Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2783/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; TTHC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 298/TTr-SNN ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2783/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ dịch vụ công

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Trồng trọt

1

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới).

1.012001.H50

01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

- Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ.

2

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới).

1.012002.H50

- Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

- Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ.

3

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

1.011999.H50

02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

- Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ.

4

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

1.012000.H50

02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

- Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ.

5

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

1.012003.H50

01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

-Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.

6

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

1.012004.H50

- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn.

Trực tiếp/trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Không

Khoản 2, Khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

Số TT

Tên TTHC thay thế

Tên TTHC được thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ DVC

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198.000.00.00H50

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.H50

18 ngày làm việc

Trung Tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

1. Nộp trực tiếp:

- Công nhận cây mẹ (cây trội): 450.000 đồng/cây;

- Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống;

- Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.750.000 đồng/vườn, rừng giống.

2. Nộp trực tuyến:

- Công nhận cây mẹ (cây trội): 360.000 đồng/cây;

- Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 800.000 đồng/giống;

- Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.200.000 đồng/Vườn, rừng giống.

- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị, Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2783/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản