Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH ĐĂK LĂK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 28/2006/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 05 tháng 06 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP , ngày 07tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD , ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng về phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Công văn số 512/BXD-KTTC ngày 24 tháng 3 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 294/TTr-SXD ngày 10tháng 5 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Điều 2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là căn cứ để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá địa phương để làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

Điều 3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo mặt bằng giá Quý I năm 2006 tại tỉnh Đăk Lăk. Đối với máy và thiết bị xây dựng chưa quy định trong Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung.

Điều 4. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này với Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

BẢNG GIÁ DỰ TOÁN

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 5 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Số ca theo năm

(ca/năm)

Định mức nhiên liệu năng lượng

(ca)

Thành phần thợ điều khiển

Giá ca máy và thiết bị thi công

(đồng)

Trong đó tiền lương thợ lái máy

(đồng)

1

2

3

4

5

6

7

 

Máy đào 01 gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

0,22m3

260

32,40 lít Diezel

1 x 4/7

453.215

49.048

2

0,30m3

260

35,10 lít Diezel

1x4/7

533.673

49.048

3

0,40m3

260

42,66 lít Diezel

1x4/7

619.945

49.048

4

0,50m3

260

51,30lít Diezel

1x4/7

836.528

49.048

5

0,65m3

260

59,40lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.000.027

99.346

6

0,80m3

260

64,80lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.085.956

99.346

7

1,00m3

260

74,52lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.536.883

114.181

8

1,20m3

260

78,30lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.814.456

114.181

9

1,25m3

260

82,62lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.869.850

114.181

10

1,60m3

260

113,22lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.110.630

114.181

11

2,00m3

260

127,5lít Diezel

1x4/7+1x7/7

2.551.546

124.487

12

2,30m3

260

137,7lít Diezel

1x4/7+1x7/7

2.818.565

124.487

13

2,50m3

300

167,71lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.068.214

124.487

14

3,50m3

300

196,351lít Diezel

1x4/7+1x7/7

4.941.120

124.487

15

3,60m3

300

198,90lít Diezel

1x4/7+1x7/7

5.152.429

124.487

16

5,40m3

300

218,28lít Diezel

1x4/7+1x7/7

6.022.888

124.487

17

6,50m3

300

332,01lít Diezel

1x4/7+1x7/7

8.231.721

124.487

18

9,50m3

300

397,80lít Diezel

1x4/7+1x7/7

11.640.795

124.487

19

10,40m3

300

408,00lít Diezel

1x4/7+1x7/7

12.777.341

124.487

 

Máy đào 01 gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

20

2,50m3

300

672,00KWh

1x4/7+1x7/7

3.043.345

124.487

21

4,00m3

300

924,00KWh

1x4/7+1x7/7

3.812.197

124.487

22

4,60m3

300

1050,00KWh

1x4/7+1x7/7

5.042.895

124.487

23

5,00m3

300

1134,00KWh

1x4/7+1x7/7

5.191.815

124.487

24

8,00m3

300

2079,00KWh

1x4/7+1x7/7

9.058.638

124.487

 

Máy đào 01 gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

25

0,15m3

260

29,70 lít Diezel

1 x 4/7

427.485

49.048

26

0,30m3

260

33,48 lít Diezel

1 x 4/7

513.413

49.048

27

0,75m3

260

56,70 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.080.971

99.346

28

1,25m3

260

73,44 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.843.327

114.181

 

Máy đào gầu ngoặm (gầu dây) dung tích gầu:

 

 

 

 

 

29

0,4m3

260

59,4 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.183.016

99.346

30

0,65m3

260

64,8 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.287.253

99.346

31

1,0m3

260

82,6 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.813.608

114.181

32

1,2m3

260

113,2 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.207.229

114.181

33

1,6m3

260

127,5 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

2.659.247

124.487

34

2,3m3

260

163,7 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.450.478

124.487

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

35

0,6m3

260

29,1 lít Diezel

1 x 4/7

529.001

49.048

36

1,00m3

260

38,76 lít Diezel

1 x 4/7

713.148

49.048

37

1,25m3

260

46,5 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

859.447

99.346

38

2,00m3

260

86,64 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.185.190

99.346

39

2,3m3

260

94,65 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.282.415

114.181

40

2,80m3

260

100,8 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.550.841

114.181

41

3,20m3

260

134,4 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.946.850

114.181

42

4,20m3

260

159,6 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

3.740.839

114.181

 

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

 

 

43

 

260

 

 

182.160

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm- dung tích gầu:

 

 

 

 

 

44

0,90m3

260

51,84 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

2.547.139

99.346

45

1,65m3

260

65,25 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

2.957.492

99.346

46

4,20m3

260

89,04 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

5.409.022

114.181

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

47

2m3/ph

260

132,00KWh

1x4/7+1x5/7

578.268

105.592

48

3m3/ph

260

247,50KWh

1x4/7+1x5/7

948.577

105.592

49

8m3/ph

260

132,00KWh

1x4/7+1x5/7

819.157

105.592

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

50

45,00CV

230

22,95 lít Diezel

1x4/7

498.582

49.048

51

54,00CV

230

27,54 lít Diezel

1x4/7

551.365

49.048

52

75,00CV

230

38,25 lít Diezel

1x4/7

725.848

49.048

53

105,00CV

250

44,10 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

979.741

99.346

54

108,00CV

250

46,20 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.000.817

99.346

55

130,00CV

250

54,60 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.217.631

99.346

56

140,00CV

250

58,80 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.325.025

99.346

57

160,00CV

250

67,20 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.488.503

99.346

58

180,00CV

250

75,60 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.478.990

99.346

59

250,00CV

250

93,60 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.818.107

107.935

60

271,00CV

250

105,69 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.919.416

107.935

61

320,00CV

250

124,8 lít Diezel

1x3/7+1x7/7

2.550.384

118.241

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

62

2,50m3

210

37,67 lít Diezel

1x4/7

669.594

49.048

63

2,75m3

210

38,48 lít Diezel

1x4/7

709.189

49.048

64

3,00m3

210

40,5 lít Diezel

1x4/7

743.265

49.048

65

4,50m3

210

58,32 lít Diezel

1x4/7

886.667

49.048

66

5,00m3

210

58,32 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

993.199

99.346

67

8,00m3

210

71,40 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.150.381

99.346

68

9,00m3

210

76,50 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.241.109

107.935

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng :

 

 

 

 

 

69

9,00m3

240

132,00 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.761.340

107.935

70

10,00m3

240

138,00 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.814.798

107.935

71

16,00m3

240

153,90 lít Diezel

1x3/7+1x7/7

2.324.448

118.241

72

25,00m3

240

182,40 lít Diezel

1x3/7+1x7/7

3.032.852

118.241

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

73

54,00CV

210

19,44 lít Diezel

1x4/7

597.433

49.048

74

90,00CV

210

32,4 lít Diezel

1x4/7

788.024

49.048

75

108,00CV

210

38,88 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

911.713

99.346

76

180,00CV

210

54,00 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.337.503

99.346

77

250,00CV

210

75,00 lít Diezel

1x3/7+1x6/7

1.584.430

107.935

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng :

 

 

 

 

 

78

50kg

150

3,06 lít xăng

1x3/7

77.270

42.802

79

60kg

150

3,57 lít xăng

1x3/7

83.463

42.802

80

70kg

150

4,08 lít xăng

1x3/7

88.857

42.802

81

80kg

150

4,59 lít xăng

1x3/7

94.068

42.802

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

82

9,00T

230

36,00 lít Diezel

1x4/7

419.710

49.048

83

12,5T

230

38,40 lít Diezel

1x4/7

532.886

49.048

84

18,00T

230

46,20 lít Diezel

1x4/7

639.149

49.048

85

25,00T

230

54,60 lít Diezel

1x5/7

712.810

56.544

86

26,50T

230

63,00 lít Diezel

1x5/7

754.320

56.544

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng :

 

 

 

 

 

87

9,00T

230

34 lít Diezel

1x5/7

584.168

56.544

88

16,00T

230

37,80 lít Diezel

1x5/7

649.704

56.544

89

17,50T

230

42,0 lít Diezel

1x5/7

712.869

56.544

90

25,00T

230

54,60 lít Diezel

1x5/7

805.227

56.544

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

91

8,00T

230

19,20 lít Diezel

1x4/7

792.222

49.048

92

15,00T

230

38,64 lít Diezel

1x4/7

1.196.946

49.048

93

18,00T

230

52,80 lít Diezel

1x4/7

1.463.738

49.048

94

25,00T

230

67,20 lít Diezel

1x4/7

1.662.398

49.048

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

95

5,50T

230

25,92 lít Diezel

1x4/7

581.214

49.048

96

9,0T

230

36,00 lít Diezel

1x4/7

692.880

49.048

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

97

8,50T

230

24,00 lít Diezel

1x3/7

394.190

42.802

98

10,00T

230

26,40 lít Diezel

1x4/7

451.129

49.048

99

12,20T

230

32,16 lít Diezel

1x4/7

472.981

49.048

100

13,00T

230

36,00 lít Diezel

1x4/7

516.620

49.048

101

14,50T

230

38,40 lít Diezel

1x4/7

543.109

49.048

102

15,50T

230

41,76 lít Diezel

1x4/7

627.128

49.048

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

103

10,00T

230

40,32 lít Diezel

1x4/7

625.278

49.048

 

Ôtô vận tải thùng- trọng tải:

 

 

 

 

 

104

2,00T

220

12,0 lít xăng

1x2/4 loại <3,5T

250.613

46.862

105

2,50T

220

13,0 lít xăng

1x3/4 loại <3,5T

281.624

54.358

106

4,00T

220

20,0 lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5T

366.416

49.829

107

5,00T

220

25,0 lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5T

383.280

49.829

108

6,00T

220

29,0 lít xăng

1x3/4 loại 3,5-7,5T

440.794

57.481

109

7,00T

220

31,0 lít xăng

1x3/4 loại 3,5-7,5T

554.507

57.481

110

10,00T

220

38,0 lít xăng

1x2/4 loại 7,5-16,5T

666.032

52.640

111

12,00T

220

41,0 lít xăng

1x3/4 loại 7,5-16,5T

718.397

60.448

112

12,50T

220

42,0 lít xăng

1x3/4 loại 7,5-16,5T

744.301

60.448

113

15,00T

220

46,2 lít xăng

1x3/4 loại 7,5-16,5T

826.912

60.448

114

20,00T

220

56,0 lít xăng

1x3/4 loại 16,5-25T

913.331

63.571

 

Ôtô tự đổ- trọng tải:

 

 

 

 

 

115

2,50T

260

18,9 lít xăng

1x2/4 loại <3,5T

289.450

46.862

116

3,50T

260

28,35 lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5T

392.866

49.829

117

4,00T

260

32,4 lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5T

451.828

49.829

118

5,00T

260

40,5 lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5T

521.278

49.829

119

6,00T

260

43,2 lít xăng

1x3/4 loại 3,5-7,5T

567.145

57.481

120

7,00T

260

45,9 lít xăng

1x3/4 loại 3,5-7,5T

695.554

57.481

121

9,00T

260

51,3 lít xăng

1x2/4 loại 7,5-16,5T

765.140

52.640

122

10,00T

260

56,7 lít xăng

1x2/4 loại 7,5-16,5T

787.913

52.640

123

12,00T

260

64,8 lít xăng

1x3/4 loại 7,5-16,5T

874.347

60.448

124

15,00T

260

72,9 lít xăng

1x3/4 loại 7,5-16,5T

973.959

60.448

125

20,00T

300

75,6 lít xăng

1x3/4 loại 16,5-25T

1.065.616

63.571

126

22,00T

300

76,95 lít xăng

1x3/4 loại 16,5-25T

1.216.638

63.571

127

25,00T

300

81,0 lít xăng

1x3/4 loại 25-40T

1.351.441

70.910

128

27,00T

300

86,4 lít xăng

1x3/4 loại 25-40T

1.488.049

70.910

129

32,00T

300

91,68 lít xăng

1x3/4 loại 25-40T

2.633.807

70.910

130

36,00T

300

116,4 lít xăng

1x3/4 loại 25-40T

3.287.749

70.910

131

42,00T

300

130,56 lít xăng

1x3/4 loại >40T

3.966.626

75.282

132

55,00T

300

156 lít xăng

1x4/4 loại >40T

4.771.290

87.150

 

Ôtô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

133

150,00CV

200

30,00 lít Diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5T

529.978

60.448

134

180,00CV

200

36,00 lít Diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5T

732.907

60.448

135

200,00CV

200

40,00 lít Diezel

1x3/4 loại 16,5-25T

777.373

63.571

136

240,00CV

200

48,00 lít Diezel

1x3/4 loại 16,5-25T

873.753

63.571

137

255,00CV

200

51,00 lít Diezel

1x3/4 loại 25-40T

917.296

70.910

138

272,00CV

200

56,00 lít Diezel

1x3/4 loại 25-40T

1.108.972

70.910

 

Ôtô chuyển trộn bêtông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

139

5,00m3

220

36,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T

918.325

106.373

140

6,00m3

220

43,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T

1.052.381

106.373

141

8,00m3

220

50,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T

1.454.517

111.838

142

8,70m3

220

52,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T

1.628.194

111.838

143

10,70m3

220

64,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T

2.108.458

111.838

144

14,50m3

220

70,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40T

2.747.169

124.331

 

Ôtô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

145

4,00m3

220

20,25 lít Diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5T

484.831

49.829

146

5,00m3

220

22,50 lít Diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5T

529.742

57.481

147

6,00m3

220

24,00 lít Diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5T

585.798

57.481

148

7,00m3

220

25,50 lít Diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5T

650.024

60.448

149

9,00m3

220

27,00 lít Diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5T

723.454

60.448

150

16,00m3

240

35,10 lít Diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5T

935.639

60.448

 

Xe ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

151

5,00T

240

27,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T

772.405

100.908

152

6,00T

240

28,80 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T

875.495

100.908

153

7,00T

240

30,60 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T

1.030.211

100.908

154

10,00T

240

37,80 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T

1.389.370

106.373

 

Rơmooc- trọng tải:

 

 

 

 

 

155

2,00T

200

 

1x1/4 loại <3,5T

68.792

40.772

156

4,00T

200

 

1x1/4 loại 3,5-7,5T

85.108

43.427

157

7,50T

200

 

1x1/4 loại 7,5-16,5T

97.525

45.925

158

14,00T

200

 

1x1/4 loại 7,5-16,5T

133.459

45.925

159

15,00T

200

 

1x1/4 loại 7,5-16,5T

139.767

45.925

160

21,00T

200

 

1x1/4 loại 16,5-25T

157.164

48.268

161

40,00T

200

 

1x1/4 loại >=40T

305.271

56.700

162

100,00T

200

 

1x1/4 loại >=40T

506.407

56.700

163

125,00T

200

 

1x1/4 loại >=40T

560.340

56.700

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

164

45,00CV

200

21,60 lít Diezel

1x4/7

327.729

49.048

165

54,00CV

200

25,92 lít Diezel

1x4/7

380.859

49.048

166

75,00CV

200

32,40 lít Diezel

1x4/7

521.462

49.048

167

110,00CV

200

41,47 lít Diezel

1x4/7

633.374

49.048

168

130,00CV

200

49,92 lít Diezel

1x4/7

716.721

49.048

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

169

28,00CV

200

11,76 lít Diezel

1x4/7

275.080

49.048

170

40,00CV

200

16,80 lít Diezel

1x4/7

325.363

49.048

171

50,00CV

200

21,00 lít Diezel

1x4/7

374.177

49.048

172

60,00CV

200

25,20 lít Diezel

1x4/7

425.678

49.048

173

80,00CV

200

33,60 lít Diezel

1x4/7

516.853

49.048

174

165,00CV

200

55,44 lít Diezel

1x4/7

794.936

49.048

175

215,00CV

200

67,73 lít Diezel

1x5/7

942.309

56.544

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

176

Tời ma nơ - 13Kw

300

42,90KWh

1x4/7+1x5/7

161.230

105.592

177

Xe goòng 3T

300

 

1x4/7+1x5/7

121.109

105.592

178

Xe goòng 5,8m3

300

 

1x4/7+1x5/7

739.116

105.592

179

Đầu kéo 30T

300

37,44 lít Diezel

1x4/7+1x5/7

1.729.640

105.592

180

Quang lật 360T/h

300

27,0KWh

1x4/7+1x5/7

255.721

105.592

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

181

5,00T

200

18,00 lít Diezel

1x5/7

479.736

56.544

182

6,00T

200

21,00 lít Diezel

1x5/7

545.514

56.544

183

7,00T

200

24,00 lít Diezel

1x5/7

636.571

56.544

184

8,00T

200

33,00 lít Diezel

1x5/7

764.966

56.544

 

Cần trục ôtô - sức nâng:

 

 

 

 

 

185

1,00T

220

21,38 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T

605.240

95.130

186

3,00T

220

24,75 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T

702.900

95.130

187

4,00T

220

25,88 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

797.852

100.908

188

5,00T

220

30,38 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

880.310

100.908

189

6,00T

220

32,63 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

1.064.322

100.908

190

10,00T

220

37,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T

1.363.991

106.373

191

16,00T

220

43,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T

1.740.351

106.373

192

20,00T

220

44,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

2.074.250

111.838

193

25,00T

220

50,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

2.340.893

111.838

194

30,00T

220

54,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T

2.624.739

124.331

195

35,00T

220

60,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T

2.991.729

124.331

196

40,00T

220

64,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại >=40T

3.554.659

131.982

197

45,00T

220

66,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại >=40T

4.048.134

131.982

198

50,00T

220

70,00 lít Diezel

1x1/4+1x3/4 Loại >=40T

4.782.472

131.982

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

199

16,00T

200

33,00 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.234.148

99.346

200

25,00T

200

36,00 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.662.306

114.181

201

40,00T

200

49,50 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.469.635

114.181

202

63,00T

200

60,50 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.772.756

114.181

203

90,00T

200

68,75 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.786.460

124.487

204

100,00T

200

74,25 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

4.519.276

173.535

205

110,00T

200

77,50 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

5.482.330

173.535

206

130,00T

200

81,00 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

6.423.897

173.535

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

207

5,00T

200

31,50 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

522.428

99.346

208

7,00T

200

33,0 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

554.344

99.346

209

10,00T

200

36,00 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

756.993

99.346

210

16,00T

200

45,0 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.153.308

99.346

211

25,00T

200

47,0 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.713.053

114.181

212

28,00T

200

48,75 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

1.852.739

114.181

213

40,00T

200

51,25 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.360.727

114.181

214

50,00T

200

53,75 lít Diezel

1x4/7+1x6/7

2.570.418

114.181

215

63,00T

200

56,250 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.212.668

124.487

216

100,00T

200

58,950 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

4.989.170

173.535

217

110,00T

200

62,78 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

5.675.781

173.535

218

130,00T

200

72,0 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

6.605.569

173.535

219

150,00T

200

83,25 lít Diezel

2x4/7+1x7/7

7.372.451

173.535

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

220

3,00T

280

37,5KWh

1x3/7+1x5/7

319.617

99.346

221

5,00T

280

42,0KWh

1x3/7+1x5/7

462.787

99.346

222

8,00T

280

52,5KWh

1x3/7+1x5/7

706.477

99.346

223

10,00T

280

60,00KWh

1x3/7+1x5/7

892.947

99.346

224

12,00T

280

67,5KWh

1x3/7+1x5/7

932.712

99.346

225

15,00T

280

90,0KWh

1x3/7+1x5/7

1.030.047

99.346

226

20,00T

280

112,5KWh

1x3/7+1x5/7

1.330.743

99.346

227

25,00T

280

127,5KWh

1x3/7+1x6/7

1.788.180

107.935

228

30,00T

280

135,0KWh

1x3/7+1x6/7

2.050.454

107.935

229

40,00T

280

142,5KWh

1x3/7+1x6/7

2.324.327

107.935

230

50,00T

280

198,0KWh

2x4/7+1x6/7

2.961.766

163.229

231

60,00T

280

198,0KWh

2x4/7+1x6/7

3.613.997

163.229

232

Cẩu tháp MD 900

280

480,0KWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

10.143.453

238.668

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

233

30T

170

81, lít Diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4

3.166.571

322.398

 

 

 

 

+1x3/4)+1thợ điện2/4+ 1

 

 

 

 

 

 

thuỷ thủ 2/

 

 

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

234

100T

170

117,6 lít Diezel

T.tr1/2+T.ph2.1/2+4 thợ máy

4.276.684

475.149

 

 

 

 

(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện

 

 

 

 

 

 

3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

 

 

 

Cẩu lao dầm

 

 

 

 

 

235

Cẩu K33-60

170

232,56KWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.867.044

304.128

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

236

10T

170

81,0KWh

1x3/7+1x5/7

795.866

99.346

237

25T

170

86,4KWh

1x3/7+1x5/7

956.791

99.346

238

30T

170

90,0KWh

1x3/7+1x6/7

1.105.540

107.935

239

60T

170

144,0KWh

1x3/7+1x7/7

1.445.455

118.241

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

240

30T

280

48,0KWh

1x3/7+1x6/7

363.662

107.935

241

40T

280

60,0KWh

1x3/7+1x6/7

401.374

107.935

242

50T

280

72,0KWh

1x3/7+1x6/7

444.329

107.935

243

60T

280

84,0KWh

1x3/7+1x7/7

519.626

118.241

244

90T

280

108,0KWh

1x3/7+1x7/7

620.565

118.241

245

110T

280

132,0KWh

1x3/7+1x7/7

788.573

118.241

246

125T

280

144,0KWh

1x3/7+1x7/7

881.648

118.241

247

180T

280

168,0KWh

1x3/7+1x7/7

1.092.342

118.241

248

250T

280

204,0KWh

1x3/7+1x7/7

1.357.209

118.241

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

249

0,3T - H nâng 30m

280

8,4KWh

1x3/7

92.424

42.802

250

0,5T - H nâng 50m

280

15,75KWh

1x3/7

84.279

42.802

251

0,8T - H nâng 80m

280

21,0KWh

1x3/7

107.028

42.802

252

2,0T - H nâng 100m

280

31,5KWh

1x3/7

136.423

42.802

253

3,0T - H nâng 100m

280

39,4KWh

1x3/7

153.521

42.802

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

254

3,0T - H nâng 100m

280

47,3KWh

1x3/7

237.235

42.802

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

255

0,5T

180

3,6KWh

1x3/7

52.247

42.802

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

256

0,5T

230

3,78KWh

1x3/7

50.780

42.802

257

1,0T

230

4,5KWh

1x3/7

54.011

42.802

258

1,5T

230

5,58KWh

1x3/7

62.861

42.802

259

2,0T

230

6,3KWh

1x3/7

70.262

42.802

260

2,5T

230

9,18KWh

1x3/7

80.206

42.802

261

3,0T

230

10,8KWh

1x3/7

87.781

42.802

262

3,5T

230

11,3KWh

1x3/7

91.717

42.802

263

4,0T

230

11,7KWh

1x3/7

94.073

42.802

264

5,0T

230

13,5KWh

1x3/7

102.113

42.802

 

Palăng xích - Sức nâng:

 

 

 

 

 

265

3,0T

230

 

1x3/7

49.904

42.802

266

5,0T

230

 

1x3/7

51.801

42.802

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

267

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t)

180

64,6KWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

1.018.060

230.079

268

Bộ thiết lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60t

180

14,1KWh

2x4/7

198.269

98.097

 

Kích nâng - Sức nâng:

 

 

 

 

 

269

10t

180

 

1x4/7

53.524

49.048

270

30t

180

 

1x4/7

54.702

49.048

271

50t

180

 

1x4/7

58.706

49.048

272

100t

180

 

1x4/7

67.043

49.048

273

200t

180

 

1x4/7

75.015

49.048

274

250t

180

 

1x4/7

90.846

49.048

275

500t

180

 

1x4/7

139.704

49.048

276

Kích thông tâm YCW -150T

180

 

1x4/7

52.813

42.802

277

Kích thông tâm YCW -250T

180

 

1x4/7

88.700

42.802

278

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60(60T,6c)

180

30,0KWh

1x4/7+1x5/7

347.962

105.592

279

Kích thông tâm YCW -500T

180

 

1x4/7

63.968

49.048

280

Kích sợi đơn YDC -500T

180

 

1x4/7

65.781

49.048

281

Kích thông tâm RRH -100T

180

 

1x4/7

118.866

49.048

282

Kích thông tâm RRH -300T

180

 

1x4/7

270.939

49.048

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

283

15Kw

220

27,0KWh

1x4/7

130.288

49.048

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

284

40MPa (HCP - 400)

180

13,65KWh

1x4/7

87.537

49.048

285

40MPa (ZB4 - 500)

180

19,5KWh

1x4/7

99.917

49.048

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

286

1,5T

240

7,92 lít Diezel

1x4/7

197.241

49.048

287

2,0T

240

9,00 lít Diezel

1x4/7

227.604

49.048

288

3,0T

240

10,08 lít Diezel

1x4/7

280.231

49.048

289

3,2T

240

16,00 lít Diezel

1x4/7

303.414

49.048

290

3,5T

240

14,4 lít Diezel

1x4/7

338.976

49.048

291

5,0T

240

16,2 lít Diezel

1x4/7

385.600

49.048

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

292

135CV

240

44,55 lít Diezel

1x4/7

806.334

49.048

 

Máy trộn bêtông - dung tích:

 

 

 

 

 

293

100,00lít

110

6,72KWh

1x3/7

77.852

42.802

294

150,00lít

110

8,4KWh

1x3/7

87.447

42.802

295

200,00lít

110

9,6KWh

1x3/7

92.422

42.802

296

250,00lít

110

10,8KWh

1x3/7

107.227

42.802

297

425,00lít

110

24,00KWh

1x4/7

169.055

49.048

298

500,00lít

140

33,6KWh

1x4/7

179.163

49.048

299

800,00lít

140

60,0KWh

1x4/7

238.856

49.048

300

1150,00lít

140

72,00KWh

1x4/7

284.892

49.048

301

1600,00lít

140

96,0KWh

1x4/7

370.023

49.048

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

302

80,00lít

120

5,28KWh

1x3/7

69.721

42.802

303

110,00lít

120

7,68KWh

1x3/7

75.332

42.802

304

150,00lít

120

8,4KWh

1x3/7

80.363

42.802

305

200,00lít

120

9,6KWh

1x3/7

86.068

42.802

306

250,00lít

120

10,8KWh

1x3/7

91.245

42.802

307

325,00lít

120

16,8KWh

1x3/7

112.455

42.802

 

Trạm trộn bêtông - năng suất :

 

 

 

 

 

308

16,0m3/h

220

92,4KWh

1x3/7+1x5/7

942.908

99.346

309

20,0m3/h

220

92,4KWh

1x3/7+1x5/7

1.069.826

99.346

310

22,0m3/h

220

99,0KWh

1x3/7+1x5/7

1.178.750

99.346

311

25,0m3/h

220

115,5KWh

1x3/7+1x5/7

1.253.627

99.346

312

30,0m3/h

220

171,6KWh

2x3/7+1x5/7

1.625.089

142.148

313

50,0m3/h

220

198,KWh

2x3/7+1x5/7

2.553.826

142.148

314

60,0m3/h

220

265,2KWh

2x3/7+1x5/7

2.492.718

142.148

315

75,0m3/h

220

417,6KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.162.410

199.785

316

125,0m3/h

220

445,5KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

5.448.618

199.785

317

160,0m3/h

220

553,1KWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

5.787.679

242.588

 

Máy bơm vữa - năng suất :

 

 

 

 

 

318

2,0m3/h

110

12,6KWh

1x4/7

174.091

49.048

319

4,0m3/h

110

16,2KWh

1x4/7

214.155

49.048

320

6,0m3/h

110

19,8KWh

1x3/7+1x4/7

284.164

91.851

321

9,0m3/h

110

33,75KWh

1x3/7+1x4/7

341.988

91.851

322

32-50m3/h

110

72,0KWh

1x3/7+1x4/7

442.634

91.851

 

Xe bơm bêtông, tự hành - năng suất :

 

 

 

 

 

323

50,0m3/h

200

52,8 lít Diezel

1x4/7+1x3/4 L16,5-25T

2.178.320

111.838

324

60,0m3/h

200

60,0 lít Diezel

1x4/7+1x3/4 L16,5-25T

2.629.993

111.838

 

Máy bơm bêtông - năng suất:

 

 

 

 

 

325

40-60m3/h

200

180,68KWh

1x4/7+1x3/4 L16,5-25T

1.315.846

111.838

326

60-90m3/h

200

247,5KWh

1x4/7+1x3/4 L16,5-25T

1.766.471

111.838

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

327

9m3/h (AL 285)

180

54,00KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.935.165

199.785

328

16m3/h (AL 500)

180

429,00KWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

7.094.026

256.329

329

Máy trải bêtông SP-500

180

72,6 lít Diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

7.409.385

207.281

 

Máy đầm bêtông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

330

0,4kw

110

1,8KWh

1x3/7

51.012

42.802

331

0,6kw

110

2,7KWh

1x3/7

53.497

42.802

332

0,8kw

110

3,6KWh

1x3/7

55.979

42.802

333

1,0kw

110

4,5KWh

1x3/7

58.299

42.802

 

Máy đầm bêtông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

334

1,0kw

110

4,5KWh

1x3/7

55.863

42.802

 

Máy đầm bêtông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

335

0,6kw

110

2,7KWh

1x3/7

53.110

42.802

336

0,8kw

110

3,6KWh

1x3/7

56.442

42.802

337

1,0kw

110

4,5KWh

1x3/7

57.214

42.802

338

1,5kw

110

6,75KWh

1x3/7

60.681

42.802

339

2,8kw

110

12,6KWh

1x3/7

68.731

42.802

340

3,5kw

110

15,75KWh

1x3/7

91.103

42.802

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - công suất:

 

 

 

 

 

341

11m3/h

110

29,4KWh

1x3/7

93.629

42.802

342

35m3/h

110

75,6KWh

1x4/7

155.316

49.048

343

45m3/h

110

96,6KWh

1x4/7

183.700

49.048

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

344

6,0m3/h

220

63,0KWh

1x3/7+1x4/7

506.189

91.851

345

20,0m3/h

220

315,0KWh

1x3/7+1x4/7

1.557.820

91.851

346

25,0m3/h

220

357,0KWh

2x3/7+1x4/7

1.951.622

134.653

347

125,0m3/h

220

630,0KWh

2x3/7+1x4/7

5.719.892

134.653

 

Máy nghiền sàng đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

348

14,0m3/h

220

134,4KWh

1x3/7+1x4/7

313.024

91.851

349

200,0m3/h

220

840,0KWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.856.136

262.575

 

Trạm trộn bêtông asphan - năng suất :

 

 

 

 

 

350

25,0T/h (140T/ca)

150

1190lít mazut+

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.965.433

602.167

 

 

 

210kwh+210

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

351

30,0T/h (156T/ca)

150

1326lít mazut+

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.420.849

602.167

 

 

 

234kwh+234

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

352

40,0T/h (176T/ca)

150

1496lít mazut+

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

5.374.155

750.562

 

 

 

264kwh+264

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

353

50,0T/h (200T/ca)

150

1700lít mazut+

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.929.745

750.562

 

 

 

300kwh+300

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

354

60,0T/h (216T/ca)

150

1836lít mazut+

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.547.320

750.562

 

 

 

324kwh+324

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

355

80,0T/h (256T/ca)

150

2176lít mazut+

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.408.386

750.562

 

 

 

384kwh+384

 

 

 

 

 

 

lít diezel

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất :

 

 

 

 

 

356

190CV

180

57,0 lít Diezel

1x1/4+1x3/4loại 7,5-16,5T

1.162.430

106.373

 

Máy rải hỗn hợp betông nhựa - năng suất :

 

 

 

 

 

357

65,0T/h

150

33,6 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.012.412

99.346

358

100,0T/h

150

50,4 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.190.926

99.346

359

130CV đến 140CV

150

63 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

2.254.741

99.346

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

360

60m3/h

150

47,9 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.595.290

99.346

361

Thiết bị đun rót mastíc

170

3,7 lít xăng

1x4/7

105.796

49.048

362

Máy cào bóc đường Writgen-1000C

220

92,4 lít Diezel

1x4/7+1x5/7

3.377.257

105.592

363

Thiết bị kẻ sơn vạch YHK 10A

170

 

1x4/7

111.166

49.048

364

Lò nấu sơn YHK 3A

170

10,54 lít Diezel

1x4/7

446.678

49.048

365

Nồi nấu nhựa

170

 

1x4/7

62.037

49.048

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất :

 

 

 

 

 

366

0,55kW

180

1,49KWh

1x3/7

47.089

42.802

367

0,75kW

180

2,03KWh

1x3/7

48.030

42.802

368

1,10kW

180

2,97KWh

1x3/7

49.449

42.802

369

1,50kW

180

4,05KWh

1x3/7

50.829

42.802

370

2,00kW

180

5,40KWh

1x3/7

52.295

42.802

371

2,80kW

180

7,56KWh

1x3/7

55.055

42.802

372

4,00kW

150

10,8KWh

1x3/7

61.775

42.802

373

4,50kW

150

12,15KWh

1x3/7

64.147

42.802

374

7,00kW

150

16,8KWh

1x3/7

73.156

42.802

375

10,00kW

150

24,00KWh

1x4/7

88.042

49.048

376

14,00kw

150

33,6KWh

1x4/7

102.302

49.048

377

20,00kw

150

48,00KWh

1x4/7

128.745

49.048

378

22,00kw

150

52,8KWh

1x4/7

138.530

49.048

379

28,00kw

150

67,2KWh

1x4/7

157.274

49.048

380

30,00kw

150

72,0KWh

1x4/7

171.164

49.048

381

40,00kw

150

96,0KWh

1x4/7

208.665

49.048

382

50,00kw

150

120,0KWh

1x4/7

243.466

49.048

383

55,00kw

150

132,0KWh

1x4/7

259.255

49.048

384

75,00kw

150

180,0KWh

1x4/7

330.629

49.048

385

113,00kw

150

271,2KWh

1x4/7

451.498

49.048

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất :

 

 

 

 

 

386

5,00CV

150

2,7 lít Diezel

1x4/7

85.732

49.048

387

5,50CV

150

2,97 lít Diezel

1x4/7

90.399

49.048

388

7,00CV

150

3,78 lít Diezel

1x4/7

99.107

49.048

389

7,50CV

150

4,05 lít Diezel

1x4/7

103.051

49.048

390

10,00CV

150

5,10 lít Diezel

1x4/7

120.327

49.048

391

15,00CV

150

7,65 lít Diezel

1x4/7

173.672

49.048

392

20,00CV

150

10,20 lít Diezel

1x4/7

211.588

49.048

393

37,00CV

150

17,76 lít Diezel

1x4/7

320.853

49.048

394

45,00CV

150

21,60 lít Diezel

1x4/7

363.711

49.048

395

75,00CV

150

36,00 lít Diezel

1x4/7

598.107

49.048

396

100,00CV

150

45,00 lít Diezel

1x4/7

670.849

49.048

397

150,00CV

150

63, lít Diezel

1x5/7

894.317

56.544

 

Máy bơm nước - động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

398

3,00CV

150

1,62 lít xăng

1x4/7

72.944

49.048

399

4,00CV

150

2,16 lít xăng

1x4/7

79.819

49.048

400

6,00CV

150

3,24 lít xăng

1x4/7

92.265

49.048

401

7,00CV

150

3,78 lít xăng

1x4/7

101.082

49.048

402

8,00CV

150

4,32 lít xăng

1x4/7

105.987

49.048

 

Máy phát điện lưu động- công suất :

 

 

 

 

 

403

5,20Kw

140

4,86 lít Diezel

1x3/7

107.922

42.802

404

8,00Kw

140

7,56 lít Diezel

1x3/7

134.738

42.802

405

10,00Kw

140

10,80 lít Diezel

1x3/7

178.931

42.802

406

15,00Kw

140

13,5 lít Diezel

1x3/7

206.606

42.802

407

20,00Kw

140

19,2 lít Diezel

1x3/7

246.411

42.802

408

25,00Kw

140

21,6 lít Diezel

1x3/7

273.372

42.802

409

30,00Kw

140

24,00 lít Diezel

1x3/7

301.100

42.802

410

38,00Kw

140

28,80 lít Diezel

1x3/7

350.650

42.802

411

45,00Kw

140

31,20 lít Diezel

1x3/7

377.160

42.802

412

50,00Kw

140

36,00 lít Diezel

1x3/7

424.501

42.802

413

60,00Kw

140

40,5 lít Diezel

1x3/7

469.404

42.802

414

75,00Kw

140

45,00 lít Diezel

1x4/7

530.090

49.048

415

112,00Kw

140

68,25 lít Diezel

1x4/7

784.975

49.048

416

122,00Kw

140

75,6 lít Diezel

1x4/7

851.210

49.048

 

Máy nén khí , động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

417

3,00m3/h

150

0,63 lít xăng

1x4/7

60.511

49.048

418

11,00m3/h

150

1,80 lít xăng

1x4/7

74.292

49.048

419

25,00m3/h

150

2,88 lít xăng

1x4/7

91.909

49.048

420

40,00m3/h

150

7,80 lít xăng

1x4/7

145.578

49.048

421

120,00m3/h

150

14,4 lít xăng

1x4/7

251.617

49.048

422

200,00m3/h

150

24,00 lít xăng

1x4/7

382.397

49.048

423

300,00m3/h

150

33,00 lít xăng

1x4/7

517.301

49.048

424

600,00m3/h

150

46,2 lít xăng

1x4/7

811.634

49.048

 

Máy nén khí , động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

425

5,50m3/h

150

0,63 lít Diezel

1x4/7

58.891

49.048

426

75,00m3/h

150

5,76 lít Diezel

1x4/7

116.677

49.048

427

102,00m3/h

150

13,0 lít Diezel

1x4/7

184.466

49.048

428

120,00m3/h

150

13,86 lít Diezel

1x4/7

209.562

49.048

429

200,00m3/h

150

18,00 lít Diezel

1x4/7

302.842

49.048

430

240,00m3/h

150

27,54 lít Diezel

1x4/7

385.272

49.048

431

300,00m3/h

150

32,40 lít Diezel

1x4/7

457.727

49.048

432

360,00m3/h

150

34,56 lít Diezel

1x4/7

487.133

49.048

433

420,00m3/h

150

35,80 lít Diezel

1x4/7

535.224

49.048

434

540,00m3/h

150

36,48 lít Diezel

1x4/7

570.084

49.048

435

600,00m3/h

150

38,4 lít Diezel

1x4/7

596.034

49.048

436

660,00m3/h

150

38,88 lít Diezel

1x4/7

641.433

49.048

437

1200,00m3/h

150

75,00 lít Diezel

1x4/7

1.302.219

49.048

 

Máy nén khí , động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

438

5,00m3/h

150

1,85KWh

1x3/7

47.497

42.802

439

10,00m3/h

150

5,41KWh

1x3/7

52.719

42.802

440

22,00m3/h

150

6,9KWh

1x3/7

60.144

42.802

441

30,00m3/h

150

10,05KWh

1x3/7

66.160

42.802

442

56,00m3/h

150

16,77KWh

1x3/7

87.529

42.802

443

150,00m3/h

150

44,28KWh

1x3/7

141.879

42.802

444

216,00m3/h

150

52,38KWh

1x3/7

172.963

42.802

445

270,00m3/h

150

80,46KWh

1x3/7

222.446

42.802

446

300,00m3/h

150

86,40KWh

1x3/7

255.265

42.802

447

600,00m3/h

150

125,28KWh

1x4/7

442.275

49.048

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

448

40,00m3/h

180

84,00KWh

1x4/7

157.251

49.048

449

50,00m3/h

180

105,00KWh

1x4/7

185.526

49.048

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

450

4,00Kw

180

8,40KWh

1x4/7

61.041

49.048

451

7,00Kw

180

14,70KWh

1x4/7

69.245

49.048

452

10,00Kw

180

21,00KWh

1x4/7

77.845

49.048

453

14,00Kw

180

29,40KWh

1x4/7

89.640

49.048

454

23,00Kw

180

48,30KWh

1x4/7

117.516

49.048

455

27,50Kw

180

57,75KWh

1x4/7

130.419

49.048

456

29,20Kw

180

61,32KWh

1x4/7

134.972

49.048

457

33,50Kw

180

70,35KWh

1x4/7

146.502

49.048

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

458

9,00CV

160

2,7 lít xăng

1x4/7

105.183

49.048

459

20,00CV

160

4,8 lít xăng

1x4/7

128.468

49.048

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

460

4,00CV

160

1,44 lít Diezel

1x4/7

83.914

49.048

461

10,20CV

160

3,06 lít Diezel

1x4/7

117.207

49.048

462

27,50CV

160

7,43 lít Diezel

1x4/7

174.827

49.048

 

Máy hàn hơi - công suất :

 

 

 

 

 

463

1000 l/h

100

 

1x4/7

58.377

49.048

464

2000 l/h

100

 

1x4/7

63.132

49.048

465

Máy hàn cắt dưới nước

60

 

2x5/7

547.863

113.088

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

466

400,00m2/h

120

 

1x3/7

59.114

42.802

467

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

 

1x3/7

65.434

42.802

 

Máy khoan đứng- công suất :

 

 

 

 

 

468

2,5kw

200

5,3KWh

1x3/7

81.904

42.802

469

4,5kw

200

9,45KWh

1x3/7

97.178

42.802

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

470

13mm

120

1,05KWh

1x3/7

52.641

42.802

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất :

 

 

 

 

 

471

1,0kw

80

2,1KWh

1x3/7

61.024

42.802

472

1,7kw

120

3,2KWh

1x3/7

62.121

42.802

 

Máy khoan bêtông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

473

0,62kw

120

0,93KWh

1x3/7

53.636

42.802

474

0,75kw

120

1,13KWh

1x3/7

53.728

42.802

475

0,85kw

120

1,28KWh

1x3/7

54.856

42.802

476

1,05kw

120

1,58KWh

1x3/7

57.769

42.802

477

1,50kw

120

2,25KWh

1x3/7

61.363

42.802

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

478

1,70kw

80

3,06KWh

1x3/7

60.773

42.802

 

Máy cắt bêtông - công suất:

 

 

 

 

 

479

1,50kw

80

2,7KWh

1x3/7

66.430

42.802

480

7,5kw

100

10,8KWh

1x3/7

91.335

42.802

481

12CV (MCD 218)

100

7,92 lít xăng

1x4/7

183.102

49.048

 

Búa căn khí nén (chư­a tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

482

1,5m3/ph

110

 

1x4/7

64.024

49.048

483

3,0m3/ph

110

 

1x4/7

66.104

49.048

Số

 

Số ca

Định mức

Thành phần

Giá ca máy

Trong đó

 

Máy uốn ống - công suất :

 

 

 

 

 

484

2,8kw

220

5,04KWh

1x3/7

68.369

42.802

 

Máy cắt ống - công suất :

 

 

 

 

 

485

5,0kw

220

9,00KWh

1x3/7

72.126

42.802

 

Máy cắt tôn - công suất :

 

 

 

 

 

486

5,00kw

220

9,9KWh

1x3/7

65.014

42.802

487

15,00kw

220

27,00KWh

1x3/7

175.221

42.802

 

Máy cắt đột - công suất :

 

 

 

 

 

488

2,80kw

220

5,04KWh

1x3/7

77.658

42.802

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất :

 

 

 

 

 

489

5,00kw

220

9,00KWh

1x3/7

64.541

42.802

490

Máy cắt thép Plaxma

220

12,6KWh

1x3/7

101.580

42.802

 

Máy lốc tôn - công suất :

 

 

 

 

 

491

5,00kw

220

9,9KWh

1x3/7

89.580

42.802

 

Máy cư­a kim loại - công suất :

 

 

 

 

 

492

1,70kw

220

3,57KWh

1x3/7

62.548

42.802

493

2,7kw

220

5,7KWh

1x3/7

67.910

42.802

 

Máy tiện - công suất :

 

 

 

 

 

494

4,50kw

220

9,45KWh

1x3/7

81.007

42.802

495

10,0kw

220

18,9KWh

1x3/7

141.152

42.802

 

Máy mài - công suất :

 

 

 

 

 

496

1,00kw

200

1,8KWh

1x3/7

47.552

42.802

497

2,70kw

220

4,05KWh

1x3/7

55.328

42.802

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

498

7,5kw

220

15,8KWh

1x3/7

110.460

42.802

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

499

7,0kw

220

14,7KWh

1x3/7

121.080

42.802

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

500

1,1kw

200

2,3KWh

1x3/7

49.977

42.802

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

501

1,0kw

200

1,8KWh

1x3/7

49.314

42.802

502

10,0kw

200

12,6KWh

1x3/7

73.589

42.802

 

Máy phát điện

 

 

 

 

 

503

2,5 - 3kw

140

2,3 lít Diezel

1x3/7

70.872

42.802

 

Biến thế hàn - công suất:

 

 

 

 

 

504

7,5kw

180

15,8KWh

1x4/7

70.939

49.048

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

505

Máy khoan ngầm có định hướng

240

201,00KWh

1x4/7 +1x7/7

4.113.511

124.487

506

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi qua sông nước)

120

1,60KWh

1x4/7 +1x6/7

2.447.171

114.181

 

Máy khoan đặt đư­ờng ống ngầm:

 

 

 

 

 

507

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm

120

107,1 lít Diezel+19,7 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

7.065.599

807.870

508

Máy khoan ngang UĐB – 4

120

32,9 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

2.099.144

432.207

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

 

 

509

Máy khoan YG60

220

28,4 lít Diezel

2x3/7+1x4/7

1.054.044

134.653

 

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4)-lực ép:

 

 

 

 

 

510

130t

200

137,7kwh

1x3/7+1x4/7

775.907

91.851

 

Máy c­a gỗ cầm tay - công suất :

 

 

 

 

 

511

1,30kw

160

2,73KWh

1x3/7

58.266

42.802

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất :

 

 

 

 

 

512

0,80kw

160

2,16KWh

1x4/7

58.827

49.048

 

Máy khoan đất đá , cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

513

F<=42mm (động cơ điện - 1,2kW)

180

4,68KWh

1x3/7

60.312

42.802

514

F<=42mm (truyền động khí nén - chưa

 

 

 

 

 

 

tính khí nén)

180

 

1x3/7

67.719

42.802

515

F<=42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén)

180

 

1x3/7

181.533

42.802

 

Búa trèn (truyền động khí nén - chư­a

 

 

 

 

 

516

tính khí nén)

180

 

1x3/7

48.763

42.802

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

517

F 75 – 95mm

240

 

1x3/7+1x4/7

580.866

91.851

518

F 105 - 110mm

240

 

1x3/7+1x4/7

702.977

91.851

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đư­ờng kính khoan:

 

 

 

 

 

519

F 150 mm (56kw)

250

184,8KWh

1x3/7+1x4/7

1.306.720

91.851

 

Máy khoan xoay đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

520

F 200 - 260mm (20kw)

250

54,0KWh

2x3/7+1x4/7

455.566

134.653

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

521

F 160 - 200mm (90kw)

250

243,0KWh

1x3/7+1x4/7

1.506.858

91.851

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điezel - đư­ờng kính khoan:

 

 

 

 

 

522

F 51 - 76mm (310kw)

250

167,40 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.493.407

124.487

523

F 76 - 89mm (145kw)

250

82,65 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

3.687.006

124.487

524

F 89 -102mm (220kw)

250

121,44 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

4.857.204

124.487

525

F 102 - 115mm (300kw)

250

162,0 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

5.411.720

124.487

526

F 115 - 127mm (144kw)

250

82,08 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

4.884.550

124.487

527

F 127 - 152mm (335kw)

250

180,9 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

6.101.589

124.487

 

Máy khoan xoay cầu , động cơ điện - đ­ường kính khoan:

 

 

 

 

 

528

F 243 - 269mm (322kw)

250

1042,2KWh

1x4/7+1x7/7

6.789.670

124.487

 

Máy khoan xoay cầu , động cơ điezel - đư­ờng kính khoan:

 

 

 

 

 

529

F 152 - 228mm (450kw)

250

202,5 lít Diezel

1x4/7+1x7/7

8.463.303

124.487

 

Máy khoan hầm tự hành , động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

530

F 45 (2 cần - 147CV)

250

83,79 lít Diezel

2x4/7+2x7/7

7.774.024

248.974

531

F 45 (3 cần - 255CV)

250

137,7 lít Diezel

2x4/7+2x7/7

11.335.905

248.974

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan :

 

 

 

 

 

532

H<=3,5m (80CV)

250

38,4 lít Diezel

2x4/7+2x7/7

8.157.234

248.974

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) đường kính khoan:

 

 

 

 

 

533

F 2,4m (250kw)

200

675,0KWh

2x4/7+2x7/7

31.287.125

248.974

 

Tổ hợp giàn khoan leo, công suất :

 

 

 

 

 

534

9,0kw

200

16,2KWh

1x4/7

1.907.022

49.048

 

Máy khoan giếng khai thác nư­ớc ngầm, khoan đập cáp- công suất :

 

 

 

 

 

535

40,0kw

220

144,0KWh

2x3/7+1x4/7

816.646

134.653

 

Máy khoan giếng khai thác nư­ớc ngầm, khoan xoay - công suất :

 

 

 

 

 

536

54,00CV

220

19,44 lít Diezel

2x3/7+1x4/7

1.217.683

134.653

537

300,00CV

220

97,2 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

5.979.625

199.785

 

Búa điezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

538

0,6T

220

45,0 lít Diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.144.100

148.395

539

1,2T

220

56,4 lít Diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.425.477

148.395

540

1,8T

220

58,5 lít Diezel

1x3/7+1x4/7+1x6/7

1.546.903

156.983

541

3,5T

220

61,5 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.455.292

199.785

542

4,5T

220

64,5 lít Diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

2.786.782

207.281

 

Búa điezel chạy trên đường ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

543

1,2 T

220

24 lít diezel +

1x3/7+1x4/7+1x5/7

818.830

148.395

 

 

 

14,12kwh

 

 

 

544

1,8T

220

30 lít diezel +

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.087.587

148.395

 

 

 

14,12kwh

 

 

 

545

2,2 T

220

33 lít diezel +

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.190.578

148.395

 

 

 

14,12kwh

 

 

 

546

2,5 T

220

36 lít diezel +

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.334.902

199.785

 

 

 

25,42kwh

 

 

 

547

3,5 T

220

48 lít diezel +

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.532.491

199.785

 

 

 

25,42kwh

 

 

 

548

4,5T

220

63 lít diezel +

2x3/7+1x5/7+1x6/7

1.883.942

207.281

 

 

 

33,75kwh

 

 

 

549

5,5T

220

78 lít diezel +

2x3/7+1x5/7+1x6/7

1.789.564

207.281

 

 

 

33,75kwh

 

 

 

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất :

 

 

 

 

 

550

60,0kw

220

39,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1.356.282

164.478

 

Búa rung - công suất :

 

 

 

 

 

551

40,0kw

200

108,0KWh

1x3/7+1x4/7

297.750

91.851

552

50,0kw

200

135,0KWh

1x3/7+1x4/7

346.058

91.851

553

170,0kw

200

357,0KWh

1x3/7+1x4/7

703.011

91.851

 

Búa cọc đóng nổi(cả sàlan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

554

<= 3,5T

200

51,87 lít Diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy (2x

3.379.645

322.398

 

 

 

 

2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+

 

 

 

 

 

 

1 Thuỷ thủ 2/4

 

 

 

Tàu đóng cọc C96-Búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

555

7,5T

200

162,00 lít Diezel

T.tr1/2+T.pII1/2+4thợ máy

9.803.518

475.149

 

 

 

 

(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4

 

 

 

 

 

 

+1 Thuỷ thủ 2/4

 

 

 

Máy ép cọc trước - lực ép :

 

 

 

 

 

556

60T

180

37,5KWh

1x3/7+1x4/7

313.558

91.851

557

100T

180

52,5KWh

1x3/7+1x4/7

394.279

91.851

558

150T

180

75,0KWh

1x3/7+1x4/7

449.003

91.851

559

200T

180

84,0KWh

1x3/7+1x4/7

490.800

91.851

560

Máy ép cọc sau:

160

36,0KWh

1x3/7+1x4/7

223.371

91.851

561

Máy cắm bấc thấm:

180

47,85 lít Diezel

1x3/7+1x5/7

1.370.089

99.346

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

562

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

51,6 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

6.471.709

199.785

563

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC -15

280

330,0KWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7

11.824.896

321.462

564

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

280

594,0KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.283.629

199.785

565

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

675,0KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.161.831

199.785

566

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

60,00 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

9.231.460

199.785

567

Máy khoan cọc nhồi ED

220

51,6 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.730.981

199.785

568

Máy khoan có momen xoay > 200kNm

220

59,3 lít Diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

10.080.456

199.785

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

569

<= 750 lít

280

12,6KWh

1x3/7

73.000

42.802

570

1000 lít

280

18,0KWh

1x4/7

180.051

49.048

 

Máy sàng lọc Bentonít BE100-năng suất :

 

 

 

 

 

571

100m3/h

280

21,12KWh

1x4/7

296.552

49.048

 

Sà lan công trình - trọng tải :

 

 

 

 

 

572

100T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

422.073

94.349

573

200T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

576.208

94.349

574

250T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

696.650

94.349

575

300T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

818.208

94.349

576

400T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

888.321

94.349

577

600T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

1.028.434

94.349

578

800T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

1.403.186

94.349

579

1000T

260

 

2x Thuỷ thủ 2/4

1.634.157

94.349

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

580

250T

210

 

1T.tr­ởng1/2+3t.thu2/4 +

1.309.617

340.200

 

Phao thép, trọng tải :

 

 

2 thợ máy 3/4

 

 

581

10T

210

 

 

53.638

 

582

15T

210

 

 

70.827

 

583

60T

210

 

 

110.433

 

584

200T

210

 

 

192.476

 

585

250T

210

 

 

202.128

 

 

Canô – công suất:

 

 

 

 

 

586

15CV

200

3,15 lít Diezel

1 thuyền trưởng 1/2

183.523

87.775

587

23CV

200

4,83 lít Diezel

1 thuyền trưởng ½

203.362

87.775

588

30CV

200

6,3 lít Diezel

1 thuyền trưởng ½

219.170

87.775

589

55CV

200

9,9 lít Diezel

1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4

317.537

134.949

590

75CV

200

13,5 lít Diezel

1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4

379.596

134.949

591

90CV

200

16,2 lít Diezel

1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4

443.063

134.949

592

120CV

200

18,0lít Diezel

1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4

498.368

134.949

593

150CV

200

22,5lít Diezel

1 Th trưởng 1/2+1máy I/2

638.964

218.508

 

 

 

 

+1T.thủ 2/4

 

 

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

594

12m

260

25,2lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

490.110

106.373

595

18m

260

29,4lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

618.049

106.373

596

24m

260

32,55lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

785.356

106.373

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

597

9m

260

25,2lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

625.833

106.373

598

12m

260

29,4lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

815.926

106.373

599

18m

260

32,55lít Diezel

1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn

998.949

106.373

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

600

95T, L<= 30m

160

 

 

119.973

 

601

137T, 30< L<= 70m

160

 

 

173.163

 

602

190T, L > 70m

160

 

 

239.651

 

 

Xáng cạp - dung tích gầu :

 

 

 

 

 

603

0,65m3

220

45,9lít Diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.358.553

191.197

604

1,00m3

220

62,1lít Diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.609.935

199.785

605

1,25m3

220

70,2lít Diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.758.049

199.785

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

606

4CV

280

2,7 lít xăng

1x3/7+1x4/7

126.642

91.851

607

24CV

280

11,4 lít xăng

1x3/7+1x5/7

279.026

99.346

608

Thiết bị lặn

120

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+ 1 thợ lặn 2/4

176.367

 

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

609

2,5kw

150

16,0KWh

1x3/7

63.109

42.802

610

4,5kw (CBM-5)

150

28,8KWh

1x3/7

81.241

42.802

 

Ôtô bán tải - tải trọng:

 

 

 

 

 

611

1,5T

200

18,0 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

1.358.649

46.862

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoáng, dung tích:

 

 

 

 

 

612

2,0m3 (3 T)

220

18,9lít Diezel

1x2/4 loại < 3,5T

539.822

46.862

613

3,0m3 (4,5 T)

220

27,0lít Diezel

1x3/4 loại 3,5T -7,5T

786.572

57.481

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

614

1,2T

280

16,1lít Diezel

1x2/4 loại < 3,5T

255.602

46.862

615

1,5T

280

18,0lít Diezel

1x2/4 loại < 3,5T

273.726

46.862

616

2,0T

280

20,8lít Diezel

1x2/4 loại < 3,5T

398.646

46.862

617

4,0T

280

40,5lít Diezel

1x2/4 loại 3,5T -7,5T

427.946

49.829

618

7,0T

280

51,3lít Diezel

1x2/4 loại 3,5T -7,5T

544.955

49.829

619

10,0T

280

64,8lít Diezel

1x3/4 loại 7,5T-16,5T

727.543

60.448

620

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

64,8lít Diezel

1x3/4 loại 7,5T-16,5T

835.288

60.448

621

Xe tải thùng kín - Tải trọng 1,5tấn

280

20,8lít Diezel

1x3/4 loại 7,5T-16,5T

489.661

60.448

622

Xe nhặt xác

120

15,1lít Diezel

1x2/4 loại < 3,5T

413.256

46.862

 

Máy nối ống nhựa

 

 

 

 

 

623

Máy hàn nhiệt

180

5,6kwh

1x4/7

240.102

49.048

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

624

Cần trục TO -12-24, sức nâng : 15T

150

53,1lít Diezel

1x4/7+1x5/7+x1x6/7

1.847.736

170.725

625

Tời kéo ống trên xe xích, sức kéo :7,5T

150

53,1lít Diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.318.785

219.773

 

Máy bơm rửa đường ống- công suất:

 

 

 

 

 

626

300CV (AH-151)

120

123,8lít Diezel

2x4/7+1x5/7

1.607.734

154.641

627

280CV (A -206)

120

105,2lít Diezel

2x4/7+1x5/7

1.389.540

154.641

628

90CV (AH -2)

120

67,6 lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.426.279

105.592

 

Máy kiểm tra mối nối đường ống:

 

 

 

 

 

629

Máy hút chân không thử đường hàn

150

32,9 lít xăng

2x4/7+1x5/7

1.233.161

154.641

630

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

5,0kwh

1x4/7+1x5/7

520.067

105.592

631

Vi áp kế đo lực đường ống

200

 

 

2.640

 

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

632

170CV (lắp trên xe ZIL - 130)

150

49 lít xăng

2x4/7+1x2/4 loại 3,5T-7,5T

1.746.447

147.926

633

75CV (AHO -201)

150

24,6 lít xăng

2x3/7+1x5/7

1.295.136

142.148

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất :

 

 

 

 

 

634

7Tấn/ngày

280

 

3x4/7+1x5/7

6.973.204

 

 

Máy - thiết bị khoan và tham dò khảo sát, thí nghiệm đo lư­ờng vật liệu :

 

 

 

 

 

635

Bộ khoan tay

180

 

 

39.167

 

636

Bộ máy khoan CBY -150-zub

250

16,4 lít Diezel

 

667.091

 

637

Máy khoan F-60L hoặc B-40L

250

27,8 lít Diezel

 

1.012.040

 

638

Máy xuyên tỉnh Gouda

180

19,8 lít Diezel

 

519.651

 

639

Máy xuyên động RA-50

180

 

 

46.022

 

640

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

 

 

9.000

 

641

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

 

 

930.278

 

642

Thiết bị đo ngẫu lực

180

 

 

260.333

 

643

Bộ nén ngang GA

180

4,5 lít Diezel

 

411.517

 

644

Máy nén khi DK9

150

45,65 lít Diezel

 

1.233.889

 

645

Máy nén khi 660m3/h

150

48,6 lít Diezel

 

1.255.789

 

646

Máy bơm 250/50, b100 (25CV)

150

11 lít Diezel

 

165.645

 

647

Máy CBR

200

4,1kwh

 

56.140

 

648

Tủ sấy

200

8,2kwh

 

16.564

 

649

Tủ lạnh

250

2,4kwh

 

6.724

 

650

Máy chưng cất nước

200

2,9kwh

 

8.078

 

651

Máy đo PH

200

 

 

6.665

 

652

Lò nung

200

12,2kwh

 

21.369

 

653

Cân phân tích

200

 

 

8.415

 

654

Cân điện tử

200

 

 

5.445

 

655

Cân thuỷ tĩnh

200

 

 

3.762

 

656

Tủ hút độc

200

2,4kwh

 

11.168

 

657

Bếp điện

150

2,9kwh

 

4.279

 

658

Máy so màu quang điện

200

 

 

71.280

 

659

Máy so màu ngọn lửa

200

 

 

28.420

 

660

Máy cắt đất

200

 

 

1.827

 

661

Máy cắt mẫu vật liệu (BT, gạch, đá)

200

6,5kwh

 

58.170

 

662

Máy nén một trục

200

0,8kwh

 

12.896

 

663

Máy nén Marshall

200

 

 

173.160

 

664

Máy xác định hệ số thấm

200

 

 

57.420

 

665

Bếp cát

150

2,9kwh

 

4.952

 

666

Máy nén ba trục

200

4,5kwh

 

498.452

 

667

Máy hút chân không

200

0,8kwh

 

3.529

 

668

Máy cắt ứng biến

200

 

 

107.250

 

669

Máy đầm tiêu chuẩn

200

4,1kwh

 

8.395

 

670

Kích tháo mẫu

200

 

 

5.252

 

671

Máy khoan mẫu đá

200

4,8kwh

 

51.096

 

672

Máy ép mẫu đá, bêtông

200

7,2kwh

 

115.644

 

673

Máy mài thử độ mài mòn

200

7,2kwh

 

14.103

 

674

Máy xác định môđun

200

 

 

21.315

 

675

Cân bàn

200

 

 

3.168

 

676

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

3,8kwh

 

15.074

 

677

Máy trộn đất

200

4,1kwh

 

8.185

 

678

Máy trộn ximăng

200

 

 

13.936

 

679

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

 

 

11.856

 

680

Máy ép Litvinốp

200

1,9kwh

 

13.881

 

681

Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

 

 

4.515

 

682

Kính hiển vi

200

 

 

5.940

 

683

Kính hiển vi điện tử quét

200

 

 

2.697.600

 

684

ống nhòm

180

 

 

858

 

685

Máy Theo 020

180

 

 

13.970

 

686

Máy Theo 010

180

 

 

32.067

 

687

Máy Đitomát

180

 

 

52.432

 

688

Ni 030

180

 

 

7.111

 

689

Ni 004

180

 

 

11.093

 

690

Bộ đo Mia bala

180

 

 

1.800

 

691

Dalta 020

180

 

 

19.500

 

692

Máy thuỷ bình NA 720

180

 

 

11.837

 

693

Máy toàn đạc điện tử

180

 

 

127.333

 

694

Máy thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125)

150

 

 

85.280

 

695

Máy thăm dò địa chấn loại 12 mạch (Triosx-12)

150

 

 

252.187

 

696

Máy thăm dò địa chấn loại 24 mạch (Triosx-24)

150

 

 

296.448

 

697

Máy UJ -18

150

 

 

28.700

 

698

Máy MF -2-100

150

 

 

35.533

 

699

Máy ảnh

150

 

 

5.600

 

700

Xe tải chuyên dùng (Pajero)

180

34 lít Diezel

 

710.200

 

701

Cần Belkenman

180

 

 

15.633

 

702

Thiết bị đếm phóng xạ

180

 

 

103.567

 

703

TRL Profile Beam

180

 

 

284.378

 

704

Máy FWD

180

 

 

1.433.667

 

705

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

 

 

69.922

 

706

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

1,1kwh

 

263.585

 

707

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

1,6kwh

 

992.988

 

708

Bộ thiết bị siêu âm

180

1,1kwh

 

428.762

 

709

Búa khoan tay P30

180

5,2kwh

 

12.476

 

710

Máy nén khi 1260m3/h

150

89,3 lít Diezel

 

1.552.899

 

711

Máy bơm nước b48 (0,46Kw)

150

1,3kwh

 

3.324

 

712

Máy bơm xói 4MC (75kw)

150

180Kwh

 

270.308

 

713

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

150

110,9 lít Diezel

 

1.946.090

 

714

Thùng trục 0,5m3

150

 

 

5.733

 

715

Búa căn MO-10

180

 

 

6.933

 

716

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

 

 

470.000

 

717

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

 

 

6.020

 

718

Máy nén 4t quay tay

200

 

 

5.590

 

719

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

200

 

 

14.976

 

720

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

200

 

 

24.856

 

721

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

200

 

 

33.280

 

722

Máy kéo nén thuỷ lực 100 tấn

200

 

 

36.400

 

723

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

200

 

 

20.176

 

724

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 tấn

200

 

 

157.853

 

725

Máy gia tải - 20t

200

 

 

26.000

 

726

Máy đo chiều dày màng sơn

200

 

 

71.577

 

727

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bêtông

200

 

 

61.380

 

728

Máy đo vết nứt

200

 

 

11.336

 

729

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bêtông

200

 

 

87.653

 

730

Máy đo độ thấm của IonClo

200

 

 

125.547

 

731

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

 

 

8.424

 

732

Máy đo gia tốc

200

 

 

65.340

 

733

Máy ghi nhiệt ổn định

200

 

 

11.752

 

734

Máy đo chuyển vị

200

 

 

40.392

 

735

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

 

 

41.580

 

736

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

 

 

6.343

 

737

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trư­ơng nở

200

 

 

10.535

 

738

Thiết bị thử tỷ diện

200

 

 

11.024

 

739

Bàn dằn

200

 

 

18.720

 

740

Bàn rung

200

 

 

6.988

 

741

Máy khuấy bằng từ

200

 

 

10.608

 

742

Máy khuất cầm tay NAG-2

200

 

 

6.558

 

743

Máy nghiền bi sứ LE1

200

 

 

6.020

 

744

Máy phân tích hạt LAZER

200

 

 

54.945

 

745

Máy phân tích vi nhiệt

200

 

 

44.550

 

746

Tenxômét

200

 

 

5.698

 

747

Máy đo độ giãn nở bêtông

200

 

 

55.440

 

748

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

 

 

5.375

 

749

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

 

 

1.523.232

 

750

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

 

 

3.367

 

751

Côn thử độ sụt

120

 

 

2.104

 

752

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

 

 

3.367

 

753

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

 

 

2.104

 

754

Chén bạch kim

200

 

 

15.633

 

755

Kẹp Niken

200

 

 

6.039

 

756

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

 

 

28.826

 

757

Máy dò vị trí cốt thép

200

 

 

44.550

 

758

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

 

 

100.425

 

759

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bêtông của cấu kiện BT,BTCT tại hiện trường

200

 

 

42.669

 

760

Súng bi

200

 

 

6.235

 

 

Máy tính chuyên dùng

 

 

 

 

 

761

Máy scanner (khổ Ao)

150

1,8kwh

 

152.238

 

762

Máy vẽ plotter

220

1,8kwh

 

87.529

 

763

Máy vi tính

220

1,6kwh

 

11.614

 

764

Máy vi tính xách tay

220

0,8kwh

 

18.784

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành

  • Số hiệu: 28/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Lữ Ngọc Cư
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản