Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa tại Tờ trình số 174/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, gồm các nội dung:
1. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục I).
2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên điạ bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
· Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
· Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.
· Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT), giá bán xăng, dầu Diezel, dầu mazut theo thông cáo báo chí của Petrolimex ngày 22 tháng 8 năm 2013; giá điện theo Thông tư số 19/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
- Xăng không chì RON 92: 22.500 đồng/lít.
- Dầu Diesel 0.5%S: 20.682 đồng/lít.
- Dầu Mazút: 15.170 đồng/lít.
- Điện: 1.509 đồng/kwh.
· Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
- Mức lương tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức lương tối thiểu vùng III là 1.550.000 đồng/tháng căn cứ theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:
+ Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8 – Xây dựng cơ bản, nhóm II.
+ Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy, tàu công trình thủy áp dụng theo Bảng lương B.2 và B.5.
+ Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B.12.
+ Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.
- Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Bảng đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong bảng giá được nêu từ Mục III đến Mục X của Phụ lục này.
· Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng giá này hoặc những máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực hiện theo phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD. Việc quản lý giá ca máy và thiết bị thi công thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố theo Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD.
4. Xử lý chuyển tiếp: Việc áp dụng Quyết định này để điều chỉnh dự toán, điều chỉnh hợp đồng được tính từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Chủ đầu tư căn cứ vào các nội dung đã ký kết trong hợp đồng, các quy định về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa để tiến hành thương thảo, điều chỉnh giá trị hợp đồng với đơn vị thi công theo quy định. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 3 nêu trên.
5. Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
6. Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng./.
III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG NHÓM II
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương A1. Thang lương 7 bậc ngành xây dựng cơ bản, nhóm II
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản (đồng) | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp (đồng/tháng) | Lương ngày công (đồng/công) | |||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | |||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất | Lương phụ | Lương khoán cho công nhân | |||||||
1 | 2 | 1,96 | 3.038.000 | 230.000 | 303.800 | 364.560 | 121.520 | 1.019.880 | 4.057.880 | 156.072 |
2 | 3 | 2,31 | 3.580.500 | 230.000 | 358.050 | 429.660 | 143.220 | 1.160.930 | 4.741.430 | 182.363 |
3 | 4 | 2,71 | 4.200.500 | 230.000 | 420.050 | 504.060 | 168.020 | 1.322.130 | 5.522.630 | 212.409 |
4 | 5 | 3,19 | 4.944.500 | 230.000 | 494.450 | 593.340 | 197.780 | 1.515.570 | 6.460.070 | 248.464 |
5 | 6 | 3,74 | 5.797.000 | 230.000 | 579.700 | 695.640 | 231.880 | 1.737.220 | 7.534.220 | 289.778 |
6 | 7 | 4,40 | 6.820.000 | 230.000 | 682.000 | 818.400 | 272.800 | 2.003.200 | 8.823.200 | 339.354 |
IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B12. Thang lương 4 bậc ngành lái xe
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp (đồng/tháng) | Lương ngày công (đồng/công) | |||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | |||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất (10%) | Lương phụ | Lương khoán cho công nhân | |||||||
Xe con, xe taxi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
|
|
| |||||||
1 | 1 | 2,18 | 3.379.000 | 230.000 | 337.900 | 405.480 | 135.160 | 1.108.540 | 4.487.540 | 172.598 |
2 | 2 | 2,57 | 3.983.500 | 230.000 | 398.350 | 478.020 | 159.340 | 1.265.710 | 5.249.210 | 201.893 |
3 | 3 | 3,05 | 4.727.500 | 230.000 | 472.750 | 567.300 | 189.100 | 1.459.150 | 6.186.650 | 237.948 |
4 | 4 | 3,60 | 5.580.000 | 230.000 | 558.000 | 669.600 | 223.200 | 1.680.800 | 7.260.800 | 279.262 |
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế |
| |||||||||
5 | 1 | 2,35 | 3.642.500 | 230.000 | 364.250 | 437.100 | 145.700 | 1.177.050 | 4.819.550 | 185.367 |
6 | 2 | 2,76 | 4.278.000 | 230.000 | 427.800 | 513.360 | 171.120 | 1.342.280 | 5.620.280 | 216.165 |
7 | 3 | 3,25 | 5.037.500 | 230.000 | 503.750 | 604.500 | 201.500 | 1.539.750 | 6.577.250 | 252.971 |
8 | 4 | 3,82 | 5.921.000 | 230.000 | 592.100 | 710.520 | 236.840 | 1.769.460 | 7.690.460 | 295.787 |
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế |
| |||||||||
9 | 1 | 2,51 | 3.890.500 | 230.000 | 389.050 | 466.860 | 155.620 | 1.241.530 | 5.132.030 | 197.386 |
10 | 2 | 2,94 | 4.557.000 | 230.000 | 455.700 | 546.840 | 182.280 | 1.414.820 | 5.971.820 | 229.685 |
11 | 3 | 3,44 | 5.332.000 | 230.000 | 533.200 | 639.840 | 213.280 | 1.616.320 | 6.948.320 | 267.243 |
12 | 4 | 4,05 | 6.277.500 | 230.000 | 627.750 | 753.300 | 251.100 | 1.862.150 | 8.139.650 | 313.063 |
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế |
| |||||||||
13 | 1 | 2,66 | 4.123.000 | 230.000 | 412.300 | 494.760 | 164.920 | 1.301.980 | 5.424.980 | 208.653 |
14 | 2 | 3,11 | 4.820.500 | 230.000 | 482.050 | 578.460 | 192.820 | 1.483.330 | 6.303.830 | 242.455 |
15 | 3 | 3,64 | 5.642.000 | 230.000 | 564.200 | 677.040 | 225.680 | 1.696.920 | 7.338.920 | 282.266 |
16 | 4 | 4,20 | 6.510.000 | 230.000 | 651.000 | 781.200 | 260.400 | 1.922.600 | 8.432.600 | 324.331 |
Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên |
|
| ||||||||
17 | 1 | 2,99 | 4.634.500 | 230.000 | 463.450 | 556.140 | 185.380 | 1.434.970 | 6.069.470 | 233.441 |
18 | 2 | 3,50 | 5.425.000 | 230.000 | 542.500 | 651.000 | 217.000 | 1.640.500 | 7.065.500 | 271.750 |
19 | 3 | 4,11 | 6.370.500 | 230.000 | 637.050 | 764.460 | 254.820 | 1.886.330 | 8.256.830 | 317.570 |
20 | 4 | 4,82 | 7.471.000 | 230.000 | 747.100 | 896.520 | 298.840 | 2.172.460 | 9.643.460 | 370.902 |
Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên |
|
|
|
|
|
| ||||
21 | 1 | 3,20 | 4.960.000 | 230.000 | 496.000 | 595.200 | 198.400 | 1.519.600 | 6.479.600 | 249.215 |
22 | 2 | 3,75 | 5.812.500 | 230.000 | 581.250 | 697.500 | 232.500 | 1.741.250 | 7.553.750 | 290.529 |
23 | 3 | 4,39 | 6.804.500 | 230.000 | 680.450 | 816.540 | 272.180 | 1.999.170 | 8.803.670 | 338.603 |
24 | 4 | 5,15 | 7.982.500 | 230.000 | 798.250 | 957.900 | 319.300 | 2.305.450 | 10.287.950 | 395.690 |
V. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B5 (I.2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn trên sông
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động | Không ổn định | Lương phụ, | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 3,91 | 6.060.500 | 230.000 | 606.050 | 969.680 | 1.805.730 | 7.866.230 | 302.547 |
2 | 2 | 4,16 | 6.448.000 | 230.000 | 644.800 | 1.031.680 | 1.906.480 | 8.354.480 | 321.326 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | 1 | 3,50 | 5.425.000 | 230.000 | 542.500 | 868.000 | 1.640.500 | 7.065.500 | 271.750 |
4 | 2 | 3,73 | 5.781.500 | 230.000 | 578.150 | 925.040 | 1.733.190 | 7.514.690 | 289.027 |
Điện trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 3,48 | 5.394.000 | 230.000 | 539.400 | 863.040 | 1.632.440 | 7.026.440 | 270.248 |
6 | 2 | 3,71 | 5.750.500 | 230.000 | 575.050 | 920.080 | 1.725.130 | 7.475.630 | 287.524 |
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
| ||||
7 | 1 | 3,48 | 5.394.000 | 230.000 | 539.400 | 863.040 | 1.632.440 | 7.026.440 | 270.248 |
8 | 2 | 3,71 | 5.750.500 | 230.000 | 575.050 | 920.080 | 1.725.130 | 7.475.630 | 287.524 |
Thuyền phó 2, Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
| |||||
9 | 1 | 3,17 | 4.913.500 | 230.000 | 491.350 | 786.160 | 1.507.510 | 6.421.010 | 246.962 |
10 | 2 | 3,50 | 5.425.000 | 230.000 | 542.500 | 868.000 | 1.640.500 | 7.065.500 | 271.750 |
Thợ máy, Thợ điện |
|
|
|
|
|
| |||
11 | 1 | 2,05 | 3.177.500 | 230.000 | 317.750 | 508.400 | 1.056.150 | 4.233.650 | 162.833 |
12 | 2 | 2,35 | 3.642.500 | 230.000 | 364.250 | 582.800 | 1.177.050 | 4.819.550 | 185.367 |
13 | 3 | 2,66 | 4.123.000 | 230.000 | 412.300 | 659.680 | 1.301.980 | 5.424.980 | 208.653 |
14 | 4 | 2,99 | 4.634.500 | 230.000 | 463.450 | 741.520 | 1.434.970 | 6.069.470 | 233.441 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
| |||
15 | 1 | 1,93 | 2.991.500 | 230.000 | 299.150 | 478.640 | 1.007.790 | 3.999.290 | 153.819 |
16 | 2 | 2,18 | 3.379.000 | 230.000 | 337.900 | 540.640 | 1.108.540 | 4.487.540 | 172.598 |
17 | 3 | 2,51 | 3.890.500 | 230.000 | 389.050 | 622.480 | 1.241.530 | 5.132.030 | 197.386 |
18 | 4 | 2,83 | 4.386.500 | 230.000 | 438.650 | 701.840 | 1.370.490 | 5.756.990 | 221.423 |
VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 15CV + 150CV
Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất | Lương phụ, khoán cho công nhân | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 3,73 | 5.781.500 | 230.000 | 578.150 | 925.040 | 1.733.190 | 7.514.690 | 289.027 |
2 | 2 | 3,91 | 6.060.500 | 230.000 | 606.050 | 969.680 | 1.805.730 | 7.866.230 | 302.547 |
Máy trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 1 | 3,17 | 4.913.500 | 230.000 | 491.350 | 786.160 | 1.507.510 | 6.421.010 | 246.962 |
4 | 2 | 3,30 | 5.115.000 | 230.000 | 511.500 | 818.400 | 1.559.900 | 6.674.900 | 256.727 |
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 2,25 | 3.487.500 | 230.000 | 348.750 | 558.000 | 1.136.750 | 4.624.250 | 177.856 |
6 | 2 | 2,58 | 3.999.000 | 230.000 | 399.900 | 639.840 | 1.269.740 | 5.268.740 | 202.644 |
7 | 3 | 2,92 | 4.526.000 | 230.000 | 452.600 | 724.160 | 1.406.760 | 5.932.760 | 228.183 |
8 | 4 | 3,28 | 5.084.000 | 230.000 | 508.400 | 813.440 | 1.551.840 | 6.635.840 | 255.225 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
| |||
9 | 1 | 2,12 | 3.286.000 | 230.000 | 328.600 | 525.760 | 1.084.360 | 4.370.360 | 168.091 |
10 | 2 | 2,39 | 3.704.500 | 230.000 | 370.450 | 592.720 | 1.193.170 | 4.897.670 | 188.372 |
11 | 3 | 2,76 | 4.278.000 | 230.000 | 427.800 | 684.480 | 1.342.280 | 5.620.280 | 216.165 |
12 | 4 | 3,11 | 4.820.500 | 230.000 | 482.050 | 771.280 | 1.483.330 | 6.303.830 | 242.455 |
VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 150CV + 400CV
Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất | Lương khoán cho công nhân | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 4,14 | 6.417.000 | 230.000 | 641.700 | 1.026.720 | 1.898.420 | 8.315.420 | 319.824 |
2 | 2 | 4,36 | 6.758.000 | 230.000 | 675.800 | 1.081.280 | 1.987.080 | 8.745.080 | 336.349 |
Máy trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 1 | 3,55 | 5.502.500 | 230.000 | 550.250 | 880.400 | 1.660.650 | 7.163.150 | 275.506 |
4 | 2 | 3,76 | 5.828.000 | 230.000 | 582.800 | 932.480 | 1.745.280 | 7.573.280 | 291.280 |
Thợ máy, Thợ điện |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 2,25 | 3.487.500 | 230.000 | 348.750 | 558.000 | 1.136.750 | 4.624.250 | 177.856 |
6 | 2 | 2,58 | 3.999.000 | 230.000 | 399.900 | 639.840 | 1.269.740 | 5.268.740 | 202.644 |
7 | 3 | 2,92 | 4.526.000 | 230.000 | 452.600 | 724.160 | 1.406.760 | 5.932.760 | 228.183 |
8 | 4 | 3,28 | 5.084.000 | 230.000 | 508.400 | 813.440 | 1.551.840 | 6.635.840 | 255.225 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
| |||
9 | 1 | 2,12 | 3.286.000 | 230.000 | 328.600 | 525.760 | 1.084.360 | 4.370.360 | 168.091 |
10 | 2 | 2,39 | 3.704.500 | 230.000 | 370.450 | 592.720 | 1.193.170 | 4.897.670 | 188.372 |
11 | 3 | 2,76 | 4.278.000 | 230.000 | 427.800 | 684.480 | 1.342.280 | 5.620.280 | 216.165 |
12 | 4 | 3,11 | 4.820.500 | 230.000 | 482.050 | 771.280 | 1.483.330 | 6.303.830 | 242.455 |
VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông > 400CV, phà > 150T
Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương tối thiểu | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất | Lương khoán cho công nhân | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 4,68 | 7.254.000 | 230.000 | 725.400 | 1.160.640 | 2.116.040 | 9.370.040 | 360.386 |
2 | 2 | 4,92 | 7.626.000 | 230.000 | 762.600 | 1.220.160 | 2.212.760 | 9.838.760 | 378.414 |
Máy trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 1 | 4,16 | 6.448.000 | 230.000 | 644.800 | 1.031.680 | 1.906.480 | 8.354.480 | 321.326 |
4 | 2 | 4,37 | 6.773.500 | 230.000 | 677.350 | 1.083.760 | 1.991.110 | 8.764.610 | 337.100 |
Thợ máy, Thợ điện |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 2,25 | 3.487.500 | 230.000 | 348.750 | 558.000 | 1.136.750 | 4.624.250 | 177.856 |
6 | 2 | 2,58 | 3.999.000 | 230.000 | 399.900 | 639.840 | 1.269.740 | 5.268.740 | 202.644 |
7 | 3 | 2,92 | 4.526.000 | 230.000 | 452.600 | 724.160 | 1.406.760 | 5.932.760 | 228.183 |
8 | 4 | 3,28 | 5.084.000 | 230.000 | 508.400 | 813.440 | 1.551.840 | 6.635.840 | 255.225 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
| |||
9 | 1 | 2,12 | 3.286.000 | 230.000 | 328.600 | 525.760 | 1.084.360 | 4.370.360 | 168.091 |
10 | 2 | 2,39 | 3.704.500 | 230.000 | 370.450 | 592.720 | 1.193.170 | 4.897.670 | 188.372 |
11 | 3 | 2,76 | 4.278.000 | 230.000 | 427.800 | 684.480 | 1342.280 | 5.620.280 | 216.165 |
12 | 4 | 3,11 | 4.820.500 | 230.000 | 482.050 | 771.280 | 1.483.330 | 6.303.830 | 242.455 |
IX. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B5 (I.1) Thang lương 2;4 bậc ngành tàu cuốc biển
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động | Không ổn định sản xuất | Lương khoán cho công nhân | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 4,92 | 7.626.000 | 230.000 | 762.600 | 1.220.160 | 2.212.760 | 9.838.760 | 378.414 |
2 | 2 | 5,19 | 8.044.500 | 230.000 | 804.450 | 1.287.120 | 2.321.570 | 10.366.070 | 398.695 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 1 | 4,92 | 7.626.000 | 230.000 | 762.600 | 1.220.160 | 2.212.760 | 9.838.760 | 378.414 |
4 | 2 | 5,19 | 8.044.500 | 230.000 | 804.450 | 1.287.120 | 2.321.570 | 10.366.070 | 398.695 |
Điện trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 4,37 | 6.773.500 | 230.000 | 677.350 | 1.083.760 | 1.991.110 | 8.764.610 | 337.100 |
6 | 2 | 4,68 | 7.254.000 | 230.000 | 725.400 | 1.160.640 | 2.116.040 | 9.370.040 | 360.386 |
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
|
| |||
7 | 1 | 4,68 | 7.254.000 | 230.000 | 725.400 | 1.160.640 | 2.116.040 | 9.370.040 | 360.386 |
8 | 2 | 4,92 | 7.626.000 | 230.000 | 762.600 | 1.220.160 | 2.212.760 | 9.838.760 | 378.414 |
Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
| |||
9 | 1 | 4,37 | 6.773.500 | 230.000 | 677.350 | 1.083.760 | 1.991.110 | 8.764.610 | 337.100 |
10 | 2 | 4,68 | 7.254.000 | 230.000 | 725.400 | 1.160.640 | 2.116.040 | 9.370.040 | 360.386 |
Thợ máy, Thợ điện |
|
|
|
|
|
| |||
11 | 1 | 2,35 | 1.715.500 | 146.000 | 171.550 | 274.480 | 592.030 | 2.307.530 | 88.751 |
12 | 2 | 2,66 | 1.941.800 | 146.000 | 194.180 | 310.688 | 650.868 | 2.592.668 | 99.718 |
13 | 3 | 3,12 | 2.277.600 | 146.000 | 227.760 | 364.416 | 738.176 | 3.015.776 | 115.991 |
14 | 4 | 3,73 | 2.722.900 | 146.000 | 272.290 | 435.664 | 853.954 | 3.576.854 | 137.571 |
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
| |||
15 | 1 | 2,18 | 1.591.400 | 146.000 | 159.140 | 254.624 | 559.764 | 2.151.164 | 82.737 |
16 | 2 | 2,59 | 1.890.700 | 146.000 | 189.070 | 302.512 | 637.582 | 2.528.282 | 97.242 |
17 | 3 | 3,08 | 2.248.400 | 146.000 | 224.840 | 359.744 | 730.584 | 2.978.984 | 114.576 |
18 | 4 | 3,73 | 2.722.900 | 146.000 | 272.290 | 435.664 | 853.954 | 3.576.854 | 137.571 |
X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỢ LẶN
Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng lương B7. Thang lương 4 bậc thợ lặn
(Đồng/tháng)
STT | Cấp bậc | Hệ số chung | Lương cơ bản | Phụ cấp | Tổng phụ cấp | Tổng lương và phụ cấp | Lương ngày công | ||
Theo mức lương cơ sở | Theo mức lương cơ bản | ||||||||
Lưu động (20%) | Không ổn định sản xuất | Lương khoán cho công nhân | |||||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 2,99 | 4.634.500 | 230.000 | 463.450 | 741.520 | 1.434.970 | 6.069.470 | 233.441 |
2 | 2 | 3,28 | 5.084.000 | 230.000 | 508.400 | 813.440 | 1.551.840 | 6.635.840 | 255.225 |
3 | 3 | 3,72 | 5.766.000 | 230.000 | 576.600 | 922.560 | 1.729.160 | 7.495.160 | 288.275 |
4 | 4 | 4,15 | 6.432.500 | 230.000 | 643.250 | 1.029.200 | 1.902.450 | 8.334.950 | 320.575 |
Thợ lặn cấp I |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 1 | 4,67 | 7.238.500 | 230.000 | 723.850 | 1.158.160 | 2.112.010 | 9.350.510 | 359.635 |
6 | 2 | 5,27 | 8.168.500 | 230.000 | 816.850 | 1.306.960 | 2.353.810 | 10.522.310 | 404.704 |
Thợ lặn cấp II |
|
|
|
|
|
| |||
7 | 1 | 5,75 | 8.912.500 | 230.000 | 891.250 | 1.426.000 | 2.547.250 | 11.459.750 | 440.760 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá ca máy (đồng) | ||
Trong đó | Tổng số | |||||
CP | CP | |||||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu |
|
|
|
| |
1 | 0,22 m3 | 32,40 lít diezel | 1x4/7 | 703.595 | 212.409 | 1.468.847 |
2 | 0,30 m3 | 35,10 lít diezel | 1x4/7 | 762.228 | 212.409 | 1.643.936 |
3 | 0,40 m3 | 42,66 lít diezel | 1x4/7 | 926.401 | 212.409 | 1.896.119 |
4 | 0,50 m3 | 51,30 lít diezel | 1x4/7 | 1.114.026 | 212.409 | 2.216.742 |
5 | 0,65 m3 | 59,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.289.925 | 430.827 | 2.726.462 |
6 | 0,80 m3 | 64,80 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.407.191 | 430.827 | 2.944.329 |
7 | 1,00 m3 | 74,52 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.618.270 | 502.187 | 3.364.734 |
8 | 1,20 m3 | 78,30 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.700.356 | 502.187 | 3.910.396 |
9 | 1,25 m3 | 82,62 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.794.168 | 502.187 | 4.038.881 |
10 | 1,60 m3 | 113,22 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.458.675 | 502.187 | 4.963.310 |
11 | 2,00 m3 | 127,50 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.768.778 | 551.763 | 5.892.887 |
12 | 2,30 m3 | 137,70 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.990.281 | 551.763 | 6.449.316 |
13 | 2,50 m3 | 163,71 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.555.111 | 551.763 | 7.103.474 |
14 | 3,50 m3 | 196,35 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.263.919 | 551.763 | 9.385.678 |
15 | 3,60 m3 | 198,90 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.319.294 | 551.763 | 9.705.697 |
16 | 5,40 m3 | 218,28 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.740.149 | 551.763 | 11.122.776 |
17 | 6,50 m3 | 332,01 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.209.899 | 551.763 | 15.437.729 |
18 | 9,50 m3 | 397,80 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.638.589 | 551.763 | 20.875.034 |
19 | 10,40 m3 | 408,00 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.860.091 | 551.763 | 22.557.167 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu |
|
|
|
| |
20 | 2,50 m3 | 672,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.085.031 | 551.763 | 4.462.748 |
21 | 4,00 m3 | 924,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.491.918 | 551.763 | 5.911.591 |
22 | 4,60 m3 | 1.050,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.695.362 | 551.763 | 7.646.858 |
23 | 5,00 m3 | 1.134,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.830.990 | 551.763 | 7.877.055 |
24 | 8,00 m3 | 2.079,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.356.816 | 551.763 | 13.489.300 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu |
|
|
|
| |
25 | 0,15 m3 | 29,70 lít diezel | 1x4/7 | 644.963 | 212.409 | 1.351.642 |
26 | 0,30 m3 | 33,48 lít diezel | 1x4/7 | 727.049 | 212.409 | 1.620.602 |
27 | 0,75 m3 | 56,70 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.231.292 | 430.827 | 2.707.342 |
28 | 1,25 m3 | 73,44 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.594.816 | 502.187 | 3.907.611 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu |
|
|
|
| |
29 | 0,40 m3 | 59,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.289.925 | 430.827 | 2.696.343 |
30 | 0,65 m3 | 64,80 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.407.191 | 430.827 | 2.911.106 |
31 | 1,00 m3 | 82,60 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.793.734 | 502.187 | 3.951.404 |
32 | 1,20 m3 | 113,20 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.458.241 | 502.187 | 4.862.723 |
33 | 1,60 m3 | 127,50 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.768.778 | 551.763 | 5.738.511 |
34 | 2,30 m3 | 163,70 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.554.894 | 551.763 | 7.322.287 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu |
|
|
|
| |
35 | 0,60 m3 | 29,10 lít diezel | 1x4/7 | 631.933 | 212.409 | 1.424.499 |
36 | 1,00 m3 | 38,76 lít diezel | 1x4/7 | 841.709 | 212.409 | 1.819.764 |
37 | 1,25 m3 | 46,50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.009.790 | 430.827 | 2.332.426 |
38 | 1,65 m3 | 75,24 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.633.905 | 430.827 | 3.209.253 |
39 | 2,00 m3 | 86,64 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.881.466 | 430.827 | 3.450.958 |
40 | 2,30 m3 | 94,65 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.055.411 | 502.187 | 3.902.469 |
41 | 2,80 m3 | 100,80 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.188.964 | 502.187 | 4.372.000 |
42 | 3,20 m3 | 134,40 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.918.618 | 502.187 | 5.854.185 |
43 | 4,20 m3 | 159,60 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.465.859 | 502.187 | 7.212.496 |
| Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cộc, tường Barrette) |
|
|
|
| 510.669 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu |
|
|
|
| |
44 | 0,90 m3 | 51,84 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.125.753 | 430.827 | 4.386.170 |
45 | 1,65 m3 | 65,25 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.416.963 | 430.827 | 5.101.850 |
46 | 4,20 m3 | 89,04 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.933.585 | 502.187 | 8.800.852 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất |
|
|
|
| |
47 | 2m3/ph | 132,00 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 213.131 | 460.873 | 1.134.119 |
48 | 3m3/ph | 247,50 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 399.621 | 460.873 | 1.665.765 |
49 | 8m3/ph | 673,20 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.086.969 | 502.187 | 3.273.976 |
| Máy ủi - công suất |
|
|
|
|
|
50 | 45,0 CV | 22,95 lít diezel | 1x4/7 | 498.380 | 212.409 | 1.110.622 |
51 | 54,0 CV | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 598.056 | 212.409 | 1.235.991 |
52 | 75,0 CV | 38,25 lít diezel | 1x4/7 | 830.634 | 212.409 | 1.572.442 |
53 | 105,0 CV | 44,10 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 957.672 | 430.827 | 2.137.027 |
54 | 108,0 CV | 46,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.003.275 | 430.827 | 2.233.867 |
55 | 130,0 CV | 54,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.185.689 | 430.827 | 2.638.988 |
56 | 140,0 CV | 58,80 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.276.895 | 430.827 | 2.991.114 |
57 | 160,0 CV | 67,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.459.309 | 430.827 | 3.342.415 |
58 | 180,0 CV | 75,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.641.723 | 430.827 | 3.643.858 |
59 | 250,0 CV | 93,60 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.032.609 | 472.141 | 4.454.123 |
60 | 271,0 CV | 105,69 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.295.154 | 472.141 | 4.930.262 |
61 | 320,0 CV | 124,80 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.710.145 | 521.717 | 6.129.267 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng |
|
|
|
| |
62 | 2,50 m3 | 37,67 lít diezel | 1x4/7 | 817.930 | 212.409 | 1.664.255 |
63 | 2,75 m3 | 38,48 lít diezel | 1x4/7 | 835.520 | 212.409 | 1.745.688 |
64 | 3,00 m3 | 40,50 lít diezel | 1x4/7 | 879.494 | 212.409 | 1.825.284 |
65 | 4,50 m3 | 58,32 lít diezel | 1x4/7 | 1.266.472 | 212.409 | 2.449.196 |
66 | 5,00 m3 | 58,32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.266.472 | 430.827 | 2.706.299 |
67 | 8,0 m3 | 71,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.550.516 | 430.827 | 3.232.599 |
68 | 9,0 m3 | 76,50 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.661.267 | 472.141 | 3.493.668 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng |
|
|
|
| |
69 | 9,0 m3 | 132,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.866.500 | 472.141 | 4.932.399 |
70 | 10,0 m3 | 138,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.996.795 | 472.141 | 5.081.307 |
71 | 16,0 m3 | 153,90 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.342.078 | 521.717 | 6.182.048 |
72 | 25,0 m3 | 182,40 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.960.982 | 521.717 | 7.380.389 |
| Máy san tự hành - công suất |
|
|
|
| |
73 | 54,0 CV | 19,44 lít diezel | 1x4/7 | 422.157 | 212.409 | 1.443.335 |
74 | 90,0 CV | 32,40 lít diezel | 1x4/7 | 703.595 | 212.409 | 1.879.304 |
75 | 108,0 CV | 38,88 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 844.315 | 430.827 | 2.324.421 |
76 | 180,0 CV | 54,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.172.659 | 430.827 | 3.260.246 |
77 | 250,0 CV | 75,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.628.693 | 472.141 | 4.187.498 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng |
|
|
|
| |
78 | 50 kg | 3,06 lít xăng | 1x3/7 | 70.916 | 182.363 | 297.015 |
79 | 60 kg | 3,57 lít xăng | 1x3/7 | 82.735 | 182.363 | 319.815 |
80 | 70 kg | 4,08 lít xăng | 1x3/7 | 94.554 | 182.363 | 335.989 |
81 | 80 kg | 4,59 lít xăng | 1x3/7 | 106.373 | 182.363 | 350.932 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng |
|
|
|
| |
82 | 9,0 T | 36,00 lít diezel | 1x4/7 | 781.773 | 212.409 | 1.377.717 |
83 | 12,5 T | 38,40 lít diezel | 1x4/7 | 833.891 | 212.409 | 1.444.253 |
84 | 18,0 T | 46,20 lít diezel | 1x4/7 | 1.003.275 | 212.409 | 1.711.279 |
85 | 25,0 T | 54,60 lít diezel | 1x5/7 | 1.185.689 | 248.464 | 2.076.086 |
86 | 26,5 T | 63,00 lít diezel | 1x5/7 | 1.368.102 | 248.464 | 2.293.416 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng |
|
|
|
| |
87 | 9,0 T | 34,00 lít diezel | 1x5/7 | 738.341 | 248.464 | 1.599.634 |
88 | 16,0 T | 37,80 lít diezel | 1x5/7 | 820.861 | 248.464 | 1.765.665 |
89 | 17,5 T | 42,00 lít diezel | 1x5/7 | 912.068 | 248.464 | 1.927.976 |
90 | 25,0 T | 54,60 lít diezel | 1x5/7 | 1.185.689 | 248.464 | 2.269.924 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng |
|
|
|
| |
91 | 8 T | 19,20 lít diezel | 1x4/7 | 416.945 | 212.409 | 1.389.356 |
92 | 15T | 38,64 lít diezel | 1x4/7 | 839.103 | 212.409 | 2.273.141 |
93 | 18 T | 52,80 lít diezel | 1x4/7 | 1.146.600 | 212.409 | 2.788.587 |
94 | 25 T | 67,20 lít diezel | 1x4/7 | 1.459.309 | 212.409 | 3.247.039 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng |
|
|
|
| |
95 | 5,5 T | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 562.876 | 212.409 | 1.235.539 |
96 | 9,0 T | 36,00 lít diezel | 1x4/7 | 781.773 | 212.409 | 1.565.280 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng |
|
|
|
| |
97 | 8,50 T | 24,00 lít diezel | 1x3/7 | 521.182 | 182.363 | 1.050.115 |
98 | 10,0 T | 26,40 lít diezel | 1x4/7 | 573.300 | 212.409 | 1.236.761 |
99 | 12,2 T | 32,16 lít diezel | 1x4/7 | 698.384 | 212.409 | 1.400.509 |
100 | 13,0 T | 36,00 lít diezel | 1x4/7 | 781.773 | 212.409 | 1.522.997 |
101 | 14,5 T | 38,40 lít diezel | 1x4/7 | 833.891 | 212.409 | 1.646.580 |
102 | 15,5 T | 41,76 lít diezel | 1x4/7 | 906.856 | 212.409 | 1.831.318 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng |
|
|
|
| |
103 | 10 T | 40,32 lít diezel | 1x4/7 | 875.585 | 212.409 | 1.624.232 |
| Ô tô tải thùng - trọng tải |
|
|
|
| |
104 | 2,0 T | 12,00 lít xăng | 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn | 278.100 | 201.893 | 692.818 |
105 | 2,5 T | 13,00 lít xăng | 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn | 301.275 | 237.948 | 785.353 |
106 | 4,0 T | 20,00 lít xăng | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 463.500 | 216.165 | 954.724 |
107 | 5,0 T | 25,00 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 542.898 | 216.165 | 1.116.337 |
108 | 6,0 T | 29,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 629.761 | 252.971 | 1.284.078 |
109 | 7,0 T | 31,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 673.193 | 252.971 | 1.406.246 |
110 | 10,0 T | 38,00 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 825.205 | 229.685 | 1.663.481 |
111 | 12,0 T | 41,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 890.352 | 267.243 | 1.815.943 |
112 | 12,5 T | 42,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 912.068 | 267.243 | 1.877.824 |
113 | 15,0 T | 46,20 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 1.003.275 | 267.243 | 2.073.836 |
114 | 20,0 T | 56,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 1.216.091 | 282.266 | 2.722.818 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải |
|
|
|
| |
115 | 2,5 T | 18,90 lít xăng | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 438.008 | 201.893 | 886.680 |
116 | 3,5 T | 28,35 lít xăng | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 657.011 | 201.893 | 1.147.251 |
117 | 4,0 T | 32,40 lít xăng | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 750.870 | 216.165 | 1.289.650 |
118 | 5,0 T | 40,50 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 879.494 | 216.165 | 1.491.316 |
119 | 6,0 T | 43,20 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 938.127 | 252.971 | 1.644.005 |
120 | 7,0 T | 45,90 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 996.760 | 252.971 | 1.803.561 |
121 | 9,0 T | 51,30 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.114.026 | 229.685 | 1.981.134 |
122 | 10,0 T | 56,70 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.231.292 | 229.685 | 2.156.563 |
123 | 12,0 T | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.407.191 | 267.243 | 2.477.060 |
124 | 15,0 T | 72,90 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.583.090 | 267.243 | 2.822.902 |
125 | 20,0 T | 75,60 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn | 1.641.723 | 282.266 | 3.178.015 |
126 | 22,0 T | 76,95 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn | 1.671.039 | 282.266 | 3.420.412 |
127 | 25,0 T | 81,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 1.758.989 | 317.570 | 3.853.273 |
128 | 27,0 T | 86,40 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 1.876.255 | 317.570 | 4.267.379 |
129 | 32,0 T | 91,68 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 1.990.915 | 317.570 | 5.222.925 |
130 | 36,0 T | 116,40 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 2.527.732 | 317.570 | 6.481.575 |
131 | 42,0 T | 130,56 lít diezel | 1x3/4 Loại > 40,0 Tấn | 2.835.229 | 338.603 | 7.577.350 |
132 | 55,0 T | 156,00 lít diezel | 1x4/4 Loại > 40,0 Tấn | 3.387.682 | 395.690 | 8.539.430 |
| Ô tô đầu kéo - công suất |
|
|
|
| |
133 | 150,0 CV | 30,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 651.477 | 267.243 | 1.438.458 |
134 | 180,0 CV | 36,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 781.773 | 267.243 | 1.670.196 |
135 | 200,0 CV | 40,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn | 868.636 | 282.266 | 1.868.652 |
136 | 240,0 CV | 48,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn | 1.042.364 | 282.266 | 2.156.078 |
137 | 255,0 CV | 51,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 1.107.511 | 317.570 | 2.380.233 |
138 | 272,0 CV | 56,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn | 1.216.091 | 317.570 | 2.640.070 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn |
|
|
|
| |
139 | 5,0 m3 | 36,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 781.773 | 464.629 | 2.095.637 |
140 | 6,0 m3 | 43,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 933.784 | 464.629 | 2.375.189 |
141 | 8,0 m3 | 50,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn | 1.085.795 | 490.919 | 3.096.818 |
142 | 8,7 m3 | 52,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn | 1.129.227 | 490.919 | 3.391.192 |
143 | 10,7 m3 | 64,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn | 1.389.818 | 490.919 | 4.266.932 |
144 | 14,5 m3 | 70,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn | 1.520.114 | 551.011 | 5.323.519 |
| Ô tô tưới nước - dung tích |
|
|
|
| |
145 | 4,0 m3 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 439.747 | 216.165 | 1.091.093 |
146 | 5,0 m3 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 488.608 | 252.971 | 1.208.021 |
147 | 6,0 m3 | 24,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 521.182 | 252.971 | 1.309.825 |
148 | 7,0 m3 | 25,50 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 553.756 | 267.243 | 1.434.123 |
149 | 9,0 m3 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 586.330 | 267.243 | 1.562.910 |
150 | 16 m3 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 762.228 | 267.243 | 1.938.696 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích |
|
|
|
| |
151 | 2,0 m3 (3 T) | 18,90 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 410.431 | 201.893 | 1.084.671 |
| Xe ép rác - trọng tải |
|
|
|
|
|
152 | 1,2 T | 16,10 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 349.626 | 201.893 | 971.544 |
153 | 1,5 T | 18,00 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 390.886 | 201.893 | 1.030.326 |
154 | 2,0 T | 20,80 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 451.691 | 201.893 | 1.259.507 |
155 | 4,0 T | 40,50 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 879.494 | 216.165 | 1.806.324 |
156 | 7,0 T | 51,30 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 1.114.026 | 216.165 | 2.132.783 |
157 | 10,0 T | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.407.191 | 267.243 | 2.569.031 |
158 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.407.191 | 267.243 | 2.718.176 |
159 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 20,80 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 451.691 | 201.893 | 1.071.773 |
160 | Xe nhặt xác | 15,10 lít diezel | 1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn | 327.910 | 201.893 | 1.763.476 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe |
|
|
|
| |
161 | 5,0 T | 27,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 586.330 | 438.338 | 1.760.642 |
162 | 6,0 T | 28,80 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 625.418 | 438.338 | 1.941.296 |
163 | 7,0 T | 30,60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 664.507 | 438.338 | 2.195.473 |
164 | 10,0 T | 37,80 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 820.861 | 464.629 | 2.915.471 |
| Ô tô bán tải - trọng tải |
|
|
|
| |
165 | 1,5 T | 18,00 lít xăng | 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn | 417.150 | 201.893 | 1.052.018 |
| Rơ mooc - trọng tải |
|
|
|
|
|
166 | 3,0 m3 (4.5 T) | 27,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 586.330 | 252.971 | 1.535.855 |
167 | 2,0 T |
| 1x1/4 Loại < 3,5 Tấn |
| 172.598 | 234.790 |
168 | 4,0 T |
| 1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
| 185.367 | 268.489 |
169 | 7,5 T |
| 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
| 197.386 | 291.044 |
170 | 14,0 T |
| 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
| 197.386 | 341.441 |
171 | 15,0 T |
| 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
| 197.386 | 351.786 |
172 | 21,0 T |
| 1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn |
| 208.653 | 387.814 |
173 | 40,0 T |
| 1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn |
| 249.215 | 527.672 |
174 | 100,0 T |
| 1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn |
| 249.215 | 752.887 |
175 | 125,0 T |
| 1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn |
| 249.215 | 813.381 |
| Máy kéo bánh xích - công suất |
|
|
|
| |
176 | 45,0 CV | 21,60 lít diezel | 1x4/7 | 469.064 | 212.409 | 952.194 |
177 | 54,0 CV | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 562.876 | 212.409 | 1.093.909 |
178 | 75,0 CV | 32,40 lít diezel | 1x4/7 | 703.595 | 212.409 | 1.284.566 |
179 | 110,0 CV | 41,47 lít diezel | 1x4/7 | 900.602 | 212.409 | 1.551.408 |
180 | 130,0 CV | 49,92 lít diezel | 1x4/7 | 1.084.058 | 212.409 | 1.765.309 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất |
|
|
|
| |
181 | 28,0 CV | 11,76 lít diezel | 1x4/7 | 255.379 | 212.409 | 666.466 |
182 | 40,0 CV | 16,80 lít diezel | 1x4/7 | 364.827 | 212.409 | 793.088 |
183 | 50,0 CV | 21,00 lít diezel | 1x4/7 | 456.034 | 212.409 | 908.469 |
184 | 60,0 CV | 25,20 lít diezel | 1x4/7 | 547.241 | 212.409 | 1.027.945 |
185 | 80,0 CV | 33,60 lít diezel | 1x4/7 | 729.655 | 212.409 | 1.287.901 |
186 | 165,0 CV | 55,44 lít diezel | 1x4/7 | 1.203.930 | 212.409 | 1.838.721 |
187 | 215,0 CV | 67,73 lít diezel | 1x5/7 | 1.470.710 | 248.464 | 2.255.168 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm |
|
|
|
| |
188 | Tời ma nơ - 13 kW | 42,90 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 69.268 | 460.873 | 550.122 |
189 | Xe goòng 3 T |
| 1x4/7+1x5/7 |
| 460.873 | 482.113 |
190 | Xe goòng 5,8 m3 |
| 1x4/7+1x5/7 |
| 460.873 | 1.327.780 |
191 | Đầu kéo 30 T | 37,44 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 813.044 | 460.873 | 3.103.572 |
192 | Quang lật 360 T/h | 27,00 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 43.595 | 460.873 | 674.545 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng |
|
|
|
| |
193 | 5,0 T | 18,00 lít diezel | 1x5/7 | 390.886 | 248.464 | 1.034.427 |
194 | 6,0 T | 21,00 lít diezel | 1x5/7 | 456.034 | 248.464 | 1.158.855 |
195 | 7,0 T | 24,00 lít diezel | 1x5/7 | 521.182 | 248.464 | 1.318.233 |
196 | 8,0 T | 33,00 lít diezel | 1x5/7 | 716.625 | 248.464 | 1.596.051 |
| Máy đặt đường ống |
|
|
|
|
|
197 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T | 53,10 lít diezel | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.153.115 | 750.651 | 3.515.480 |
198 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T | 53,10 lít diezel | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.153.115 | 963.060 | 3.026.847 |
| Cần trục ô tô - sức nâng |
|
|
|
|
|
199 | 1,0 T | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn | 464.178 | 410.546 | 1.403.254 |
200 | 3,0 T | 24,75 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn | 537.469 | 410.546 | 1.586.080 |
201 | 4,0 T | 25,88 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 561.899 | 438.338 | 1.685.197 |
202 | 5,0 T | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 659.621 | 438.338 | 1.848.818 |
203 | 6,0 T | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 708.482 | 438.338 | 2.072.339 |
204 | 10,0 T | 37,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 803.489 | 464.629 | 2.457.468 |
205 | 16,0 T | 43,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 933.784 | 464.629 | 2.792.010 |
206 | 20,0 T | 44,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn | 955.500 | 490.919 | 3.182.718 |
207 | 25,0 T | 50,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 1.085.795 | 490.919 | 3.548.845 |
208 | 30,0 T | 54,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn | 1.172.659 | 551.011 | 3.952.859 |
209 | 35,0 T | 60,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn | 1.302.955 | 551.011 | 4.426.169 |
210 | 40,0 T | 64,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn | 1.389.818 | 587.818 | 5.110.336 |
211 | 45,0 T | 66,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn | 1.433.250 | 587.818 | 5.664.636 |
212 | 50,0 T | 70,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn | 1.520.114 | 587.818 | 6.503.382 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng |
|
|
|
| |
213 | 16,0 T | 33,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 716.625 | 430.827 | 2.164.229 |
214 | 25,0 T | 36,00 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 781.773 | 502.187 | 2.530.714 |
215 | 40,0 T | 49,50 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.074.938 | 502.187 | 3.997.742 |
216 | 63,0 T | 60,50 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.313.813 | 502.187 | 4.683.834 |
217 | 90,0 T | 68,75 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.492.969 | 551.763 | 7.165.232 |
218 | 100,0 T | 74,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.612.406 | 764.172 | 8.545.078 |
219 | 110,0 T | 77,50 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.682.983 | 764.172 | 10.148.022 |
220 | 130,0 T | 81,00 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.758.989 | 764.172 | 11.717.983 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng |
|
|
|
| |
221 | 5,0 T | 31,50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 684.051 | 430.827 | 2.004.841 |
222 | 7,0 T | 33,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 716.625 | 430.827 | 2.137.519 |
223 | 10,0 T | 36,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 781.773 | 430.827 | 2.281.424 |
224 | 16,0 T | 45,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 977.216 | 430.827 | 2.797.729 |
225 | 25,0 T | 47,00 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.020.648 | 502.187 | 3.390.314 |
226 | 28,0 T | 48,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.058.651 | 502.187 | 3.790.161 |
227 | 40,0 T | 51,25 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.112.940 | 502.187 | 4.809.200 |
228 | 50,0 T | 53,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.167.230 | 502.187 | 5.191.844 |
229 | 63,0 T | 56,25 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.221.520 | 551.763 | 6.065.358 |
230 | 100,0 T | 58,95 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.280.153 | 764.172 | 8.153.625 |
231 | 110,0 T | 62,78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.363.216 | 764.172 | 9.156.811 |
232 | 130,0 T | 72,00 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.563.545 | 764.172 | 12.206.433 |
233 | 150,0 T | 83,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.807.849 | 764.172 | 13.594.149 |
| Cần trục tháp - sức nâng |
|
|
|
| |
234 | 3,0 T | 37,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 60.549 | 430.827 | 1.007.554 |
235 | 5,0 T | 42,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 67.814 | 430.827 | 1.202.462 |
236 | 8,0 T | 52,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 84.768 | 430.827 | 1.295.167 |
237 | 10,0 T | 60,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 96.878 | 430.827 | 1.558.231 |
238 | 12,0 T | 67,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 108.988 | 430.827 | 1.795.435 |
239 | 15,0 T | 90,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 145.317 | 430.827 | 1.955.504 |
240 | 20,0 T | 112,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 181.646 | 430.827 | 2.185.598 |
241 | 25,0 T | 120,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 193.756 | 472.141 | 2.847.355 |
242 | 30,0 T | 127,50 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 205.865 | 472.141 | 3.411.791 |
243 | 40,0 T | 135,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 217.975 | 472.141 | 3.825.937 |
244 | 50,0 T | 142,50 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 230.085 | 714.596 | 4.878.079 |
245 | 60,0 T | 198,00 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 319.697 | 714.596 | 5.951.099 |
246 | Cẩu tháp MD 900 | 480,00 kWh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 775.022 | 1.053.950 | 19.266.156 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng |
|
|
|
| |
247 | 30 T | 81,00 lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.758.989 | 1.170.793 | 7.079.842 |
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng |
|
|
|
| |
248 | 100 T | 117,60 lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 | 2.553.791 | 1.693.261 | 10.461.592 |
| Cẩu lao dầm |
|
|
|
|
|
249 | Cẩu K33-60 | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 375.498 | 1.321.777 | 4.856.637 |
| Cổng trục - sức nâng |
|
|
|
|
|
250 | 10 T | 81,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 130.785 | 430.827 | 1.146.579 |
251 | 25 T | 86,40 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 139.504 | 430.827 | 1.340.978 |
252 | 30 T | 90,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 145.317 | 472.141 | 1.524.137 |
253 | 60 T | 144,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 232.507 | 521.717 | 1.937.254 |
| Cần trục - sức nâng |
|
|
|
|
|
254 | 30 T | 48,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 77.502 | 472.141 | 747.823 |
255 | 40 T | 60,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 96.878 | 472.141 | 792.039 |
256 | 50 T | 72,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 116.253 | 472.141 | 841.114 |
257 | 60 T | 84,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 135.629 | 521.717 | 960.586 |
258 | 90 T | 108,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 174.380 | 521.717 | 1.073.077 |
259 | 110 T | 132,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 213.131 | 521.717 | 1.248.855 |
260 | 125 T | 144,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 232.507 | 521.717 | 1.345.302 |
261 | 180 T | 168,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 271.258 | 521.717 | 1.561.496 |
262 | 250 T | 204,00 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 329.385 | 521.717 | 1.837.330 |
| Máy vận thăng - sức nâng |
|
|
|
| |
263 | 0,3 T - H nâng 30 m | 8,40 kWh | 1x3/7 | 13.563 | 182.363 | 254.144 |
264 | 0,5 T - H nâng 50 m | 15,75 kWh | 1x3/7 | 25.430 | 182.363 | 313.379 |
265 | 0,8 T - H nâng 80 m | 21,00 kWh | 1x3/7 | 33.907 | 182.363 | 370.733 |
266 | 2,0 T - H nâng 100 m | 31,50 kWh | 1x3/7 | 50.861 | 182.363 | 430.649 |
267 | 3,0 T - H nâng 100 m | 39,40 kWh | 1x3/7 | 63.616 | 182.363 | 473.049 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng |
|
|
|
| |
268 | 3,0 T - H nâng 100 m | 47,30 kWh | 1x3/7 | 76.372 | 182.363 | 722.697 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng |
|
|
|
| |
269 | 0,5 T | 3,60 kWh | 1x3/7 | 5.813 | 182.363 | 202.413 |
| Tời điện - sức kéo |
|
|
|
|
|
270 | 0,5 T | 3,78 kWh | 1x3/7 | 6.103 | 182.363 | 193.686 |
271 | 1,0 T | 4,50 kWh | 1x3/7 | 7.266 | 182.363 | 196.324 |
272 | 1,5 T | 5,58 kWh | 1x3/7 | 9.010 | 182.363 | 209.013 |
273 | 2,0 T | 6,30 kWh | 1x3/7 | 10.172 | 182.363 | 218.243 |
274 | 2,5 T | 9,18 kWh | 1x3/7 | 14.822 | 182.363 | 231.499 |
275 | 3,0 T | 10,80 kWh | 1x3/7 | 17.438 | 182.363 | 241.321 |
276 | 3,5 T | 11,30 kWh | 1x3/7 | 18.245 | 182.363 | 246.342 |
277 | 4,0 T | 11,70 kWh | 1x3/7 | 18.891 | 182.363 | 249.228 |
278 | 5,0 T | 13,50 kWh | 1x3/7 | 21.798 | 182.363 | 259.772 |
| Pa lăng xích - sức nâng |
|
|
|
|
|
279 | 3,0 T |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 191.156 |
280 | 5,0 T |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 193.162 |
| Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
281 | Kích thông tâm YCW-150 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 224.026 |
282 | Kích thông tâm YCW-250 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 230.290 |
283 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 29,38 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 47.431 | 460.873 | 764.697 |
284 | Kích thông tâm YCW-500 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 267.531 |
285 | Kích sợi đơn YDC-500 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 232.453 |
286 | Kích thông tâm RRH-100 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 296.231 |
287 | Kích thông tâm RRH-300 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 478.681 |
288 | Bộ thiết bị trợt (60 kích loại 6T) | 64,60 kWh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 104.305 | 1.012.636 | 1.988.249 |
289 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T | 14,10 kWh | 2x4/7 | 22.766 | 424.818 | 551.565 |
| Kích nâng - sức nâng (T) |
|
|
|
|
|
290 | 10 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 217.827 |
291 | 30 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 219.240 |
292 | 50 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 223.951 |
293 | 100 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 234.048 |
294 | 200 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 243.615 |
295 | 250 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 262.520 |
296 | 500 T |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 321.173 |
| Máy luồn cáp - công suất |
|
|
|
|
|
297 | 15 kW | 27,00 kWh | 1x4/7 | 43.595 | 212.409 | 328.042 |
| Máy cắt cáp - công suất |
|
|
|
|
|
298 | 1,0 kW | 1,80 kWh | 1x3/7 | 2.906 | 182.363 | 191.539 |
299 | 10,0 kW | 12,60 kWh | 1x3/7 | 20.344 | 182.363 | 227.043 |
| Trạm bơm dầu áp lực- công suất |
|
|
|
|
|
300 | 40 MPa (HCP-400) | 13,65 kWh | 1x4/7 | 22.040 | 212.409 | 270.032 |
301 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 19,50 kWh | 1x4/7 | 31.485 | 212.409 | 288.967 |
| Xe nâng hàng - sức nâng |
|
|
|
|
|
302 | 1,5 T | 7,92 lít diezel | 1x4/7 | 171.990 | 212.409 | 546.910 |
303 | 2,0 T | 9,00 lít diezel | 1x4/7 | 195.443 | 212.409 | 585.950 |
304 | 3,0 T | 10,08 lít diezel | 1x4/7 | 218.896 | 212.409 | 653.582 |
305 | 3,2 T | 11,52 lít diezel | 1x4/7 | 250.167 | 212.409 | 707.189 |
306 | 3,5 T | 14,40 lít diezel | 1x4/7 | 312.709 | 212.409 | 799.677 |
307 | 5,0 T | 16,20 lít diezel | 1x4/7 | 351.798 | 212.409 | 889.094 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất |
|
|
|
| |
308 | 135 CV | 44,55 lít diezel | 1x4/7 | 967.444 | 212.409 | 1.815.818 |
| Máy trộn bê tông - dung tích |
|
|
|
|
|
309 | 100,0 lít | 6,72 kWh | 1x3/7 | 10.850 | 182.363 | 231.754 |
310 | 150,0 lít | 8,40 kWh | 1x3/7 | 13.563 | 182.363 | 245.419 |
311 | 200,0 lít | 9,60 kWh | 1x3/7 | 15.500 | 182.363 | 252.486 |
312 | 250,0 lít | 10,80 kWh | 1x3/7 | 17.438 | 182.363 | 272.862 |
313 | 425,0 lít | 24,00 kWh | 1x4/7 | 38.751 | 212.409 | 377.319 |
314 | 500,0 lít | 33,60 kWh | 1x4/7 | 54.252 | 212.409 | 394.107 |
315 | 800,0 lít | 60,00 kWh | 1x4/7 | 96.878 | 212.409 | 481.394 |
316 | 1150,0 lít | 72,00 kWh | 1x4/7 | 116.253 | 212.409 | 545.524 |
317 | 1600,0 lít | 96,00 kWh | 1x4/7 | 155.004 | 212.409 | 665.003 |
| Máy trộn vữa - dung tích |
|
|
|
|
|
318 | 80,0 lít | 5,28 kWh | 1x3/7 | 8.525 | 182.363 | 219.635 |
319 | 110,0 lít | 7,68 kWh | 1x3/7 | 12.400 | 182.363 | 227.745 |
320 | 150,0 lít | 8,40 kWh | 1x3/7 | 13.563 | 182.363 | 235.838 |
321 | 200,0 lít | 9,60 kWh | 1x3/7 | 15.500 | 182.363 | 243.935 |
322 | 250,0 lít | 10,80 kWh | 1x3/7 | 17.438 | 182.363 | 251.006 |
323 | 325,0 lít | 16,80 kWh | 1x3/7 | 27.126 | 182.363 | 281.997 |
| Trạm trộn bê tông - năng suất |
|
|
|
| |
324 | 16,0 m3/h | 92,40 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 149.192 | 430.827 | 1.584.165 |
325 | 20,0 m3/h | 92,40 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 149.192 | 430.827 | 1.753.114 |
326 | 22,0 m3/h | 99,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 159.848 | 430.827 | 1.900.256 |
327 | 25,0 m3/h | 115,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 186.490 | 430.827 | 2.005.464 |
328 | 30,0 m3/h | 171,60 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 277.071 | 613.190 | 2.644.048 |
329 | 50,0 m3/h | 198,00 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 319.697 | 613.190 | 3.732.601 |
330 | 60,0 m3/h | 265,20 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 428.200 | 613.190 | 3.976.710 |
331 | 75,0 m3/h | 417,60 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 674.269 | 866.913 | 4.929.622 |
332 | 125,0 m3/h | 445,50 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 719.318 | 866.913 | 7.212.191 |
333 | 160,0 m3/h | 553,10 kWh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 893.052 | 1.049.276 | 7.793.628 |
| Máy bơm vữa - năng suất |
|
|
|
| |
334 | 2,0 m3/h | 12,00 kWh | 1x4/7 | 19.376 | 212.409 | 386.732 |
335 | 4,0 m3/h | 16,80 kWh | 1x4/7 | 27.126 | 212.409 | 434.262 |
336 | 6,0 m3/h | 18,90 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 30.517 | 394.772 | 676.209 |
337 | 9,0 m3/h | 33,60 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 54.252 | 394.772 | 764.204 |
338 | 32-50 m3/h | 72,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 116.253 | 394.772 | 918.744 |
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất |
|
|
|
| |
339 | 50 m3/h | 52,80 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 1.146.600 | 490.919 | 4.342.134 |
340 | 60 m3/h | 60,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 1.302.955 | 490.919 | 4.771.474 |
| Máy bơm bê tông - năng suất |
|
|
|
| |
341 | 40-60 m3/h | 181,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 293.055 | 430.827 | 2.070.522 |
342 | 60-90 m3/h | 247,50 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 399.621 | 460.873 | 2.711.938 |
| Máy phun vẩy-năng suất |
|
|
|
|
|
343 | 9 m3/h (AL 285) | 54,00 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 87.190 | 866.913 | 2.989.659 |
344 | 16 m3/h (AL 500) | 429,00 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 692.676 | 1.115.377 | 9.578.092 |
345 | Máy trải bê tông SP.500 | 72,60 lít diezel | 1x6/7+1x5/7+2x3/7 | 1.576.575 | 902.968 | 10.514.043 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất |
|
|
|
| |
346 | 0,4 kW | 1,80 kWh | 1x3/7 | 2.906 | 182.363 | 196.423 |
347 | 0,6 kW | 2,70 kWh | 1x3/7 | 4.360 | 182.363 | 200.793 |
348 | 0,8 kW | 3,60 kWh | 1x3/7 | 5.813 | 182.363 | 204.477 |
349 | 1,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 7.266 | 182.363 | 208.847 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất |
|
|
|
| |
350 | 1,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 7.266 | 182.363 | 204.729 |
| Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất |
|
|
|
| |
351 | 0,6 kW | 2,70 kWh | 1x3/7 | 4.360 | 182.363 | 200.107 |
352 | 0,8 kW | 3,60 kWh | 1x3/7 | 5.813 | 182.363 | 205.678 |
353 | 1,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 7.266 | 182.363 | 206.897 |
354 | 1,5 kW | 6,75 kWh | 1x3/7 | 10.899 | 182.363 | 212.465 |
355 | 2,8 kW | 12,60 kWh | 1x3/7 | 20.344 | 182.363 | 226.526 |
356 | 3,5 kW | 15,75 kWh | 1x3/7 | 25.430 | 182.363 | 265.184 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất |
|
|
|
| |
357 | 11,0 m3/h | 29,40 kWh | 1x3/7 | 47.470 | 182.363 | 264.019 |
358 | 35,0 m3/h | 75,60 kWh | 1x4/7 | 122.066 | 212.409 | 381.875 |
359 | 45,0 m3/h | 96,60 kWh | 1x4/7 | 155.973 | 212.409 | 427.560 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất |
|
|
|
| |
360 | 6,0 m3/h | 63,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 101.722 | 394.772 | 1.027.577 |
361 | 20,0 m3/h | 315,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 508.608 | 394.772 | 2.649.851 |
362 | 25,0 m3/h | 357,00 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 576.423 | 577.135 | 3.366.276 |
363 | 125,0 m3/h | 630,00 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 1.017.217 | 577.135 | 9.067.177 |
| Máy nghiền đá thô - năng suất |
|
|
|
| |
364 | 14,0 m3/h | 134,40 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 217.006 | 394.772 | 889.175 |
365 | 200,0 m3/h | 840,00 kWh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.356.289 | 1.145.423 | 4.869.213 |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất (trong giá ca máy không tính nhiên liệu dầu mazut và Diezen) |
|
|
|
| |
366 | 25,0 T/h (140 T/ca) | 210,00 kWh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 339.072 | 2.614.258 | 7.906.642 |
367 | 30,0 T/h (156 T/ca) | 234,00 kWh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 377.823 | 2.614.258 | 8.936.056 |
368 | 40,0 T/h (176 T/ca) | 264,00 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 426.262 | 3.257.494 | 10.300.096 |
369 | 50,0 T/h (200 T/ca) | 300,00 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 484.389 | 3.257.494 | 10.747.368 |
370 | 60,0 T/h (216 T/ca) | 324,00 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 523.140 | 3.257.494 | 11.953.729 |
371 | 80,0 T/h (256 T/ca) | 384,00 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 620.018 | 3.257.494 | 11.960.920 |
| Máy phun nhựa đường - công suất |
|
|
|
| |
372 | 190 CV | 57,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.237.807 | 464.629 | 3.385.883 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất |
|
|
|
| |
373 | 65,0 T/h | 33,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 729.655 | 430.827 | 3.147.856 |
374 | 100,0 T/h | 50,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.094.482 | 430.827 | 3.877.281 |
375 | 130 CV đến 140 CV | 63,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.368.102 | 430.827 | 5.973.489 |
376 | Máy trải bê tông SP.500 | 72,60 lít diezel | 1x6/7+1x5/7+2x3/7 | 1.576.575 | 902.968 | 10.514.043 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất |
|
|
|
| |
377 | 60 m3/h | 30,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 655.820 | 430.827 | 3.985.855 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 92,40 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.006.550 | 460.873 | 5.928.038 |
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 293.130 |
380 | Thiết bị đun rót mastic | 3,70 lít xăng | 1x4/7 | 85.748 | 212.409 | 343.119 |
381 | Lò nấu sơn YHK 3A | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 228.886 | 212.409 | 853.225 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 302.902 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất |
|
|
|
| |
383 | 0,46 kW (b48) | 1,30 kWh | 1x3/7 | 2.099 | 182.363 | 186.802 |
384 | 0,55 kW | 1,49 kWh | 1x3/7 | 2.398 | 182.363 | 188.029 |
385 | 0,75 kW | 2,03 kWh | 1x3/7 | 3.270 | 182.363 | 189.347 |
386 | 1,10 kW | 2,97 kWh | 1x3/7 | 4.795 | 182.363 | 191.615 |
387 | 1,50 kW | 4,05 kWh | 1x3/7 | 6.539 | 182.363 | 193.656 |
388 | 2,00 kW | 5,40 kWh | 1x3/7 | 8.719 | 182.363 | 196.133 |
389 | 2,80 kW | 7,56 kWh | 1x3/7 | 12.207 | 182.363 | 200.512 |
390 | 4,00 kW | 10,80 kWh | 1x3/7 | 17.438 | 182.363 | 209.427 |
391 | 4,50 kW | 12,15 kWh | 1x3/7 | 19.618 | 182.363 | 212.855 |
392 | 7,00 kW | 16,80 kWh | 1x3/7 | 27.126 | 182.363 | 226.068 |
393 | 10,00 kW | 24,00 kWh | 1x4/7 | 38.751 | 212.409 | 269.123 |
394 | 14,00 kW | 33,60 kWh | 1x4/7 | 54.252 | 212.409 | 291.381 |
395 | 20,00 kW | 48,00 kWh | 1x4/7 | 77.502 | 212.409 | 329.439 |
396 | 22,00 kW | 52,80 kWh | 1x4/7 | 85.252 | 212.409 | 343.208 |
397 | 28,00 kW | 67,20 kWh | 1x4/7 | 108.503 | 212.409 | 374.267 |
398 | 30,00 kW | 72,00 kWh | 1x4/7 | 116.253 | 212.409 | 393.241 |
399 | 40,00 kW | 96,00 kWh | 1x4/7 | 155.004 | 212.409 | 452.618 |
400 | 50,00 kW | 120,00 kWh | 1x4/7 | 193.756 | 212.409 | 506.348 |
401 | 55,00 kW | 132,00 kWh | 1x4/7 | 213.131 | 212.409 | 531.039 |
402 | 75,00 kW | 180,00 kWh | 1x4/7 | 290.633 | 212.409 | 640.512 |
403 | 113,00 kW | 271,20 kWh | 1x4/7 | 437.888 | 212.409 | 830.087 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
| |
404 | 5,0 CV | 2,70 lít diezel | 1x4/7 | 58.633 | 212.409 | 293.190 |
405 | 5,5 CV | 2,97 lít diezel | 1x4/7 | 64.496 | 212.409 | 303.365 |
406 | 7,0 CV | 3,78 lít diezel | 1x4/7 | 82.086 | 212.409 | 324.679 |
407 | 7,5 CV | 4,05 lít diezel | 1x4/7 | 87.949 | 212.409 | 333.090 |
408 | 10,0 CV | 5,10 lít diezel | 1x4/7 | 110.751 | 212.409 | 369.220 |
409 | 15,0 CV | 7,65 lít diezel | 1x4/7 | 166.127 | 212.409 | 458.876 |
410 | 20,0 CV | 10,20 lít diezel | 1x4/7 | 221.502 | 212.409 | 536.389 |
411 | 20,0 CV | 11,00 lít diezel | 1x4/7 | 238.875 | 212.409 | 555.021 |
412 | 37,0 CV | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 385.675 | 212.409 | 762.925 |
413 | 45,0 CV | 21,60 lít diezel | 1x4/7 | 469.064 | 212.409 | 862.508 |
414 | 75,0 CV | 36,00 lít diezel | 1x4/7 | 781.773 | 212.409 | 1.326.094 |
415 | 100,0 CV | 45,00 lít diezel | 1x4/7 | 977.216 | 212.409 | 1.526.025 |
416 | 150,0 CV | 63,00 lít diezel | 1x5/7 | 1.368.102 | 248.464 | 2.047.844 |
417 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 110,90 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.408.294 | 460.873 | 4.249.911 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất |
|
|
|
| |
418 | 3,0 CV | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 37.544 | 212.409 | 267.611 |
419 | 4,0 CV | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 50.058 | 212.409 | 283.923 |
420 | 6,0 CV | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 75.087 | 212.409 | 316.700 |
421 | 7,0 CV | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 87.602 | 212.409 | 336.168 |
422 | 8,0 CV | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 100.116 | 212.409 | 350.669 |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất |
|
|
|
| |
423 | 300 CV (AH-151) | 123,80 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.688.430 | 673.282 | 4.042.337 |
424 | 280 CV (A-206) | 105,20 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.284.514 | 673.282 | 3.536.377 |
425 | 90 CV (AH-2) | 67,60 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 1.566.630 | 460.873 | 2.449.378 |
| Máy nén thử đường ống - công suất |
|
|
|
| |
426 | 75 CV (AHO-201) | 24,60 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 570.105 | 613.190 | 1.378.775 |
427 | 170 Cv (lắp trên xe ZIL-130) | 49,00 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn | 1.135.575 | 640.983 | 2.573.508 |
| Máy kiểm tra mối hàn đường ống |
|
|
|
| |
428 | Máy hút chân không thử đường hàn | 32,90 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 762.458 | 673.282 | 1.520.140 |
429 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 5,00 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 8.073 | 460.873 | 960.946 |
430 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180,00 kWh | 1x4/7 | 290.633 | 212.409 | 655.904 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống |
|
|
|
| 3.190 |
| Máy phát điện lưu động - công suất |
|
|
|
| |
432 | 2,5-3 kW | 2,30 lít diezel | 1x3/7 | 49.947 | 182.363 | 244.407 |
433 | 5,2 kW | 4,86 lít diezel | 1x3/7 | 105.539 | 182.363 | 327.759 |
434 | 8,0 kW | 7,56 lít diezel | 1x3/7 | 164.172 | 182.363 | 395.392 |
435 | 10,0 kW | 10,80 lít diezel | 1x3/7 | 234.532 | 182.363 | 493.556 |
436 | 15,0 kW | 13,50 lít diezel | 1x3/7 | 293.165 | 182.363 | 562.046 |
437 | 20,0 kW | 19,20 lít diezel | 1x3/7 | 416.945 | 182.363 | 717.094 |
438 | 25,0 kW | 21,60 lít diezel | 1x3/7 | 469.064 | 182.363 | 787.123 |
439 | 30,0 kW | 24,00 lít diezel | 1x3/7 | 521.182 | 182.363 | 858.670 |
440 | 38,0 kW | 28,80 lít diezel | 1x3/7 | 625.418 | 182.363 | 996.299 |
441 | 45,0 kW | 31,20 lít diezel | 1x3/7 | 677.536 | 182.363 | 1.065.873 |
442 | 50,0 kW | 36,00 lít diezel | 1x3/7 | 781.773 | 182.363 | 1.193.029 |
443 | 60,0 kW | 40,50 lít diezel | 1x3/7 | 879.494 | 182.363 | 1.322.286 |
444 | 75,0 kW | 45,00 lít diezel | 1x4/7 | 977.216 | 212.409 | 1.494.768 |
445 | 112,0 kW | 68,25 lít diezel | 1x4/7 | 1.482.111 | 212.409 | 2.069.118 |
446 | 122,0 kW | 75,62 lít diezel | 1x4/7 | 1.642.179 | 212.409 | 2.246.731 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất |
|
|
|
| |
447 | 3,0 m3/h | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 14.600 | 212.409 | 234.360 |
448 | 11,0 m3/h | 1,80 lít xăng | 1x4/7 | 41.715 | 212.409 | 265.072 |
449 | 25,0 m3/h | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 66.744 | 212.409 | 299.530 |
450 | 40,0 m3/h | 7,80 lít xăng | 1x4/7 | 180.765 | 212.409 | 423.283 |
451 | 120,0 m3/h | 14,40 lít xăng | 1x4/7 | 333.720 | 212.409 | 634.891 |
452 | 200,0 m3/h | 24,00 lít xăng | 1x4/7 | 556.200 | 212.409 | 910.685 |
453 | 300,0 m3/h | 33,00 lít xăng | 1x4/7 | 764.775 | 212.409 | 1.181.865 |
454 | 600,0 m3/h | 46,20 lít xăng | 1x4/7 | 1.070.685 | 212.409 | 1.719.683 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất |
|
|
|
| |
455 | 5,50 m3/h | 0,63 lít diezel | 1x4/7 | 13.616 | 212.409 | 232.899 |
456 | 75,00 m3/h | 5,76 lít diezel | 1x4/7 | 125.084 | 212.409 | 395.183 |
457 | 102,00 m3/h | 13,20 lít diezel | 1x4/7 | 286.650 | 212.409 | 583.198 |
458 | 120,00 m3/h | 13,86 lít diezel | 1x4/7 | 300.983 | 212.409 | 611.056 |
459 | 200,00 m3/h | 18,00 lít diezel | 1x4/7 | 390.886 | 212.409 | 759.674 |
460 | 240,00 m3/h | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 598.056 | 212.409 | 1.009.281 |
461 | 300,00 m3/h | 32,40 lít diezel | 1x4/7 | 703.595 | 212.409 | 1.170.628 |
462 | 360,00 m3/h | 34,56 lít diezel | 1x4/7 | 750.502 | 212.409 | 1.238.027 |
463 | 420,00 m3/h | 37,80 lít diezel | 1x4/7 | 820.861 | 212.409 | 1.390.500 |
464 | 540,00 m3/h | 36,48 lít diezel | 1x4/7 | 792.196 | 212.409 | 1.411.975 |
465 | 600,00 m3/h | 38,40 lít diezel | 1x4/7 | 833.891 | 212.409 | 1.533.588 |
466 | 660,00 m3/h | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 844.315 | 212.409 | 1.624.388 |
467 | 1200,00 m3/h | 75,00 lít diezel | 1x4/7 | 1.628.693 | 212.409 | 2.918.428 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất |
|
|
|
| |
468 | 5,0 m3/h | 1,85 kWh | 1x3/7 | 2.979 | 182.363 | 189.209 |
469 | 10,0 m3/h | 5,41 kWh | 1x3/7 | 8.738 | 182.363 | 197.415 |
470 | 22,0 m3/h | 6,90 kWh | 1x3/7 | 11.136 | 182.363 | 207.330 |
471 | 30,0 m3/h | 10,05 kWh | 1x3/7 | 16.227 | 182.363 | 215.818 |
472 | 56,0 m3/h | 16,77 kWh | 1x3/7 | 27.077 | 182.363 | 246.670 |
473 | 150,0 m3/h | 44,28 kWh | 1x3/7 | 71.496 | 182.363 | 327.532 |
474 | 216,0 m3/h | 52,38 kWh | 1x3/7 | 84.574 | 182.363 | 370.971 |
475 | 270,0 m3/h | 80,46 kWh | 1x3/7 | 129.913 | 182.363 | 445.590 |
476 | 300,0 m3/h | 86,40 kWh | 1x3/7 | 139.504 | 182.363 | 490.399 |
477 | 600,0 m3/h | 125,28 kWh | 1x4/7 | 202.281 | 212.409 | 769.843 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất |
|
|
|
| |
478 | 40,0 kW | 84,00 kWh | 1x4/7 | 135.629 | 212.409 | 384.286 |
479 | 50,0 kW | 105,00 kWh | 1x4/7 | 169.536 | 212.409 | 428.601 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất |
|
|
|
| |
480 | 4,0 kW | 8,40 kWh | 1x4/7 | 13.563 | 212.409 | 231.048 |
481 | 7,0 kW | 14,70 kWh | 1x4/7 | 23.735 | 212.409 | 244.228 |
482 | 7,5 kW | 15,80 kWh | 1x4/7 | 25.511 | 212.409 | 246.746 |
483 | 10,0 kW | 21,00 kWh | 1x4/7 | 33.907 | 212.409 | 257.596 |
484 | 14,0 kW | 29,40 kWh | 1x4/7 | 47.470 | 212.409 | 276.047 |
485 | 23,0 kW | 48,30 kWh | 1x4/7 | 77.987 | 212.409 | 319.409 |
486 | 27,5 kW | 57,75 kWh | 1x4/7 | 93.245 | 212.409 | 339.522 |
487 | 29,2 kW | 61,32 kWh | 1x4/7 | 99.009 | 212.409 | 346.735 |
488 | 33,5 kW | 70,35 kWh | 1x4/7 | 113.589 | 212.409 | 365.118 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất |
|
|
|
| |
489 | 9,0 CV | 2,70 lít xăng | 1x4/7 | 62.573 | 212.409 | 326.412 |
490 | 20,0 CV | 4,80 lít xăng | 1x4/7 | 111.240 | 212.409 | 387.598 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
| |
491 | 4,0 CV | 1,44 lít diezel | 1x4/7 | 31.271 | 212.409 | 275.870 |
492 | 10,2 CV | 3,06 lít diezel | 1x4/7 | 66.451 | 212.409 | 339.267 |
493 | 27,5 CV | 7,43 lít diezel | 1x4/7 | 161.241 | 212.409 | 466.583 |
| Máy hàn hơi - công suất |
|
|
|
|
|
494 | 1000 l/h |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 223.901 |
495 | 2000 l/h |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 229.985 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
| 614.860 | 1.305.256 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất |
|
|
|
| |
497 | 400,0 m2/h |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 205.346 |
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 211.723 |
| Máy khoan đứng - công suất |
|
|
|
| |
499 | 2,5 kW | 5,30 kWh | 1x3/7 | 8.558 | 182.363 | 236.824 |
500 | 4,5 kW | 9,45 kWh | 1x3/7 | 15.258 | 182.363 | 258.768 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan |
|
|
|
| |
501 | 13 mm | 1,05 kWh | 1x3/7 | 1.695 | 182.363 | 198.722 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất |
|
|
|
| |
502 | 1,0 kW | 2,10 kWh | 1x3/7 | 3.391 | 182.363 | 212.210 |
503 | 1,7 kW | 3,20 kWh | 1x3/7 | 5.167 | 182.363 | 214.332 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất |
|
|
|
| |
504 | 0,62 kW | 0,93 kWh | 1x3/7 | 1.502 | 182.363 | 200.465 |
505 | 0,75 kW | 1,13 kWh | 1x3/7 | 1.816 | 182.363 | 200.586 |
506 | 0,85 kW | 1,28 kWh | 1x3/7 | 2.059 | 182.363 | 202.140 |
507 | 1,05 kW | 1,58 kWh | 1x3/7 | 2.543 | 182.363 | 206.956 |
508 | 1,50 kW | 2,25 kWh | 1x3/7 | 3.633 | 182.363 | 217.716 |
| Máy cắt gạch đá - công suất |
|
|
|
| |
509 | 1,7 kW | 3,06 kWh | 1x3/7 | 4.941 | 182.363 | 211.991 |
| Máy cắt bê tông - công suất |
|
|
|
| |
510 | 1,50 kW | 2,70 kWh | 1x3/7 | 4.360 | 182.363 | 214.285 |
511 | 7,50 kW | 10,80 kWh | 1x3/7 | 17.438 | 182.363 | 249.391 |
512 | 12 CV (MCD 218) | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 183.546 | 212.409 | 505.680 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén |
|
|
|
| |
513 | 1,5m3/ph |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 232.831 |
514 | 3,0m3/ph |
| 1x4/7 |
| 212.409 | 235.478 |
| Máy uốn ống - công suất |
|
|
|
|
|
515 | 2,8 kW | 5,04 kWh | 1x3/7 | 8.138 | 182.363 | 218.444 |
| Máy cắt ống - công suất |
|
|
|
|
|
516 | 5,0 kW | 9,00 kWh | 1x3/7 | 14.532 | 182.363 | 224.838 |
| Máy cắt tôn - công suất |
|
|
|
|
|
517 | 5,0 kW | 9,90 kWh | 1x3/7 | 15.985 | 182.363 | 215.567 |
518 | 15,0 kW | 27,00 kWh | 1x3/7 | 43.595 | 182.363 | 369.816 |
519 | Máy cắt thép Plaxma | 12,60 kWh | 1x3/7 | 20.344 | 182.363 | 265.813 |
| Máy lốc tôn - công suất |
|
|
|
|
|
520 | 5,0 kW | 9,90 kWh | 1x3/7 | 15.985 | 182.363 | 248.689 |
| Máy cắt đột - công suất |
|
|
|
|
|
521 | 2,8 kW | 5,04 kWh | 1x3/7 | 8.138 | 182.363 | 231.026 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất |
|
|
|
| |
522 | 5,0 kW | 9,00 kWh | 1x3/7 | 14.532 | 182.363 | 214.582 |
| Máy cưa kim loại - công suất |
|
|
|
| |
523 | 1,7 kW | 3,57 kWh | 1x3/7 | 5.764 | 182.363 | 210.188 |
524 | 2,7 kW | 5,70 kWh | 1x3/7 | 9.203 | 182.363 | 218.122 |
| Máy tiện - công suất |
|
|
|
|
|
525 | 4,5 kW | 9,45 kWh | 1x3/7 | 15.258 | 182.363 | 236.980 |
526 | 10 kW | 18,90 kWh | 1x3/7 | 30.517 | 182.363 | 321.241 |
| Máy bào thép - công suất |
|
|
|
| |
527 | 7,5 kW | 15,80 kWh | 1x3/7 | 25.511 | 182.363 | 278.786 |
| Máy phay - công suất |
|
|
|
|
|
528 | 7,0 kW | 14,70 kWh | 1x3/7 | 23.735 | 182.363 | 292.768 |
| Máy ghép mí - công suất |
|
|
|
| |
529 | 1,1 kW | 2,30 kWh | 1x4/7 | 3.714 | 212.409 | 222.863 |
| Máy mài - công suất |
|
|
|
|
|
530 | 1,0 kW | 1,80 kWh | 1x3/7 | 2.906 | 182.363 | 189.280 |
531 | 2,7 kW | 4,05 kWh | 1x3/7 | 6.539 | 182.363 | 200.214 |
| Máy nối ống nhựa |
|
|
|
|
|
532 | Máy hàn nhiệt | 5,60 kWh | 1x4/7 | 9.042 | 212.409 | 444.701 |
| Máy ca gỗ cầm tay - công suất |
|
|
|
| |
533 | 1,3 kW | 2,73 kWh | 1x3/7 | 4.408 | 182.363 | 207.908 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất |
|
|
|
| |
534 | 0,8 kW | 2,16 kWh | 1x4/7 | 3.488 | 212.409 | 228.690 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan |
|
|
|
| |
535 | F ≤ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) | 4,68 kWh | 1x3/7 | 7.556 | 182.363 | 211.135 |
536 | F ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 224.071 |
537 | F ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 369.769 |
538 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 |
| 182.363 | 192.320 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan |
|
|
|
| |
539 | F 75 - 95 mm |
| 1x3/7+1x4/7 |
| 394.772 | 1.490.084 |
540 | F 105 - 110 mm |
| 1x3/7+1x4/7 |
| 394.772 | 1.763.684 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan |
|
|
|
| |
541 | F 150 (56 kW) | 184,80 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 298.384 | 394.772 | 2.146.191 |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan |
|
|
|
| |
542 | F 200 - 260 (20 kW) | 54,00 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 87.190 | 577.135 | 1.041.205 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan |
|
|
|
| |
543 | F 160 - 200 (90 kW) | 243,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 392.355 | 394.772 | 2.442.344 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan |
|
|
|
| |
544 | F 51 - 76 (310 CV) | 167,40 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.635.243 | 551.763 | 7.107.035 |
545 | F 76 - 89 (145 CV) | 82,65 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.794.820 | 551.763 | 6.497.554 |
546 | F 89 - 102 (220 CV) | 121,44 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.637.180 | 551.763 | 8.511.610 |
547 | F 102 - 115 (300 CV) | 162,00 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.517.977 | 551.763 | 9.733.478 |
548 | F 115 - 127 (144 CV) | 82,08 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.782.442 | 551.763 | 8.117.538 |
549 | F 127 - 152 (335 CV) | 180,90 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.928.408 | 551.763 | 10.906.878 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan |
|
|
|
| |
550 | F 243 - 269 (322 kW) | 1.042,20 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.682.767 | 551.763 | 10.168.498 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan |
|
|
|
| |
551 | F 152 - 228 (450 CV) | 202,50 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.397.472 | 551.763 | 14.450.550 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan |
|
|
|
| |
552 | F 45 (2 cần - 147 CV) | 83,79 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.819.576 | 1.103.526 | 12.559.049 |
553 | F 45 (3 cần - 255 CV) | 137,70 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 2.990.281 | 1.103.526 | 18.137.804 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan |
|
|
|
| |
554 | H [ 3,5 m (80 CV) | 38,40 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 833.891 | 1.103.526 | 12.596.937 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan |
|
|
|
| |
555 | F 2,40 m (250 kW) | 675,00 kWh | 2x4/7+2x7/7 | 1.089.875 | 1.103.526 | 44.741.902 |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất |
|
|
|
| |
556 | 9,0kW | 16,20 kWh | 1x4/7 | 26.157 | 212.409 | 2.818.066 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất |
|
|
|
| |
557 | 40 kW | 144,00 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 232.507 | 577.135 | 1.571.369 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất |
|
|
|
| |
558 | 54 CV | 19,44 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 422.157 | 577.135 | 2.306.924 |
559 | 300 CV | 97,20 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 2.110.786 | 866.913 | 9.774.705 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm |
|
|
|
| |
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201,00 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 324.541 | 551.763 | 6.001.653 |
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1,60 kWh | 1x6/7+1x4/7 | 2.583 | 502.187 | 3.535.666 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm |
|
|
|
| |
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤ 600 mm | 107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 | 2.782.321 | 3.533.168 | 13.402.291 |
563 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 32,90 lít xăng | 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7 | 762.458 | 1.890.817 | 3.542.587 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy |
|
|
|
| |
564 | Máy khoan YG 60 | 28,40 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 616.732 | 577.135 | 2.176.253 |
| Búa diezel, tự hành, bánh xích-trọng lượng đầu búa |
|
|
|
| |
565 | 0,6 T | 45,00 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 977.216 | 616.945 | 2.502.017 |
566 | 1,2 T | 56,40 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 1.224.777 | 616.945 | 2.982.239 |
567 | 1,8 T | 58,50 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.270.381 | 658.259 | 3.178.441 |
568 | 3,5 T | 61,50 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.335.528 | 814.331 | 4.397.837 |
569 | 4,5 T | 64,50 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.400.676 | 814.331 | 4.842.245 |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa |
|
|
|
| |
570 | 1,2 T | 24 lít diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x4/7 | 543.980 | 550.844 | 1.648.227 |
571 | 1,8 T | 30 lít diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 674.276 | 586.899 | 2.075.188 |
572 | 2,2 T | 33 lít diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 739.424 | 586.899 | 2.233.935 |
573 | 2,5 T | 36 lít diezel + 25,42 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 822.817 | 784.285 | 2.583.844 |
574 | 3,5 T | 48 lít diezel + 25,42 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.083.408 | 784.285 | 2.968.016 |
575 | 4,5 T | 63 lít diezel+33,75 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.422.596 | 784.285 | 3.565.771 |
576 | 5,5 T | 78 lít diezel + 33,75 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.748.335 | 784.285 | 4.152.854 |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất |
|
|
|
| |
577 | 60,0 kW | 39,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 859.950 | 720.605 | 2.819.703 |
| Búa rung - công suất |
|
|
|
|
|
578 | 40,0 kW | 108,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 174.380 | 394.772 | 702.938 |
579 | 50,0 kW | 135,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 217.975 | 394.772 | 775.736 |
580 | 170,0 kW | 357,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 576.423 | 394.772 | 1.264.050 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa |
|
|
|
| |
581 | ≤ 1,8 T | 41,50 lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 901.210 | 1.233.140 | 5.311.818 |
582 | ≤ 2,5 T | 46,70 lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.014.133 | 1.233.140 | 5.538.393 |
583 | ≤ 3,5 T | 51,87 lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.126.404 | 1.233.140 | 5.710.766 |
| Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa |
|
|
|
| |
584 | 7,5 T | 162,00 lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 | 3.517.977 | 1.777.392 | 15.120.723 |
| Máy ép cọc trước - lực ép |
|
|
|
|
|
585 | 60 T | 37,50 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 60.549 | 394.772 | 656.046 |
586 | 100 T | 52,50 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 84.768 | 394.772 | 751.930 |
587 | 150 T | 75,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 121.097 | 394.772 | 824.091 |
588 | 200 T | 84,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 135.629 | 394.772 | 874.454 |
589 | Máy ép cọc sau | 36,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 58.127 | 394.772 | 557.782 |
| Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép |
|
|
|
| |
590 | 130 T | 137,70 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 222.335 | 394.772 | 1.312.863 |
591 | Máy cắm bấc thấm | 47,85 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.039.106 | 430.827 | 2.609.012 |
| Máy khoan cọc nhồi |
|
|
|
|
|
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 51,60 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.120.541 | 866.913 | 9.920.623 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 330,00 kWh | 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 532.828 | 1.405.155 | 17.040.977 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 594,00 kWh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 959.090 | 866.913 | 4.429.049 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,60 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.120.541 | 866.913 | 6.565.654 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 675,00 kWh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.089.875 | 866.913 | 5.627.101 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 60,00 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.302.955 | 866.913 | 12.584.585 |
598 | Máy khoan có mô men xoay >200 kNm | 59,30 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.287.753 | 866.913 | 14.879.951 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích |
|
|
|
| |
599 | ≤ 750 lít | 12,60 kWh | 1x3/7 | 20.344 | 182.363 | 227.136 |
600 | 1000 lít | 18,00 kWh | 1x4/7 | 29.063 | 212.409 | 395.498 |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất |
|
|
|
| |
601 | 100 m3/h | 21,12 kWh | 1x4/7 | 34.101 | 212.409 | 553.268 |
| Sà lan công trình - trọng tải |
|
|
|
| |
602 | 100,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 774.927 |
603 | 200,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 962.198 |
604 | 250,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 1.108.515 |
605 | 300,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 1.256.228 |
606 | 400,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 1.341.415 |
607 | 600,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 1.511.657 |
608 | 800,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 1.967.003 |
609 | 1000,0 T |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 |
| 376.744 | 2.247.610 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải |
|
|
|
| |
610 | 250 T |
| 1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4 |
| 1.295.486 | 2.473.335 |
| Phao thép, trọng tải |
|
|
|
|
|
611 | 10 T |
|
|
|
| 59.246 |
612 | 15 T |
|
|
|
| 78.263 |
613 | 60 T |
|
|
|
| 122.152 |
614 | 200 T |
|
|
|
| 212.730 |
615 | 250 T |
|
|
|
| 223.331 |
| Ca nô - công suất |
|
|
|
|
|
616 | 15 CV | 3,15 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 68.405 | 219.920 | 384.967 |
617 | 23 CV | 4,83 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 104.888 | 289.027 | 500.034 |
618 | 30 CV | 6,30 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 136.810 | 289.027 | 538.013 |
619 | 55 CV | 9,90 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 214.988 | 477.399 | 836.483 |
620 | 75 CV | 13,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 293.165 | 477.399 | 961.142 |
621 | 90 CV | 16,20 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 351.798 | 477.399 | 1.077.507 |
622 | 120 CV | 18,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 390.886 | 477.399 | 1.172.642 |
623 | 150 CV | 22,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4 | 488.608 | 674.785 | 1.498.195 |
| Tàu công tác sông - công suất |
|
|
|
| |
624 | 12 CV | 19,20 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 | 416.945 | 417.306 | 886.526 |
625 | 25 CV | 39,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 857.778 | 708.587 | 2.072.492 |
626 | 33 CV | 50,60 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 1.098.825 | 708.587 | 2.469.668 |
627 | 50 CV | 67,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 1.465.824 | 708.587 | 2.903.755 |
628 | 90 CV | 110,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thuỷ thủ 3/4 | 2.388.750 | 1.150.681 | 4.389.387 |
629 | 150 CV | 166,10 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 3.607.013 | 1.508.646 | 6.428.792 |
630 | 190 CV | 216,80 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 4.708.009 | 1.588.268 | 8.611.966 |
| Xuồng cao tốc - công suất |
|
|
|
| |
631 | 25 CV | 105,00 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 | 2.433.375 | 486.413 | 3.082.643 |
632 | 50 CV | 148,00 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 | 3.429.900 | 486.413 | 4.111.943 |
633 | 120 CV | 350,00 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 | 8.111.250 | 486.413 | 9.017.540 |
634 | 225 CV | 630,00 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 | 14.600.250 | 517.210 | 15.953.785 |
635 | Thiết bị lặn |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
| 614.860 | 861.627 |
| Xuồng vớt rác-công suất |
|
|
|
|
|
636 | 4 CV | 2,70 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 62.573 | 394.772 | 469.720 |
637 | 24 CV | 11,40 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 264.195 | 430.827 | 791.321 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz)-công suất |
|
|
|
| |
638 | 7 Tấn/ngày |
| 3x4/7+1x5/7 |
| 885.691 | 9.686.060 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất |
|
|
|
| |
639 | 75 CV | 68,25 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thuỷ thủ 2/4 | 1.482.111 | 1.299.242 | 3.060.638 |
640 | 150 CV | 94,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 2.052.153 | 1.593.526 | 4.301.054 |
641 | 360 CV | 201,60 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 4.377.927 | 1.655.872 | 6.982.889 |
642 | 600 CV | 315,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 6.840.511 | 2.556.754 | 10.758.926 |
643 | 1200 CV (tàu kéo biển) | 714,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 15.505.159 | 2.479.385 | 27.052.402 |
| Xe nâng - chiều cao nâng |
|
|
|
| |
644 | 12 m | 25,20 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 547.241 | 464.629 | 1.559.783 |
645 | 18 m | 29,40 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 638.448 | 464.629 | 1.840.913 |
646 | 24 m | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 706.853 | 464.629 | 2.102.015 |
| Xe thang - chiều dài thang |
|
|
|
| |
647 | 9 m | 25,20 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 547.241 | 464.629 | 1.762.364 |
648 | 12 m | 29,40 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 638.448 | 464.629 | 2.116.874 |
649 | 18 m | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 706.853 | 464.629 | 2.400.890 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly |
|
|
|
| |
650 | 95 TL ≤ 30 m |
|
|
|
| 156.024 |
651 | 137 T - 30 < L ≤ 70 m |
|
|
|
| 225.171 |
652 | 190 T - L > 70 m |
|
|
|
| 311.605 |
| Tàu cuốc sông - công suất |
|
|
|
| |
653 | 495 CV | 519,75 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.286.844 | 4.664.987 | 23.837.390 |
| Tàu cuốc biển - công suất |
|
|
|
| |
654 | 2085 CV | 1.751,40 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.033.243 | 5.024.040 | 66.545.985 |
| Tàu hút bùn - công suất |
|
|
|
| |
655 | 150 CV | 157,50 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4) | 3.420.256 | 3.001.853 | 7.612.299 |
656 | 300 CV | 304,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thuỷ thủ(1x3/4 + 1x2/4) | 6.612.494 | 2.234.676 | 10.538.890 |
657 | 585 CV | 573,30 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 12.449.731 | 3.001.853 | 21.254.136 |
658 | 900 CV | 756,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 16.417.227 | 3.001.853 | 25.989.822 |
659 | 1200 CV | 1.008,00 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 21.889.636 | 4.327.135 | 39.272.505 |
660 | 4170 CV | 3.210,90 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 69.727.613 | 5.442.679 | 136.061.790 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất |
|
|
|
| |
661 | 1390 CV | 1.445,60 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 31.392.518 | 4.152.453 | 44.141.023 |
662 | 5945 CV | 5.231,60 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 113.608.950 | 4.328.975 | 166.368.310 |
| Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu |
|
|
|
| |
663 | 17,00 m3 | 2.662,80 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 57.825.123 | 5.169.764 | 94.073.675 |
| Xáng cạp - dung tích gầu |
|
|
|
| |
664 | 0,65 m3 | 45,90 lít diezel | 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 996.760 | 825.599 | 2.964.213 |
665 | 1,00 m3 | 62,10 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 1.348.558 | 866.913 | 3.523.352 |
666 | 1,25 m3 | 70,20 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 1.524.457 | 866.913 | 3.978.319 |
| Máy quạt gió - công suất |
|
|
|
| |
667 | 2,5 kW | 16,00 kWh | 1x3/7 | 25.834 | 182.363 | 214.605 |
668 | 4,5 kW (CBM - 5) | 28,80 kWh | 1x3/7 | 46.501 | 182.363 | 242.926 |
669 | Kích DUL 25T | 15,00 kWh | 1x4/7 | 24.219 | 212.409 | 445.260 |
670 | Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 126CV | 90,00 lít diezel | 1x5/7 | 1.954.432 | 248.464 | 2.326.896 |
671 | Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 350CV | 128,00 lít diezel | 1x5/7 | 2.779.636 | 248.464 | 3.185.167 |
672 | Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 380CV | 213,00 lít diezel | 1x5/7 | 4.625.489 | 248.464 | 5.064.086 |
673 | Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 480CV | 280,00 lít diezel | 1x5/7 | 6.080.455 | 248.464 | 6.568.652 |
674 | Máy cấp xi măng | 15,00 kWh | 1x4/7 | 24.219 | 212.409 | 364.878 |
675 | Máy rải 170CV | 80,00 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.737.273 | 502.187 | 23.359.460 |
676 | Thuyền (ghe) 5T đặt máy bơm | 68,25 lít diezel | 1 trưởng 1/2, 1 3/7 | 1.482.111 | 182.363 | 1.837.331 |
677 | Thuyền (ghe) 40T đặt máy bơm | 201,60 lít diezel | 1 trưởng 1/2, 1 5/7 | 4.377.927 | 248.464 | 5.075.820 |
678 | Ôtô đầu kéo 360CV | 72,00 lít diezel | 1 lái xe 3/4 (>40T) | 1.563.545 | 338.603 | 2.875.423 |
679 | Pông tông |
| 2 thủy thủ 2/4 |
| 376.744 | 651.936 |
680 | Tời điện 10T | 27,00 kWh | 1x3/7 | 43.595 | 182.363 | 292.648 |
681 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 375.498 | 1.321.777 | 5.664.574 |
682 | Đầm cạnh 3kW | 13,50 kWh | 1x3/7 | 21.798 | 182.363 | 261.551 |
683 | Máy phun vữa 5,5kW | 12,00 kWh | 1x4/7 | 19.376 | 212.409 | 386.732 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát |
|
|
|
| |
684 | Bộ khoan tay |
|
|
|
| 51.000 |
685 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 16,40 lít diezel |
| 356.141 |
| 1.122.441 |
686 | Bộ nén ngang GA | 4,50 lít diezel |
| 97.722 |
| 589.988 |
687 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
| 12.827 |
688 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) | 5,20 kWh |
| 8.396 |
| 27.716 |
689 | Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
| 7.740 |
690 | Máy khoan F-60L | 27,80 lít diezel |
| 603.702 |
| 1.736.442 |
691 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
| 62.130 |
692 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
| 1.360 |
693 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 19,80 lít diezel |
| 429.975 |
| 936.375 |
694 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
| 351.450 |
695 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
| 11.750 |
696 | Biến thế thắp sáng |
|
|
|
| 6.670 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
|
| |
697 | Máy nén khí DK9 | 45,60 lít diezel | 1x4/7 | 990.245 | 212.409 | 1.691.000 |
698 | Máy nén khí 660 m3/h | 48,60 lít diezel | 1x4/7 | 1.055.393 | 212.409 | 1.836.858 |
699 | Máy nén khí 1260 m3/h | 89,30 lít diezel | 1x5/7 | 1.939.231 | 248.464 | 3.404.032 |
| Máy thăm dò địa vật lý |
|
|
|
|
|
700 | Máy UJ-18 |
|
|
|
| 37.310 |
701 | Máy MF-2-100 |
|
|
|
| 46.193 |
| Máy, thiết bị trắc đạc |
|
|
|
|
|
702 | Theo 020 |
|
|
|
| 18.150 |
703 | Theo 010 |
|
|
|
| 41.708 |
704 | Đitomát |
|
|
|
| 68.193 |
705 | Ni 030 |
|
|
|
| 9.683 |
706 | Ni 004 |
|
|
|
| 13.958 |
707 | Dalta 020 |
|
|
|
| 25.350 |
708 | Bộ đo mia bala |
|
|
|
| 2.400 |
709 | Máy thuỷ bình NA 720 |
|
|
|
| 15.410 |
710 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
| 165.533 |
711 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
| 611.000 |
712 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 34,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 738.341 | 267.243 | 1.606.184 |
| Máy, thiết bị quang học |
|
|
|
|
|
713 | Ống nhòm |
|
|
|
| 1.111 |
714 | Kính hiển vi |
|
|
|
| 7.722 |
715 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
| 2.599.250 |
716 | Máy ảnh |
|
|
|
| 7.333 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ |
|
|
|
| |
717 | Cần Belkenman |
|
|
|
| 20.323 |
718 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
| 134.658 |
719 | TRL Profile Beam |
|
|
|
| 369.691 |
720 | Máy FWD |
|
|
|
| 1.863.767 |
721 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
| 90.899 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
|
| |
722 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 1,10 kWh |
| 1.776 |
| 331.326 |
723 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 1,60 kWh |
| 2.583 |
| 1.245.095 |
724 | Bộ thiết bị siêu âm | 1,10 kWh |
| 1.776 |
| 538.423 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
|
| |
725 | Loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
|
| 110.890 |
726 | Loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
|
|
| 327.843 |
727 | Loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
|
|
| 385.357 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
| |
728 | Cân điện tử |
|
|
|
| 7.128 |
729 | Cân phân tích |
|
|
|
| 10.601 |
730 | Cân bàn |
|
|
|
| 4.158 |
731 | Cân thủy tĩnh |
|
|
|
| 4.851 |
732 | Lò nung | 12,20 kWh |
| 19.698 |
| 32.904 |
733 | Tủ sấy | 8,20 kWh |
| 13.240 |
| 24.903 |
734 | Tủ hút độc | 2,40 kWh |
| 3.875 |
| 15.271 |
735 | Tủ lạnh | 2,40 kWh |
| 3.875 |
| 9.859 |
736 | Máy hút chân không | 0,80 kWh |
| 1.292 |
| 5.004 |
737 | Máy hút ẩm OASIS-America |
|
|
|
| 9.900 |
738 | Bếp điện | 2,90 kWh |
| 4.682 |
| 7.039 |
739 | Bếp cát | 2,90 kWh |
| 4.682 |
| 7.712 |
740 | Máy chưng cất nước | 2,90 kWh |
| 4.682 |
| 11.777 |
741 | Máy trộn đất | 4,10 kWh |
| 6.620 |
| 12.532 |
742 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít |
|
|
|
| 18.096 |
743 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
| 15.392 |
744 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 4,10 kWh |
| 6.620 |
| 12.807 |
745 | Máy cắt đất |
|
|
|
| 2.415 |
746 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 3,80 kWh |
| 6.136 |
| 21.361 |
747 | Máy cắt ứng biến |
|
|
|
| 139.425 |
748 | Máy nén 3 trục | 4,50 kWh |
| 7.266 |
| 650.055 |
749 | Máy ép litvinốp | 1,90 kWh |
| 3.068 |
| 18.902 |
750 | Kích tháo mẫu |
|
|
|
| 6.868 |
751 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 7,20 kWh |
| 11.625 |
| 153.585 |
752 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 6,50 kWh |
| 10.495 |
| 76.327 |
753 | Máy khoan mẫu đá | 4,80 kWh |
| 7.750 |
| 68.590 |
754 | Máy mài thử độ mài mòn | 7,20 kWh |
| 11.625 |
| 21.615 |
755 | Máy nén một trục | 0,80 kWh |
| 1.292 |
| 17.126 |
756 | Máy nén Marshall |
|
|
|
| 225.128 |
757 | Máy CBR | 4,10 kWh |
| 6.620 |
| 74.831 |
758 | Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
|
|
|
| 7.848 |
759 | Máy nén 4 t quay tay |
|
|
|
| 7.310 |
760 | Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
|
|
|
| 19.448 |
761 | Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
|
|
|
| 32.344 |
762 | Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
|
|
|
| 43.264 |
763 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
| 47.320 |
764 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
|
|
|
| 26.208 |
765 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
|
|
|
| 205.238 |
766 | Máy gia tải - 20 T |
|
|
|
| 33.800 |
767 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
| 5.913 |
768 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
| 74.646 |
769 | Máy đo PH |
|
|
|
| 8.708 |
770 | Máy đo âm thanh |
|
|
|
| 7.848 |
771 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
| 93.060 |
772 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 79.794 |
773 | Máy đo vết nứt |
|
|
|
| 14.768 |
774 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 113.978 |
775 | Máy đo độ thấm của Ion Clo |
|
|
|
| 163.182 |
776 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
| 10.920 |
777 | Máy đo gia tốc |
|
|
|
| 84.942 |
778 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
| 15.288 |
779 | Máy đo chuyển vị |
|
|
|
| 52.470 |
780 | Máy xác định môđun |
|
|
|
| 27.710 |
781 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
| 36.946 |
782 | Máy so màu quang điện |
|
|
|
| 92.664 |
783 | Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
| 54.054 |
784 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
| 8.278 |
785 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
| 13.208 |
786 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
| 14.352 |
787 | Bàn dằn |
|
|
|
| 24.336 |
788 | Bàn rung |
|
|
|
| 9.138 |
789 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
| 13.832 |
790 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
|
| 8.493 |
791 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
| 7.848 |
792 | Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
|
| 71.478 |
793 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
| 57.915 |
794 | Tenxômét |
|
|
|
| 7.418 |
795 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
| 72.072 |
796 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
| 6.988 |
797 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
|
|
|
| 1.907.998 |
798 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
| 4.208 |
799 | Côn thử độ sụt |
|
|
|
| 2.946 |
800 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
| 4.208 |
801 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
| 2.946 |
802 | Chén bạch kim |
|
|
|
| 20.350 |
803 | Kẹp niken |
|
|
|
| 7.821 |
804 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
|
| 37.454 |
805 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
| 57.915 |
806 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
| 130.553 |
807 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
|
| 55.440 |
808 | Súng bi |
|
|
|
| 8.063 |
| Máy tính chuyên dùng |
|
|
|
|
|
809 | Máy scanner (khổ Ao) | 1,80 kWh |
| 2.906 |
| 183.693 |
810 | Máy vẽ plotter | 1,80 kWh |
| 2.906 |
| 105.961 |
811 | Máy vi tính | 1,60 kWh |
| 2.583 |
| 13.783 |
812 | Máy tính xách tay | 0,80 kWh |
| 1.292 |
| 21.167 |
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
| |
813 | Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
|
|
| 439.673 |
814 | Bộ nguồn AC-DC |
|
|
|
| 43.243 |
815 | Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
| 182.197 |
816 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
|
| 865.857 |
817 | Hợp bộ đo lường |
|
|
|
| 818.548 |
818 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
| 1.400.447 |
819 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
| 439.078 |
820 | Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
| 826.978 |
821 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
| 17.158 |
822 | Máy đo độ A xít |
|
|
|
| 157.897 |
823 | Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
| 151.351 |
824 | Máy đo độ nhớt |
|
|
|
| 130.027 |
825 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
| 31.639 |
826 | Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
| 155.418 |
827 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
| 52.864 |
828 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
| 90.751 |
829 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
| 315.993 |
830 | Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
| 63.576 |
831 | Máy đo vạn năng |
|
|
|
| 130.821 |
832 | Máy chụp sóng |
|
|
|
| 450.980 |
833 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu |
|
|
|
| 323.630 |
834 | Máy phát tần số |
|
|
|
| 115.249 |
835 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
| 159.385 |
836 | Máy tính xách tay |
|
|
|
| 40.962 |
837 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
| 144.210 |
838 | Mê gôm mét |
|
|
|
| 43.640 |
839 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
| 74.684 |
840 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
| 432.334 |
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 8Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 9Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Thông tư 19/2013/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11Hướng dẫn 739/SXD-QLXD áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
- 12Quyết định 80/QĐ-SXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2014 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra