Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2776/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HOÁ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
Như điều 4 QĐ;
VPCP và Tổ CTCT của TTCP (b/c);
TT tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THANH HOÁ

(Công bố kèm theo Quyết định số: 2776 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Áp dụng tại

 

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

 

 

01

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

NN-001-LN

Chi cục Kiểm lâm

02

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm.

NN-002-LN

Chi cục Kiểm lâm

03

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.

NN-003-LN

Chi cục Kiểm lâm

04

Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản

NN-004-LN

Chi cục Kiểm lâm

05

Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định Pháp luật Việt Nam.

NN-005-LN

Chi cục Kiểm lâm

06

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường

NN-006-LN

Chi cục Kiểm lâm

07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam

NN-007-LN

Chi cục Kiểm lâm

08

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ)

NN-008-LN

Chi cục Kiểm lâm

09

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.

NN-009-LN

Chi cục Kiểm lâm

10

Xác nhận nguồn gốc lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác

NN-010-LN

Chi cục Kiểm lâm

11

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với gấu nuôi có nguồn gốc hợp pháp, gấu đã lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử.

NN-011-LN

Chi cục Kiểm lâm

12

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.

NN-012-LN

Chi cục Kiểm lâm

13

Cấp sổ theo dõi trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã

NN-013-LN

Chi cục Kiểm lâm

14

Xác minh nguồn gốc gỗ và đóng búa Kiểm lâm

NN-014-LN

Chi cục Kiểm lâm

15

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam.

NN-015-LN

Chi cục Kiểm lâm

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ)

NN-016-LN

Chi cục Kiểm lâm

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam

NN-017-LN

Chi cục Kiểm lâm

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường (không quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và Quyết định số74/2007/QĐ-BNN-KL)

NN-018-LN

Chi cục Kiểm lâm

19

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự án cải tạo rừng nghèo kiệt của chủ rừng nhà nước.

NN-019- LN

Chi cục Lâm nghiệp

20

Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp

NN-020- LN

Chi cục Lâm nghiệp

21

Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ)

NN-021 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

22

Cấp chứng chỉ công nhận lâm phần tuyển chọn

NN-022- LN

Chi cục Lâm nghiệp

23

Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng

NN-023 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

24

Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá.

NN-024- LN

Chi cục Lâm nghiệp

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.

NN-025- LN

Chi cục Lâm nghiệp

26

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.

NN-026- LN

Chi cục Lâm nghiệp

27

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng

NN-027 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

28

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng rừng trồng.

NN-028 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

29

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng.

NN-029 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

30

Văn bản góp ý xây dựng cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh.

NN-030 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

31

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).

NN-031- LN

Chi cục Lâm nghiệp

32

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng trồng.

NN-032- LN

Chi cục Lâm nghiệp

33

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh rừng.

NN-033 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

34

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.

NN-034- LN

Chi cục Lâm nghiệp

35

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác nhựa thông.

NN-035-LN

Chi cục Lâm nghiệp

36

Thẩm định và phê duyệt khai thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp.

NN-036 -LN

Chi cục Lâm nghiệp

37

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước.

NN-037- LN

Chi cục Lâm nghiệp

38

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.

NN-038- LN

Chi cục Lâm nghiệp

 

Lĩnh vực: Thuỷ lợi

 

 

1

Thủ tục cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình. (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.

NN-001-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

2

Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông

NN-002-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

3

Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều.

 

NN-003-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

4

Cấp phép xây dựng công trình ngầm khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều

NN-004-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

5

Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.

NN-005-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

6

Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều.

NN-006-TL

Chi cục Đê điều và PCLB

7

Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do Bộ NN$PTNT quản lý)

NN-007-TL

Chi cục Thuỷ lợi

8

Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

NN-008-TL

Chi cục Thuỷ lợi

9

Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)

NN-009-TL

Chi cục Thuỷ lợi

10

Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

NN-010-TL

Chi cục Thuỷ lợi

11

Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý)

NN-011-TL

Chi cục Thuỷ lợi

12

Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

NN-012-TL

Chi cục Thuỷ lợi

13

Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)

NN-013-TL

Chi cục Thuỷ lợi

14

Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

NN-014-TL

Chi cục Thuỷ lợi

15

Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý).

NN-015-TL

Chi cục Thuỷ lợi

16

Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)

NN-016-TL

Chi cục Thuỷ lợi

17

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)

NN-017-TL

Chi cục Thuỷ lợi

18

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hoá quản lý)

 

NN-018-TL

Chi cục Thuỷ lợi

19

Thẩm định phương án chống hạn, nhiễm mặn các công trình thủy lợi phục vụ nước tưới sản xuất nông nghiệp

NN-019-TL

Chi cục Thuỷ lợi

20

Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư cải tạo khai hoang đồng ruộng

NN-020-TL

Chi cục Thuỷ lợi

21

Thẩm định đồ án, thiết kế, dự toán công trình, thủy lợi nội đồng

NN-021-TL

Chi cục Thuỷ lợi

22

Phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật dự án thuỷ lợi

NN-022-TL

Chi cục Thuỷ lợi

23

Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi

NN-023-TL

Chi cục Thuỷ lợi

24

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi

NN-024-TL

Chi cục Thuỷ lợi

25

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi, đê điều nhóm C

NN-025-TL

Chi cục Thuỷ lợi

 

Lĩnh vực: Thuỷ sản

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

NN-001-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

NN-002-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán)

NN-003-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)

NN-004-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ quan)

NN-005-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác không cùng một cơ quan)

NN-006-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

7

Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá

NN-007-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

NN-008-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

9

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

NN-009-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

10

Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản

NN-010-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

11

Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản

NN-011-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

12

Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản

 

NN-012-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

13

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

 

NN-013TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

14

Đăng kiểm tàu cá đóng mới,sữa chữa, cải hoán

 

NN-014-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

15

Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động

 

NN-015-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

16

Cấp Văn bản chấp thuận mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá.

NN-016-TS

Chi cục KT và BVNL thuỷ sản

17

Đăng ký kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP

NN-017-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

18

Đăng ký kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hoá thuỷ sản

NN-018-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

19

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

NN-019-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

20

Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP

NN-020-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

21

Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất nước mắm đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh

NN-021-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất kinh doanh thức ăn thuỷ sản

NN-022-TS

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản

23

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

NN-023-TS

Chi cục Thú y

24

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản

NN-024-TS

Chi cục Thú y

25

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản

NN-025-TS

Chi cục Thú y

26

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước

NN-026-TS

Chi cục Thú y

27

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước

NN-027-TS

Chi cục Thú y

28

Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản

NN-028-TS

Chi cục Thú y

29

Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản

NN-029-TS

Chi cục Thú y

30

Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản

NN-030-TS

Chi cục Thú y

31

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản

NN-031-TS

Chi cục Thú y

32

Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản

NN-032-TS

Chi cục Thú y

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản

NN-033-TS

Chi cục Thú y

34

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

NN-034-TS

Chi cục Thú y

35

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản

NN-035-TS

Chi cục Thú y

36

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản

NN-036-TS

Chi cục Thú y

37

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản.

NN-037-TS

Chi cục Thú y

38

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

NN-038-TS

Chi cục Thú y

39

Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản

NN-039-TS

Chi cục Thú y

40

Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản

NN-040-TS

Chi cục Thú y

41

Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ)

NN-041-TS

Chi cục Thú y

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp

 

 

1

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y

NN-001-NG

Chi cục Thú y

2

Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y

NN-002-NG

Chi cục Thú y

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh

NN-003-NG

Chi cục Thú y

4

Công bố chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

NN-004-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Công bố chất lượng tiêu chuẩn giống vật nuôi

NN-005-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Công bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

NN-006-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Tiếp nhận hồ sơ xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung theo Quyết định 4101/2005/QĐ-UBND, ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá

NN-007-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

8

Cấp giấy chứng nhận điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp

NN-008-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi

NN-009-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi

NN-010-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp

NN-011-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi

NN-012-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

13

Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật chăn nuôi (đại gia súc, tiểu gia súc, gia cầm).

NN-013-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi

NN-014-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

15

Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-015-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

16

Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-016-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

17

Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-017-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

18

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-018-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

19

Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-019-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

20

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-020-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

21

Chấp thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc Bảo vệ thực vật;

 

NN-021-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

22

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-022-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

23

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.

NN-023-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

24

Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-024-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-025-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

26

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hàng không phải là giống cây trồng và sinh vật có ích.

NN-026-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

27

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-027-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

28

Đổi Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-028-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

29

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-029-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

30

Cấp giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.

NN-030-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

31

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa.

NN-031-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

32

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh.

NN-032-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

33

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu

NN-033-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

34

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với giống cây trồng và sinh vật có ích.

NN-034-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

35

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa

NN-035-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

36

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

NN-036-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

37

Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng

NN-037-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

38

Công bố chất lượng phân bón và nguyên liệu phân bón

NN-038-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

39

Chỉ định tổ chức đăng ký chứng nhận sản phẩm rau quả, chè an toàn.

NN-039-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

40

Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng

NN-040-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

41

Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng sản xuất phân bón theo công bố.

NN-041-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

42

Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn

NN-042-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

43

Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật sản xuất giống cây trồng

NN-043-NG

Sở Nông nghiệp và PTNT

44

Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

NN-044-NG

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

Lĩnh vực: Phát triển nông thôn

 

 

01

Qui trình di dân trong tỉnh

NN -001-PT

Chi cục Phát triển nông thôn

02

Qui trình di dân ngoài tỉnh

NN -002-PT

Chi cục Phát triển nông thôn

03

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự án chế biến Nông lâm sản và nghành nghề nông thôn.

 

NN -003-PT

Chi cục Phát triển nông thôn

 

04

Đăng ký chứng nhận hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.

NN -004-PT

Chi cục Phát triển nông thôn

 

05

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư),

NN -005-PT

Sở Nông nghiệp và PTNT

06

Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C,

NN -006-PT

Sở Nông nghiệp và PTNT

07

Cấp nước sinh hoạt cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông thôn.

NN -007-PT

Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT.

 

PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THANH HOÁ

(Có nội dung cụ thể của 155 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)