Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 01 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2292/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình công tác năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa”.
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án… trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh)
I. CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
Số TT | Tên đề án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án | Đề án trình HĐND | Đề án trình BTVTU |
| Tháng 2 |
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
2 | Đề án xây dựng xã hội học tập ở Thanh Hóa đến năm 2020 | Hội Khuyến học tỉnh |
| x |
3 | Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Sở NN và PTNT |
| x |
4 | Đề án tăng cường hệ thống cơ sở PCCC giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Công an tỉnh |
|
|
5 | Đề án tăng cường quản lý bảo vệ an ninh trật tự, nâng cao năng lực cứu hộ, cứu nạn, đảm bảo an toàn cho người và phương tiện hoạt động trên vùng biển của tỉnh | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
| Tháng 3 |
|
|
|
6 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2012 | Sở KH và ĐT |
| x |
7 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Y tế |
| x |
8 | Báo cáo sơ kết 02 năm thực hiện chính sách thu hút người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn | Sở Nội vụ |
|
|
9 | Chương trình hành động thực hiện Chương trình tổng thể CCHC giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Nội vụ |
|
|
10 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC quý I, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý II năm 2012 | Sở Nội vụ |
|
|
11 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2012 | Sở Tài chính |
|
|
12 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2012 | Thanh tra tỉnh |
|
|
13 | Đề án nâng cao chất lượng xây dựng lực lượng dân quân tự vệ ở cơ sở | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
14 | Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở KH và CN |
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
15 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
16 | Báo cáo tổng kết cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư đối với công trình cấp huyện quản lý (theo Quyết định số 4100/2005/QĐ-UBND và Quyết định số 2539/2009/QĐ-UBND và đề xuất cơ chế chính sách, giải pháp kịp thời cho giai đoạn tới | Sở KH và ĐT |
|
|
17 | Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức theo Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
|
18 | Đề án hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững cho các xã nghèo ngoài CT 30a, 135 và 257 | Sở LĐ-TBXH |
|
|
| Tháng 5 |
|
|
|
19 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
20 | Cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn đến năm 2015 | Sở GT-VT | x | x |
21 | Báo cáo rà soát bổ sung, sửa đổi cơ chế chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp | BQL KKT Nghi Sơn |
|
|
22 | Quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thị xã Bỉm Sơn | UBND thị xã Bỉm Sơn |
| x |
| Tháng 6 |
|
|
|
23 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012 | Sở KH và ĐT | x | x |
24 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012 | Sở KH và ĐT | x | x |
25 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012 | Sở Tài chính | x | x |
26 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2012 | Sở Tài chính |
|
|
27 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012 | Sở Nội vụ |
|
|
28 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2012 | Thanh tra tỉnh |
|
|
29 | Cơ chế chính sách xây dựng nông thôn mới | Sở NN và PTNT |
|
|
| Tháng 7 |
|
|
|
30 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
31 | Đề án phát triển dịch vụ vận tải trên địa bàn tỉnh | Sở GT-VT |
|
|
32 | Kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2013 - 2015 | Sở KH và ĐT |
|
|
33 | Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu kinh tế Nghi Sơn | BQL KKT Nghi Sơn | x | x |
| Tháng 8 |
|
|
|
34 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
35 | Rà soát bổ sung, sửa đổi cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015 | Sở NN và PTNT | x | x |
36 | Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở GD và ĐT |
| x |
37 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ và các di tích phụ cận | Sở VH, TT và DL |
|
|
| Tháng 9 |
|
|
|
38 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2012 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | Sở KH và ĐT |
| x |
39 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2012. Định hướng dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 | Sở Tài chính |
| x |
40 | Báo cáo tình hình thực hiện thực hành tiết kiệm chống lãng phí 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý IV năm 2012 | Sở Tài chính |
|
|
41 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm quý IV năm 2012 | Sở Nội vụ |
|
|
42 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phòng chống tham nhũng 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý IV năm 2012 | Thanh tra tỉnh |
|
|
43 | Phương án giá các loại đất năm 2013 | Sở TN và MT | x | x |
| Tháng 10 |
|
|
|
44 | Đề án thành lập Ban Nông nghiệp xã | Sở NN và PTNT |
|
|
45 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 | Sở Tài chính | x | x |
46 | Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2013 | Sở Nội vụ | x | x |
47 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2012 | Sở KH và ĐT |
|
|
48 | Đề án thành lập 6 phường trên cơ sở 6 xã: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành và Quảng Thắng | UBND thành phố Thanh Hóa | x | x |
| Tháng 11 |
|
|
|
49 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2012 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | Sở KH và ĐT | x | x |
50 | Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 | Sở KH và ĐT | x | x |
51 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2012 | Sở Tài chính | x | x |
52 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 | Sở Tài chính | x | x |
53 | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2012, kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2013 | Sở Tài chính | x |
|
54 | Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2012, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2013 | Thanh tra tỉnh | x |
|
55 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2012, kế hoạch CCHC năm 2013 | Sở Nội vụ | x |
|
| Tháng 12 |
|
|
|
56 | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 | UBND thành phố Thanh Hóa |
| x |
57 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở NN và PTNT |
|
|
58 | Báo cáo kiểm điểm (bao gồm cả thực hiện CTCT năm 2012, CTCT năm 2013) công tác chỉ đạo, điều hành năm 2012, nhiệm vụ trọng tâm công tác chỉ đạo điều hành năm 2013 | VP UBND tỉnh |
|
|
II. DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2012
STT | Tên đề án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án |
| Quý 1 |
|
1 | Quy hoạch khu công nghiệp Tây Nam thành phố Thanh Hóa | Sở Xây dựng |
2 | Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 | Quy chế quản lý vùng nguyên liệu mía trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 | Quy hoạch các mỏ đất làm vật liệu đắp đê tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Đề án phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo QPAN xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Đề án nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Quy chế quản lý tài chính đối với các hội đặc thù tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài chính |
8 | Đề án thành lập Văn phòng đại diện Thanh Hóa tại Hủa Phăn, nước CHDCND Lào | Sở Ngoại vụ |
9 | Quy hoạch chi tiêt khu du lịch Lam Kinh | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
10 | Kế hoạch tổ chức kỷ niệm 65 năm ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2011) | Sở Lao động - TBXH |
11 | Đề án nâng cấp hệ thống thông tin quản lý và cung cấp giữ liệu trực tuyến về người có công | Sở Lao động - TBXH |
12 | Đề án thành lập Trung tâm công tác xã hội và phục hồi chức năng Thanh Hóa | Sở Lao động - TBXH |
13 | Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới kinh doanh xăng dầu, khí dầu hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Công thương |
14 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch và đô thị Cửa Đặt, huyện Thường Xuân | UBND huyện Thường Xuân |
15 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Nga Sơn đến năm 2020 | UBND huyện Nga Sơn |
16 | Quy hoạch thủy lợi các xã vùng III, huyện Nông Cống | UBND huyện Nông Cống |
17 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định đến năm 2025 | UBND huyện Yên Định |
18 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
19 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đông Cương, thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
20 | Đề án hạn chế tranh chấp lao động và đình công không đúng quy định pháp luật trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Liên đoàn Lao động tỉnh |
| Quý 2 |
|
21 | Điều chỉnh quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Xây dựng |
22 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực Đông Nam thành phố Thanh Hóa | Sở Xây dựng |
23 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Xây dựng |
24 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa | Sở Xây dựng |
25 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
26 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
27 | Quy hoạch chi tiết cảng Nẹ, huyện Hậu Lộc | Sở Giao thông vận tải |
28 | Quy hoạch chi tiết phát triển điện lực KKT Nghi Sơn | BQL KKT Nghi Sơn |
29 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Thạch Quảng | BQL KKT Nghi Sơn |
30 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bãi Trành | BQL KKT Nghi Sơn |
31 | Đề án kiện toàn, củng cố bộ máy tổ chức cán bộ làm công tác tôn giáo cấp huyện, cấp xã theo Nghị định số 14/2008/NĐ-CP của Chính phủ | Sở Nội vụ |
32 | Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế đối ngoại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở Ngoại vụ |
33 | Dự án đầu tư xây dựng trường PTTH chuyên Lam Sơn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | Đề án đầu tư cơ sở vật chất các trạm y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2012 - 2015 | Sở Y tế |
35 | Đề án thành lập trường trung học cơ sở Herman Gmeiner | Sở Lao động - TBXH |
36 | Đề án thành lập Trung tâm chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng người có công khu vực Bắc miền Trung | Sở Lao động - TBXH |
37 | Đề án thành lập Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa | Trường Cao đẳng Y tế |
38 | Đề án sáp nhập Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao vào Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hà Trung đến năm 2020 | UBND huyện Hà Trung |
40 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Yên Định đến năm 2020 | UBND huyện Yên Định |
41 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Cẩm Thủy đến năm 2020 | UBND huyện Cẩm Thủy |
42 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hoằng Hóa đến năm 2020 | UBND huyện Hoằng Hóa |
43 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
44 | Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Yên Mỹ, huyện Nông Cống | UBND huyện Nông Cống |
45 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định đến năm 2025 | UBND huyện Yên Định |
46 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Cẩm Thủy | UBND huyện Cẩm Thủy |
47 | Quy hoạch xây dựng phát triển du lịch huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn |
48 | Quy hoạch sử dụng đất 27 huyện, thị xã, thành phố | UBND cấp huyện |
| Quý 3 |
|
49 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | Sở Xây dựng |
50 | Quy hoạch mạng lưới đô thị, điểm dân cư dọc tuyến đường nối các huyện phía Tây Thanh Hóa | Sở Xây dựng |
51 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm thuộc quy hoạch vùng huyện Tĩnh Gia | Sở Xây dựng |
52 | Quy hoạch chi tiết 1/500 dọc tuyến đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn | Sở Xây dựng |
53 | Quy hoạch phân khu 6 xã mở rộng thị xã Sầm Sơn | Sở Xây dựng |
54 | Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 | Quy chế đảm bảo an ninh mạng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Thông tin và Truyền thông |
56 | Kế hoạch thực hiện chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Thông tin & Truyền thông |
57 | Đề án thành lập Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần khu vực Bắc miền Trung | Sở Lao động - TBXH |
58 | Đề án củng cố và phát triển hệ thống các trường Dân tộc nội trú Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Lam Sơn | BQL KKT Nghi Sơn |
60 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Ngọc Lặc | BQL KKT Nghi Sơn |
61 | Đề án tổ chức thí điểm thi chọn cán bộ lãnh đạo cấp phòng của các ngành, các huyện, TX, TP | Sở Nội vụ |
62 | Đề án nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo ở khu vực miền núi giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 | Đề án bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Văn hóa, Thể thao&DL |
64 | Đề án chiến lược phát triển gia đình Việt Nam giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao&DL |
65 | Đề án nâng cao năng lực hoạt động của các trạm y tế xã, phường, thị trấn | Sở Y tế |
66 | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Nông Cống đến năm 2025 | UBND huyện Nông Cống |
67 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thiệu Hóa đến năm 2020 | UBND huyện Thiệu Hóa |
68 | Quy hoạch phân khu 19 xã, thị trấn nằm trong phạm vi quy hoạch mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
69 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị Phú Sơn, khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
70 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | UBND thành phố Thanh Hóa |
| Quý 4 |
|
71 | Quy hoạch điểm dừng nghỉ đối với vận tải đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
72 | Đề án phát triển báo chí tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông |
73 | Quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 | Sở Công thương |
74 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Công thương |
75 | Quy hoạch Đảo Mê - KKT Nghi Sơn | BQL KKT Nghi Sơn |
76 | Đề án khảo sát, kiểm kê di sản văn hóa vật thể và phi vật thể | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
77 | Đề án xây dựng Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
78 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Triệu Sơn đến năm 2020 | UBND huyện Triệu Sơn |
79 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Tĩnh Gia đến năm 2020 | UBND huyện Tĩnh Gia |
80 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Ngọc Lặc đến năm 2020 | UBND huyện Ngọc Lặc |
81 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thạch Thành đến năm 2020 | UBND huyện Thạch Thành |
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra