Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2776/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 25 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2653/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2023 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3826/TTr-SGDĐT ngày 14/10/2024 và Tờ trình số 3434/TTr-SGDĐT ngày 10/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, cụ thể:

a) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 23 dịch vụ công trực tuyến.

b) Sửa đổi dịch vụ công trực tuyến từ toàn trình sang một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 dịch vụ công trực tuyến.

c) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 dịch vụ công trực tuyến.

d) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 dịch vụ công trực tuyến.

e) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 14 dịch vụ công trực tuyến.

f) Sửa đổi dịch vụ công trực tuyến từ toàn trình sang một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 dịch vụ công trực tuyến.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến, hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo Danh mục trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

(Đính kèm Danh mục)./.

 


Nơi nhận (VBĐT):
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, cổng TTCCHC tỉnh;
- Lưu: VT, LH, PT, TNT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT DVCTT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

1.001088

006.07.072

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

Bổ sung tại khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

2.

1.000729

 

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

3.

1.005143

006.07.086

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

4.

1.001714

006.07.076.1

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

5.

1.004435

006.07.074

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

6.

1.004436

006.07.073

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

7.

1.002982

006.07.077

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

8.

1.005144

006.07.081.1

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

9.

2.002593

006.07.087

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

Bổ sung tại khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

10.

1.005017

006.07.060

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

11.

1.005043

006.07.050

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

12.

1.005061

006.07.066

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

13.

2.001985

006.07.067

Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

14.

1.001492

006.07.062

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

15.

1.001499

006.02.001

Phê duyệt liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

16.

1.001497

006.02.002

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

17.

1.001496

006.02.004

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

Bổ sung tại khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

18.

1.000939

006.07.063

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

19.

1.001493

006.07.064

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

20.

1.005090

006.10.001

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

21.

1.005098

 

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

22.

1.005095

 

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

23.

1.009394

 

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

 

24.

1.005049

006.07.048

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

MP

- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 02, khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: thành lập Hội đồng thẩm định khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định.

25.

2.002480

006.06.006

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

MP

- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 8, khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: một số trường hợp tổ chức kiểm tra trình độ học sinh

26.

2.002479

006.06.005

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

MP

- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 9, khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: có quy định nộp bản dịch công chứng

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT DVCTT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

0)

(8)

(9)

1.

1.002407

009.03.035

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

TT

 

Bổ sung tại khoản 8, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25  tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT DVCTT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

1.002407

 

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Nội vụ

TT

 

Bổ sung tại khoản 9, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

2.

1.005466

006.07.055

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Nội vụ

TT

 

3.

1.004712

006.07.056

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sở Nội vụ

TT

 

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT DVCTT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

1.005099

 

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục tiểu học

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

Bổ sung tại khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

2.

3.000182

006.06.011

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

3.

2.001904

 

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

4.

1.005108

 

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

5.

1.005143

006.07.086

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

6.

1.002407

 

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

7.

1.001714

006.07.076.2

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

8.

1.005144

006.07.081.2

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

9.

1.004438

006.07.075

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

Bổ sung tại khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

10.

1.003702

006.07.078

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

11.

1.001622

006.04.005

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

12.

1.008950

006.04.003

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

13.

1.008951

006.04.004

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

14.

2.002594

006.07.088

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp huyện

TT

 

15.

1.006390

006.07.038

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

MP

- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 26, khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: có quy định thẩm định thực tế.

16.

1.006444

006.07.039

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục mầm non

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

MP

- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 27, khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: có quy định thẩm định thực tế.

17.

2.002483

006.06.009

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

MP

Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 36, khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.

- Lý do: có quy định nộp bản dịch công chứng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 2653/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 2776/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản