Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2794/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3741/TTr-SXD-VP ngày 30 tháng 5 năm 2013; Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, gồm 01 thủ tục hành chính, cụ th: Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kim soát TTHC;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Trang web TP; TT Tin học VPUBNDTP;
- Lưu: VT, (KSTTHC: 03 bn)/T.

CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của Chtịch Ủy ban nhân dân thành phHồ Chí Minh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Có 01 thủ tục hành chính.

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

a

Lĩnh vực Xây dựng:

1

Thủ tục tiếp nhận bản cống bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành ph H Chí Minh

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

I. Thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:

1. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hp quy sn phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật” (sau đây viết tắt là Thông tư s 28/2012/TT-BKHCN)

Bước 2: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ - SXây dựng thành phố Hồ Chí Minh (địa chỉ: số 60 Trương Định, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh). Thi gian nhận hồ sơ từ thứ 2 đến sáng thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ).

Khi nhận hồ sơ tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, Cán bộ Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ kiểm tra đầy đủ, hợp lệ của các thành phần trong hồ sơ:

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì viết biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp.

* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Ttiếp nhận và trkết quả hồ sơ - Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. Thời gian trả kết quả: sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (từ thứ hai đến sáng thứ sáu hàng tun).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba):

- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);

- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);

- Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tchức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):

- Bản công bhợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);

- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tchức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giy đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giy tờ khác theo quy định của pháp luật);

- Bản chính Quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1. KHKSCL quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý.

- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001 ...) còn hiệu lực;

- Bản sao y bản chính phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký;

- Bản chính Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5. BCĐG quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan.

b) Slượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: SXây dựng thành phố Hồ Chí Minh.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.

+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

- Kết quả thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận.

- Lệ phí: 150.000 đồng/hồ sơ.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Bản công bhợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);

+ Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1. KHKSCL quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN).

+ Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5. BCĐG quy định tại Phụ lục III Thông tư s 28/2012/TT-BKHCN.

- Các yêu cầu, điều kiện thực hiện thtục hành chính:

+ Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là đối tượng phải công bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 của Bộ Xây dựng Quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng; Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08/01/2010 của Bộ Xây dựng Quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phm; Thông tư s14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 của Bộ Xây dựng; Quy định công tác quản lý cht lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng gạch p lát; Quy chuẩn kỹ thuật quc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2011/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng.

+ Đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng với Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư s28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về công bố hợp chuẩn, công bhợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật”

+ Quyết định số 30/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố phù hợp với tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng chưa được chuyển thành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo thời hạn quy định tại Nghị định 127/2007/NĐ-CP;

+ Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

+ Thông tư số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 của Bộ Xây dng Quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng;

+ Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08/01/2010 của Bộ Xây dựng Quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm;

+ Thông tư số 14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng gạch p lát;

+ Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;

+ Thông tư s11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;

 

Mẫu 2. CBHC/HQ

MẪU BẢN CÔNG HỢP QUY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

Số ………………………….

Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………..………………………………………………

Điện thoại: ………………………………Fax: ……………………………………………………………

E-mail: ……………………………………………………..………………………………………………

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )

…………………………..………………………………………..…………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………..

Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

…………………………..………………………………………..…………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………..

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):

……………………………………………………..…………………………………………………………

……………………………………………………..…………………………………………………………

……………………………………………………..…………………………………………………………

.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.

 

 

…………., ngày …… tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

Mẫu 1. KHKSCL

MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

hàng hóa/dịch vụ/quá trình/môi trường: ……………………………….

Các quá trình sản xuất cụ thể

Kế hoạch kiểm soát chất lượng

Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát

Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật

Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu

Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra

Phương pháp thử/kiểm tra

Biểu ghi chép

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………., ngày …… tháng …… năm ..….
Đại diện tổ chức
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu 5. BCĐG

MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: ……...........

………, ngày … tháng …. năm …..

 

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ HỢP QUY

1. Ngày đánh giá:......................................................................................................

2. Địa điểm đánh giá:................................................................................................

3. Tên sản phẩm:......................................................................................................

4. Số hiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:.................................................

5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:......................................................................

6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất:...........................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

7. Các nội dung khác (nếu có):.................................................................................

8. Kết luận:

□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

 

Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)