- 1Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2775/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2986/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012; số 534/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013; số 1744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013; số 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013; số 4664/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013; số 1196/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2014 và số 2049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | ||
1 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
|
2 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
|
3 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
4 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
5 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
|
7 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
|
8 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
9 | Gia hạn Giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
10 | Gia hạn Giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
11 | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MW đối với khu vực đô thị tại địa phương |
|
12 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MW đối với khu vực đô thị tại địa phương |
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (bao gồm cả xăng dầu và khí mỏ hóa lỏng) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) |
|
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt cho phép đầu tư mới/mở rộng xây dựng công trình kho xăng dầu (đối với trường hợp có tổng dung tích các bể chứa trên 210m3 đến dưới 5.000m3) |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG, kho LNG (đối với kho có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3) |
|
III. LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | ||
1 | Khai báo hóa chất (đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất) |
|
2 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
4 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động) |
|
5 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
6 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
7 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp) |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp) |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
11 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI ĐỊA PHƯƠNG | ||
1 | Thẩm định đề án khuyến công quốc gia |
|
V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU | ||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
5 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
9 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
11 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
12 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực) |
|
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực) |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực) |
|
21 | Tiếp nhận và công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 |
|
22 | Cấp và cấp lại (trường hợp hết hạn) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) |
|
24 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
25 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực) |
|
26 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) |
|
27 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (Đối với tổ chức) |
|
28 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (Đối với cá nhân) |
|
VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở Văn phòng đại diện từ tỉnh, thành phố này sang tỉnh, thành phố khác) |
|
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
|
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, rách hoặc bị tiêu hủy) |
|
7 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
10 | Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
11 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
12 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
13 | Xác nhận trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ |
|
14 | Phê duyệt Nội quy siêu thị, trung tâm thương mại |
|
15 | Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
16 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1) |
|
17 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1) |
|
18 | Danh hiệu Nghệ nhân thành phố Cần Thơ (đối với cá nhân) |
|
19 | Danh hiệu Nghệ nhân thành phố Cần Thơ (đối với Hội đồng các cấp) |
|
20 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
21 | Thông báo thay đổi nội dung của hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
22 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
23 | Đăng ký dấu nghiệp vụ |
|
24 | Đăng ký lại dấu nghiệp vụ |
|
25 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||
1 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, chế tạo máy, luyện kim và các dự án công nghiệp chuyên ngành khác trừ công trình công nghiệp vật liệu xây dựng thuộc các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
|
VIII. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | ||
1 | Tiếp công dân |
|
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
5 | Giải quyết tố cáo |
|
Ghi chú: Trình tự thực hiện, các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2775/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2014
- Ngày hết hiệu lực: 17/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực