Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề;

Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ sở giáo dục trung học phổ thông công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục trung học phổ thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;

b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục trung học phổ thông từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này).

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học phổ thông là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục trung học phổ thông và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Loại hình trường

Số lớp

Số học sinh /lớp

Số học sinh toàn trường

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/ học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện; thiết bị, thí nghiệm; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Bí thư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh trường

Cộng

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9

10

11

12

13

14=13/5

15=7+14

16=14/15

17=7/15

1

Trường trung học phổ thông

15

40

600

2.25

0.0563

1

2

2

3

1

9

0.0150

0.0713

21.0526

78.9474

2

Trường phổ thông dân tộc nội trú

15

35

525

2.4

0.0686

1

2

4

7

1

15

0.0286

0.0971

29.4118

70.5882

3

Trường trung học phổ thông chuyên

21

35

735

3.1

0.0886

1

2

7

6

1

17

0.0231

0.1117

20.7065

79.2935

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị (bộ/cái)

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=3/6

8

9=7/8

1. MÔN NGỮ VĂN

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề học tập

 

 

 

 

 

 

 

1

Sơ đồ quy trình và cấu trúc một báo cáo nghiên cứu khoa học

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Sơ đồ quy trình tiến hành sân khấu hoá một tác phẩm văn học

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

II

VIDEO/ CLIP/phim TÀI LIỆU (Tư liệu dạy học điện tử)

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Trãi

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3

Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Bình Ngô đại cáo

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

4

Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Trãi

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

5

Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Du

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

6

Video/clip/ phim tư liệu về Truyện Kiều

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

7

Video/clip/ phim tư liệu về thơ chữ Hán của Nguyễn Du

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

8

Video/clip/ phim tư liệu về Nguyễn Đình Chiểu và các tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

9

Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

10

Video/clip /phim tư liệu về Hồ Chí Minh và tác phẩm Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

11

Video/clip/ phim tư liệu về truyện cổ dân gian Việt Nam

1

10, 11

10

400

0.003

3

0.0008

12

Video/clíp/ phim tư liệu về ca dao con người và xã hội.

1

10, 11

10

400

0.003

3

0.0008

13

Video/clip/ phim tư liệu về chèo, tuồng dân gian

1

10, 11

10

400

0.003

3

0.0008

14

Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Hồ Xuân Hương

1

10, 11

10

400

0.003

3

0.0008

15

Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Nguyễn Khuyến

1

10, 11

10

400

0.003

3

0.0008

16

Video/clip/ phim tư liệu về sự nghiệp văn chương của Nam Cao

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

17

Video/clip/ phim tư liệu tiểu thuyết, phóng sư của Vũ Trọng Phụng

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

18

Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

19

Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

20

Video/clip/ phim tư liệu về truyện ngắn, kí của Nguyễn Tuân

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

21

Video/clip/ phim tư liệu về kịch của Nguyễn Huy Tưởng

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

22

Video/clip/ phim tư liệu về kịch của Lưu Quang Vũ

1

11, 12

10

400

0.003

3

0.0008

2. MÔN TOÁN

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

MÔ HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bộ thiết dạy học về các đường cônic.

8

10

5

200

0.040

5

0.0080

1.2

Bộ thiết dạy học về hình chóp, hình chóp cụt, hình lăng trụ.

8

11

5

200

0.040

5

0.0080

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và Xác suất

8

10

5

200

0.040

5

0.0080

III

TRANH ĐIỆN TỬ/PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh điện tử

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Phần mềm toán học

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Phần mềm toán học

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Phần mềm toán học

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3. MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài đĩa CD

1

10,11,12

15

600

0.002

1

0.0017

2

Đầu đĩa

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

10,11,12

15

600

0.002

3

0.0006

6

Bộ học liệu điện tử

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

 

II. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2)

 

Được trang bị và lắp đặt trong 01 phòng học bộ môn ngoại ngữ

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

1

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

10,11,12

15

600

0.002

3

0.0006

3

Bộ học liệu điện tử

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Thiết bị cho học sinh

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Thiết bị dạy cho giáo viên

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

5.1

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

5.2

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Bàn, ghế dùng cho học sinh

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

8

Phụ kiện

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

 

III. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)

1

Thiết bị dạy cho giáo viên

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Thiết bị cho học sinh

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

10,11,12

15

600

0.002

3

0.0006

5

Phụ kiện

1

10,11,12

15

600

0.002

1

0.0017

6

Bộ học liệu điện tử

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

8

Bàn, ghế dùng cho học sinh

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4. MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Còi

3

10,11,12

15

600

0.005

1

0.0050

3

Thước dây

1

10,11,12

15

600

0.002

2

0.0008

4

Cờ lệnh thể thao

4

10,11,12

15

600

0.007

5

0.0013

5

Biển lật số

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Nấm thể thao

20

10,11,12

15

600

0.033

5

0.0067

7

Bơm

2

10,11,12

15

600

0.003

5

0.0007

8

Dây nhảy cá nhân

20

10,11,12

15

600

0.033

3

0.0111

9

Dây nhảy tập thể

1

10,11,12

15

600

0.002

3

0.0006

10

Bóng nhồi

2

10,11,12

15

600

0.003

3

0.0011

11

Dây kéo co

2

10,11,12

15

600

0.003

3

0.0011

12

Xà đơn

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

13

Xà kép

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

II

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN

 

 

CÁC MÔN ĐIỀN KINH

 

 

 

 

 

 

 

1

Chạy cự li ngắn

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bàn đạp xuất phát

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

1.2

Dây đích

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Nhảy xa

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ván giậm nhảy

1

11.12

10

400

0.003

1

0.0025

2.2

Dụng cụ xới cát

1

11.12

10

400

0.003

3

0.0008

2.3

Bàn trang san cát

1

11.12

10

400

0.003

3

0.0008

3

Nhảy cao

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cột nhảy cao

1

11.12

10

400

0.003

5

0.0005

3.2

Xà nhảy cao

1

11.12

10

400

0.003

1

0.0025

3.3

Đệm nhảy cao

2

11.12

10

400

0.005

5

0.0010

4

Đẩy tạ

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Quả tạ Nam

1

11.12

10

400

0.003

10

0.0003

4.2

Quả tạ Nữ

1

11.12

10

400

0.003

10

0.0003

 

CÁC MÔN BÓNG

 

 

 

 

 

 

 

5

Bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Quả bóng đá

20

10,11,12

15

600

0.033

1

0.0333

5.2

Cầu môn

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

Lưới

1

11,11,12

15

600

0.002

1

0.0017

6

Bóng rổ

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Quả bóng rổ

20

10,11,12

15

600

0.033

1

0.0333

6.2

Cột, bảng rổ

2

10,11,12

15

600

0.003

3

0.0011

7

Bóng chuyền

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Quả bóng chuyền

1

10,11,12

15

600

0.002

1

0.0017

7.2

Cột

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

Lưới

2

11,11,12

16

640

0.003

1

0.0031

8

Bóng bàn

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Quả bóng bàn

30

10

5

200

0.150

1

0.1500

8.2

Vợt

15

10

5

200

0.075

3

0.0250

8.3

Bàn

3

10

5

200

0.015

3

0.0050

Lưới

3

10

5

200

0.015

1

0.0150

9

Bóng ném

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Quả bóng ném

1

10

5

200

0.005

2

0.0025

9.2

Cầu môn

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

Lưới

1

 

5

200

0.005

1

0.0050

10

Quần vợt

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Quả bóng Tennis

5

10

5

200

0.025

2

0.0125

10.2

Vợt

15

10

5

200

0.075

3

0.0250

10.3

Cột

2

10

5

200

0.010

5

0.0020

10.4

Lưới

2

10

5

200

0.010

1

 

 

CÁC MÔN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

11

Đá cầu

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Quả cầu đá

25

10,11,12

15

600

0.042

1

0.0417

11.2

Cột

3

10,11,12

15

600

0.005

5

0.0010

11.3

Lưới

3

11,11,12

15

600

0.005

1

0.0050

12

Cầu lông

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Quả cầu lông

25

10,11,12

15

600

0.042

1

0.0417

12.2

Vợt

20

10,11,12

15

600

0.033

1

0.0333

12.3

Cột

3

10,11,12

15

600

0.005

3

0.0017

Lưới

3

10,11,12

15

600

0.005

1

0.0050

13

Cầu mây

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Quả cầu mây

20

10

5

200

0.100

1

0.1000

13.2

Cột

3

10

5

200

0.015

5

0.0030

Lưới

3

10

5

200

0.015

2

0.0075

 

CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

14

Võ thuật

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Trụ đấm, đá

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

14.2

Đích đấm, đá (cầm tay)

10

10

5

200

0.050

5

0.0100

14.3

Thiết bị bảo hộ

2

10

5

200

0.010

5

0.0020

14.4

Thảm xốp

40

10

5

200

0.200

3

0.0667

15

Đẩy gậy

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Gậy

10

10

5

200

0.050

5

0.0100

16

Cờ Vua

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Bàn cờ, quân cờ

20

10

5

200

0.100

3

0.0333

16.2

Bàn và quân cờ treo tường

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

17

Bơi

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Phao bơi

20

10,11,12

15

600

0.033

3

0.0111

17.2

Sào cứu hộ

2

10,11,12

15

600

0.003

3

0.0011

17.3

Phao cứu sinh

6

10,11,12

15

600

0.010

3

0.0033

18

Thể dục nhịp điệu

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Thảm xốp

40

11.12

10

400

0.100

5

0.0200

18.2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

11.12

10

400

0.003

5

0.0005

19

Khiêu vũ thể thao

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

11.12

10

400

0.003

5

0.0005

20

Kéo co

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Dây kéo co

2

10

5

200

0.010

5

0.0020

21

Golf

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Gậy Golf

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

21.2

Bóng Golf

50

10

5

200

0.250

5

0.0500

21.3

Lưới chắn bóng

1

10

5

200

0.005

1

0.0050

5. MÔN LỊCH SỬ

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV

1

10, 11, 12

15

600

0.002

3

0.0006

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP 10

 

 

 

 

 

 

 

I

BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lược đồ các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

2

Văn minh Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lược đồ các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3

Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lược đồ di sản văn hóa ở Việt Nam

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

II

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP

1

Lịch sử và sử học

 

 

 

 

 

 

 

1.1

phim tài liệu: Một số hiện vật tiêu biểu của nền văn minh sông Hồng và văn minh Đại Việt

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

2

Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh phương Đông

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

2.2

phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh phương Tây

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3

Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới

 

 

 

 

 

 

 

3.1

phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3.2

phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3.3

phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3.4

phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

4

Văn minh Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

4.1

phim tư liệu: Thành tựu của văn minh Đông Nam Á

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

5

Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)

 

 

 

 

 

 

 

5.1

phim mô phỏng: Thành tựu của các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

6

Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

6.1

phim tư liệu: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

7

Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Video/clip: Di sản văn hóa ở Việt Nam

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

 

LỚP 11

 

 

 

 

 

 

 

I

BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản

 

 

1.1

Lược đồ thế giới thế kỉ XVI-thế kỉ XVIII

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

2

Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á

2.1

Lược đồ Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3

Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng tám năm 1945

3.1

Lược đồ Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.2

Lược đồ Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.3

Lược đồ Kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.4

Lược đồ Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.5

Lược đồ Phong trào Tây Sơn

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.6

Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 -43)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.7

Lược đồ Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858-1884)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.8

Lược đồ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì (1858 -1884)

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

II

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng tám năm 1945

1.1

Phim mô phỏng:

Một số cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

2

Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông

2.1

Phim tư liệu: Chủ quyền biển đảo của Việt Nam

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

LỚP 12

I

BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ

 

12

 

 

 

 

 

1

Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay)

1.1

Lược đồ Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

1.2

Lược đồ Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

1.3

Lược đồ Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

II

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP

 

 

 

 

1

Asean: Những chặng đường lịch sử

1.1

Video/clip: Sự ra đời và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

2

Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay)

2.1

Video/clip: Cách mạng tháng Tám 1945

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

2.2

Video/clip: Tổng tiến công xuân 1975

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

2.3

Video/clip: Thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954 - 1973

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

3

Công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

3.1

Video/clip: Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

4

Hồ Chí Minh trong lịch sử Việt Nam

4.1

Phim tư liệu: Hồ Chí Minh - Anh hùng giải phóng dân tộc

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

4.2

Phim tư liệu: Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

6. MÔN ĐỊA LÍ

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ đề: Trái Đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tranh cấu trúc của Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.2

Tranh cấu tạo vỏ Trái Đất và vỏ địa lí

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Chủ đề: Thạch quyển

 

 

5

200

 

 

 

2.1

Tranh một số dạng địa hình được tạo thành do nội lực và ngoại lực

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3

Chủ đề: Sinh quyển

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sơ đồ giới hạn của sinh quyển

4

10

5

200

0.020

5

0.0040

II

BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ đề: Trái Đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lược đồ các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Chủ đề: Khí quyển

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ nhiệt độ không khí trên Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2.2

Bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2.3

Bản đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3

Chủ đề: Thủy quyển

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bản đồ các dòng biển trong đại dương trên thế giới

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4

Chủ đề: Sinh quyển

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bản đồ phân bố của các nhóm đất và sinh vật trên Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5

Chủ đề: Địa lí các ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Bản đồ phân bố cây trồng và vật nuôi trên thế giới

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5.2

Bản đồ phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5.3

Bản đồ phân bố giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trên thế giới

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5.4

Bản đồ phân bố du lịch và tài chính ngân hàng trên thế giới

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

6

Chủ đề: Khu vực Mỹ Latinh

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Mỹ Latinh

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

7

Chủ đề: Liên minh châu Âu (EU)

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Bản đồ Liên minh châu Âu

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

8

Chủ đề: Khu vực Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Đông Nam Á

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

9

Chủ đề: Tây Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Tây Nam Á

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

10

Chủ đề: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa Kỳ

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

11

Chủ đề. Liên bang Nga

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Bản đồ địa lí tự nhiên Liên bang Nga

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

12

Chủ đề: Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Bản đồ địa lí tự nhiên Nhật Bản

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

13

Chủ đề: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)

13.1

Bản đồ địa lí tự nhiên Trung Quốc

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

14

Chủ đề: Cộng hòa Nam Phi

14.1

Bản đồ địa lí tự nhiên Nam Phi

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

15

Chủ đề: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

15.1

Bản đồ hành chính Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

15.2

Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

16

Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

16.1

Bản đồ khí hậu Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

17

Chủ đề: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

17.1

Bản đồ phân bố nông nghiệp Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

18

Chủ đề: Vấn đề phát triển công nghiệp

18.1

Bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

19

Chủ đề: Vấn đề phát triển dịch vụ

19.1

Bản đồ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

19.2

Bản đồ thương mại và du lịch Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

20

Chủ đề: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

20.1

Bản đồ Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

21

Chủ đề: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

21.1

Bản đồ Đồng bằng sông Hồng

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

22

Chủ đề: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ

22.1

Bản đồ Bắc Trung Bộ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

23

Chủ đề: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

23.1

Bản đồ Duyên hải Nam Trung Bộ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

24

Chủ đề: Khai thác thế mạnh để phát triển lảnh tế Tây Nguyên

24.1

Bản đồ Tây Nguyên

1

12

5

200

0.05

5

0.0010

25

Chủ đề: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

25.1

Bản đồ Đông Nam Bộ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

26

Chủ đề: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long

26.1

Bản đồ Đồng bằng sông Cửu Long

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

III

VIDEO/CLIP

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ đề: Trái Đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Video/clip về Trái Đất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Chủ đề: Biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Video/clip về biến đổi khí hậu trên thế giới

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

3

Chủ đề: Một số vấn đề về du lịch thế giới

3.1

Video/clip về du lịch thế giới và Việt Nam

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

4

Chủ đề: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

4.1

Video/clip về bảo vệ môi trường

1

11, 12

10

400

0.003

5

0.0005

5

Chủ đề: Phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng an ninh ở biển Đông và các đảo, quần đảo

5.1

Video/clip về khai thác tổng hợp tài nguyên biển - đảo Việt Nam

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

6

Chủ đề: Thiên tai và biện pháp phòng chống

6.1

Video/clip về thiên tai và biện pháp phòng chống

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

B

HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7. MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ - PHÁP LUẬT

 

 

 

 

 

1

Hoạt động của nền kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng về các chủ thể tham gia trong nền kinh tế và vai trò của các chủ thể tham gia trong nền kinh tế.

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

1.2

Tranh thể hiện sơ đồ các loại hình thị trường cơ bản

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

1.3

Tranh về hoạt động kí kết hợp tác kinh tế quốc tế giữa chính phủ Việt Nam với một số tổ chức quốc tế và khu vực

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

2

Hoạt động kinh tế của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng một số loại thuế phổ biến

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

2.2

Tranh thể hiện một số loại hình bảo hiểm và chính sách an sinh xã hội cơ bản

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

3

Hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tranh thể hiện sơ đồ một số dịch vụ tín dụng cơ bản

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

3.2

Tranh thể hiện sơ đồ các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.3

Tranh thể hiện sơ đồ các loại hình lạm phát và thất nghiệp

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.4

Tranh thể hiện sơ đồ:

- Vai trò của đạo đức kinh doanh.

- Các biểu hiện của đạo đức kinh doanh.

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

3.5

Tranh thể hiện sơ đồ các hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

1

12

5

200

0.005

3

0.0017

4

Hoạt động tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tranh thể hiện sơ đồ các bước lập kế hoạch tài chính cá nhân.

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

5

Hệ thống chính trị và pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tranh thể hiện sơ đồ hệ thống chính trị Việt Nam

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

5.2

Tranh mô phỏng hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam theo luật mới

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

8. MÔN VẬT LÝ

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Biến áp nguồn

7

11.12

10

400

0.018

5

0.0035

2

Bộ thu nhận số liệu

2

11.12

10

400

0.005

5

0.0010

3

Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

4

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lí

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5

Dây nối

7

11.12

10

400

0.018

5

0.0035

6

Đồng hồ đo điện đa năng

7

11.12

10

400

0.018

5

0.0035

7

Giá thí nghiệm

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

8

Hộp quả treo

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

9

Lò xo

7

10

5

200

0.035

2

0.0175

10

Máy phát âm tần

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

11

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

12

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

Động học

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

2

Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

 

Động lực học

1

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị đo gia tốc

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

4

Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

 

Động lượng

 

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khảo sát động lượng

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

6

Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

 

Biến dạng của vật rắn

 

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị chứng minh định luật Hooke

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

 

Dao động

 

 

 

 

 

 

 

8

Con lắc lò xo, con lắc đơn.

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Sóng

 

 

 

 

 

 

 

9

Thiết bị đo tần số sóng âm

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

10

Thiết bị giao thoa sóng nước

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

11

Thiết bị tạo sóng dừng

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

12

Thiết bị đo tốc độ truyền âm

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Trường điện (Điện trường)

 

 

 

 

 

 

 

13

Thiết bị thí nghiệm điện tích

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Dòng điện, mạch điện

 

 

 

 

 

 

 

14

Thiết bị khảo sát nguồn điện

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Vật lí nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

15

Thiết bị khảo sát nội năng

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

16

Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

17

Thiết bị đo nhiệt dung riêng

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

 

Khí lí tưởng

 

 

 

 

 

 

 

18

Thiết bị chứng minh định luật Boyle

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

19

Thiết bị chứng minh định luật Charles

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

 

Từ trường (Trường từ)

 

 

 

 

 

 

 

20

Thiết bị tạo từ phổ

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

21

Thiết bị xác định hướng của lực từ

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

22

Thiết bị đo cảm ứng từ

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

23

Thiết bị cảm ứng điện từ

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

 

Dòng điện xoay chiều

 

 

 

 

 

 

 

24

Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

25

Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

 

Vật lí lượng tử

 

 

 

 

 

 

 

26

Thiết bị khảo sát dòng quang điện

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

III

PHẦN MỀM MÔ PHỎNG, VIDEO

 

 

 

 

 

 

 

 

Biến dạng của vật rắn

 

 

 

 

 

 

 

1

Video biến dạng và đặc tính của lò xo

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

 

Trái Đất và bầu trời

 

 

 

 

 

 

 

2

Bản đồ sao hoặc Phần mềm mô phỏng 3D

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3

Phần mềm 3D mô phỏng hệ Mặt Trời

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4

Phần mềm 3D mô phỏng Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5

Phần mềm 3D mô phỏng nhật, nguyệt thực, thủy triều.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Dao động

 

 

 

 

 

 

 

6

Video/phần mềm 3D mô phỏng dao động

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sóng

 

 

 

 

 

 

 

7

Video về hình ảnh sóng

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

8

Video về chuyển động của phần tử môi trường

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

 

Điện trường (Trường điện)

 

 

 

 

 

 

 

 

Video về điện thế

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

10

Video/Phần mềm 3D về tụ điện trong cuộc sống

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Dòng điện, mạch điện

 

 

 

 

 

 

 

11

Video về cường độ dòng điện.

1

11

5

200

0.005

3

0.0017

12

Phần mềm 3D mô phỏng cấu tạo của mạch điện

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Trường hấp dẫn

 

 

 

 

 

 

 

13

Video/Phần mềm 3D về trường hấp dẫn và thế hấp dẫn

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

9. MÔN HÓA HỌC

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy cất nước 1 lần

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Cân điện tử

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

3

Tủ hút

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Tủ đựng hóa chất

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học

9

10, 11, 12

15

600

0.015

5

0.0030

8

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

B

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

9

10, 11, 12

15

600

0.015

5

0.0030

II

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Một số thao tác thí nghiệm hóa học

1

10

5

200

0.005

2

0.0025

1.2

Bộ mô phỏng 3D

1

10, 11, 12

15

600

0.002

2

0.0008

2

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thí nghiệm phản ứng nitro hoá benzene

1

11

5

200

0.005

2

0.0025

2.2

Thí nghiệm phản ứng thủy phân ethyl bromide (hoặc ethyl chloride)

1

11

5

200

0.005

2

0.0025

2.3

Thí nghiệm phản ứng điều chế ethyl acetate

1

11, 12

5

200

0.005

2

0.0025

2.4

Thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo

1

12

5

200

0.005

2

0.0025

2.5

Thí nghiệm phản ứng thủy phân celulose

1

12

5

200

0.005

2

0.0025

2.6

Thí nghiệm phần ứng thủy phân tinh bột

1

12

5

200

0.005

2

0.0025

III

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

Ống đong hình trụ 100ml

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.2

Bình tam giác 100ml

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.3

Cốc thủy tinh 250ml

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.4

Cốc thủy tinh 100ml

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.5

Cốc đốt

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.6

Ống nghiệm

50

10, 11, 12

15

600

0.083

1

0.0833

1.7

Ống nghiệm có nhánh

20

10, 11, 12

15

600

0.033

2

0.0167

1.8

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

25

10, 11, 12

15

600

0.042

2

0.0208

1.9

Lọ thủy tinh miệng rộng

20

10, 11, 12

15

600

0.033

2

0.0167

1.10

Ống hút nhỏ giọt

20

10, 11, 12

15

600

0.033

2

0.0167

1.11

Ống dẫn thủy tinh các loại

10

10, 11, 12

15

600

0.017

2

0.0083

1.12

Bình cầu không nhánh đáy tròn

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.13

Bình cầu không nhánh đáy bằng

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.14

Bình cầu có nhánh

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.15

Phễu chiết hình quả lê

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.16

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.17

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

10

10, 11, 12

15

600

0.017

3

0.0056

1.18

Đũa thủy tinh

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.19

Thìa xúc hoá chất

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.20

Đèn cồn

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.21

Bát sứ

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.22

Miếng kính mỏng

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.23

Bình Kíp tiêu chuẩn

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

1.24

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.25

Kiềng 3 chân

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

1.26

Lưới tản nhiệt

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.27

Nút cao su không có lỗ các loại

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.28

Nút cao su có lỗ các loại

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.29

Ống dẫn

5

10, 11, 12

15

600

0.008

2

0.0042

1.30

Muỗng đốt hóa chất

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.31

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.32

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.33

Kẹp ống nghiệm

14

10, 11, 12

15

600

0.023

1

0.0233

1.34

Chổi rửa ống nghiệm

14

10, 11, 12

15

600

0.023

1

0.0233

1.35

Panh gắp hóa chất

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

1.36

Bình xịt tia nước

7

10, 11, 12

15

600

0.012

1

0.0117

1.37

Bộ giá thí nghiệm

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

1.38

Giá để ống nghiệm

14

10, 11, 12

15

600

0.023

5

0.0047

1.39

Khay mang dụng cụ và hóa chất

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

1.40

Khay đựng dụng cụ, hóa chất

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

1.41

Nhiệt kế rượu màu

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.46

Dũa 3 cạnh

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

1.47

Kéo cắt

7

10, 11, 12

15

600

0.012

3

0.0039

1.48

Chậu nhựa

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

1.49

Áo khoác phòng thí nghiệm

45

10, 11, 12

15

600

0.075

2

0.0375

1.50

Kính bảo vệ mắt không màu

45

10, 11, 12

15

600

0.075

2

0.0375

1.51

Kính bảo vệ mắt có màu

45

10, 11, 12

15

600

0.075

2

0.0375

2

DỤNG CỤ DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bình sục khí Drechsel

7

10, 11, 12

15

600

0.012

2

0.0058

2.2

Mặt kính đồng hồ

7

10, 11, 12

15

600

0.012

5

0.0023

2.3

Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học

7

11.12

10

400

0.018

1

0.0175

2.4

Bộ điện phân dung dịch

7

12

5

200

0.035

1

0.0350

10. MÔN SINH HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

I. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Ống nghiệm

50

10,11,12

15

600

0.083

2

0.0417

2

Giá để ống nghiệm

10

10,11,12

15

600

0.017

5

0.0033

3

Đèn cồn

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

4

Cốc thủy tinh loại 250ml

7

10,11,12

15

600

0.012

4

0.0029

5

Chổi rửa ống nghiệm

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

6

Kính hiển vi

7

10,11,12

15

600

0.012

7

0.0017

7

Dao cắt tiêu bản

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

9

Lam kính

7

10,11,12

15

600

0.012

3

0.0039

10

Lamen

7

10,11,12

15

600

0.012

3

0.0039

11

Kim mũi mác

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

12

Cối, chày sứ

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

13

Đĩa Petri

14

10,11,12

15

600

0.023

5

0.0047

14

Panh kẹp

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

15

Pipet

7

10,11,12

15

600

0.012

3

0.0039

16

Đũa thủy tinh

14

10,11,12

15

600

0.023

3

0.0078

17

Giấy thấm

7

10,11,12

15

600

0.012

2

0.0058

18

Bộ đồ mổ

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

19

Video về kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

20

Bình tia nước

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

21

Pipet nhựa

15

10,11,12

15

600

0.025

5

0.0050

22

Đĩa đồng hồ

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

23

Kẹp ống nghiệm

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

24

Lọ kèm ống nhỏ giọt

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

25

Lọ có nút nhám

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

26

Quả bóp cao su

7

10,11,12

15

600

0.012

5

0.0023

27

Bút viết kính

7

10,11,12

15

600

0.012

2

0.0058

28

Cân kỹ thuật

2

10,11,12

15

600

0.003

5

0.0007

30

Máy cất nước 1 lần

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

31

Tủ hút

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

32

Tủ bảo quản kính hiển vi

1

10.12

10

400

0.003

5

0.0005

33

Tủ bảo quản hóa chất

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

34

Cảm biến độ pH

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

35

Cảm biến độ ẩm

7

10.11

10

400

0.018

5

0.0035

36

Bộ học liệu tử

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

37

Bộ thu nhận số liệu

1

10,11,12

5

200

0.005

5

0.0010

II

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

15

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP 10

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới thiệu chung về các cấp độ tổ chức của thế giới sống

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Các cấp độ tổ chức của thế giới sống

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh học tế bào

 

 

 

 

 

 

 

1.2

So sánh cấu trúc tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.3

Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.4

Sơ đồ chu kì tế bào và nguyên phân

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.5

Sơ đồ quá trình giảm phân

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh học vi sinh vật và virus

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Một số loại virus

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.7

Sơ đồ sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

LỚP 11

 

 

 

 

 

 

 

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật

1.8

Trao đổi nước ở thực vật

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật

1.9

Các hình thức tiêu hoá ở động vật

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Hô hấp và trao đổi khí ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Các hình thức trao đổi khí

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Sơ đồ các dạng hệ tuần hoàn

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh

1.12

Sơ đồ cung phản xạ

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh trưởng và phát triển ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Sơ đồ vòng đời sinh trưởng và phát triển ở động vật

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

LỚP 12

 

 

 

 

 

 

 

 

Di truyền học

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Cơ chế tái bản DNA

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

1.15

Cơ chế phiên mã

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

1.16

Cơ chế dịch mã để tổng hợp protein

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

1.17

Cấu trúc siêu hiển vi của NST

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Tiến hoá lớn và phát sinh chủng loại

1.18

Sơ đồ cây sự sống

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

2

MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấu trúc tế bào

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Hệ tuần hoàn

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Cấu tạo của tim

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Di truyền học

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Mô hình cấu trúc DNA

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

3

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học tế bào

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế bào

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

3.2

Bộ thí nghiệm quan sát cấu trúc tế bào

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

3.3

Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về quá trình nguyên phân và giảm phân

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

3.4

Bộ thí nghiệm thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và sản phẩm ứng dụng

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

 

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

3.6

Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vật

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Quang hợp ở thực vật

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Bộ thiết bị quan sát lục lạp và tách chiết các sắc tố trong lá cây

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

3.8

Bộ thiết bị thí nghiệm về sự hình thành tinh bột

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

3.9

Bộ thiết bị đo oxygen trong quá trình quang hợp

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

3.10

Bộ thiết bị khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

3.11

Bộ thiết bị khảo sát các chỉ số của hệ tuần hoàn

2

11

5

200

0.010

5

0.0020

3.12

Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc và hoạt động của tim

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

Di truyền học

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Bộ thí nghiệm tách chiết DNA

7

12

 

 

 

 

 

3.14

Bộ thiết bị thí nghiệm làm tiêu bản quan sát đột biến trên tiêu bản cố định và tạm thời

7

12

 

 

 

 

 

 

Sinh thái học

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Bộ thiết bị khảo sát đặc trưng cơ bản của quần thể, quần xã

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

3.16

Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh thái

7

12

5

200

0.035

5

0.0070

4

HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học tế bào

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bộ hóa chất xác định thành phần hóa học của tế bào

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.2

Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc tế bào

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.3

Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính enzyme

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.4

Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, quan sát nguyên phân, giảm phân

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.5

Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.6

Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự hình thành tinh bột.

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

4.7

Dung dịch dinh dưỡng

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Di truyền học

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Bộ hóa chất tách chiết DNA

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5

VIDEO/CLIP

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học tế bào

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật

5.2

Một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật

5.3

Vận chuyển máu trong hệ mạch

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.4

Cân bằng nội môi

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh

5.5

Truyền tin qua synapse

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.6

Phản xạ không điều kiện

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh trưởng và phát triển ở động vật

5.7

Các giai đoạn phát triển của người

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.8

Quá trình sinh sản ở người

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.9

Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có biến thái

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Tập tính ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

5.10

Một số tập tính ở động vật

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

 

 

 

 

 

 

 

5.11

Quá trình sinh sản ở thực vật có hoa

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.12

Phát triển ở thực vật có hoa

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Di truyền học

 

 

 

 

 

 

 

5.13

Thí nghiệm của Mendel

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5.14

Thí nghiệm Morgan

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5.15

Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Tiến hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.16

Các giai đoạn phát sinh loài người

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5.17

Quá trình phát triển sinh vật qua các đại địa chất

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh thái học

 

 

 

 

 

 

 

5.18

Diễn thể sinh, thái

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5.19

Sự ấm lên toàn cầu

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5.20

Hướng dẫn thiết lập Hệ sinh thái

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

III. THIẾT BỊ THEO CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP

 

 

 

 

 

 

1. TRANH/SƠ ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ tế bào và một số thành tựu

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Sơ đồ quy trình sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.2

Sơ đồ về quy trình công nghệ tế bào thực vật trong vi nhân giống cây trồng

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.3

Sơ đồ quy trình nuôi cấy mô tế bào động vật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Công nghệ enzyme và ứng dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Sơ đồ quy trình sản xuất enzyme từ động vật, thực vật và vi sinh vật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.5

Sơ đồ các bước tạo dòng DNA tái tổ hợp

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Sơ đồ về quá trình phân giải các hợp chất trong xử lí môi trường bằng công nghệ vi sinh: phân giải hiếu khí, kị khí, lên men.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch

1.7

Sơ đồ mô hình thủy canh theo hướng phát triển nông nghiệp sạch

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh học phân tử

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Sơ đồ quy trình công nghệ gene ở thực vật và động vật.

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

2. DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch

2.1

Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây

7

11

5

200

0.035

5

0.0070

 

3. HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch

3.1

Phân bón hóa học

15

11

5

200

0.075

5

0.0150

 

4. VIDEO/CLIP

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ tế bào và một số thành tựu

4.1

Video công nghệ tế bào thực vật (thành tựu, quy trình, triển vọng).

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.2

Video công nghệ tế bào động vật (thành tựu, quy trình, triển vọng).

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.3

Video về công nghệ tế bào gốc

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Công nghệ enzyme và ứng dụng

4.4

Video về cơ sở khoa học và quy trình công nghệ sản xuất enzyme.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường

4.5

Video về công nghệ thu hồi khí sinh học

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.6

Video về công nghệ ứng dụng vi sinh vật trong xử lí môi trường (xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước, chất thải rắn)

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

 

Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch

4.7

Video về biện pháp kĩ thuật sử dụng dinh dưỡng khoáng nhằm tạo nền nông nghiệp sạch.

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Một số bệnh dịch ở người và cách phòng ngừa, điều trị

4.8

Video về một số dịch bệnh phổ biến ở người (cúm, tả, sốt xuất huyết, AIDS, Covid-19...).

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Video về nguyên nhân, tác hại, biện pháp phòng và điều trị ngộ độc thực phẩm.

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

4.10

Video về biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm.

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh học phân tử

4.11

Video về nguyên lí của phương pháp tách chiết ADN từ tế bào và nguyên tắc ứng dụng sinh học phân tử trong thực tiễn.

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

4.12

Video về quá trình ứng dụng công nghệ gene và triển vọng trong tương lai

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Kiểm soát sinh học

 

 

 

 

 

 

 

4.13

Video về cơ sở, vai trò của một số biện pháp kiểm soát sinh học

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Sinh thái nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

4.14

Video về giá trị của sinh thái nhân văn trong việc phát triển bền vững ở một số lĩnh vực (nông nghiệp, phát triển đô thị, bảo tồn và phát triển, thích ứng với biến đổi khí hậu)

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

11. MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN I: ĐỊNH HƯỚNG CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ vật liệu cơ khí

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

2

Bộ dụng cụ cơ khí

4

10, 11, 12

15

600

0.007

5

0.0013

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Bộ vật liệu điện

4

10, 11, 12

15

600

0.007

5

0.0013

5

Bộ dụng cụ điện

4

10, 11, 12

15

600

0.007

5

0.0013

6

Dụng cụ đo các đại lượng không điện.

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

7

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.

4

10, 11, 12

15

600

0.007

5

0.0013

8

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

9

Biến áp nguồn

4

10, 11, 12

15

600

0.007

5

0.0013

10

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

11

Găng tay bảo hộ lao động

1

10, 11, 12

15

600

0.002

1

0.0017

12

Kính bảo hộ

1

10, 11, 12

15

600

0.002

3

0.0006

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Vẽ kĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hình chiếu phối cảnh

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

1.2

Bản vẽ chi tiết

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

1.3

Bản vẽ lắp

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

1.4

Bản vẽ xây dựng

1

10

5

200

0.005

3

0.0017

2

2. Động cơ đốt trong

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Động cơ xăng 4 kỳ và Động cơ xăng 2 kỳ

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

2.2

Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3

3. ô tô

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cấu tạo của Ôtô

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

4

Điện tử tương tự

4.1

Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện tử tương tự

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

5

Điện tử số

5.1

Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện từ số

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

II

MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bộ thực hành lắp mạch điện gia đình

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

2

Công nghệ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bộ thực hành lắp ráp mạch điện từ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

2.2

Hệ thống điện trong gia đình

5

12

5

200

0.025

5

0.0050

2.3

Bộ thực hành lắp ráp mạch điện từ

5

12

5

200

0.025

5

0.0050

III

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Vẽ kĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

III

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO

 

 

 

 

 

 

 

1

Vẽ kĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phần mềm vẽ kỹ thuật cơ bản

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Các phương pháp gia công cơ khí

2.1

Các phương pháp gia công cơ khí

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3

Sản xuất cơ khí

3.1

Tự động hóa trong sản xuất cơ khí

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

PHẦN II: ĐỊNH HƯỚNG NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị đo pH

2

10

10

400

0.005

5

0.0010

2

Cân kỹ thuật

1

10.11

10

400

0.003

5

0.0005

3

Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan trong nước

2

10.12

10

400

0.005

5

0.0010

4

Thiết bị đo hàm lượng amoni trong nước

2

12

5

200

0.010

5

0.0020

5

Máy hút chân không mini

2

11.12

10

400

0.005

5

0.0010

6

Thiết bị đo độ mặn

2

10.12

10

400

0.005

5

0.0010

7

Bếp từ

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

8

Kính lúp cầm tay

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

9

Bình tam giác 250ml

10

10,11,12

15

600

0.017

4

0.0042

10

Ống đong hình trụ 100ml

5

10,11,12

15

600

0.008

4

0.0021

11

Cốc thủy tinh 250ml

5

11.12

10

400

0.013

5

0.0025

12

Bộ chày cối sứ

5

11.12

10

400

0.013

5

0.0025

13

Rây

5

11.12

10

400

0.013

5

0.0025

14

Ống nghiệm

20

10,11,12

15

600

0.033

2

0.0167

15

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

5

11.12

10

400

0.013

3

0.0042

16

Đũa thủy tinh

5

10,11,12

15

600

0.008

3

0.0028

17

Thìa xúc hóa chất

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

18

Đèn cồn thí nghiệm

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

19

Muỗng đốt hóa chất

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

20

Kẹp đốt hóa chất

5

10,11,12

15

600

0.008

5

0.0017

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số loại phân bón hóa học phổ biến

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Công nghệ giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy trình nhân giống cây trồng

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3

Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sâu hại cây trồng

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3.2

Bệnh hại cây trồng

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4

Trồng trọt công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống thủy canh hồi lưu

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5

Công nghệ giống vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Một số phương pháp nhân giống vật nuôi

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5.2

Quy trình cấy truyền phôi bò

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

6

Công nghệ thức ăn chăn nuôi

6.1

Chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ủ chua

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

7

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Một số bệnh phổ biến ở lợn

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

7.2

Một số bệnh phổ biến ở gia cầm

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

8

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

8.1

Mô hình xử lý chất thải bằng công nghệ biogas

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

9

Công nghệ giống thủy sản

9.1

Các giai đoạn phát triển phôi cá.

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

9.2

Các giai đoạn phát triển của tôm

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

10

Phòng, trị bệnh thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Một số loại bệnh phổ biến trên cá

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

10.2

Một số loại bệnh phổ biến trên tôm

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ ghép cây

5

10

5

200

0.025

5

0.0050

2

Trồng trọt công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ trồng cây thủy canh tĩnh

5

10

5

200

0.025

5

0.0050

III

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO

 

 

 

 

 

 

 

1

Giới thiệu chung về trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

Video: Trồng trọt công nghệ cao.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2

Công nghệ giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Video: Thực hành ghép.

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3

Giới thiệu chung về chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

4

Công nghệ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

5

Giới thiệu chung về lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

6

Giới thiệu chung về thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Video: Nuôi cá công nghệ cao.

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

6.2

Video: Nuôi tôm công nghệ cao

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

12. MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

I

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chủ

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Thiết bị kết nối mạng

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Hệ thống điện

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Tủ lưu trữ

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

8

Máy in Laser

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

9

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

10

Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

11

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

12

Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

13

Máy hút bụi

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

14

Bộ lưu điện

1

10,11,12

15

600

0.002

5

0.0003

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

I

PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

Tất cả các chủ đề

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ điều hành

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

1.2

Phần mềm tin học văn phòng

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

1.3

Phần mềm duyệt web

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

1.4

Phần mềm diệt virus

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

1.5

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Chủ đề: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần mềm tìm kiếm thông tin

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Chủ đề: Ứng dụng tin học

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phần mềm thiết kế đồ họa

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

3.2

Phần mềm chỉnh sửa ảnh

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3.3

Phần mềm làm phim hoạt hình, video

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3.4

Phần mềm thiết kế web

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

4

Chủ đề: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Phần mềm lập trình

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

4.2

Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

4.3

Phần mềm mô phỏng

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Switch/Hub

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

2

Cáp mạng UTP

100

12

5

200

0.500

5

0.1000

3

Đầu bấm mạng

100

12

5

200

0.500

5

0.1000

C

THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP TỰ CHỌN

I

PHẦN MỀM

1

Phần mềm vẽ trang trí

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

2

Phần mềm quản lí dự án

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

3

Phần mềm hỗ trợ và lập trình điều khiển robot giáo dục

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Robot giáo dục

7

10

5

200

0.035

5

0.0070

13. MÔN ÂM NHẠC

I

Nhạc cụ thể hiện tiết tấu

 

 

 

 

 

 

 

1

Bongo

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Cajon

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Triangle

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

4

Tambourine

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

5

Maracas

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

6

Woodblock

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

7

Bộ trống Jazz

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

II

Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hòa âm

 

 

 

 

 

 

 

1

Sáo trúc

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Đàn tranh

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Đàn bầu

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

4

Đàn nhị

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Đàn nguyệt

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Đàn T'rưng

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Tính tẩu

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

8

Kèn phím

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

9

Recorder

20

10, 11, 12

15

600

0.033

5

0.0067

10

Harmonica

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

11

Xylophone

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

12

Ukulele

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

13

Guitar

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

14

Electric keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano kĩ thuật số

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

III

Thiết bị dùng chung cho các nội dung

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

14. MÔN MĨ THUẬT

 

 

 

 

 

 

 

I

I. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy tính

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

3

Đèn chiếu sáng

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

4

Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập

2

10, 11, 12

15

600

0.003

5

0.0007

5

Bàn, ghế học mĩ thuật

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

6

Bục, bệ

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Tủ/giá

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

8

Mẫu vẽ

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

9

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

10

Bảng vẽ

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

11

Bút lông

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

12

Bảng pha màu

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

13

Ống rửa bút

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

14

Lô đồ họa (tranh in)

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

15

Màu oát (Gouache colour)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

16

Đất nặn

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

II

II. TRANH ẢNH/VIDEO/PHẦN MỀM PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lí luận và lịch sử mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và Cổ đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.2

Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và cổ đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.3

Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.4

Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.5

Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.6

Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

2

Hội họa

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tranh hướng dẫn cách vẽ chất liệu chì hoặc than

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2.2

Tranh hướng dẫn cách vẽ chất liệu màu nước

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

2.3

Tranh hướng dẫn cách vẽ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

3

Đồ họa (tranh in)

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Video hướng dẫn kĩ thuật in bản dập

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3.2

Video hướng dẫn kĩ thuật in nổi

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3.3

Video hướng dẫn kĩ thuật in độc bản

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

4

Thiết kế công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Phần mềm thiết kế thông dụng

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

5

Điêu khắc

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Video kĩ thuật làm phù điêu

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

5.2

Video kĩ thuật làm tượng tròn

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

6

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Phần mềm thiết kế thông dụng

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7

Thiết kế thời trang

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phần mềm hướng dẫn thiết kế thời trang

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

8

Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Phần mềm thông dụng thiết kế ảnh

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

8.2

Phần mềm thông dụng thiết kế video/clip

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

8.3

Phần mềm thông dụng thiết kế trang Website

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

9

Kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Phần mềm thông dụng thiết kế kiến trúc và nội thất

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

9.2

Video giới thiệu về các di sản kiến trúc cần bảo vệ

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

III

III. THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP (3 CHUYÊN ĐỀ HỌC

 

 

1

1. Hình họa

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tranh hướng dẫn cách vẽ hình họa khối cơ bản

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

1.2

Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng phạt mảng

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

1.3

Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng chân dung

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

2

Trang trí

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tranh hướng dẫn cách trang trí hình vuông

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

2.2

Tranh hướng dẫn cách trang trí hình tròn

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

2.3

Tranh hướng dẫn cách trang trí đường diêm

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

3

Bố cục

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh phong cảnh (bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước)

1

10

5

200

0.005

5

0.0010

3.2

Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh bố cục nhân vật bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

3.3

Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh bố cục từ những hình khối cơ bản bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

IV

IV. MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

 

 

 

 

 

1

Tượng chân dung

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

2

Tượng chân dung

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

15. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

B

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về Các nhóm nghề cơ bản

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

II

Video/clip

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động hướng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Video về nhóm ngành quản lý

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

1.2

Video về nhóm ngành kỹ thuật

1

10, 11

10

400

0.003

5

0.0005

1.3

Video về an toàn lao động nghề nghiệp

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

1.4

Video về nhóm ngành nghệ thuật

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

1.5

Video về nhóm ngành xã hội

1

12

5

200

0.005

5

0.0010

 

Video về nhóm ngành nghiệp vụ

1

11

5

200

0.005

5

0.0010

 

Video về an toàn lao động nghề nghiệp

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

2

Hoạt động xây dựng cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Video về thực trạng văn hóa ứng xử nơi công cộng

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

III

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

10, 11, 12

15

600

0.008

5

0.0017

16. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CÁC MÔN HỌC

 

 

1

Bảng nhóm

12

10, 11, 12

15

600

0.020

5

0.0040

2

Tủ đựng thiết bị

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

3

Giá để thiết bị

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

4

Nam châm

100

10, 11, 12

15

600

0.167

5

0.0333

5

Nẹp treo tranh

50

10, 11, 12

15

600

0.083

5

0.0167

6

Giá treo tranh

3

10, 11, 12

15

600

0.005

5

0.0010

7

Thiết bị thu phát âm thanh

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

7.1

Đài đĩa

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

7.2

Loa cầm tay

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

7.3

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

8

Thiết bị trình chiếu

1

10, 11, 12

15

600

0.002

5

0.0003

8.1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

8.2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

8.3

Đầu DVD

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

8.4

Máy chiếu vật thể

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

9

Máy in

2

10, 11, 12

15

600

0.003

10

0.0003

10

Máy ảnh (hoặc Máy quay)

1

10, 11, 12

15

600

0.002

10

0.0002

11

Cân

2

10, 11, 12

15

600

0.003

10

0.0003

12

Nhiệt kế điện tử

2

10, 11, 12

15

600

0.003

10

0.0003

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Vật tư

Khối lượng/Thể tích

Đơn vị

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

I

MÔN HÓA HỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bột sắt Fe, loại mịn có màu trắng xám

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.2

Băng magnesium (Mg)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.3

Nhôm lá (Al)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.4

Nhôm bột, loại mịn màu trắng bạc

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.5

Đồng vụn (Cu)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.6

Đồng lá (Cu)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.7

Kẽm viên (Zn)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.8

Sodium (Na)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.9

Lưu huỳnh bột (S)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.10

Bromine lỏng (Br2)

100

ml

15

600

0.167

1

0.1667

1.11

Iodine (I2)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.12

Sodium hydroxide (NaOH)

500

g

15

600

0.833

1

0.8333

1.13

Hydrochloric acid 37% (HCl)

500

ml

15

600

0.833

1

0.8333

1.14

Sulfuric acid 98% (H2SO4)

500

ml

15

600

0.833

1

0.8333

1.15

Nitric acid 65% (HNO3)

100

ml

15

600

0.167

1

0.1667

1.16

Potassium iodide (KI)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.17

Sodium floride (NaF)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.18

Sodium chloride (NaCl)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.19

Sodium bromide (NaBr)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.20

Sodium iodide (NaI)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.21

Calcium chloride (CaCl2.6H2O)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.22

Iron (III) chloride (FeCl3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.23

Iron sulfate heptahydrate, (FeSO4.7H2O)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.24

Potassium nitrate (KNO3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.25

Silver nitrate, (AgNO3)

30

g

15

600

0.050

1

0.0500

1.26

Copper (II) sulfate, (CuSO4.5H2O)

500

g

15

600

0.833

1

0.8333

1.27

Zinc sulfate(ZnSO4.7H2O)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.28

Calcium carbonate (CaCO3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.29

Sodium carbonate, (Na2CO3.10H2O)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.30

sodium hydrogen carbonate (NaHCO3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.31

Dung dịch ammonia bão hoà (NH3)

100

ml

15

600

0.167

1

0.1667

1.32

Potassium permanganate, (KmnO4)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.33

Potassium chlorate (KCIO3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.34

Sodium thiosulfate, (Na2S2O3)

100

g

15

600

0.167

1

0.1667

1.35

Hydropeoxide 30% (H2O2)

100

ml

15

600

0.167

1

0.1667

1.36

Phenolphtalein

10

g

15

600

0.017

1

0.0167

1.37

Dầu ăn/ dầu dừa

1000

ml

15

600

1.667

1

1.6667

1.38

Glucose (C6H12O6)

500

g

15

600

0.833

1

0.8333

1.39

Ethanol 96° (C2H5OH)

1000

ml

15

600

1.667

1

1.6667

1.40

Than gỗ

200

g

15

600

0.333

1

0.3333

1.41

Cồn đốt

2000

ml

15

600

3.333

1

3.3333

1.42

Dây phanh xe đạp

1

cái

15

600

0.002

1

0.0017

2

HÓA CHẤT DÙNG RIÊNG CHO MỘT CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Sodium acetate (CH3COONa)

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

2.2

Ammonium sulfate ((NH4)2SO4) hoặc Ammonium nitrate (NH4 NO3)

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

2.3

Hexane (C6H14)

500

ml

5

200

2.500

1

2.5000

2.4

Calcium carbide (CaC2)

300

g

5

200

1.500

1

1.5000

2.5

Benzene (C6H6)

200

ml

5

200

1.000

1

1.0000

2.6

Toluene (C7H8)

100

ml

5

200

0.500

1

0.5000

2.7

Chloroethane (C2H5CI)

200

ml

5

200

1.000

1

1.0000

2.8

Glycerol (C3H8O3)

300

ml

5

200

1.500

1

1.5000

2.9

Phenol (C6H5OH)

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

2.10

Ethanal (C2H4O)

300

ml

5

200

1.500

1

1.5000

2.11

Acetic acid (CH3COOH)

300

ml

5

200

1.500

1

1.5000

2.12

Saccharose (C12H22O11)

300

g

5

200

1.500

1

1.5000

2.13

Tinh bột (starch), (C6H10O5)n

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

2.14

Methylamine (CH3NH2) hoặc Ethylamine (C2H5NH2)

100

ml

5

200

0.500

1

0.5000

2.15

Aniline (C5H5NH2)

100

ml

5

200

0.500

1

0.5000

2.16

Barium chlorid (BaCl2)

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

2.17

Aluminum potassium sulfate Dodecahydrate (KAl(SO4)2.12H2O)

100

g

5

200

0.500

1

0.5000

3

DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giấy lọc

2

Hộp

15

600

0.003

1

0.0033

3.2

Giấy quỳ tím

2

Hộp

15

600

0.003

1

0.0033

3.3

Giấy pH

2

Tệp

15

600

0.003

1

0.0033

3.4

Giấy ráp

2

Tấm

15

600

0.003

1

0.0033

3.5

Khẩu trang y tế

3

Hộp

15

600

0.005

1

0.0050

3.6

Găng tay cao su

3

Hộp

15

600

0.005

1

0.0050

II

MÔN SINH HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Ethanol 96°

200

ml

5

200

1.000

1

1.0000

2

Găng tay cao su

2

Hộp

5

200

0.010

1

0.0100

3

NaCl 0.65%

500

ml

5

200

2.500

1

2.5000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 28/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản