SÁT VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-VKSTC ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
STT | TÊN BIỂU MẪU | KÝ HIỆU |
01 | Biên bản ghi lời trình bày người khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh) | Mẫu số 01/KT |
02 | Giấy biên nhận đơn | Mẫu số 02/KT |
03 | Thông báo kết luận của Viện trưởng VKSND tại buổi tiếp công dân | Mẫu số 03/KT |
04 | Biên bản tổ chức đối thoại với công dân của Lãnh đạo VKSND | Mẫu số 04/KT |
05 | Biên bản về việc vi phạm Nội quy nơi tiếp công dân | Mẫu số 05/KT |
06 | Thông báo về việc từ chối tiếp công dân | Mẫu số 06/KT |
07 | Phiếu đề xuất xử lý đơn | Mẫu số 07/KT |
08 | Thông báo về việc xử lý đơn | Mẫu số 08/KT |
09 | Thông báo và chỉ dẫn | Mẫu số 09/KT |
10 | Phiếu chuyển đơn | Mẫu số 10/KT |
11 | Phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm (hoặc kiến nghị khởi tố) | Mẫu số 11/KT |
12 | Giấy báo tin | Mẫu số 12/KT |
13 | Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm) đối với bản án (quyết định)...số...ngày...tháng...năm...của Tòa án nhân dân... | Mẫu số 13/KT |
14 | Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đề nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm) | Mẫu số 14/KT |
15 | Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung văn bản thông báo phát hiện vi phạm | Mẫu số 15/KT |
16 | Giấy xác nhận đã nhận đơn đề nghị xem xét kháng nghị giám đốc thẩm | Mẫu số 16/KT |
17 | Thông báo trả lại đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm (tái thẩm) | Mẫu số 17/KT |
18 | Thông báo về việc thụ lý (hoặc không thụ lý) đơn khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 18/KT |
19 | Quyết định phân công xác minh nội dung khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 19/KT |
20 | Quyết định vè việc thành lập Tổ xác minh | Mẫu số 20/KT |
21 | Kế hoạch xác minh đơn khiếu nại (tố cáo, kiểm tra lại) | Mẫu số 21/KT |
22 | Quyết định gia hạn thời hạn xác minh nội dung khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 22/KT |
23 | Thông báo yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ liên quan đến khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 23/KT |
24 | Quyết định giải quyết khiếu nại | Mẫu số 24/KT |
25 | Quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại | Mẫu số 25/KT |
26 | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo | Mẫu số 26/KT |
27 | Quyết định gia hạn thời hạn giải quyết tố cáo | Mẫu số 27/KT |
28 | Quyết định tạm đình chỉ giải quyết tố cáo | Mẫu số 28/KT |
29 | Quyết định về việc tiếp tục giải quyết tố cáo | Mẫu số 29/KT |
30 | Quyết định đình chỉ giải quyết tố cáo | Mẫu số 30/KT |
31 | Kết luận (quyết định) giải quyết tố cáo | Mẫu số 30/KT |
32 | Thông báo kết quả giải quyết tố cáo | Mẫu số 32/KT |
33 | Thông báo (báo cáo) kết quả giải quyết khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 33/KT |
34 | Trả lời kiến nghị, phản ánh | Mẫu số 34/KT |
35 | Quyết định kiểm tra quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật | Mẫu số 35/KT |
36 | Quyết định phân công kiểm tra quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật | Mẫu số 36/KT |
37 | Kết luận kiểm tra đối với quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật | Mẫu số 37/KT |
38 | Thông báo kết quả kiểm tra quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật | Mẫu số 38/KT |
39 | Quyết định hủy bỏ Quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật | Mẫu số 39/KT |
40 | Thông báo về việc kiểm sát quyết định giải quyết khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 40/KT |
41 | Báo cáo đề xuất | Mẫu số 41/KT |
42 | Yêu cầu ra văn bản giải quyết khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 42/KT |
43 | Yêu cầu kiểm tra giải quyết khiếu nại (tố cáo) | Mẫu số 43/KT |
44 | Yêu cầu báo cáo và cung cấp hồ sơ, tài liệu | Mẫu số 44/KT |
45 | Quyết định trực tiếp kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | Mẫu số 45/KT |
46 | Nội dung yêu cầu báo cáo và chương trình làm việc | Mẫu số 46/KT |
47 | Biên bản làm việc | Mẫu số 47/KT |
48 | Kết luận kiểm sát trực tiếp việc giải quyết khiếu khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | Mẫu số 48/KT |
49 | Kiến nghị (kháng nghị) khắc phục vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | Mẫu số 49/KT |
50 | Kiến nghị khắc phục vi phạm về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | Mẫu số 50/KT |
51 | Quyết định kiểm tra thực hiện kiến nghị | Mẫu số 51/KT |
52 | Kết luận kiểm tra việc thực hiện kiến nghị | Mẫu số 52/KT |
53 | Biên bản xác minh | Mẫu số 53/KT |
54 | Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu giải quyết khiếu nại, tố cáo (kiểm tra lại) | Mẫu số 54/KT |
55 | Biên bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử | Mẫu số 55/KT |
56 | Báo cáo kết quả xác minh và đề xuất | Mẫu số 56/KT |
57 | Biên bản làm việc đối thoại để giải quyết khiếu nại (kiểm tra lại ) | Mẫu số 57/KT |
58 | Giấy mời | Mẫu số 58/KT |
- 1Quyết định 39/QĐ-VKSTC năm 2018 về biểu mẫu nghiệp vụ công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 2Quyết định 410/QĐ-VKSTC năm 2021 về Hệ thống biểu mẫu tố tụng, nghiệp vụ trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, các vụ án hành chính, kiểm sát việc xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 3Quyết định 222/QĐ-VKSTC năm 2023 về Quy chế tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 4Chỉ thị 01/CT-VKSTC năm 2023 công tác của ngành Kiểm sát nhân dân năm 2024 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Luật tiếp công dân 2013
- 3Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014
- 4Bộ luật tố tụng dân sự 2015
- 5Bộ luật tố tụng hình sự 2015
- 6Luật tố tụng hành chính 2015
- 7Luật Tố cáo 2018
- 8Quyết định 39/QĐ-VKSTC năm 2018 về biểu mẫu nghiệp vụ công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 9Quyết định 410/QĐ-VKSTC năm 2021 về Hệ thống biểu mẫu tố tụng, nghiệp vụ trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, các vụ án hành chính, kiểm sát việc xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 10Quyết định 222/QĐ-VKSTC năm 2023 về Quy chế tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 11Chỉ thị 01/CT-VKSTC năm 2023 công tác của ngành Kiểm sát nhân dân năm 2024 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Quyết định 28/QĐ-VKSTC năm 2023 về Danh mục biểu mẫu công tác kiểm sát và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 28/QĐ-VKSTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Người ký: Lê Minh Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực