Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG, DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo các Phụ lục).

Điều . Đối tượng áp dụng

1. Các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực nông nghiệp được thành lập và hoạt động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Các cơ quan, tổ chức liên quan đến thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU và HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ.VP.UBND tỉnh;
- TTTH - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,21.KTNV.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU CỦA SẢN XUẤT VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

I. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI

1. Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr01

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT)

138

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương

(huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, thiết bị theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Chi liên hệ, khảo sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn GAP

6

3 người x 2 công/người

10

Chi phí phối hợp với đơn vị Đào tạo đánh giá chứng nhận GAP hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu cầu tiêu chuẩn GAP

12

3 người x 4 công/người

11

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng

12

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng

13

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

14

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

15

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

16

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

17

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

18

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức lao động gián tiếp (LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

69

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

27,6

2 người x 13,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

27,6

3 người x 9,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính Tổng hợp (HCTH), kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

13,8

6 người x 2,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo quyết định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

Chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

Chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

Chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

Chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

Chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

Chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

Chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

Chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

Chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

Quạt treo tường

Chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

4,5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

27

5

Viết lông

cây

27

6

Kẹp bướm

hộp

27

7

Ghim giấy

hộp

27

8

Bìa nút

cái

27

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

5

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

668,2

2

Nước sinh hoạt

m3

31,05

2. Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr02

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

138

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, thiết bị theo hình thức chỉ định thầu rút gọn

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư, thiết bị theo hình thức chào hàng cạnh tranh quy trình rút gọn

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Chi liên hệ, khảo sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ

6

3 người x 2 công/người

10

Chi phí phối hợp với đơn vị đào tạo đánh giá chứng nhận, hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu cầu tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ

12

3 người x 3 công/người

11

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng

12

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng

13

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

14

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

15

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

16

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

17

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

18

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

69

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

27,6

2 người x 13,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

27,6

3 người x 9,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

13,8

6 người x 2,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo quyết định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

4,5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

27

5

Viết lông

cây

27

6

Kẹp bướm

hộp

27

7

Ghim giấy

hộp

27

8

Bìa nút

cái

27

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

5

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

668,2

2

Nước sinh hoạt

m3

31,05

3. Mô hình ứng dụng thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp) trong sản xuất cây ăn trái - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr03

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công Lao động trực tiếp (LĐTT)

142

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát; thu thập thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực liên quan đến thực hiện mô hình)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá vật tư, thiết bị theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

6.3

Đấu thầu mua thiết bị theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

1 người x 1,5 công/tháng x 9 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

71

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (142 x 20% = 28,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,4

2 người x 14,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức (142 x 20% = 28,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,4

3 người x 9,47 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (142 x 10% = 14,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14,2

6 người x 2,37 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 và các quyết định hiện hành theo quy định.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

-Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

4,5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

27

5

Viết lông

cây

27

6

Kẹp bướm

hộp

27

7

Ghim giấy

hộp

27

8

Bìa nút

cái

27

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

5

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

668,2

2

Nước sinh hoạt

m3

32,8

II. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN LÚA

1. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, 1 phải 6 giảm) thích ứng biến đổi khí hậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr04

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

98

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 0,75 công/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 0,34 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

49

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

2 người x 9,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

3 người x 6,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9,8

6 người x 1,63 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

2. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp (máy cấy, máy sạ lúa theo khóm/cụm) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr05

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

100

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

1 người x 0,8 công/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

50

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20

2 người x 10 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20

3 người x 6,67 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (100 x 10% = 10)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

6 người x 1,67 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBNDngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

3. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr06

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 05 ha).

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

4. Mô hình cơ giới hóa trên lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr07

4.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

4.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

144

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; Thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành Kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

6.3

Đấu thầu mua vật tư theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

6.4

Đấu thầu mua máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

1 người x 0,8 công/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

72

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,8

2 người x 14,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,8

3 người x 9,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (144 x 10% = 14,4)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14,4

6 người x 2,4 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

45

III. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU

1. Mô hình sản xuất khoai lang theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr08

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT)

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng;

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x

4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% =20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (104x 10% = 10,4)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,73 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

2. Mô hình sản xuất khoai mỡ theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr09

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

108

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

1 người x 1,6 công/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 0,8 công/người/tháng x

5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

54

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

2 người x 10,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

3 người x 7,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,8

6 người x 1,8 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

 

 

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

3. Mô hình sản xuất cải xà lách xoong theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ:

TTr10

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

102

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 1,7 công/tháng x 3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

51

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

2 người x 10,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

3 người x 6,8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,2

6 người x 1,7 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

482,8

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

4. Mô hình sản xuất củ sắn theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr11

4.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).

4.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng;

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) 

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

5. Mô hình sản xuất củ cải trắng theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr12

5.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

5.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng Kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8) 

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

6. Mô hình sản xuất hành lá theo tiêu chuẩn GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr13

6.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

6.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

7. Mô hình sản xuất các loại cải xanh ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr14

7.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 2 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

7.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

98

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3

công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

49

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

2 người x 9,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

3 người x 6,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9,8

6 người x 1,63 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

128

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

128

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

128

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

24

5

Viết lông

cây

24

6

Kẹp bướm

hộp

24

7

Ghim giấy

hộp

24

8

Bìa nút

cái

24

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

381,6

2

Nước sinh hoạt

m3

27,9

8. Mô hình sản xuất các loại rau ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr15

8.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 2 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

8.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

98

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

49

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

2 người x 9,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

3 người x 6,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9,8

6 người x 1,63 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy

móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

128

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

128

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

128

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

24

5

Viết lông

cây

24

6

Kẹp bướm

hộp

24

7

Ghim giấy

hộp

24

8

Bìa nút

cái

24

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

381,6

2

Nước sinh hoạt

m3

27,9

9. Mô hình sản xuất dưa leo, khổ qua theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr16

9.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

9.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng; thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

10. Mô hình sản xuất đậu bắp theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr17

10.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

10.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

108

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng; thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

54

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

2 người x 10,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

3 người x 7,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,8

6 người x 1,8 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

11. Mô hình sản xuất đậu nành gieo vãi trên chân đất ướt theo GAP – Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr18

11.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

11.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

108

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

54

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

2 người x 10,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

3 người x 7,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,8

6 người x 1,8 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

12. Mô hình sản xuất đậu nành rau theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr19

12.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).

12.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết

thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

13. Mô hình sản xuất dưa hấu theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr20

13.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

13.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

108

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/ người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

54

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

2 người x 10,8công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

3 người x 7,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

6 người x 1,8 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Danh mục văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

14. Mô hình sản xuất ớt cay theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr21

14.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (6 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

14.1. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

112

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

1 người x 1,7 công/người/tháng x 6 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

2 người x 0,8 công/người/tháng x 6 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

56

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22,4

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22,4

3 người x 7,47 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, phó phòng, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

18,8

6 người x 1,87 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

384

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

384

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

384

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

6

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

72

5

Viết lông

cây

72

6

Kẹp bướm

hộp

72

7

Ghim giấy

hộp

72

8

Bìa nút

cái

72

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

786,1

2

Nước sinh hoạt

m3

42,3

15. Mô hình sản xuất các loại rau màu khác theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr22

15.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ ( tùy loại rau màu trong định mức kinh tế - kỹ thuật, tối đa 9 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).

15.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

120

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

1 người x 1,6 công/người/tháng x 9 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

2 người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

60

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

2 người x 12 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

3 người x 8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (120 x 10% = 12)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12

6 người x 2 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo các quyết định đã ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

48

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

48

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

48

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

48

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

48

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

48

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

48

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/ giờ

48

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

243

5

Viết lông

cây

243

6

Kẹp bướm

hộp

243

7

Ghim giấy

hộp

243

8

Bìa nút

cái

243

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.091,5

2

Nước sinh hoạt

m3

53,1

16. Mô hình trồng khoai lang theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:

TTr23

16.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

16.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75

công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

17. Mô hình trồng xà lách xoong theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr24

17.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (2 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

17.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

98

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham

gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/ người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

49

 

85

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% =19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

2 người x 9,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

3 người x 6,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9,8

6 người x 1,63 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

128

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

128

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

128

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Danh mục văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

24

5

Viết lông

cây

24

6

Kẹp bướm

hộp

24

7

Ghim giấy

hộp

24

8

Bìa nút

cái

24

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

381,6

2

Nước sinh hoạt

m3

27,9

18. Mô hình trồng khoai lang hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr25

18.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

18.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/ người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x

4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (104 x 10% = 10,4)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,73 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

19. Mô hình trồng xà lách xoong hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr26

19.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 năm (12 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

19.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

130

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19

1 người x 1,6 công/người/tháng x 12 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19

2 người x 0,8 công/người/tháng x 12 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

65

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

26

2 người x 13 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

26

3 người x 8,67 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (130 x 10% = 13)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

13

6 người x 2,17 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

768

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

768

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

768

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

12

2

Mực in

hộp

6

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

144

5

Viết lông

cây

144

6

Kẹp bướm

hộp

144

7

Ghim giấy

hộp

144

8

Bìa nút

cái

144

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.392,8

2

Nước sinh hoạt

m3

63,9

20. Mô hình sản xuất hữu cơ với cây hành lá - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr27

20.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).

20.1. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

102

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

51

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

2 người x 10,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

3 người x 6,8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,2

6 người x 1,7 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

482,8

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

21. Mô hình sản xuất các cây: cải xanh ăn lá, rau dền, mùng tơi hữu cơ – Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr28

21.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (2 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

21.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

98

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết

thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

49

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

2 người x 9,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

19,6

3 người x 6,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9,8

6 người x 1,63 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

128

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

128

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

128

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

24

5

Viết lông

cây

24

6

Kẹp bướm

hộp

24

7

Ghim giấy

hộp

24

8

Bìa nút

cái

24

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

381,6

2

Nước sinh hoạt

m3

27,9

22. Mô hình sản xuất cây cải bắp (bắp cải) hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr29

22.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 vụ (4 tháng);

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).

22.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

104

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

52

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

2 người x 10,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,8

3 người x 6,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,4

6 người x 1,93

công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

23. Mô hình sản xuất hữu cơ với các cây: cà chua, bí xanh, mướp đắng (khổ qua) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr30

23.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 5 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

23.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

108

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

1 người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

54

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

2 người x 10,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

21,6

3 người x 7,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,8

6 người x 1,8 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

320

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

320

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

320

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

5

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

60

5

Viết lông

cây

60

6

Kẹp bướm

hộp

60

7

Ghim giấy

hộp

60

8

Bìa nút

cái

60

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

685

2

Nước sinh hoạt

m3

38,7

24. Mô hình sản xuất nấm rơm cải tiến ngoài trời an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr31

24.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).

24.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

102

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

51

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

2 người x 10,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

3 người x 6,8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,2

6 người x 1,7 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

482,8

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

25. Mô hình sản xuất nấm rơm trong nhà an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr32

25.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha).

25.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

102

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát thực trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai kế hoạch thực hiện mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Thẩm định, hướng dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật áp dụng cho người tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho người tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết, tổng kết mô hình

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết

thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

51

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

2 người x 10,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

3 người x 6,8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,2

6 người x 1,7 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc,

thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

482,8

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

26. Mô hình cơ giới hóa trên rau màu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr33

26.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

26.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

148

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho Hộ tham gia MH theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

6.3

Đấu thầu mua vật tư theo quy định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

6.4

Đấu thầu mua máy móc, thiết bị theo quy

định của nhà nước

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22

công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 0,75 công/người/tháng x

4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

74

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

29,6

2 người x 14,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

29,6

3 người x 9,87 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (148 x 10% = 14,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14,8

6 người x 2,47 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

45

IV. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ĐÔ THỊ

1. Mô hình trồng nấm (nấm bào ngư, nấm linh chi, nấm mộc nhĩ,…) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr34

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 phôi)

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý HĐ nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

2. Mô hình trồng hoa cúc - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr35

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

188

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực

hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

94

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

3 người x 12,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

18,8

6 người x 3,13 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

384

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

384

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

384

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

6

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

72

5

Viết lông

cây

72

6

Kẹp bướm

hộp

72

7

Ghim giấy

hộp

72

8

Bìa nút

cái

72

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

786,2

2

Nước sinh hoạt

m3

42,3

3. Mô hình trồng hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr36

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1ha)

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

B. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Mô hình chăn nuôi gà thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN01

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo quyết định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN02

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76 )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,3 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 66,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Danh mục văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

3. Mô hình chăn nuôi vịt thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN03

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

140

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22

công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

1 người x 8 công/người/tháng  

3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

2 người x 4 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

70

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28

2 người x 14 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28

3 người x 9,3 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

6 người x 2,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

192

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

192

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

475,4

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

4. Mô hình chăn nuôi vịt sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN04

4.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).

4.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,3 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 6,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

5. Mô hình chăn nuôi heo thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN05

5.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).

5.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

6. Mô hình chăn nuôi heo sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN06

6.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).

6.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x

18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x

20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,3 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 6,3 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

7. Mô hình chăn nuôi bò thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN07

7.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 10 con).

7.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

284

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

142

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56,8

2 người x 28,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 56,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56,8

3 người x 18,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,4)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,4

6 người x 4,73 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

768

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

768

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

768

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

768

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

768

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

12

2

Mực in

hộp

6

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

144

5

Viết lông

cây

144

6

Kẹp bướm

hộp

144

7

Ghim giấy

hộp

144

8

Bìa nút

cái

144

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.451,8

2

Nước sinh hoạt

m3

63,9

8. Mô hình chăn nuôi bò sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN08

8.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 10 con).

8.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,33 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 6,33 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

9. Mô hình chăn nuôi bò vỗ béo - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN09

9.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 3 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 20 con).

9.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

140

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

1 người x 8 công/người/tháng x 3 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

2 người x 4 công/người/tháng x 3 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

70

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28

2 người x 28 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28

3 người x 9,33 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

14

6 người x 2,33 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

192

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

192

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

192

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

192

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

192

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

36

5

Viết lông

cây

36

6

Kẹp bướm

hộp

36

7

Ghim giấy

hộp

36

8

Bìa nút

cái

36

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

475,4

2

Nước sinh hoạt

m3

31,5

10. Mô hình chăn nuôi dê thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN10

10.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).

10.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

188

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

94

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

3 người x 12,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

18,8

6 người x 3,13 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

384

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

384

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

384

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

384

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

384

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

6

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

72

5

Viết lông

cây

72

6

Kẹp bướm

hộp

72

7

Ghim giấy

hộp

72

8

Bìa nút

cái

72

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

800,9

2

Nước sinh hoạt

m3

42,3

11. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11

11.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 30 con).

11.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,33 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 6,33 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

12. Mô hình chăn nuôi thỏ thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN12

12.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).

12.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

188

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

94

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

3 người x 12,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

18,8

6 người x 3,13 công/người

b) Định mức giống, vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

384

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

384

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

384

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

384

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

384

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

6

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

72

5

Viết lông

cây

72

6

Kẹp bướm

hộp

72

7

Ghim giấy

hộp

72

8

Bìa nút

cái

72

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

800,9

2

Nước sinh hoạt

m3

42,3

13. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN13

13.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).

13.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

284

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

142

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 57)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

57

2 người x 28,5 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 57)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

57

3 người x 19 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,5)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,5

6 người x 4,75 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

768

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

768

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

768

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

768

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

768

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

12

2

Mực in

hộp

6

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

144

5

Viết lông

cây

144

6

Kẹp bướm

hộp

144

7

Ghim giấy

hộp

144

8

Bìa nút

cái

144

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.451,8

2

Nước sinh hoạt

m3

63,9

14. Mô hình chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:

CN14

14.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 6 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).

14.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

188

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

1 người x 8 công/người/tháng x 6 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

48

2 người x 4 công/người/tháng x 6 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

94

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

37,6

3 người x 12,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

18,8

6 người x 3,13 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

384

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

384

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

384

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

384

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

384

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

6

2

Mực in

hộp

3

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

72

5

Viết lông

cây

72

6

Kẹp bướm

hộp

72

7

Ghim giấy

hộp

72

8

Bìa nút

cái

72

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

800,9

2

Nước sinh hoạt

m3

42,3

15. Mô hình chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11

15.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 8 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 100 con).

15.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

220

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

64

1 người x 8 công/người/tháng x 8 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

64

2 người x 4 công/người/tháng x 8 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và bàn giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

110

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

44

2 người x 22 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

44

3 người x 16,67 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

6 người x 3,67 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

512

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

512

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

512

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

512

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

512

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

8

2

Mực in

hộp

4

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

96

5

Viết lông

cây

96

6

Kẹp bướm

hộp

96

7

Ghim giấy

hộp

96

8

Bìa nút

cái

96

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.017,8

2

Nước sinh hoạt

m3

49,5

16. Mô hình các đối tượng vật nuôi khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN16

16.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).

16.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

236

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

118

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

2 người x 23,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

3 người x 15,73 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

23,6

6 người x 3,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo các văn bản quy định, quyết định hiện hành.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

108

5

Viết lông

cây

108

6

Kẹp bướm

hộp

108

7

Ghim giấy

hộp

108

8

Bìa nút

cái

108

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.126,3

2

Nước sinh hoạt

m3

53,1

C. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Mô hình nuôi thâm canh cá sặc rằn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS01

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 8 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 20.000 con).

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

220

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

64

1 người x 8 công/người/tháng x 8 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

64

2 người x 4 công/người/tháng x 8 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

110

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

44

2 người x 22 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

44

3 người x 14,67 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

6 người x 3,67 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

512

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

512

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

512

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

512

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

512

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

8

2

Mực in

hộp

4

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

96

5

Viết lông

cây

96

6

Kẹp bướm

hộp

96

7

Ghim giấy

hộp

96

8

Bìa nút

cái

96

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.017,8

2

Nước sinh hoạt

m3

49,5

2. Mô hình nuôi lươn thâm canh không bùn trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS02

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 10 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 25.000 con).

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

252

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

80

1 người x 8 công/người/tháng x 10 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

80

2 người x 4 công/người/tháng x 10 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

126

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

50,4

2 người x 25,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

50,4

3 người x 16,8 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (252 x 10% = 25,2)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

25,2

6 người x 4,2 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

640

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

640

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

640

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

640

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

640

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

10

2

Mực in

hộp

5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

120

5

Viết lông

cây

120

6

Kẹp bướm

hộp

120

7

Ghim giấy

hộp

120

8

Bìa nút

cái

120

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.234,8

2

Nước sinh hoạt

m3

52,65

3. Mô hình nuôi cá chình thương phẩm trong vèo đặt trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS03

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 24 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 2.000 con).

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

476

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

192

1 người x 8 công/người/tháng x 24 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

192

2 người x 4 công/người/tháng x 24 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

238

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

95,2

2 người x 47,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

95,2

3 người x 31,73 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (476 x 10% = 47,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,6

6 người x 7,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.536

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.536

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.536

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.536

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.536

d) Định mức khác

STT

Danh mục văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

24

2

Mực in

hộp

12

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

288

5

Viết lông

cây

288

6

Kẹp bướm

hộp

288

7

Ghim giấy

hộp

288

8

Bìa nút

cái

288

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

2.753,5

2

Nước sinh hoạt

m3

107,1

4. Mô hình nuôi ếch trong vèo kết hợp cá trê vàng trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS04

4.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 4 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 50.000 con).

4.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

156

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/ngày

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

1 người x 8 công/người/tháng x 4 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

32

2 người x 4 công/người/tháng x 4 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

78

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

2 người x 15,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x

20% = 31,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

31,2

3 người x 10,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15,6

6 người x 2,6 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

256

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

256

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

256

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

256

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

256

d) Định mức khác

STT

Danh mục văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

4

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

48

5

Viết lông

cây

48

6

Kẹp bướm

hộp

48

7

Ghim giấy

hộp

48

8

Bìa nút

cái

48

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

583,9

2

Nước sinh hoạt

m3

35,1

5. Mô hình nuôi ghép cá hô với cá điêu hồng trong bè - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS05

5.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 18 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).

5.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

380

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

1 người x 8 công/người/tháng x 18 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

144

2 người x 4 công/người/tháng x 18 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

190

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

2 người x 38 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

76

3 người x 25,33 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

38

6 người x 6,33 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

1.152

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

1.152

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

1.152

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

1.152

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

1.152

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

18

2

Mực in

hộp

9

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

216

5

Viết lông

cây

216

6

Kẹp bướm

hộp

216

7

Ghim giấy

hộp

216

8

Bìa nút

cái

216

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

 

 

1

Điện sử dụng

kw

2.102,6

2

Nước sinh hoạt

m3

85,5

6. Mô hình nuôi rắn ri voi thương phẩm trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS06

6.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 12 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 200 con).

6.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

284

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

1 người x 8 công/người/tháng x 12 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

96

2 người x 4 công/người/tháng x 12 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

142

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56,8

2 người x 28,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (284x50% = 142)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56,8

3 người x 18,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 50% định mức LĐTT (284 x 50% = 142)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

28,4

6 người x 4,73 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

768

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

768

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

768

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

768

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

768

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

12

2

Mực in

hộp

6

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

144

5

Viết lông

cây

144

6

Kẹp bướm

hộp

144

7

Ghim giấy

hộp

144

8

Bìa nút

cái

144

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.451,8

2

Nước sinh hoạt

m3

63,9

7. Mô hình nuôi cá tra trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS07

7.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 7 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).

7.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

204

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56

1 người x 8 công/người/tháng x 7 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

56

2 người x 4 công/người/tháng x 7 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

102

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

40,8

2 người x 20,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

40,8

3 người x 13,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (204 x 10% = 20,4)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20,4

6 người x 3,4 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

448

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

448

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

448

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

448

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

448

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

7

2

Mực in

hộp

4

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

84

5

Viết lông

cây

84

6

Kẹp bướm

hộp

84

7

Ghim giấy

hộp

84

8

Bìa nút

cái

84

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

909,4

2

Nước sinh hoạt

m3

45,9

8. Mô hình nuôi xen canh Cá - Lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS08

8.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).

8.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

236

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

118

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

2 người x 23,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

3 người x 15,73 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

23,6

6 người x 3,93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

108

5

Viết lông

cây

108

6

Kẹp bướm

hộp

108

7

Ghim giấy

hộp

108

8

Bìa nút

cái

108

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.126,3

2

Nước sinh hoạt

m3

53,1

9. Mô hình nuôi các đối tượng thủy sản khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS09

9.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 9 tháng;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).

9.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công LĐTT

236

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Khảo sát nhu cầu địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo, kiểm tra phát hành kế hoạch thực hiện

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

3

Triển khai thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Lựa chọn và hướng dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Tập huấn kỹ thuật cho hộ tham gia mô hình

9

Theo định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)

6

Tổ chức đấu thầu mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước

 

 

6.1

Đấu thầu thẩm định giá giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

6.2

Đấu thầu mua giống, vật tư theo quy định

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

22

1 người x 22 công/người

7

Hợp đồng với hộ dân tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Giao nhận giống, vật tư cho các hộ tham gia mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

9

Thuê khoán cán bộ theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

1 người x 8 công/người/tháng x 9 tháng

10

Kiểm tra theo dõi mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

72

2 người x 4 công/người/tháng x 9 tháng

11

Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)

12

Sơ kết/Tổng kết mô hình khuyến nông

8

Theo định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)

13

Thanh lý hợp đồng nông dân kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

14

Nghiệm thu và ban giao mô hình cho địa phương

- Số lượng theo yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

15

Hoàn thiện báo cáo, thanh quyết toán kết thúc mô hình

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

16

Kiểm tra hồ sơ, lưu chứng từ

- Số lượng theo yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT

118

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

2 người x 23,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

47,2

3 người x 15,73 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

23,6

6 người x 3.93 công/người

b) Định mức vật tư (giống, vật tư,…)

Áp dụng theo các văn bản, quyết định quy định hiện hành.

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

576

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

40

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

40

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

40

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

576

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

40

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

40

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

40

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

576

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

576

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

576

d) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

9

2

Mực in

hộp

5

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

108

5

Viết lông

cây

108

6

Kẹp bướm

hộp

108

7

Ghim giấy

hộp

108

8

Bìa nút

cái

108

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

2

11

Giấy A0 để thảo luận (Tập huấn, hội thảo)

tờ

40

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Điện sử dụng

kw

1.126,3

2

Nước sinh hoạt

m3

53,1

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ TỪ CÁC MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN, ĐIỂN HÌNH SẢN XUẤT TIÊN TIẾN RA DIỆN RỘNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) dịch vụ công Tổ chức lớp tập huấn

kỹ thuật mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: xã, phường, thị trấn;

b) Thời gian tập huấn: 2 ngày;

c) Số người tham dự tập huấn: 30 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự lớp tập huấn kỹ thuật mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

9

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Xây dựng kế hoạch tập huấn

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ ủy ban xã, phường, thị trấn, xác định, kiểm tra đối tượng tập huấn

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên, liên hệ xe, hợp đồng, liên hệ phòng nghỉ cho giảng viên

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

5

Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn, kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

6

Tổng kết cuộc tập huấn, viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn, tập hợp danh sách học viên, lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

 

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1, 8

2 người x 0,9 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1,8

3 người x 0,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (9 x 10% = 0,9)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

0,9

6 người x 0,15 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp tập huấn)

1

Giấy A4

gram

0,5

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,2

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

0,5

7

Ghim giấy

hộp

1

8

Bìa nút

cái

5

9

Phôi giấy chứng nhận

cái

30

10

Bút trình chiếu

cái

1

11

Bảng viết mica

cái

1

12

Giấy A0 để thảo luận

tờ

10

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

3

0,5 kw/giờ

24

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

24

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

64

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Định mức khác

Số TT

Danh mục định mức

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/lớp tập huấn)

1

Điện sử dụng

kw

72,8

2

Nước sinh hoạt

m3

2,025

3

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,..

 

Theo quy định hiện hành

II. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người sản xuất, người hoạt động khuyến nông (Lớp đào tạo ToT 3 ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT3

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: tại huyện (thị trấn)/thị xã, thành phố (phường);

b) Thời gian đào tạo: 3 ngày;

c) Số người tham dự đào tạo: 30;

d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 3 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

23

 

1

Xây dựng kế hoạch mở lớp đào tạo ToT

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ địa phương, tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham dự lớp đào tạo ToT

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Liên hệ địa điểm tổ chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên;

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

4

Hiệu chỉnh tài liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành; liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 1,5 công/người

5

Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên;

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

1 người x 3 công/người

6

Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế.

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

7

- Tổng kết lớp đào tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo To; lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

11,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4,6

2 người x 2,3 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4,6

9 người x 0,51 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 23 = 2,3)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,3

6 người x 0,38 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp TOT 3 ngày)

1

Giấy A4

gram

1

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

1

7

Ghim giấy

hộp

1

8

Đồ bấm kim

cái

1

9

Bìa nút

cái

2

10

Giấy A0 để thảo luận

tờ

10

11

Bảng viết mica

cái

1

12

Bút trình chiếu

cây

1

13

Phôi giấy chứng nhận

tờ

30

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

50

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

11

Quạt trần

chiếc

4

0,08 kw/giờ

64

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp TOT 3 ngày)

1

Nước sinh hoạt

m3

5,175

2

Điện sử dụng

kw

188,5

3

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,..

 

Theo quy định hiện hành

III. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người nhận chuyển giao (Lớp đào tạo ToT 5 ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT5

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: Thành phố Vĩnh Long;

b) Thời gian đào tạo: 5 ngày;

c) Số người tham dự đào tạo: ≤30;

d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 5 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

25

 

1

Xây dựng kế hoạch mở lớp đào tạo ToT

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ địa phương, tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham dự lớp đào tạo ToT

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Liên hệ địa điểm tổ chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên;

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

4

Hiệu chỉnh tài liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành; liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 1,5 công/người

5

Theo dõi, ghi danh sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên;

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 5 công/người

6

Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế.

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

7

- Tổng kết lớp đào tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo ToT; lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

12,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x 2,5 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

9 người x 0,55 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 25 = 2,5)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,5

6 người x 0,42 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp TOT 5 ngày)

1

Giấy A4

gram

1

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Đồ bấm kim

cái

1

9

Bìa nút

cái

2

10

Giấy A0 để thảo luận

tờ

10

11

Bảng viết mica

cái

1

12

Bút trình chiếu

cái

1

13

Phôi giấy chứng nhận

tờ

30

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

50

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

32

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

32

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

11

Quạt trần

chiếc

4

0,08 kw/giờ

64

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp TOT 5 ngày)

1

Nước sinh hoạt

m3

5,625

2

Điện sử dụng

kw

211,7

3

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ cho giảng viên, học viên,..

 

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN VÀ KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBNDngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng và phát hành Bản tin Nông nghiệp Nông thôn (NNNT) Vĩnh Long - Mã sản phẩm, dịch vụ: BTNN

1.1. Thông tin chung

a) Quy mô thực hiện dịch vụ sự nghiệp công: 01 kỳ/tháng (500 cuốn);

b) Quy mô xây dựng: 09 kỳ/năm; 500 cuốn/kỳ x 9 kỳ = 4.500 cuốn;

c) Thời gian phát hành Bản tin nông nghiệp nông thôn: hằng tháng;

d) Thời gian thực hiện: 1 tháng;

đ) Nội dung bản tin: thông tin hoạt động lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

e) Chính sách hỗ trợ Xây dựng Bản tin NNNT: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

40

 

1

Xây dựng kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ cấp giấy phép xuất bản

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Tổ chức đấu thầu dịch vụ in ấn bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17

công/người

4

Liên hệ thu thập thông tin cộng tác

- Số lượng người yêu cầu: 01người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

1 người x 6 công/người

5

Xây dựng dự thảo bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

6

Biên tập dự thảo bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

7

Duyệt dự thảo bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1

công/người

8

Xuất bản và phát hành bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

9

Lập thủ tục quyết toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ bản tin.

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

20

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

2 người x 4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8)

- Số lượng người yêu cầu: 8 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

9 người x 0,88 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 40 = 4)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

6 người x 0,66 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Bản tin NNNT)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

7

5

Viết lông

cây

7

6

Kẹp bướm

hộp

5

7

Ghim giấy

hộp

3

8

Đồ bấm kim

cái

1

9

Bìa nút

cái

7

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

Chiếc

2

0,5 kw/giờ

32

2

Máy Laptop

Chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

Chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Quạt trần

Chiếc

4

0,08 kw/giờ

32

8

Đèn neon

Chiếc

4

0,04 kw/giờ

32

9

Quạt treo tường

Chiếc

4

0,075 kw/giờ

32

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Bản tin NNNT)

1

Nước sinh hoạt

m3

9

2

Điện sử dụng

kw

138,3

3

Các dịch vụ thuê ngoài

(in ấn, phát hành,..

 

Theo thực tế

4

Nhuận bút, phụ cấp, thù lao,..

 

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỔ BIẾN QUY TRÌNH SẢN XUẤT, TIẾN BỘ KỸ THUẬT, MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH HIỆU QUẢ, ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh (Tham quan trong tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-TT

1.1. Thông tin chung

a) Quy mô thực hiện dịch vụ công: ≤30 người/chuyến;

b) Đối tượng tham dự: nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt động trên địa bàn tỉnh;

c) Thời gian tham quan, học tập: 01 ngày;

d) Địa điểm tham quan, học tập: trong tỉnh;

đ) Nội dung tham quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;

e) Chính sách hỗ trợ tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

27

 

1

Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Xây dựng kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

4

Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan trong tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

5

Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 3 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x 1 công/người

6

Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)=50% LĐTT

13,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,4

2 người x 2,7 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,4

9 người x 0,6 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 27 = 2,7)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,7

6 người x 0,45 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị

tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Chuyến tham quan trong tỉnh)

1

Giấy A4

gram

0,5

2

Mực in

hộp

0,2

3

Mực photo

hộp

0,2

4

Viết bic

cây

4

5

Viết lông

cây

1

6

Kẹp bướm

hộp

1

7

Ghim giấy

hộp

0,5

8

Bìa nút

cái

4

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

1

0,5 kw/giờ

24

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

8

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

2

1 kw/giờ

16

7

Quạt trần

chiếc

2

0,08 kw/giờ

16

8

Đèn neon

chiếc

2

0,04 kw/giờ

16

9

Quạt treo tường

chiếc

2

0,075 kw/giờ

16

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Chuyên tham quan trong tỉnh)

1

Nước sinh hoạt

m3

6,075

2

Điện sử dụng

kw

55,6

3

Các dịch vụ thuê ngoài (phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ (người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh nghiệm;…)

 

Theo quy định hiện hành

II. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh (Tham quan ngoài tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-NT

2.1. Thông tin chung

a) Quy mô thực hiện dịch vụ: ≤50 người/chuyến;

b) Đối tượng tham dự: nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt động trên địa bàn tỉnh;

c) Thời gian tham quan, học tập: 02 ngày;

d) Địa điểm tham quan, học tập: ngoài tỉnh;

đ) Nội dung tham quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;

e) Chính sách hỗ trợ Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

34

 

1

Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1  công/người

2

Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Xây dựng kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

4

Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan ngoài tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

5

Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

5 người x 2 công/người

6

Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

17

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6,8

2 người x 3,4 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6,8

9 người x 0,75 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 34 = 3,4)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3,4

6 người x 0,56

công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Chuyến tham quan ngoài tỉnh)

1

Giấy A4

gram

1

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Đồ bấm kim

cái

1

9

Bìa nút

cái

2

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

Chiếc

2

0,5 kw/giờ

50

2

Máy Laptop

Chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

Chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Amly

Chiếc

1

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

Chiếc

1

0,15 kw/giờ

16

9

Quạt trần

Chiếc

4

0,08 kw/giờ

64

10

Đèn neon

Chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

11

Quạt treo tường

Chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Định mức khác

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

1

Nước sinh hoạt

m3

7,65

2

Điện sử dụng

kw

188,5

3

Các dịch vụ thuê ngoài (phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ (người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh nghiệm;…)

 

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến nông tại huyện - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-H

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: tại huyện (thị), thành phố Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 ngày;

c) Số người tham dự: 50 (tối đa 6 xã trên địa bàn 2-3 huyện);

d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại huyện: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

42

 

1

Khảo sát nhu cầu; xây dựng kế hoạch tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

2

Liên hệ địa phương (tối đa 6 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm tổ chức

- Số lượng người yêu cầu: 04 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

4 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

4

Tập hợp nội dung; nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương…

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

1 người x 4 công/người

5

Photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..; soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời

- Số lượng người yêu cầu: 04 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

4 người x 2 công/người

6

Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x 1 công/người

7

Chuẩn bị hội trường, trang thiết bị, trang trí

khánh tiết nơi diễn ra tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Hướng dẫn, đón tiếp đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ; thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có)

- Số lượng người yêu cầu: 07 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

7

7 người x 1 công/người

9

Tổng kết cuộc tọa đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2

công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

21

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT 20% x 42 = 8,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8,4

2 người x 4,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 42 = 8,4)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8,4

9 người x 0,93 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH = 10% định mức LĐTT (10% x 42 = 4,2)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4,2

6 người x 0,7 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại huyện)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

11

5

Viết lông

cây

5

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Đồ bấm kim

Cái

1

9

Bìa nút

Cái

18

10

Bút trình chiếu

Cái

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

Chiếc

2

0,5 kw/giờ

72

2

Máy Laptop

Chiếc

1

0,5 kw/giờ

8

3

Máy photocopy

Chiếc

1

1,5 kw/giờ

1

4

Máy scan

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

Chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

4

1 kw/giờ

72

7

Amly

Chiếc

1

0,3 kw/giờ

8

8

Loa

Chiếc

1

0,15 kw/giờ

8

9

Máy chiếu

Chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

10

Màn hình chiếu

Chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

11

Đèn neon

Chiếc

4

0,04 kw/giờ

72

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Huyện)

1

Nước sinh hoạt

m3

9,45

2

Điện tiêu thụ

kw

385,6

3

Cước bưu chính

thơ

50

4

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

5

Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

II. Định mức KT-KT dịch vụ Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến nông tại tỉnh - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-T

2.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: tại thành phố Vĩnh Long;

b) Thời gian thực hiện: 1 ngày;

c) Số người tham dự: ≤80 (tối đa 16 xã trên địa bàn 8 huyện/thị/thành phố);

d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

58

 

1

Khảo sát nhu cầu ; xây dựng kế hoạch tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

2

Liên hệ địa phương (tối đa 16 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm tổ chức

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

4

Tập hợp nội dung; nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương…

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 5 công/người

5

Photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..; soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời

- Số lượng người yêu cầu: 04 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

4 người x 2 công/người

6

Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu

- Số lượng người yêu cầu: 08 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

8 người x 1 công/người

7

Chuẩn bị hội trường, trang thiết bị,trang trí khánh tiết nơi diễn ra tọa đàm

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

8

Hướng dẫn, đón tiếp đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ; thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có)

- Số lượng người yêu cầu: 10 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

10 người x 1 công/người

9

Tổng kết cuộc tọa đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

29

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

11,6

2 người x 5,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

11,6

9 người x 1,29 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 58 = 5,8)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,8

6 người x 0,96 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Tỉnh)

1

Giấy A4

gram

3

2

Mực in

hộp

2

3

Mực photo

hộp

2

4

Viết bic

cây

25

5

Viết lông

cây

10

6

Kẹp bướm

hộp

5

7

Ghim giấy

hộp

5

8

Đồ bấm kim

cái

5

9

Bìa nút

cái

25

10

Bút trình chiếu

cái

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

80

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

8

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

1

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

80

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

8

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

8

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

11

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

80

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/Cuộc tư vấn khuyến nông tại Tỉnh)

1

Nước sinh hoạt

m3

13,05

2

Điện tiêu thụ

kw

426,9

3

Cước bưu chính

thơ

120

5

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

6

Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG, GIÁ CẢ NÔNG SẢN, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, LỊCH NÔNG VỤ, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Cung cấp thông tin thị trường nông sản, sản phẩm nông nghiệp - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTTT

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: Trong và ngoài tỉnh;

b) Thời gian tổ chức: 1 tháng;

c) Số người tham gia: 10 - 15 người.

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức (lao động trực tiếp) LĐTT

51

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

 

A

Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện

6

 

1

Liên hệ các đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm, tin nhắn về giá, phân tích, dự báo giá, mạng lưới cộng tác viên cung cấp giá

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

2

Dự thảo kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

3

Liên hệ, soạn thảo nội dung hợp đồng

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

B

Tổ chức triển khai thực hiện

40

 

1

Mạng lưới công tác viên thông tin thị trường (định mức tính 1 tuần)

 

 

 

Thu thập thông tin giá nông sản, sản phẩm nông nghiệp

- Số lượng người yêu cầu: 15

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

30

15 người x2 công/người

 

Tổng hợp, phân tích, duyệt giá, đưa giá lên hệ thống

- Số lượng người yêu cầu: 02

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

3 người x 2 công/người

 

Kiểm tra hệ thống thông tin

- Số lượng người yêu cầu:02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

 

Họp cộng tác viên định kỳ

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

C

Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán

5

 

 

Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả

- Số lượng người yêu cầu:02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

 

Quyết toán

- Số lượng người yêu cầu:02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

2 người x 1,5 công/người

II

Định mức lao động gián tiếp ( LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

25,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,2

2 người x 5,1 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học

10,2

3 người x 3,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (51 x 10% = 5,1)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,1

6 người x 0,85 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc)

1

Hệ thống mạng thông tin kết nối

(định mức tính trên 1 tháng)

 

 

 

Xây dựng và bảo trì hệ thống thông tin kết nối tỉnh - huyện - xã

giờ

72

 

Xây dựng và duy trì hệ thống thông tin qua điện thoại (Duy trì Brandname, chi phí gửi tin)

giờ

72

 

Xây dựng và duy trình hệ thống thông tin trên website (Thuê hosting chạy trang web, bảo trì hệ thống, nâng cấp các module).

Giờ

72

2

Phương tiện đi lại

chuyến

4

 

Thuê xe ôtô

lượt

2

3

Thuê hội trường, khánh tiết

cuộc

1

4

Họp mặt cộng tác viên

cuộc

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

72

2

Máy in

chiếc

2

0,4 kw/giờ

0.5

3

Máy photocopy

chiếc

2

1,5 kw/giờ

0.5

4

Máy chụp ảnh, quay phim

chiếc

1

5 kw/giờ

8

5

Máy điều hòa nhiệt độ

chiếc

5

1 kw/giờ

64

6

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0.5

7

Quạt treo tường

chiếc

5

0,075 kw/giờ

100

8

Đèn neon

chiếc

12

0,04 kw/giờ

120

c) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc)

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

1gram

2

Mực in

hộp

0,5

3

Viết các loại

cây

5

4

Kẹp các loại

hộp

1

5

Bìa các loại

cái

2

6

Kéo

cái

1

7

Bấm giấy

cái

1

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Nước sinh hoạt

m3

11,475

2

Điện tiêu thụ

kw

113,5

3

Cước bưu chính

thơ

60

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG, XUẤT BẢN TẠP CHÍ, TÀI LIỆU, ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG, TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG (HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, HỘI THI, HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, DIỄN ĐÀN, TỌA ĐÀM), XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU THÔNG TIN KHUYẾN NÔNG VÀ CÁC HÌNH THỨC TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng Videoclip truyền thông khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: VDKN

1.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: 08 huyện, thị xã, thành phố;

b) Thời lượng: từ 15 đến 20 phút/videoclip;

c) Nội dung videoclip truyền thông khuyến nông: chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;

d) Chính sách hỗ trợ xây dựng videoclip truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

60,5

 

1

Xây dựng kế hoạch thực hiện

 - Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ địa phương khảo sát, chọn địa điểm mô hình ghi hình trong tỉnh

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Tổ chức đấu thầu xây dựng videoclip

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

4

Xây dựng đề cương và nội dung kịch bản

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

5

Thẩm định nội dung kịch bản

- Số lượng người yêu cầu: 05 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 5 công/người

6

Nghiệm thu nội dung kịch bản chỉnh sửa theo góp ý sau thẩm định

- Số lượng người yêu cầu: 05 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,5

5 người x 0,5công/người

7

Hướng dẫn, thực hiện ghi hình

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

16

9 người x 1,78 công/người

8

Đánh giá videoclip thực hiện; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán, lưu trữ videoclip

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

30,25

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,1

2 người x 6,05 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,1

9 người x 1,34 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 60,5 = 6,05)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6,05

6 người x 1,008 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Videoclip)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Bìa nút

cái

5

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

32

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Quạt trần

chiếc

4

0,08 kw/giờ

32

8

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

32

9

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

32

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Videoclip)

1

Nước sinh hoạt

m3

13,613

2

Điện sử dụng

kw

138,3

3

Các dịch vụ thuê ngoài (ghi hình, biên tập, thu âm,..)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

II. Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: TGKN

2.1. Thông tin chung

a) Quy mô đầu tư cho tờ gấp truyền thông: 2 trang khổ A4 in màu, số lượng

phát hành 1.000 bản;

b) Nội dung tờ gấp truyền thông: chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật; giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;

c) Chính sách hỗ trợ Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

2.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

50,5

 

1

Khảo sát các địa bàn liên quan đến nội dung tờ gấp

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Tổ chức đấu thầu dịch vụ in ấn bản tin

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

17

1 người x 17 công/người

4

Liên hệ cấp giấy phép xuất bản

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

5

Biên soạn nội dung (nếu tự thực hiện)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

1 người x 5công/người

6

Thẩm định dự thảo

- Số lượng người yêu cầu: 05 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

5 người x 1 công/người

7

Chỉnh sửa hoàn thiện nội dung

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

8

Nghiệm thu tờ gấp sau chỉnh sửa hoàn thiện

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,5

5 người x 0,5 công/người

9

In ấn và phát hành tờ gấp

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

10

Lập thủ tục quyết toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ tờ gấp.

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

25,25

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,1

2 người x 5,05 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10,1

9 người x 1,12 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 50,5 = 5,05)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,05

6 người x 0,842 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Tờ gấp truyền thông)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

1

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Bìa nút

cái

5

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

32

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

16

7

Quạt trần

chiếc

4

0,08 kw/giờ

32

8

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

32

9

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

32

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Tờ gấp truyền thông)

1

Nước sinh hoạt

m3

11,363

2

Điện sử dụng

kw

138,3

3

Các dịch vụ thuê ngoài (biên soạn, in ấn, phát hành,..)

 

Theo thực tế

III. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện (Hội thảo 1 ngày cấp huyện) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CH

3.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. b) Thời gian hội thảo: 1 ngày;

c) Số người tham dự hội thảo: 100 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

3.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

45

 

1

Khảo sát xác định địa bàn tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

2

Xây dựng kế hoạch tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo; tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo;

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x 3 công/người

4

Liên hệ thuê hội trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

5

Xây dựng video clip phục vụ hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15

3 người x 5 công/người

6

Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

7

Tổ chức, hướng dẫn, đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 07 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

7

7 người x 1 công/người

8

- Tổng kết cuộc hội thảo; thanh lý hợp đồng các hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo; tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

22,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

2 người x 4,5 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 45 = 4,5)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4,5

6 người x 0,75 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội thảo cấp huyện)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

15

5

Kẹp bướm

hộp

2

6

Ghim giấy

hộp

2

7

Đồ bấm kim

cái

1

8

Bìa nút

cái

15

9

Bút trình chiếu

cây

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

72

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

8

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

1

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

72

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

8

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

8

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

11

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

72

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội thảo cấp huyện)

1

Nước sinh hoạt

m3

10,125

2

Điện sinh hoạt

kw

385,6

3

Cước bưu chính

thơ

120

4

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

5

Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

IV. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh (Hội thảo 2 ngày cấp tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CT

4.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: thành phố Vĩnh Long;

b) Thời gian hội thảo: 2 ngày (1 ngày tham quan mô hình, 1 ngày hội thảo);

c) Số người tham dự hội thảo: 150 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

4.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

62

 

1

Khảo sát xác định địa bàn tổ chức hội thảo

chuyên đề khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

9 người x 1  công/người

2

Xây dựng kế hoạch tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị chủ đề, nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo; tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo;

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

10

2 người x 5 công/người

4

Liên hệ thuê hội trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

1 người x 2 công/người

5

Xây dựng video clip phục vụ hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

15

3 người x 5 công/người

6

Phát hành thư mời, liên hệ đại biểu

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

7

Tổ chức, hướng dẫn, đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 10 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

20

10 người x 2 công/người

8

- Tổng kết cuộc hội thảo; Thanh lý hợp đồng các hợp đồng; Viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo; Tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

31

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,4

2 người x 6,2 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4)

- Số lượng người yêu cầu: 9 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,4

9 người x 1,38 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 62 = 6,2)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6,2

6 người x 1,03 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội thảo cấp tỉnh)

1

Giấy A4

gram

2

2

Mực in

hộp

1

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

15

5

Kẹp bướm

hộp

2

6

Ghim giấy

hộp

2

7

Đồ bấm kim

Cái

1

8

Bìa nút

cái

15

9

Bút trình chiếu

cây

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

2

0,5 kw/giờ

72

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

1

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

72

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

16

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

16

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

16

11

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

72

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội thảo cấp tỉnh)

1

Nước sinh hoạt

m3

13,95

2

Điện tiêu thụ

kw

397,2

3

Cước bưu chính

thơ

120

4

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

5

Chế độ hỗ trợ cho ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

V. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN

5.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian hội thảo: 1 ngày;

c) Số người tham dự hội thảo: 50;

d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

5.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

8

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Xây dựng kế hoạch hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ ủy ban xã, phường, thị trấn, xác định, kiểm tra đối tượng hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng hội thảo, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm.

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Liên hệ, hướng dẫn đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội thảo

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

5

Theo dõi quá trình thực hiện cuộc hội thảo; ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội thảo; cấp phát tài liệu hội thảo; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại biểu và nông dân tham dự hội thảo.

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

6

Tổng kết cuộc hội thảo, viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo, tập hợp danh sách đại biểu tham dự, lập thủ tục quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

4

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1,6

2 người x 0,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1,6

3 người x 0,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

0,8

6 người x 0,13 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông)

1

Giấy A4

gram

0,5

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,2

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

0,5

7

Ghim giấy

hộp

1

8

Bìa nút

cái

5

9

Bút trình chiếu

cái

1

10

Bảng viết mica

cái

1

11

Giấy A0 để thảo luận

tờ

10

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

3

0,5 kw/giờ

24

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

3

1 kw/giờ

24

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

8

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

8

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25kw/giờ

8

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

16

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng (ĐVT/cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông)

1

Điện sử dụng

kw

155,5

2

Nước sinh hoạt

m3

1,8

3

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, ,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ cho báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

VI. Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH

6.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: thành phố Vĩnh Long;

b) Thời gian hội nghị sơ kết/tổng kết: 1 ngày;

c) Số người tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết: 60;

d) Chính sách hỗ trợ cho đại biểu tham dự cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

6.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

8

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Liên hệ, đăng ký địa điểm tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

3

Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm.

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

4

Liên hệ, hướng dẫn đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

5

Điều hành, báo cáo sơ kết/tổng kết (Theo dõi quá trình thực hiện cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết; ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết; cấp phát tài liệu hội nghị sơ kết/tổng kết; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại biểu và nông dân tham dự tổng kết)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

6

Lập báo cáo đánh giá cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết; tập hợp danh sách đại biểu tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết (Chủ trì hội nghị, thư ký, báo cáo tham luận tại buổi tổng kết ...); lập thủ tục quyết toán kinh phí phục vụ hội nghị sơ kết/tổng kết

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

4

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1,6

2 người x 0,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1,6

3 người x 0,53 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

0,8

6 người x 0,13 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/hội nghị sơ kết, tổng kết)

1

Giấy A4

gram

0,5

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,2

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

0,5

7

Ghim giấy

hộp

1

8

Bìa nút

cái

5

9

Bút trình chiếu

cái

1

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

3

0,5 kw/giờ

24

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

16

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

3

1 kw/giờ

24

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ

8

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

8

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

8

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

16

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

64

13

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

64

d) Các định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/hội nghị sơ kết, tổng kết)

1

Điện sử dụng

kw

155,5

2

Nước sinh hoạt

m3

1,8

3

Các dịch vụ thuê ngoài (hội trường, ,…)

 

Theo thực tế/quy định hiện hành

4

Chế độ hỗ trợ cho báo cáo viên, đại biểu,..

 

Theo quy định hiện hành

VII. Tham gia Hội chợ - Triển lãm - Mã sản phẩm, dịch vụ: HCTL

7.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: Ngoài tỉnh;

b)Thời gian tham dự: 6 ngày;

c) Số người tham dự: 4 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Tham gia Hội chợ - Triển lãm: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long; Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2028 của Chính phủ về khuyến nông.

7.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

STT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT)

63

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

A

Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện

6

 

1

Liên hệ nơi tổ chức sự kiện

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Dự thảo kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công người

3

Xem xét, trình ký xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

B

Tổ chức triển khai thực hiện

51

 

1

Trưng bày

25

 

 

Mua mẫu vật

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x2 công/người

 

Xây dựng mô hình trưng bày

- Số lượng người yêu cầu: 3 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

3 người x 3 công/người

 

Tài liệu phục vụ thuyết minh sản phẩm

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

 

Thiết kế, trang trí mặt bằng trưng bày

- Số lượng người yêu cầu: 4 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

4 người x 2 công/người

2

Tổ chức triển lãm, trưng bày

24

 

 

Trực thuyết minh, giới thiệu sản phẩm

- Số lượng người yêu cầu: 4 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

24

4 người x 6 công/người

3

Tổ chức kết nối, tìm hiểu thị trường

2

 

 

Hỗ trợ đoàn tham quan hội chợ, triển lãm

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

C

Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán sau Hội trợ - triển lãm

6

 

1

Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x 1 công/người

2

Quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x 2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

31,5

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (63 x 20% = 12,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,6

2 người x 6,3 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (63x 20% = 12,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

12,6

3 người x 4,2 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (63 x 10% = 6,3)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6,3

6 người x 1,05 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội chợ)

1

Mẫu vật

 

 

 

- Trái cây (định mức tính trên 4 ngày)

kg

200

 

- Sản phẩm chế biến (định mức tính trên 30 ngày)

kg

50

 

- Cây giống nông nghiệp

cây

100

 

- Hạt giống nông nghiệp

kg

5

 

- Sản phẩm khác

kg

50

2

Mô hình trưng bày

cái

3

3

Tài liệu thuyết minh

bộ

500

4

Đĩa phim tư liệu giới thiệu

cái

100

5

Thiết kế, trang trí

 

 

 

- Background

cái

3

 

- Hamlet

cái

3

 

- Pano

cái

4

 

- Standee

cái

5

 

- Hoa

bình

3

 

- Vật liệu chứa sản phẩm

cái

20

 

- Bao bì chứa sản phẩm

cái

50

 

- Kệ trưng bày

cái

5

6

Đồng phục cho cán bộ trực

bộ

4

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính

chiếc

5

0,5 kw/giờ

40

2

Máy in lazer A4

chiếc

2

0,4 kw/giờ

0,5

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy chụp ảnh, quay phim

chiếc

1

F1.8/F11(W)

24

5

Máy điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1kw/giờ

64

6

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

7

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

8

Màn hình điện tử

chiếc

1

6 kw/giờ

32

9

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

32

10

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

100

11

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

100

đ) Định mức khác

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

I

Định mức văn phòng phẩm

1

Giấy A4

gram

0,5

2

Mực in

hộp

0,5

3

Viết các loại

cây

10

4

Kẹp các loại

hộp

2

5

Bìa các loại

cái

20

6

Kéo

cái

2

7

Bấm giấy

cái

2

II

Định mức điện, nước sinh hoạt

1

Nước sinh hoạt

m3

23,63

2

Điện sinh hoạt

kw

299,8

3

Cước bưu chính

thơ

20

III

Định mức dịch vụ mua ngoài

1

Thuê mặt bằng hội chợ

m2/ngày

9

2

Thuê điểm trưng bày

 

 

 

- Mặt bằng trưng bày

m2/tháng

20

 

- Kho

m2/tháng

15

 

- Thuê trực thuyết minh

người

1

3

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

- Thuê xe (nếu đi bằng xe)

lượt

2

 

- Vé máy bay (nếu đi bằng máy bay)

vé/2 lượt

8

 

- Cước phí vận chuyển hàng hóa

lượt

1

4

Lưu trú

 

 

 

- Thuê phòng nghỉ

người/ngày đêm

5

 

- Lưu trú

người/chuyến

5

5

Thuê tổ chức xúc tiến thương mại

 

 

 

- Thuê hội trường, khánh tiết

cuộc

1

 

- Thuê xe tổ chức đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã

chuyến

1

VIII. Tổ chức Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: HNGT

8.1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: Ngoài tỉnh;

b) Thời gian tổ chức: 4 ngày;

c) Số người tham gia: ≤60 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho các đại biểu tham dự Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh long;

8.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Định mức lao động trực tiếp (LĐTT)

Định mức (công)

Ghi chú

I.

Định mức LĐTT

58

 

 

(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)

 

 

A

Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện

8

 

1

Liên hệ nơi tổ chức sự kiện

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x 1 công/người

2

Dự thảo kế hoạch thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

3

Xem xét, trình ký xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng các nội dung thực hiện

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x1 công/người

4

Ra thơ mời, phát hành và liên hệ doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

B

Tổ chức triển khai thực hiện

44

 

1

Trưng bày

14

 

 

Mua mẫu vật

- Số lượng người yêu cầu: 3 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

3 người x2 công/người

 

Tài liệu, phục vụ, thuyết minh sản phẩm

- Số lượng người yêu cầu: 04 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

4 ngườix1 công/người

 

Thuê mặt bằng trưng bày, thuê công cụ phục vụ trưng bày (thảm, bàn, ghế, kệ trưng bày….)

- Số lượng người yêu cầu: 04 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

4 ngườix1 công/người

2

Tổ chức hội nghị (Định mức tính trên 1 ngày)

25

 

 

Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng….)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 ngườix0,5 công/người

 

Tài liệu hội nghị

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x1 công/người

 

Thiết kế pano, in ấn, trang trí hội trường

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

9

3 người x3 công/người

 

Theo dõi, ghi danh sách đại biểu, trao đổi thông tin,kiểm tra diều kiện hội nghị điều phối chương trình.

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x1 công/người

 

Ban tổ chức

- Số lượng người yêu cầu: 08 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

8

8 người x1 công/người

3

Tổ chức tham quan vùng nguyên liệu, cơ sở sản xuất (định mức tính trên 1 ngày)

5

 

 

Theo dõi, ghi danh sách đại biểu, kiểm tra chuyến tham quan

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

 

Ban tổ chức

- Số lượng người yêu cầu: 3 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

3

3 người x1 công/người

C

Xử lý, báo cáo kết quả, quyết toán sau Hội nghị giao thương

6

 

 

Họp tổng kết, lập báo cáo đánh giá kết quả

- Số lượng người yêu cầu: 3 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x công/người

 

Quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x2 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

29

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

11,6

2 người x 5,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

11,6

3 người x 3,87 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (58 x 10% = 5,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,8

6 người x 0.97 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội nghị)

1

Mẫu vật

 

 

 

- Trái cây

kg

50

 

- Sản phẩm chế biến

kg

30

 

- Sản phẩm giống

kg

10

 

- Sản phẩm khác

kg

20

2

Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng

hội trường

1

3

Tài liệu hội nghị và thông tin tuyên truyền

trang

1000

4

Đĩa phim tư liệu giới thiệu

cái

100

 

- Background

cái

3

 

- Pano

cái

10

 

- Standee

cái

20

 

- Hoa

bình

5

5

Đồng phục cho cán bộ

bộ

6

6

Văn phòng phẩm

 

 

 

- Giấy A4

gram

0,5

 

- Mực in

hộp

0,5

 

- Viết các loại

Cây

50

 

- Kẹp các loại

hộp

2

 

- Bìa các loại

Cái

50

 

- Kéo

Cái

2

 

- Bấm giấy

Cái

2

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính

chiếc

4

0,5 kw/giờ

120

2

Máy in lazer A4

chiếc

2

0,4 kw/giờ

0,5

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

0,5

4

Máy chụp ảnh, quay phim

chiếc

1

F1.8/F11(W)

32

5

Máy điều hòa nhiệt độ

chiếc

4

1 kw/giờ

64

6

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

2

7

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

8

Màn hình điện tử

chiếc

1

6 kw/giờ

32

9

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

32

10

Quạt treo tường

chiếc

4

0,075 kw/giờ

100

11

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

100

d) Định mức khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Cuộc hội nghị)

I

Định mức điện, nước sinh hoạt, bưu chính

1

Nước sinh hoạt

m3

13,05

2

Điện sinh hoạt

kw

339,8

3

Cước bưu chính

thơ

50

II

Định mức dịch vụ mua ngoài

1

Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng

giờ

24

 

- Mặt bằng trưng bày (nếu có)

m2/giờ

24

 

- Thuê MC thuyết minh

người

1

2

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

- Thuê xe (nếu đi bằng xe)

lượt

2

 

- Vé máy bay (nếu đi bằng máy bay)

Vé/2 lượt

8

 

- Cước phí vận chuyển hàng hóa

lượt

2

3

Lưu trú

 

 

 

- Thuê phòng nghỉ

người/ngày đêm

10

 

- Lưu trú

người/chuyến

10

4

Thuê tổ chức xúc tiến thương mại (nếu có)

 

 

 

- Thuê xe tổ chức đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã

chuyến

1

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHỞI NGHIỆP, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ, HUY ĐỘNG VỐN, TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG, XÚC TIẾN THỊ TRƯỜNG, XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, QUẢNG BÁ, TIÊU THỤ, SẢN PHẨM, BẢO HIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Tổ chức lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại - Mã sản phẩm, dịch vụ công: ĐTXTTM

1. 1. Thông tin chung

a) Địa điểm thực hiện: tỉnh Vĩnh Long;

b) Thời gian đào tạo: 5 ngày;

c) Số người tham dự đào tạo: ≤30 người;

d) Chính sách hỗ trợ cho các học viên tham dự lớp đào tạo Kỹ năng xúc tiến thương mại (5 ngày): áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

1.2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Nội dung thực hiện

Định mức (công)

Ghi chú

I

Định mức LĐTT

26

 

A

Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện

15

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức lớp đào tạo kỹ xúc tiến thương mại

- Số lượng người yêu cầu: 02

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

2

Trình duyệt kế hoạch tổ chức lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại

- Số lượng người yêu cầu: 01

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

1

1 người x1 công/người

3

Soạn thảo thơ mời, liên hệ hợp tác xã, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp và tổng hợp danh sách học viên đăng ký, tham dự lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại. - Số lượng người yêu cầu: 01 -Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

4

- Liên hệ địa điểm tổ chức và soạn thảo các hợp đồng (mời giảng viên, xe..)

- Số lượng người yêu cầu: 02

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

4

2 người x2 công/người

5

Biên tập, hiệu chỉnh nội dung tài liệu, photo tài liệu, chuẩn nguyên vật liệu thực hành cho lớp đào tạo, liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập thực tế cho lớp đào tạo

- Số lượng người yêu cầu: 02

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

6

2 người x3 công/người

B

Tổ chức đào tạo tập huấn

7

 

1

Chuẩn bị công tác hậu cần (theo dõi, kiểm tra ghi danh sách thực hiện cuộc tập huấn)

-Số lượng người yêu cầu: 02

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5

2 người x2.5 công/người

2

Tổ chức cho học viên đi tham quan học tập thực tế.

- Số lượng người yêu cầu: 02

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

C

Xử lý, báo cáo, kết quả quyết toán đào tạo tập huấn

4

 

1

Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại

- Số lượng người yêu cầu: 02

-Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

2

Quyết toán

- Số lượng người yêu cầu: 02

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2

2 người x1 công/người

II

Định mức LĐGT (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT

13

 

1

Bộ phận quản lý (Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,2

2 người x 2,6 công/người

2

Bộ phận chuyên môn, thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2)

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

5,2

3 người x 1,73 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Trưởng, Phó phòng Kế hoạch tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (26 x 10% = 2,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên

2,6

6 người x 0,43 công/người

b) Định mức vật tư

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp Đào tạo)

1

Giấy A4

gram

1

2

Mực in

hộp

0,5

3

Mực photo

hộp

0,5

4

Viết bic

cây

5

5

Viết lông

cây

2

6

Kẹp bướm

hộp

2

7

Ghim giấy

hộp

2

8

Đồ bấm kim

cái

1

9

Bìa nút

cái

2

10

Giấy A0 để thảo luận

tờ

15

11

Bảng viết mica

cái

1

12

Bút trình chiếu

cái

1

13

Phôi giấy chứng nhận

tờ

30

c) Định mức máy móc, thiết bị

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức máy móc, thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn

chiếc

5

0,5 kw/giờ

72

2

Máy Laptop

chiếc

1

0,5 kw/giờ

32

3

Máy photocopy

chiếc

1

1,5 kw/giờ

1

4

Máy scan

chiếc

1

0,4 kw/giờ

0,5

5

Máy in lazer A4

chiếc

1

0,4 kw/giờ

1

6

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

3

1 kw/giờ

64

7

Amly

chiếc

1

0,3 kw/giờ;

32

8

Loa

chiếc

1

0,15 kw/giờ

32

9

Máy chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

10

Màn hình chiếu

chiếc

1

0,25 kw/giờ

32

11

Quạt trần

chiếc

1

0,08 kw/giờ

32

12

Đèn neon

chiếc

4

0,04 kw/giờ

100

d) Định mức khác

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

(ĐVT/Lớp Đào tạo)

1

Nước sinh hoạt

m3

5,85

2

Điện sinh hoạt

kw

153,5

3

Cước bưu chính

thơ

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 28/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản