Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2795/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Quang Bình tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

X.Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.972,58

4.195,16

6.132,98

9.757,20

6.953,67

2.956,44

4.114,89

4.798,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.233,82

313,41

318,03

765,81

300,15

175,92

299,13

345,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.758,64

166,56

 

70,18

98,35

48,08

157,46

262

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.362,84

91,31

139,25

141,78

165,83

61,44

215,82

476,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.567,53

180,36

922,15

1.469,98

294,77

208,06

139,27

347,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.695,94

82,1

2.067,59

2.697,34

2.232,63

755,6

319,9

446,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.692,48

3.497,60

2.667,42

4.677,72

3.951,17

1.731,48

3.102,93

3.117,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

350,08

28,88

8,65

4,57

9,13

2,24

37,85

60,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,9

1,49

9,89

 

 

21,7

 

3,55

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.776,61

518,18

275,38

324,21

432,65

141,1

146,98

345,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,02

2,75

 

 

 

 

0,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,28

1,28

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,84

17,11

0,27

0,26

 

 

0,37

0,06

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,43

3,88

 

 

 

4,55

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.871,17

261,91

167,48

208,85

360,78

60,8

58,49

95,15

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,54

1,24

 

0,3

1

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

552,99

 

22,18

39,47

40,68

16,74

33,39

54,05

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

117,5

117,5

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,43

8,29

0,3

0,68

0,12

0,29

1,58

0,49

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,44

0,32

 

 

 

 

 

0,06

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

50,04

12,17

0,36

0,69

0,72

6,39

5,58

1,12

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,93

3,6

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,4

1,19

0,45

0,35

0,71

0,26

0,52

1,26

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

 

 

 

0,02

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi suối

SON

1.086,73

81,31

84,35

73,61

28,62

52,07

46,78

187,99

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

3,09

 

 

 

 

 

5,5

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

2,38

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.429,07

45,25

406,18

29,64

869,13

255,35

243,97

37,17

4

Đất đô thị*

KDT

4.758,59

4.758,59

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.972,58

5.940,58

6.811,61

3.647,59

3.311,88

5.108,23

2.912,17

2.879,67

2.452,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.233,82

341,04

585,91

269,48

171,46

465,09

199,54

258,89

424,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.758,64

108,03

585,91

162,79

136,99

428,4

0,18

237

296,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.362,84

87,74

75,39

199,15

28,09

20,84

563,7

38,74

57,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.567,53

381,38

358,06

70,83

272,28

282,25

256,58

242,94

141,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.695,94

1.471,00

1.640,72

40,69

 

500,87

150,46

 

290,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.692,48

3.622,02

4.119,05

3.030,38

2.808,33

3.821,11

1.733,56

2.309,29

1.502,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

350,08

23,58

25,47

37,07

29,41

18,07

7,33

29,81

27,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,9

13,81

7,01

 

2,32

 

1

 

9,13

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.776,61

291,23

280,02

194,89

143,58

215,89

140,83

138,83

187,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,84

10,03

 

0,28

0,02

0,04

 

0,28

0,12

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.871,17

91,09

143,63

86,06

53,29

64,36

65,31

67,23

86,74

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

552,99

45,95

49,58

39,3

26,19

52,89

31,37

40,15

61,04

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

117,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,43

1,2

0,33

0,12

0,42

1,07

0,56

0,57

0,41

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,44

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

50,04

3,8

4,74

2,1

0,33

4,92

0,19

4,02

2,91

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,93

 

 

0,33

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,4

0,6

1,89

1,63

 

1,03

 

0,73

0,78

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

0,04

0,04

 

0,02

 

 

 

0,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.086,73

138,52

79,8

65

63,32

81,12

43,4

25,85

35

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

 

 

0

 

10,46

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.429,07

61,91

404,26

196,96

295,74

261,45

12,49

149,29

160,3

4

Đất đô thị*

KDT

4.758,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,86

76,91

23,36

28,92

72,87

 

0,2

5,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,49

1,02

5,9

4,81

0,03

 

0,2

2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,73

0,12

 

0,18

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,33

1

1,43

2,1

0,7

 

 

1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,17

1,71

8,56

3,49

 

 

 

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1

 

 

 

 

 

 

1

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

172,69

73,03

7,44

18,52

72,14

 

 

1,5

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

0,15

0,03

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,7

0,86

0,62

 

 

 

 

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

0,7

0,28

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

0,34

 

 

 

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,86

0,18

 

 

 

3,43

0,05

0,4

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,49

 

 

 

 

1,48

0,02

0,03

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,73

 

 

 

 

1,43

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,33

 

 

 

 

1,9

 

0,2

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,17

0,12

 

 

 

0,05

0,03

0,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

172,69

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,7

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,13

80,55

23,69

29,36

75,96

0,03

0,33

5,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,02

1,64

5,97

5,02

0,03

 

0,2

2,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,32

0,18

 

0,39

 

 

 

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,79

1,09

1,49

2,2

0,95

 

0,02

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,35

4,46

8,76

3,62

2,06

0,03

0,09

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1

 

 

 

 

 

 

1

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

174,2

73,21

7,44

18,52

72,92

 

 

1,5

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,77

0,15

0,03

 

 

 

0,02

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

953,38

3,58

279,87

277,26

1,53

37,9

98,27

42,53

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,75

0,25

 

 

 

 

0,25

0,25

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

512,59

3,25

279,87

106,56

1,38

2,9

6,02

41,13

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

437,79

 

 

170,7

 

35

92

1,15

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

0,08

 

 

0,15

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị lành chính

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,13

0,5

0,3

0,8

0,47

9,62

0,9

2,48

3,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,02

0,26

0,15

 

 

7,01

0,26

1,08

3,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,32

0,22

0,15

 

 

6,16

0,05

1,04

2,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,79

 

0,05

0,74

0,11

1,94

0,49

0,57

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,35

0,12

 

0,05

0,36

0,05

0,15

0,56

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

174,2

0,06

 

0,01

 

0,42

 

0,12

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,77

0,06

0,1

 

 

0,2

 

0,15

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

953,38

34,68

2,59

2,6

 

40,18

124,26

0,5

7,63

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,75

0,25

0,25

 

 

0,5

 

0,5

0,5

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

512,59

13,3

2,34

2,24

 

39,68

6,79

 

7,13

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

437,79

21,11

 

0,36

 

 

117,47

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.794,18

 

500

1.700,00

9,48

160

290

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

978,18

 

300

500

8,18

80

90

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.816,00

 

200

1.200,00

1,3

80

200

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,94

13,46

8,76

8,3

10,18

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

37,42

10,18

8,76

8,3

10,18

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,22

3,22

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.794,18

 

 

 

80

 

 

54,7

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

978,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX

1.816,00

 

 

 

80

 

 

54,7

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,94

 

 

0,24

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

37,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,22