- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND ngày14/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2012, THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2011 – 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010; Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2012, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 như phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 4383/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2012, THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2011 - 2015
(Kèm theo Quyết định số: 28/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | NỘI DUNG | Việt Trì, Phú Thọ | 11 huyện còn lại(1) | |||||
NS cấp tỉnh | NS thành phố, thị xã | NS xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyệ n | NS xã, TT | |||
NS phường | NS xã | |||||||
1 | Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn Nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
3 | Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
4 | Thuế môn bài từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
5 | Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
6 | Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
7 | Thu khác từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
8 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất và thu khác từ các DN ngoài quốc doanh | 70 | 30 |
|
| 50 | 50 |
|
b | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất và thu khác từ các hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với các phường |
| 90 | 10 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
9 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| - Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp/Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với phường |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
| - Đối với xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
11 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Chi cục thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với các phường |
| 90 | 10 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
12 | Thu xổ số kiến thiết | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
13 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đối với các xã: Sơn Dương, Cao Xá, Kinh Kệ, Hợp Hải, Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Xuân Huy, Thạch Sơn (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tu Vũ, Hoàng Xá, Đoan Hạ, Yến Mao, Trung Nghĩa, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Gia Điền, Xuân Áng, Vĩnh Chân, Đan Thượng, Hiền Lương, Chuế Lưu, Vụ Cầu, Mai Tùng, Y Sơn (huyện Hạ Hòa); Thụy Vân, Hùng Lô (thành phố Việt Trì); Thanh Minh (thị xã Phú Thọ); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); An Đạo, Trung Giáp, Phù Ninh (huyện Phù Ninh); Văn Bán, Đồng Cam, Phương Xá, Sơn Tình, Điêu Lương (huyện Cẩm Khê); Đông Thành, Đại An, Đỗ Xuyên, Chí Tiên, Đồng Xuân (huyện Thanh Ba); Chí Đám, Bằng Luân, Chân Mộng (huyện Đoan Hùng); Lương Nha, Địch Quả (huyện Thanh Sơn); Thu Cúc, Xuân Đài (huyện Tân Sơn); Đồng Thịnh, Hưng Long (huyện Yên Lập). | 20 | 20 |
| 60 | 20 | 20 | 60 |
b | Đối với xã Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
| 20 | 80 | - |
c | Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại | 30 | 50 | 20 | 20 | 20 | 40 | 40 |
d | Tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình trọng điểm (khu đô thị mới, các khu công nghiệp…) do tỉnh tập trung quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
e | Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá… cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| * Phí và lệ phí tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| * Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| * Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| * Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
| * Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| + UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
15 | Thuế bảo vệ môi trường | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
16 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản… tại xã, |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
17 | Thu khác ngân sách (ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
- 1Quyết định 2847/2007/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010
- 3Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
- 4Quyết định 2428/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2010
- 5Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật
- 6Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2847/2007/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 4Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010
- 5Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND ngày14/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 2428/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2010
- 8Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2012, thời kỳ ổn định 2011 – 2015
- Số hiệu: 28/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Dân Mạc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực