- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG, DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo các Phụ lục).
Điều . Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực nông nghiệp được thành lập và hoạt động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Các cơ quan, tổ chức liên quan đến thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU CỦA SẢN XUẤT VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1. Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) | 138 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, thiết bị theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Chi liên hệ, khảo sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn GAP | 6 | 3 người x 2 công/người |
10 | Chi phí phối hợp với đơn vị Đào tạo đánh giá chứng nhận GAP hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu cầu tiêu chuẩn GAP | 12 | 3 người x 4 công/người |
11 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng |
12 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng |
13 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
14 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
15 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
16 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
17 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
18 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 69 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 27,6 | 2 người x 13,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 27,6 | 3 người x 9,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính Tổng hợp (HCTH), kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 13,8 | 6 người x 2,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | Chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | Chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | Chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | Chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | Chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | Chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | Chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | Chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | Quạt treo tường | Chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 4,5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 27 |
5 | Viết lông | cây | 27 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 27 |
7 | Ghim giấy | hộp | 27 |
8 | Bìa nút | cái | 27 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 5 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 668,2 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,05 |
2. Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 138 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, thiết bị theo hình thức chỉ định thầu rút gọn - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị theo hình thức chào hàng cạnh tranh quy trình rút gọn - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Chi liên hệ, khảo sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ | 6 | 3 người x 2 công/người |
10 | Chi phí phối hợp với đơn vị đào tạo đánh giá chứng nhận, hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu cầu tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ | 12 | 3 người x 3 công/người |
11 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng |
12 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng |
13 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
14 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
15 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
16 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
17 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
18 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 69 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 27,6 | 2 người x 13,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 27,6 | 3 người x 9,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 13,8 | 6 người x 2,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 4,5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 27 |
5 | Viết lông | cây | 27 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 27 |
7 | Ghim giấy | hộp | 27 |
8 | Bìa nút | cái | 27 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 5 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 668,2 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,05 |
3. Mô hình ứng dụng thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp) trong sản xuất cây ăn trái - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công Lao động trực tiếp (LĐTT) | 142 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá vật tư, thiết bị theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
6.3 | Đấu thầu mua thiết bị theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 71 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (142 x 20% = 28,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,4 | 2 người x 14,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức (142 x 20% = 28,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,4 | 3 người x 9,47 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (142 x 10% = 14,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14,2 | 6 người x 2,37 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 và các quyết định hiện hành theo quy định.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | -Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 4,5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 27 |
5 | Viết lông | cây | 27 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 27 |
7 | Ghim giấy | hộp | 27 |
8 | Bìa nút | cái | 27 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 5 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 668,2 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 32,8 |
II. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN LÚA
1. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, 1 phải 6 giảm) thích ứng biến đổi khí hậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr04
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 98 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 0,75 công/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 0,34 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 49 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 2 người x 9,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 3 người x 6,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9,8 | 6 người x 1,63 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
2. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp (máy cấy, máy sạ lúa theo khóm/cụm) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr05
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 100 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 1 người x 0,8 công/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 50 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20 | 2 người x 10 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20 | 3 người x 6,67 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (100 x 10% = 10) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 6 người x 1,67 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBNDngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
3. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr06
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 05 ha).
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
4. Mô hình cơ giới hóa trên lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr07
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
4.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 144 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; Thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành Kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
6.3 | Đấu thầu mua vật tư theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
6.4 | Đấu thầu mua máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 1 người x 0,8 công/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 72 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,8 | 2 người x 14,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,8 | 3 người x 9,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (144 x 10% = 14,4) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14,4 | 6 người x 2,4 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 45 |
III. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
1. Mô hình sản xuất khoai lang theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr08
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng; |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% =20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (104x 10% = 10,4) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,73 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
2. Mô hình sản xuất khoai mỡ theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr09
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 108 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 1 người x 1,6 công/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 54 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 2 người x 10,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 3 người x 7,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,8 | 6 người x 1,8 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt |
|
|
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
3. Mô hình sản xuất cải xà lách xoong theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TTr10
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 102 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 1,7 công/tháng x 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 51 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 2 người x 10,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 3 người x 6,8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,2 | 6 người x 1,7 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 482,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
4. Mô hình sản xuất củ sắn theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr11
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
4.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng; |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
5. Mô hình sản xuất củ cải trắng theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr12
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
5.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng Kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
6. Mô hình sản xuất hành lá theo tiêu chuẩn GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr13
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
6.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
7. Mô hình sản xuất các loại cải xanh ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr14
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 2 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
7.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 98 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 49 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 2 người x 9,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 3 người x 6,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9,8 | 6 người x 1,63 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 128 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 128 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 128 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 24 |
5 | Viết lông | cây | 24 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 24 |
7 | Ghim giấy | hộp | 24 |
8 | Bìa nút | cái | 24 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 381,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 27,9 |
8. Mô hình sản xuất các loại rau ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr15
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 2 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
8.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 98 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 49 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 2 người x 9,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 3 người x 6,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9,8 | 6 người x 1,63 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 128 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 128 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 128 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 24 |
5 | Viết lông | cây | 24 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 24 |
7 | Ghim giấy | hộp | 24 |
8 | Bìa nút | cái | 24 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 381,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 27,9 |
9. Mô hình sản xuất dưa leo, khổ qua theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr16
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
9.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng; thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
10. Mô hình sản xuất đậu bắp theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr17
10.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
10.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 108 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng; thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 54 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 2 người x 10,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 3 người x 7,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,8 | 6 người x 1,8 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
11. Mô hình sản xuất đậu nành gieo vãi trên chân đất ướt theo GAP – Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr18
11.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
11.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 108 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 54 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 2 người x 10,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 3 người x 7,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,8 | 6 người x 1,8 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
12. Mô hình sản xuất đậu nành rau theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr19
12.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
12.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
13. Mô hình sản xuất dưa hấu theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr20
13.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
13.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 108 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/ người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 54 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 2 người x 10,8công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 3 người x 7,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 6 người x 1,8 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
14. Mô hình sản xuất ớt cay theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr21
14.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (6 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
14.1. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 112 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 1 người x 1,7 công/người/tháng x 6 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 6 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 56 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22,4 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22,4 | 3 người x 7,47 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, phó phòng, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 18,8 | 6 người x 1,87 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 384 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 384 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 384 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 6 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 72 |
5 | Viết lông | cây | 72 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 72 |
7 | Ghim giấy | hộp | 72 |
8 | Bìa nút | cái | 72 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 786,1 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 42,3 |
15. Mô hình sản xuất các loại rau màu khác theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr22
15.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ ( tùy loại rau màu trong định mức kinh tế - kỹ thuật, tối đa 9 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
15.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 120 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 9 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 60 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 2 người x 12 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 3 người x 8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (120 x 10% = 12) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12 | 6 người x 2 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các quyết định đã ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 48 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 48 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 48 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 48 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 48 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 48 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 48 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/ giờ | 48 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 243 |
5 | Viết lông | cây | 243 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 243 |
7 | Ghim giấy | hộp | 243 |
8 | Bìa nút | cái | 243 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.091,5 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 53,1 |
16. Mô hình trồng khoai lang theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TTr23
16.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
16.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
17. Mô hình trồng xà lách xoong theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr24
17.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (2 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
17.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 98 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/ người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 49 |
|
85
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% =19,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 2 người x 9,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 3 người x 6,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9,8 | 6 người x 1,63 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 128 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 128 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 128 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 24 |
5 | Viết lông | cây | 24 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 24 |
7 | Ghim giấy | hộp | 24 |
8 | Bìa nút | cái | 24 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 381,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 27,9 |
18. Mô hình trồng khoai lang hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr25
18.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
18.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/ người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (104 x 10% = 10,4) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,73 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
19. Mô hình trồng xà lách xoong hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr26
19.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 năm (12 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
19.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 130 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 12 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 12 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 65 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 26 | 2 người x 13 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 26 | 3 người x 8,67 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (130 x 10% = 13) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 13 | 6 người x 2,17 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 768 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 768 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 768 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 12 |
2 | Mực in | hộp | 6 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 144 |
5 | Viết lông | cây | 144 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 144 |
7 | Ghim giấy | hộp | 144 |
8 | Bìa nút | cái | 144 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.392,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 63,9 |
20. Mô hình sản xuất hữu cơ với cây hành lá - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr27
20.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
20.1. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 102 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 51 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 2 người x 10,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 3 người x 6,8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,2 | 6 người x 1,7 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 482,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
21. Mô hình sản xuất các cây: cải xanh ăn lá, rau dền, mùng tơi hữu cơ – Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr28
21.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (2 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
21.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 98 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 49 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 2 người x 9,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 19,6 | 3 người x 6,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9,8 | 6 người x 1,63 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 128 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 128 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 128 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 24 |
5 | Viết lông | cây | 24 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 24 |
7 | Ghim giấy | hộp | 24 |
8 | Bìa nút | cái | 24 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 381,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 27,9 |
22. Mô hình sản xuất cây cải bắp (bắp cải) hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr29
22.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
22.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 104 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 52 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 2 người x 10,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,8 | 3 người x 6,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4 - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,4 | 6 người x 1,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
23. Mô hình sản xuất hữu cơ với các cây: cà chua, bí xanh, mướp đắng (khổ qua) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr30
23.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
23.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 108 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 54 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 2 người x 10,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 21,6 | 3 người x 7,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,8 | 6 người x 1,8 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 320 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 320 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 320 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 5 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 60 |
5 | Viết lông | cây | 60 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 60 |
7 | Ghim giấy | hộp | 60 |
8 | Bìa nút | cái | 60 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 685 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 38,7 |
24. Mô hình sản xuất nấm rơm cải tiến ngoài trời an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr31
24.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
24.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 102 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 51 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 2 người x 10,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 3 người x 6,8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,2 | 6 người x 1,7 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 482,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
25. Mô hình sản xuất nấm rơm trong nhà an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr32
25.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
25.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 102 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết, tổng kết mô hình | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 51 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 2 người x 10,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 3 người x 6,8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,2 | 6 người x 1,7 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 482,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
26. Mô hình cơ giới hóa trên rau màu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr33
26.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
26.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 148 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho Hộ tham gia MH theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
6.3 | Đấu thầu mua vật tư theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
6.4 | Đấu thầu mua máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 74 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 29,6 | 2 người x 14,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 29,6 | 3 người x 9,87 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (148 x 10% = 14,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14,8 | 6 người x 2,47 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 45 |
IV. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ĐÔ THỊ
1. Mô hình trồng nấm (nấm bào ngư, nấm linh chi, nấm mộc nhĩ,…) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr34
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 phôi)
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý HĐ nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
2. Mô hình trồng hoa cúc - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr35
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 188 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 3 người x 12,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 18,8 | 6 người x 3,13 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 384 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 384 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 384 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 6 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 72 |
5 | Viết lông | cây | 72 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 72 |
7 | Ghim giấy | hộp | 72 |
8 | Bìa nút | cái | 72 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 786,2 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 42,3 |
3. Mô hình trồng hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr36
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha)
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
B. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Mô hình chăn nuôi gà thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76 ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,3 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 66,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
3. Mô hình chăn nuôi vịt thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 140 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 1 người x 8 công/người/tháng 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 2 người x 4 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 70 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28 | 2 người x 14 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28 | 3 người x 9,3 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 6 người x 2,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 192 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 192 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 475,4 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
4. Mô hình chăn nuôi vịt sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN04
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
4.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,3 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 6,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
5. Mô hình chăn nuôi heo thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN05
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
5.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
6. Mô hình chăn nuôi heo sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN06
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
6.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,3 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 6,3 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
7. Mô hình chăn nuôi bò thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN07
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 10 con).
7.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 284 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 142 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56,8 | 2 người x 28,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 56,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56,8 | 3 người x 18,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,4) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,4 | 6 người x 4,73 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 768 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 768 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 768 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 768 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 768 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 12 |
2 | Mực in | hộp | 6 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 144 |
5 | Viết lông | cây | 144 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 144 |
7 | Ghim giấy | hộp | 144 |
8 | Bìa nút | cái | 144 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.451,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 63,9 |
8. Mô hình chăn nuôi bò sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN08
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 10 con).
8.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,33 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 6,33 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
9. Mô hình chăn nuôi bò vỗ béo - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN09
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 20 con).
9.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 140 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 1 người x 8 công/người/tháng x 3 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 2 người x 4 công/người/tháng x 3 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 70 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (140 x 20% = 28) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28 | 2 người x 28 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28 | 3 người x 9,33 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 14 | 6 người x 2,33 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 192 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 192 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 192 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 192 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 192 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 36 |
5 | Viết lông | cây | 36 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 36 |
7 | Ghim giấy | hộp | 36 |
8 | Bìa nút | cái | 36 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 475,4 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 31,5 |
10. Mô hình chăn nuôi dê thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN10
10.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
10.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 188 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 3 người x 12,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 18,8 | 6 người x 3,13 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 384 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 384 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 384 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 384 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 384 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 6 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 72 |
5 | Viết lông | cây | 72 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 72 |
7 | Ghim giấy | hộp | 72 |
8 | Bìa nút | cái | 72 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 800,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 42,3 |
11. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11
11.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
11.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,33 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 6,33 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
12. Mô hình chăn nuôi thỏ thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN12
12.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
12.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 188 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 3 người x 12,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 18,8 | 6 người x 3,13 công/người |
b) Định mức giống, vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 384 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 384 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 384 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 384 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 384 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 6 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 72 |
5 | Viết lông | cây | 72 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 72 |
7 | Ghim giấy | hộp | 72 |
8 | Bìa nút | cái | 72 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 800,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 42,3 |
13. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN13
13.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
13.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 284 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 142 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 57) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 57 | 2 người x 28,5 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 57) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 57 | 3 người x 19 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,5) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,5 | 6 người x 4,75 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 768 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 768 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 768 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 768 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 768 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 12 |
2 | Mực in | hộp | 6 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 144 |
5 | Viết lông | cây | 144 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 144 |
7 | Ghim giấy | hộp | 144 |
8 | Bìa nút | cái | 144 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.451,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 63,9 |
14. Mô hình chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:
CN14
14.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
14.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 188 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 48 | 2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 37,6 | 3 người x 12,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 18,8 | 6 người x 3,13 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 384 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 384 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 384 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 384 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 384 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 6 |
2 | Mực in | hộp | 3 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 72 |
5 | Viết lông | cây | 72 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 72 |
7 | Ghim giấy | hộp | 72 |
8 | Bìa nút | cái | 72 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 800,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 42,3 |
15. Mô hình chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11
15.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 8 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
15.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 220 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 64 | 1 người x 8 công/người/tháng x 8 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 64 | 2 người x 4 công/người/tháng x 8 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và bàn giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 110 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 44 | 2 người x 22 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 44 | 3 người x 16,67 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 6 người x 3,67 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 512 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 512 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 512 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 512 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 512 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 8 |
2 | Mực in | hộp | 4 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 96 |
5 | Viết lông | cây | 96 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 96 |
7 | Ghim giấy | hộp | 96 |
8 | Bìa nút | cái | 96 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.017,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 49,5 |
16. Mô hình các đối tượng vật nuôi khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN16
16.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).
16.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 236 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 118 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 2 người x 23,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 3 người x 15,73 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 23,6 | 6 người x 3,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các văn bản quy định, quyết định hiện hành.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 108 |
5 | Viết lông | cây | 108 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 108 |
7 | Ghim giấy | hộp | 108 |
8 | Bìa nút | cái | 108 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.126,3 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 53,1 |
C. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Mô hình nuôi thâm canh cá sặc rằn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 8 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 20.000 con).
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 220 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 64 | 1 người x 8 công/người/tháng x 8 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 64 | 2 người x 4 công/người/tháng x 8 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 110 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 44 | 2 người x 22 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 44 | 3 người x 14,67 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 6 người x 3,67 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 512 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 512 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 512 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 512 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 512 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 8 |
2 | Mực in | hộp | 4 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 96 |
5 | Viết lông | cây | 96 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 96 |
7 | Ghim giấy | hộp | 96 |
8 | Bìa nút | cái | 96 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.017,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 49,5 |
2. Mô hình nuôi lươn thâm canh không bùn trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 10 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 25.000 con).
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 252 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 80 | 1 người x 8 công/người/tháng x 10 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 80 | 2 người x 4 công/người/tháng x 10 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 126 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 50,4 | 2 người x 25,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 50,4 | 3 người x 16,8 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (252 x 10% = 25,2) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 25,2 | 6 người x 4,2 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 640 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 640 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 640 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 640 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 640 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 10 |
2 | Mực in | hộp | 5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 120 |
5 | Viết lông | cây | 120 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 120 |
7 | Ghim giấy | hộp | 120 |
8 | Bìa nút | cái | 120 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.234,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 52,65 |
3. Mô hình nuôi cá chình thương phẩm trong vèo đặt trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 24 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 2.000 con).
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 476 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 192 | 1 người x 8 công/người/tháng x 24 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 192 | 2 người x 4 công/người/tháng x 24 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 238 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 95,2 | 2 người x 47,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 95,2 | 3 người x 31,73 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (476 x 10% = 47,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,6 | 6 người x 7,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.536 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.536 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.536 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.536 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.536 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 24 |
2 | Mực in | hộp | 12 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 288 |
5 | Viết lông | cây | 288 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 288 |
7 | Ghim giấy | hộp | 288 |
8 | Bìa nút | cái | 288 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 2.753,5 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 107,1 |
4. Mô hình nuôi ếch trong vèo kết hợp cá trê vàng trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS04
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 50.000 con).
4.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 156 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/ngày |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 32 | 2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 78 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 2 người x 15,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 31,2 | 3 người x 10,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15,6 | 6 người x 2,6 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 256 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 256 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 256 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 256 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 256 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 4 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 48 |
5 | Viết lông | cây | 48 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 48 |
7 | Ghim giấy | hộp | 48 |
8 | Bìa nút | cái | 48 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 583,9 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 35,1 |
5. Mô hình nuôi ghép cá hô với cá điêu hồng trong bè - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS05
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
5.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 380 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 144 | 2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 190 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 2 người x 38 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 76 | 3 người x 25,33 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 38 | 6 người x 6,33 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 1.152 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 1.152 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 1.152 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 1.152 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 1.152 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 18 |
2 | Mực in | hộp | 9 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 216 |
5 | Viết lông | cây | 216 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 216 |
7 | Ghim giấy | hộp | 216 |
8 | Bìa nút | cái | 216 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt |
|
|
1 | Điện sử dụng | kw | 2.102,6 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 85,5 |
6. Mô hình nuôi rắn ri voi thương phẩm trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS06
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 200 con).
6.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 284 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 96 | 2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 142 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56,8 | 2 người x 28,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (284x50% = 142) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56,8 | 3 người x 18,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 50% định mức LĐTT (284 x 50% = 142) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 28,4 | 6 người x 4,73 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 768 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 768 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 768 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 768 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 768 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 12 |
2 | Mực in | hộp | 6 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 144 |
5 | Viết lông | cây | 144 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 144 |
7 | Ghim giấy | hộp | 144 |
8 | Bìa nút | cái | 144 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.451,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 63,9 |
7. Mô hình nuôi cá tra trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS07
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 7 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
7.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 204 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56 | 1 người x 8 công/người/tháng x 7 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 56 | 2 người x 4 công/người/tháng x 7 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 102 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 40,8 | 2 người x 20,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 40,8 | 3 người x 13,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (204 x 10% = 20,4) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20,4 | 6 người x 3,4 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 448 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 448 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 448 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 448 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 448 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 7 |
2 | Mực in | hộp | 4 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 84 |
5 | Viết lông | cây | 84 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 84 |
7 | Ghim giấy | hộp | 84 |
8 | Bìa nút | cái | 84 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 909,4 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 45,9 |
8. Mô hình nuôi xen canh Cá - Lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS08
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
8.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 236 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 118 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 2 người x 23,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 3 người x 15,73 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 23,6 | 6 người x 3,93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 108 |
5 | Viết lông | cây | 108 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 108 |
7 | Ghim giấy | hộp | 108 |
8 | Bìa nút | cái | 108 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.126,3 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 53,1 |
9. Mô hình nuôi các đối tượng thủy sản khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS09
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).
9.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công LĐTT | 236 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
3 | Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã) - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình | 9 | Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN) |
6 | Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước |
|
|
6.1 | Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
6.2 | Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 22 | 1 người x 22 công/người |
7 | Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
9 | Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng |
10 | Kiểm tra theo dõi mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 72 | 2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng |
11 | Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN) |
12 | Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông | 8 | Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH) |
13 | Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
14 | Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương - Số lượng theo yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
15 | Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
16 | Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ - Số lượng theo yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT | 118 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 2 người x 23,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 47,2 | 3 người x 15,73 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 23,6 | 6 người x 3.93 công/người |
b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các văn bản, quyết định quy định hiện hành.
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 576 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 40 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 40 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 40 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 576 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 40 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 40 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 40 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 576 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 576 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 576 |
d) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 9 |
2 | Mực in | hộp | 5 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 108 |
5 | Viết lông | cây | 108 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 108 |
7 | Ghim giấy | hộp | 108 |
8 | Bìa nút | cái | 108 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 2 |
11 | Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo) | tờ | 40 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Điện sử dụng | kw | 1.126,3 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 53,1 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ TỪ CÁC MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN, ĐIỂN HÌNH SẢN XUẤT TIÊN TIẾN RA DIỆN RỘNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) dịch vụ công Tổ chức lớp tập huấn
kỹ thuật mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: xã, phường, thị trấn;
b) Thời gian tập huấn: 2 ngày;
c) Số người tham dự tập huấn: ≤30 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự lớp tập huấn kỹ thuật mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT | 9 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Xây dựng kế hoạch tập huấn - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ ủy ban xã, phường, thị trấn, xác định, kiểm tra đối tượng tập huấn - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên, liên hệ xe, hợp đồng, liên hệ phòng nghỉ cho giảng viên - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
5 | Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn, kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
6 | Tổng kết cuộc tập huấn, viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn, tập hợp danh sách học viên, lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT |
|
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1, 8 | 2 người x 0,9 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1,8 | 3 người x 0,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (9 x 10% = 0,9) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 0,9 | 6 người x 0,15 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp tập huấn) |
1 | Giấy A4 | gram | 0,5 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,2 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 0,5 |
7 | Ghim giấy | hộp | 1 |
8 | Bìa nút | cái | 5 |
9 | Phôi giấy chứng nhận | cái | 30 |
10 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
11 | Bảng viết mica | cái | 1 |
12 | Giấy A0 để thảo luận | tờ | 10 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 3 | 0,5 kw/giờ | 24 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 24 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 64 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Định mức khác
Số TT | Danh mục định mức | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/lớp tập huấn) |
1 | Điện sử dụng | kw | 72,8 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 2,025 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,.. |
| Theo quy định hiện hành |
II. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người sản xuất, người hoạt động khuyến nông (Lớp đào tạo ToT 3 ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT3
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: tại huyện (thị trấn)/thị xã, thành phố (phường);
b) Thời gian đào tạo: 3 ngày;
c) Số người tham dự đào tạo: ≤30;
d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 3 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 23 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch mở lớp đào tạo ToT - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ địa phương, tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham dự lớp đào tạo ToT - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Liên hệ địa điểm tổ chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên; - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
4 | Hiệu chỉnh tài liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành; liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 1,5 công/người |
5 | Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên; - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 1 người x 3 công/người |
6 | Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế. - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
7 | - Tổng kết lớp đào tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo To; lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 11,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4,6 | 2 người x 2,3 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4,6 | 9 người x 0,51 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 23 = 2,3) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,3 | 6 người x 0,38 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp TOT 3 ngày) |
1 | Giấy A4 | gram | 1 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 1 |
7 | Ghim giấy | hộp | 1 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
9 | Bìa nút | cái | 2 |
10 | Giấy A0 để thảo luận | tờ | 10 |
11 | Bảng viết mica | cái | 1 |
12 | Bút trình chiếu | cây | 1 |
13 | Phôi giấy chứng nhận | tờ | 30 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 50 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
11 | Quạt trần | chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 64 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp TOT 3 ngày) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 5,175 |
2 | Điện sử dụng | kw | 188,5 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,.. |
| Theo quy định hiện hành |
III. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người nhận chuyển giao (Lớp đào tạo ToT 5 ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT5
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: Thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian đào tạo: 5 ngày;
c) Số người tham dự đào tạo: ≤30;
d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 5 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 25 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch mở lớp đào tạo ToT - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ địa phương, tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham dự lớp đào tạo ToT - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Liên hệ địa điểm tổ chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên; - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
4 | Hiệu chỉnh tài liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành; liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 1,5 công/người |
5 | Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên; - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 5 công/người |
6 | Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế. - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
7 | - Tổng kết lớp đào tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo ToT; lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 12,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x 2,5 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 9 người x 0,55 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 25 = 2,5) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,5 | 6 người x 0,42 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp TOT 5 ngày) |
1 | Giấy A4 | gram | 1 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
9 | Bìa nút | cái | 2 |
10 | Giấy A0 để thảo luận | tờ | 10 |
11 | Bảng viết mica | cái | 1 |
12 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
13 | Phôi giấy chứng nhận | tờ | 30 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 50 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 32 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 32 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
11 | Quạt trần | chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 64 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp TOT 5 ngày) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 5,625 |
2 | Điện sử dụng | kw | 211,7 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,.. |
| Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN VÀ KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBNDngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng và phát hành Bản tin Nông nghiệp Nông thôn (NNNT) Vĩnh Long - Mã sản phẩm, dịch vụ: BTNN
1.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện dịch vụ sự nghiệp công: 01 kỳ/tháng (500 cuốn);
b) Quy mô xây dựng: 09 kỳ/năm; 500 cuốn/kỳ x 9 kỳ = 4.500 cuốn;
c) Thời gian phát hành Bản tin nông nghiệp nông thôn: hằng tháng;
d) Thời gian thực hiện: 1 tháng;
đ) Nội dung bản tin: thông tin hoạt động lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
e) Chính sách hỗ trợ Xây dựng Bản tin NNNT: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 40 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ cấp giấy phép xuất bản - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Tổ chức đấu thầu dịch vụ in ấn bản tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
4 | Liên hệ thu thập thông tin cộng tác - Số lượng người yêu cầu: 01người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 1 người x 6 công/người |
5 | Xây dựng dự thảo bản tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
6 | Biên tập dự thảo bản tin - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
7 | Duyệt dự thảo bản tin - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Xuất bản và phát hành bản tin - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
9 | Lập thủ tục quyết toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ bản tin. - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 20 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 2 người x 4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8) - Số lượng người yêu cầu: 8 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 9 người x 0,88 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 40 = 4) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 6 người x 0,66 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Bản tin NNNT) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 7 |
5 | Viết lông | cây | 7 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 5 |
7 | Ghim giấy | hộp | 3 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
9 | Bìa nút | cái | 7 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | Chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 32 |
2 | Máy Laptop | Chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Quạt trần | Chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 32 |
8 | Đèn neon | Chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 32 |
9 | Quạt treo tường | Chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 32 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Bản tin NNNT) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 9 |
2 | Điện sử dụng | kw | 138,3 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (in ấn, phát hành,.. |
| Theo thực tế |
4 | Nhuận bút, phụ cấp, thù lao,.. |
| Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỔ BIẾN QUY TRÌNH SẢN XUẤT, TIẾN BỘ KỸ THUẬT, MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH HIỆU QUẢ, ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh (Tham quan trong tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-TT
1.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện dịch vụ công: ≤30 người/chuyến;
b) Đối tượng tham dự: nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt động trên địa bàn tỉnh;
c) Thời gian tham quan, học tập: 01 ngày;
d) Địa điểm tham quan, học tập: trong tỉnh;
đ) Nội dung tham quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;
e) Chính sách hỗ trợ tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 27 |
|
1 | Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Xây dựng kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
4 | Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan trong tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
5 | Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 3 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x 1 công/người |
6 | Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán. - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)=50% LĐTT | 13,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,4 | 2 người x 2,7 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,4 | 9 người x 0,6 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 27 = 2,7) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,7 | 6 người x 0,45 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Chuyến tham quan trong tỉnh) |
1 | Giấy A4 | gram | 0,5 |
2 | Mực in | hộp | 0,2 |
3 | Mực photo | hộp | 0,2 |
4 | Viết bic | cây | 4 |
5 | Viết lông | cây | 1 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 1 |
7 | Ghim giấy | hộp | 0,5 |
8 | Bìa nút | cái | 4 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 24 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 8 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 2 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Quạt trần | chiếc | 2 | 0,08 kw/giờ | 16 |
8 | Đèn neon | chiếc | 2 | 0,04 kw/giờ | 16 |
9 | Quạt treo tường | chiếc | 2 | 0,075 kw/giờ | 16 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Chuyên tham quan trong tỉnh) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 6,075 |
2 | Điện sử dụng | kw | 55,6 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ (người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh nghiệm;…) |
| Theo quy định hiện hành |
II. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh (Tham quan ngoài tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-NT
2.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện dịch vụ: ≤50 người/chuyến;
b) Đối tượng tham dự: nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt động trên địa bàn tỉnh;
c) Thời gian tham quan, học tập: 02 ngày;
d) Địa điểm tham quan, học tập: ngoài tỉnh;
đ) Nội dung tham quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;
e) Chính sách hỗ trợ Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 34 |
|
1 | Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Xây dựng kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
4 | Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan ngoài tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
5 | Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 5 người x 2 công/người |
6 | Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán. - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 17 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6,8 | 2 người x 3,4 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6,8 | 9 người x 0,75 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 34 = 3,4) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3,4 | 6 người x 0,56 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Chuyến tham quan ngoài tỉnh) |
1 | Giấy A4 | gram | 1 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
9 | Bìa nút | cái | 2 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | Chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 50 |
2 | Máy Laptop | Chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Amly | Chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | Chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Quạt trần | Chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 64 |
10 | Đèn neon | Chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
11 | Quạt treo tường | Chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Định mức khác
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 7,65 |
2 | Điện sử dụng | kw | 188,5 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ (người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh nghiệm;…) |
| Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến nông tại huyện - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-H
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: tại huyện (thị), thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 ngày;
c) Số người tham dự: 50 (tối đa 6 xã trên địa bàn 2-3 huyện);
d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại huyện: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 42 |
|
1 | Khảo sát nhu cầu; xây dựng kế hoạch tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
2 | Liên hệ địa phương (tối đa 6 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm tổ chức - Số lượng người yêu cầu: 04 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 4 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
4 | Tập hợp nội dung; nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương… - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 1 người x 4 công/người |
5 | Photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..; soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời - Số lượng người yêu cầu: 04 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 4 người x 2 công/người |
6 | Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x 1 công/người |
7 | Chuẩn bị hội trường, trang thiết bị, trang trí khánh tiết nơi diễn ra tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Hướng dẫn, đón tiếp đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ; thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có) - Số lượng người yêu cầu: 07 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 7 | 7 người x 1 công/người |
9 | Tổng kết cuộc tọa đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 21 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT 20% x 42 = 8,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8,4 | 2 người x 4,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 42 = 8,4) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8,4 | 9 người x 0,93 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH = 10% định mức LĐTT (10% x 42 = 4,2) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4,2 | 6 người x 0,7 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại huyện) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 11 |
5 | Viết lông | cây | 5 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Đồ bấm kim | Cái | 1 |
9 | Bìa nút | Cái | 18 |
10 | Bút trình chiếu | Cái | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | Chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 72 |
2 | Máy Laptop | Chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 8 |
3 | Máy photocopy | Chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 1 |
4 | Máy scan | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | Chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 72 |
7 | Amly | Chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 8 |
8 | Loa | Chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 8 |
9 | Máy chiếu | Chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
10 | Màn hình chiếu | Chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
11 | Đèn neon | Chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 72 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Huyện) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 9,45 |
2 | Điện tiêu thụ | kw | 385,6 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 50 |
4 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
5 | Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
II. Định mức KT-KT dịch vụ Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến nông tại tỉnh - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-T
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: tại thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện: 1 ngày;
c) Số người tham dự: ≤80 (tối đa 16 xã trên địa bàn 8 huyện/thị/thành phố);
d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 58 |
|
1 | Khảo sát nhu cầu ; xây dựng kế hoạch tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
2 | Liên hệ địa phương (tối đa 16 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm tổ chức - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
4 | Tập hợp nội dung; nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương… - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 5 công/người |
5 | Photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..; soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời - Số lượng người yêu cầu: 04 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 4 người x 2 công/người |
6 | Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu - Số lượng người yêu cầu: 08 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 8 người x 1 công/người |
7 | Chuẩn bị hội trường, trang thiết bị,trang trí khánh tiết nơi diễn ra tọa đàm - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
8 | Hướng dẫn, đón tiếp đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ; thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có) - Số lượng người yêu cầu: 10 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 10 người x 1 công/người |
9 | Tổng kết cuộc tọa đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 29 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 11,6 | 2 người x 5,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 11,6 | 9 người x 1,29 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 58 = 5,8) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,8 | 6 người x 0,96 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Tỉnh) |
1 | Giấy A4 | gram | 3 |
2 | Mực in | hộp | 2 |
3 | Mực photo | hộp | 2 |
4 | Viết bic | cây | 25 |
5 | Viết lông | cây | 10 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 5 |
7 | Ghim giấy | hộp | 5 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 5 |
9 | Bìa nút | cái | 25 |
10 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 80 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 8 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 1 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 80 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 8 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 8 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
11 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 80 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Tỉnh) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 13,05 |
2 | Điện tiêu thụ | kw | 426,9 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 120 |
5 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
6 | Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG, GIÁ CẢ NÔNG SẢN, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, LỊCH NÔNG VỤ, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Cung cấp thông tin thị trường nông sản, sản phẩm nông nghiệp - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTTT
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: Trong và ngoài tỉnh;
b) Thời gian tổ chức: 1 tháng;
c) Số người tham gia: 10 - 15 người.
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức (lao động trực tiếp) LĐTT | 51 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
|
|
A | Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện | 6 |
|
1 | Liên hệ các đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm, tin nhắn về giá, phân tích, dự báo giá, mạng lưới cộng tác viên cung cấp giá - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
2 | Dự thảo kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
3 | Liên hệ, soạn thảo nội dung hợp đồng - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
B | Tổ chức triển khai thực hiện | 40 |
|
1 | Mạng lưới công tác viên thông tin thị trường (định mức tính 1 tuần) |
|
|
| Thu thập thông tin giá nông sản, sản phẩm nông nghiệp - Số lượng người yêu cầu: 15 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 30 | 15 người x2 công/người |
| Tổng hợp, phân tích, duyệt giá, đưa giá lên hệ thống - Số lượng người yêu cầu: 02 - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 3 người x 2 công/người |
| Kiểm tra hệ thống thông tin - Số lượng người yêu cầu:02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
| Họp cộng tác viên định kỳ - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
C | Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán | 5 |
|
| Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả - Số lượng người yêu cầu:02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
| Quyết toán - Số lượng người yêu cầu:02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 2 người x 1,5 công/người |
II | Định mức lao động gián tiếp ( LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 25,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,2 | 2 người x 5,1 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học | 10,2 | 3 người x 3,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (51 x 10% = 5,1) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,1 | 6 người x 0,85 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc) |
1 | Hệ thống mạng thông tin kết nối (định mức tính trên 1 tháng) |
|
|
| Xây dựng và bảo trì hệ thống thông tin kết nối tỉnh - huyện - xã | giờ | 72 |
| Xây dựng và duy trì hệ thống thông tin qua điện thoại (Duy trì Brandname, chi phí gửi tin) | giờ | 72 |
| Xây dựng và duy trình hệ thống thông tin trên website (Thuê hosting chạy trang web, bảo trì hệ thống, nâng cấp các module). | Giờ | 72 |
2 | Phương tiện đi lại | chuyến | 4 |
| Thuê xe ôtô | lượt | 2 |
3 | Thuê hội trường, khánh tiết | cuộc | 1 |
4 | Họp mặt cộng tác viên | cuộc | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 72 |
2 | Máy in | chiếc | 2 | 0,4 kw/giờ | 0.5 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 2 | 1,5 kw/giờ | 0.5 |
4 | Máy chụp ảnh, quay phim | chiếc | 1 | 5 kw/giờ | 8 |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | chiếc | 5 | 1 kw/giờ | 64 |
6 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0.5 |
7 | Quạt treo tường | chiếc | 5 | 0,075 kw/giờ | 100 |
8 | Đèn neon | chiếc | 12 | 0,04 kw/giờ | 120 |
c) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc) |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 1gram |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Viết các loại | cây | 5 |
4 | Kẹp các loại | hộp | 1 |
5 | Bìa các loại | cái | 2 |
6 | Kéo | cái | 1 |
7 | Bấm giấy | cái | 1 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 11,475 |
2 | Điện tiêu thụ | kw | 113,5 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 60 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG, XUẤT BẢN TẠP CHÍ, TÀI LIỆU, ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG, TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG (HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, HỘI THI, HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, DIỄN ĐÀN, TỌA ĐÀM), XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU THÔNG TIN KHUYẾN NÔNG VÀ CÁC HÌNH THỨC TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng Videoclip truyền thông khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: VDKN
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: 08 huyện, thị xã, thành phố;
b) Thời lượng: từ 15 đến 20 phút/videoclip;
c) Nội dung videoclip truyền thông khuyến nông: chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;
d) Chính sách hỗ trợ xây dựng videoclip truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 60,5 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ địa phương khảo sát, chọn địa điểm mô hình ghi hình trong tỉnh - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Tổ chức đấu thầu xây dựng videoclip - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
4 | Xây dựng đề cương và nội dung kịch bản - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
5 | Thẩm định nội dung kịch bản - Số lượng người yêu cầu: 05 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 5 công/người |
6 | Nghiệm thu nội dung kịch bản chỉnh sửa theo góp ý sau thẩm định - Số lượng người yêu cầu: 05 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,5 | 5 người x 0,5công/người |
7 | Hướng dẫn, thực hiện ghi hình - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 16 | 9 người x 1,78 công/người |
8 | Đánh giá videoclip thực hiện; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán, lưu trữ videoclip - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 30,25 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,1 | 2 người x 6,05 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,1 | 9 người x 1,34 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 60,5 = 6,05) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6,05 | 6 người x 1,008 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Videoclip) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Bìa nút | cái | 5 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 32 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Quạt trần | chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 32 |
8 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 32 |
9 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 32 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Videoclip) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 13,613 |
2 | Điện sử dụng | kw | 138,3 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (ghi hình, biên tập, thu âm,..) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
II. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: TGKN
2.1. Thông tin chung
a) Quy mô đầu tư cho tờ gấp truyền thông: 2 trang khổ A4 in màu, số lượng
phát hành 1.000 bản;
b) Nội dung tờ gấp truyền thông: chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật; giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;
c) Chính sách hỗ trợ Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
2.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 50,5 |
|
1 | Khảo sát các địa bàn liên quan đến nội dung tờ gấp - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Tổ chức đấu thầu dịch vụ in ấn bản tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 17 | 1 người x 17 công/người |
4 | Liên hệ cấp giấy phép xuất bản - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
5 | Biên soạn nội dung (nếu tự thực hiện) - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 1 người x 5công/người |
6 | Thẩm định dự thảo - Số lượng người yêu cầu: 05 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 5 người x 1 công/người |
7 | Chỉnh sửa hoàn thiện nội dung - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
8 | Nghiệm thu tờ gấp sau chỉnh sửa hoàn thiện - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,5 | 5 người x 0,5 công/người |
9 | In ấn và phát hành tờ gấp - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
10 | Lập thủ tục quyết toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ tờ gấp. - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 25,25 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,1 | 2 người x 5,05 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10,1 | 9 người x 1,12 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 50,5 = 5,05) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,05 | 6 người x 0,842 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Tờ gấp truyền thông) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 1 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Bìa nút | cái | 5 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 32 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 16 |
7 | Quạt trần | chiếc | 4 | 0,08 kw/giờ | 32 |
8 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 32 |
9 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 32 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Tờ gấp truyền thông) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 11,363 |
2 | Điện sử dụng | kw | 138,3 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (biên soạn, in ấn, phát hành,..) |
| Theo thực tế |
III. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện (Hội thảo 1 ngày cấp huyện) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CH
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. b) Thời gian hội thảo: 1 ngày;
c) Số người tham dự hội thảo: 100 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
3.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 45 |
|
1 | Khảo sát xác định địa bàn tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo; tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo; - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x 3 công/người |
4 | Liên hệ thuê hội trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
5 | Xây dựng video clip phục vụ hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15 | 3 người x 5 công/người |
6 | Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
7 | Tổ chức, hướng dẫn, đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 07 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 7 | 7 người x 1 công/người |
8 | - Tổng kết cuộc hội thảo; thanh lý hợp đồng các hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo; tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 22,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 2 người x 4,5 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 45 = 4,5) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4,5 | 6 người x 0,75 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội thảo cấp huyện) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 15 |
5 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
6 | Ghim giấy | hộp | 2 |
7 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
8 | Bìa nút | cái | 15 |
9 | Bút trình chiếu | cây | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 72 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 8 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 1 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 72 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 8 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 8 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
11 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 72 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội thảo cấp huyện) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 10,125 |
2 | Điện sinh hoạt | kw | 385,6 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 120 |
4 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
5 | Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
IV. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh (Hội thảo 2 ngày cấp tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CT
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian hội thảo: 2 ngày (1 ngày tham quan mô hình, 1 ngày hội thảo);
c) Số người tham dự hội thảo: ≤150 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
4.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) | 62 |
|
1 | Khảo sát xác định địa bàn tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 9 người x 1 công/người |
2 | Xây dựng kế hoạch tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo; tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo; - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 10 | 2 người x 5 công/người |
4 | Liên hệ thuê hội trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 1 người x 2 công/người |
5 | Xây dựng video clip phục vụ hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 15 | 3 người x 5 công/người |
6 | Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
7 | Tổ chức, hướng dẫn, đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 10 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 20 | 10 người x 2 công/người |
8 | - Tổng kết cuộc hội thảo; Thanh lý hợp đồng các hợp đồng; Viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo; Tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 31 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,4 | 2 người x 6,2 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4) - Số lượng người yêu cầu: 9 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,4 | 9 người x 1,38 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 62 = 6,2) - Số lượng người yêu cầu: 6 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6,2 | 6 người x 1,03 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội thảo cấp tỉnh) |
1 | Giấy A4 | gram | 2 |
2 | Mực in | hộp | 1 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 15 |
5 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
6 | Ghim giấy | hộp | 2 |
7 | Đồ bấm kim | Cái | 1 |
8 | Bìa nút | cái | 15 |
9 | Bút trình chiếu | cây | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 2 | 0,5 kw/giờ | 72 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 1 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 72 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 16 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 16 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 16 |
11 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 72 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội thảo cấp tỉnh) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 13,95 |
2 | Điện tiêu thụ | kw | 397,2 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 120 |
4 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
5 | Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
V. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian hội thảo: 1 ngày;
c) Số người tham dự hội thảo: ≤50;
d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
5.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT | 8 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Xây dựng kế hoạch hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ ủy ban xã, phường, thị trấn, xác định, kiểm tra đối tượng hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng hội thảo, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm. - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Liên hệ, hướng dẫn đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội thảo - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
5 | Theo dõi quá trình thực hiện cuộc hội thảo; ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội thảo; cấp phát tài liệu hội thảo; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại biểu và nông dân tham dự hội thảo. - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
6 | Tổng kết cuộc hội thảo, viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo, tập hợp danh sách đại biểu tham dự, lập thủ tục quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 4 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1,6 | 2 người x 0,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1,6 | 3 người x 0,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 0,8 | 6 người x 0,13 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông) |
1 | Giấy A4 | gram | 0,5 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,2 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 0,5 |
7 | Ghim giấy | hộp | 1 |
8 | Bìa nút | cái | 5 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
10 | Bảng viết mica | cái | 1 |
11 | Giấy A0 để thảo luận | tờ | 10 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 3 | 0,5 kw/giờ | 24 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 3 | 1 kw/giờ | 24 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 8 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 8 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25kw/giờ | 8 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 16 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông) |
1 | Điện sử dụng | kw | 155,5 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 1,8 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, ,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ cho báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
VI. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian hội nghị sơ kết/tổng kết: 1 ngày;
c) Số người tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết: ≤60;
d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
6.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT | 8 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Liên hệ, đăng ký địa điểm tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
3 | Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm. - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
4 | Liên hệ, hướng dẫn đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
5 | Điều hành, báo cáo sơ kết/tổng kết (Theo dõi quá trình thực hiện cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết; ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết; cấp phát tài liệu hội nghị sơ kết/tổng kết; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại biểu và nông dân tham dự tổng kết) - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
6 | Lập báo cáo đánh giá cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết; tập hợp danh sách đại biểu tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết (Chủ trì hội nghị, thư ký, báo cáo tham luận tại buổi tổng kết ...); lập thủ tục quyết toán kinh phí phục vụ hội nghị sơ kết/tổng kết - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 4 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1,6 | 2 người x 0,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1,6 | 3 người x 0,53 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 0,8 | 6 người x 0,13 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/hội nghị sơ kết, tổng kết) |
1 | Giấy A4 | gram | 0,5 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,2 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 0,5 |
7 | Ghim giấy | hộp | 1 |
8 | Bìa nút | cái | 5 |
9 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 3 | 0,5 kw/giờ | 24 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 16 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 3 | 1 kw/giờ | 24 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ | 8 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 8 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 8 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 16 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 64 |
13 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 64 |
d) Các định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/hội nghị sơ kết, tổng kết) |
1 | Điện sử dụng | kw | 155,5 |
2 | Nước sinh hoạt | m3 | 1,8 |
3 | Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, ,…) |
| Theo thực tế/quy định hiện hành |
4 | Chế độ hỗ trợ cho báo cáo viên, đại biểu,.. |
| Theo quy định hiện hành |
VII. Tham gia Hội chợ - Triển lãm - Mã sản phẩm, dịch vụ: HCTL
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: Ngoài tỉnh;
b)Thời gian tham dự: 6 ngày;
c) Số người tham dự: 4 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Tham gia Hội chợ - Triển lãm: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long; Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2028 của Chính phủ về khuyến nông.
7.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) | 63 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
| |
A | Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện | 6 |
|
1 | Liên hệ nơi tổ chức sự kiện - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công người |
3 | Xem xét, trình ký xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
B | Tổ chức triển khai thực hiện | 51 |
|
1 | Trưng bày | 25 |
|
| Mua mẫu vật - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x2 công/người |
| Xây dựng mô hình trưng bày - Số lượng người yêu cầu: 3 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 3 người x 3 công/người |
| Tài liệu phục vụ thuyết minh sản phẩm - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
| Thiết kế, trang trí mặt bằng trưng bày - Số lượng người yêu cầu: 4 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 4 người x 2 công/người |
2 | Tổ chức triển lãm, trưng bày | 24 |
|
| Trực thuyết minh, giới thiệu sản phẩm - Số lượng người yêu cầu: 4 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 24 | 4 người x 6 công/người |
3 | Tổ chức kết nối, tìm hiểu thị trường | 2 |
|
| Hỗ trợ đoàn tham quan hội chợ, triển lãm - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
C | Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán sau Hội trợ - triển lãm | 6 |
|
1 | Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x 1 công/người |
2 | Quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x 2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 31,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (63 x 20% = 12,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,6 | 2 người x 6,3 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (63x 20% = 12,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 12,6 | 3 người x 4,2 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (63 x 10% = 6,3) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6,3 | 6 người x 1,05 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội chợ) |
1 | Mẫu vật |
|
|
| - Trái cây (định mức tính trên 4 ngày) | kg | 200 |
| - Sản phẩm chế biến (định mức tính trên 30 ngày) | kg | 50 |
| - Cây giống nông nghiệp | cây | 100 |
| - Hạt giống nông nghiệp | kg | 5 |
| - Sản phẩm khác | kg | 50 |
2 | Mô hình trưng bày | cái | 3 |
3 | Tài liệu thuyết minh | bộ | 500 |
4 | Đĩa phim tư liệu giới thiệu | cái | 100 |
5 | Thiết kế, trang trí |
|
|
| - Background | cái | 3 |
| - Hamlet | cái | 3 |
| - Pano | cái | 4 |
| - Standee | cái | 5 |
| - Hoa | bình | 3 |
| - Vật liệu chứa sản phẩm | cái | 20 |
| - Bao bì chứa sản phẩm | cái | 50 |
| - Kệ trưng bày | cái | 5 |
6 | Đồng phục cho cán bộ trực | bộ | 4 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 40 |
2 | Máy in lazer A4 | chiếc | 2 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy chụp ảnh, quay phim | chiếc | 1 | F1.8/F11(W) | 24 |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1kw/giờ | 64 |
6 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
7 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
8 | Màn hình điện tử | chiếc | 1 | 6 kw/giờ | 32 |
9 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 32 |
10 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 100 |
11 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 100 |
đ) Định mức khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
I | Định mức văn phòng phẩm | ||
1 | Giấy A4 | gram | 0,5 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Viết các loại | cây | 10 |
4 | Kẹp các loại | hộp | 2 |
5 | Bìa các loại | cái | 20 |
6 | Kéo | cái | 2 |
7 | Bấm giấy | cái | 2 |
II | Định mức điện, nước sinh hoạt | ||
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 23,63 |
2 | Điện sinh hoạt | kw | 299,8 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 20 |
III | Định mức dịch vụ mua ngoài | ||
1 | Thuê mặt bằng hội chợ | m2/ngày | 9 |
2 | Thuê điểm trưng bày |
|
|
| - Mặt bằng trưng bày | m2/tháng | 20 |
| - Kho | m2/tháng | 15 |
| - Thuê trực thuyết minh | người | 1 |
3 | Phương tiện vận chuyển |
|
|
| - Thuê xe (nếu đi bằng xe) | lượt | 2 |
| - Vé máy bay (nếu đi bằng máy bay) | vé/2 lượt | 8 |
| - Cước phí vận chuyển hàng hóa | lượt | 1 |
4 | Lưu trú |
|
|
| - Thuê phòng nghỉ | người/ngày đêm | 5 |
| - Lưu trú | người/chuyến | 5 |
5 | Thuê tổ chức xúc tiến thương mại |
|
|
| - Thuê hội trường, khánh tiết | cuộc | 1 |
| - Thuê xe tổ chức đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã | chuyến | 1 |
VIII. Tổ chức Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: HNGT
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: Ngoài tỉnh;
b) Thời gian tổ chức: 4 ngày;
c) Số người tham gia: ≤60 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh long;
8.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Định mức lao động trực tiếp (LĐTT) | Định mức (công) | Ghi chú |
I. | Định mức LĐTT | 58 |
|
| (Định mức công của LĐTT có chuyên môn) |
|
|
A | Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện | 8 |
|
1 | Liên hệ nơi tổ chức sự kiện - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x 1 công/người |
2 | Dự thảo kế hoạch thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
3 | Xem xét, trình ký xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng các nội dung thực hiện - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x1 công/người |
4 | Ra thơ mời, phát hành và liên hệ doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
B | Tổ chức triển khai thực hiện | 44 |
|
1 | Trưng bày | 14 |
|
| Mua mẫu vật - Số lượng người yêu cầu: 3 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 3 người x2 công/người |
| Tài liệu, phục vụ, thuyết minh sản phẩm - Số lượng người yêu cầu: 04 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 4 ngườix1 công/người |
| Thuê mặt bằng trưng bày, thuê công cụ phục vụ trưng bày (thảm, bàn, ghế, kệ trưng bày….) - Số lượng người yêu cầu: 04 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 4 ngườix1 công/người |
2 | Tổ chức hội nghị (Định mức tính trên 1 ngày) | 25 |
|
| Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng….) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 ngườix0,5 công/người |
| Tài liệu hội nghị - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x1 công/người |
| Thiết kế pano, in ấn, trang trí hội trường - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 9 | 3 người x3 công/người |
| Theo dõi, ghi danh sách đại biểu, trao đổi thông tin,kiểm tra diều kiện hội nghị điều phối chương trình. - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x1 công/người |
| Ban tổ chức - Số lượng người yêu cầu: 08 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 8 | 8 người x1 công/người |
3 | Tổ chức tham quan vùng nguyên liệu, cơ sở sản xuất (định mức tính trên 1 ngày) | 5 |
|
| Theo dõi, ghi danh sách đại biểu, kiểm tra chuyến tham quan - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
| Ban tổ chức - Số lượng người yêu cầu: 3 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 3 | 3 người x1 công/người |
C | Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán sau Hội nghị giao thương | 6 |
|
| Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả - Số lượng người yêu cầu: 3 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x công/người |
| Quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x2 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 29 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 11,6 | 2 người x 5,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 11,6 | 3 người x 3,87 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (58 x 10% = 5,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,8 | 6 người x 0.97 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội nghị) |
1 | Mẫu vật |
|
|
| - Trái cây | kg | 50 |
| - Sản phẩm chế biến | kg | 30 |
| - Sản phẩm giống | kg | 10 |
| - Sản phẩm khác | kg | 20 |
2 | Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng | hội trường | 1 |
3 | Tài liệu hội nghị và thông tin tuyên truyền | trang | 1000 |
4 | Đĩa phim tư liệu giới thiệu | cái | 100 |
| - Background | cái | 3 |
| - Pano | cái | 10 |
| - Standee | cái | 20 |
| - Hoa | bình | 5 |
5 | Đồng phục cho cán bộ | bộ | 6 |
6 | Văn phòng phẩm |
|
|
| - Giấy A4 | gram | 0,5 |
| - Mực in | hộp | 0,5 |
| - Viết các loại | Cây | 50 |
| - Kẹp các loại | hộp | 2 |
| - Bìa các loại | Cái | 50 |
| - Kéo | Cái | 2 |
| - Bấm giấy | Cái | 2 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính | chiếc | 4 | 0,5 kw/giờ | 120 |
2 | Máy in lazer A4 | chiếc | 2 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 0,5 |
4 | Máy chụp ảnh, quay phim | chiếc | 1 | F1.8/F11(W) | 32 |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | chiếc | 4 | 1 kw/giờ | 64 |
6 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 2 |
7 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
8 | Màn hình điện tử | chiếc | 1 | 6 kw/giờ | 32 |
9 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 32 |
10 | Quạt treo tường | chiếc | 4 | 0,075 kw/giờ | 100 |
11 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 100 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc hội nghị) |
I | Định mức điện, nước sinh hoạt, bưu chính | ||
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 13,05 |
2 | Điện sinh hoạt | kw | 339,8 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 50 |
II | Định mức dịch vụ mua ngoài | ||
1 | Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng | giờ | 24 |
| - Mặt bằng trưng bày (nếu có) | m2/giờ | 24 |
| - Thuê MC thuyết minh | người | 1 |
2 | Phương tiện vận chuyển |
|
|
| - Thuê xe (nếu đi bằng xe) | lượt | 2 |
| - Vé máy bay (nếu đi bằng máy bay) | Vé/2 lượt | 8 |
| - Cước phí vận chuyển hàng hóa | lượt | 2 |
3 | Lưu trú |
|
|
| - Thuê phòng nghỉ | người/ngày đêm | 10 |
| - Lưu trú | người/chuyến | 10 |
4 | Thuê tổ chức xúc tiến thương mại (nếu có) |
|
|
| - Thuê xe tổ chức đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã | chuyến | 1 |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHỞI NGHIỆP, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ, HUY ĐỘNG VỐN, TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG, XÚC TIẾN THỊ TRƯỜNG, XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, QUẢNG BÁ, TIÊU THỤ, SẢN PHẨM, BẢO HIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Tổ chức lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại - Mã sản phẩm, dịch vụ công: ĐTXTTM
1. 1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực hiện: tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian đào tạo: 5 ngày;
c) Số người tham dự đào tạo: ≤30 người;
d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo Kỹ năng xúc tiến thương mại (5 ngày): áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Nội dung thực hiện | Định mức (công) | Ghi chú |
I | Định mức LĐTT | 26 |
|
A | Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện | 15 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức lớp đào tạo kỹ xúc tiến thương mại - Số lượng người yêu cầu: 02 - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
2 | Trình duyệt kế hoạch tổ chức lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại - Số lượng người yêu cầu: 01 - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 1 | 1 người x1 công/người |
3 | Soạn thảo thơ mời, liên hệ hợp tác xã, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp và tổng hợp danh sách học viên đăng ký, tham dự lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại. - Số lượng người yêu cầu: 01 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
4 | - Liên hệ địa điểm tổ chức và soạn thảo các hợp đồng (mời giảng viên, xe..) - Số lượng người yêu cầu: 02 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 4 | 2 người x2 công/người |
5 | Biên tập, hiệu chỉnh nội dung tài liệu, photo tài liệu, chuẩn nguyên vật liệu thực hành cho lớp đào tạo, liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập thực tế cho lớp đào tạo - Số lượng người yêu cầu: 02 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 6 | 2 người x3 công/người |
B | Tổ chức đào tạo tập huấn | 7 |
|
1 | Chuẩn bị công tác hậu cần (theo dõi, kiểm tra ghi danh sách thực hiện cuộc tập huấn) -Số lượng người yêu cầu: 02 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5 | 2 người x2.5 công/người |
2 | Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế. - Số lượng người yêu cầu: 02 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
C | Xử lý, báo cáo, kết quả quyết toán đào tạo tập huấn | 4 |
|
1 | Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại - Số lượng người yêu cầu: 02 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
2 | Quyết toán - Số lượng người yêu cầu: 02 - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2 | 2 người x1 công/người |
II | Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT | 13 |
|
1 | Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,2 | 2 người x 2,6 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2) - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 5,2 | 3 người x 1,73 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Kế hoạch tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (26 x 10% = 2,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên | 2,6 | 6 người x 0,43 công/người |
b) Định mức vật tư
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp Đào tạo) |
1 | Giấy A4 | gram | 1 |
2 | Mực in | hộp | 0,5 |
3 | Mực photo | hộp | 0,5 |
4 | Viết bic | cây | 5 |
5 | Viết lông | cây | 2 |
6 | Kẹp bướm | hộp | 2 |
7 | Ghim giấy | hộp | 2 |
8 | Đồ bấm kim | cái | 1 |
9 | Bìa nút | cái | 2 |
10 | Giấy A0 để thảo luận | tờ | 15 |
11 | Bảng viết mica | cái | 1 |
12 | Bút trình chiếu | cái | 1 |
13 | Phôi giấy chứng nhận | tờ | 30 |
c) Định mức máy móc, thiết bị
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 5 | 0,5 kw/giờ | 72 |
2 | Máy Laptop | chiếc | 1 | 0,5 kw/giờ | 32 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 1,5 kw/giờ | 1 |
4 | Máy scan | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 0,5 |
5 | Máy in lazer A4 | chiếc | 1 | 0,4 kw/giờ | 1 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | chiếc | 3 | 1 kw/giờ | 64 |
7 | Amly | chiếc | 1 | 0,3 kw/giờ; | 32 |
8 | Loa | chiếc | 1 | 0,15 kw/giờ | 32 |
9 | Máy chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
10 | Màn hình chiếu | chiếc | 1 | 0,25 kw/giờ | 32 |
11 | Quạt trần | chiếc | 1 | 0,08 kw/giờ | 32 |
12 | Đèn neon | chiếc | 4 | 0,04 kw/giờ | 100 |
d) Định mức khác
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức sử dụng (ĐVT/Lớp Đào tạo) |
1 | Nước sinh hoạt | m3 | 5,85 |
2 | Điện sinh hoạt | kw | 153,5 |
3 | Cước bưu chính | thơ | 30 |
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 28/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định