Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2774/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh:

- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của các chủ đầu tư.

 (Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

- Điều chỉnh kế hoạch giữa các chủ đầu tư: Điều chỉnh giảm 205.443 triệu đồng của 06 danh mục, dự án để bổ sung cho 03 danh mục, dự án.

(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)

- Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)

2. Vốn ngân sách trung ương:

- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)

- Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2023-2025 bổ sung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục

Quyết định phê duyệt chủ trương/dự án đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn: tăng ( ), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)

Ghi chú

Số quyết định, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

I

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-91.333

 

 

1

Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

323/QĐ-BQL; 29/10/2018 267/QĐ-BQL; 18/8/2020

130.080

40.349

-3.589

36.760

 

2

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

324/QĐ-BQL ngày 29/10/2018; 44/QĐ-BQL ngày 02/3/2021; 386/QĐ-BQL ngày 08/11/2021; 56/QĐ-BQL ngày 03/3/2023

173.890

78.500

-57.744

20.756

 

3

Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị

119/QĐ-BQL; 07/5/2020

35.332

35.333

-10.000

25.333

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

335/QĐ-BQL; 30/10/2019

66.341

45.000

-20.000

25.000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

91.333

 

 

1

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 1)

218/QĐ-BQL; 21/7/2021

60.940

0

43.933

43.933

 

2

Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội

268/QĐ-BQL; 19/8/2020

8.643

4.643

400

5.043

 

3

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0 450 - Km5 00

218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022

20.509

15.000

2.000

17.000

 

4

Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0 00 đến Vịnh mai Hương.

290/QĐ-BQL ngày 07/9/2020; 401A/QĐ-BQL ngày 13/11/2020; 197/QĐ-BQL ngày 07/7/2021.

99.042

79.042

9.000

88.042

 

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)

321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022

76.711

39.000

36.000

75.000

 

II

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NNPTNT

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-99.224

 

 

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8

4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015

287.803

5.200

-470

4.730

 

2

Dự án Nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan

2347/QĐ-UBND; 10/7/2019

20.000

2.597

-2.597

0

 

3

Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão

2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND; 03/2/2021

29.986

24.685

-4.356

20.329

 

4

Dự án Xử lý cấp bách đê, kè sông Kôn

765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND; 15/9/2020

54.900

3.220

-3.151

69

 

5

Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít

345/QĐ-UBND; 02/02/2018 4310/QĐ-UBND; 20/10/2020

733.538

110.500

-5.500

105.000

 

6

Dự án Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít

3752/QĐ-UBND; 16/10/20191158/QĐ- UBND; 2/4/202199/QĐ- UBND; 10/01/2023

37.512

510

-364

146

 

7

Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan

1611/QĐ-UBND; 29/4/2020 45/QĐ-UBND; 06/1/2021

20.060

13.060

-1.085

11.975

 

8

Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)

3021/QĐ-UBND; 28/7/2020

29.685

19.185

-8.816

10.369

 

9

Dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

995/QĐ-UBND; 23/3/2020 3795/QĐ-UBND; 15/9/2020

54.900

4.490

-2.237

2.253

 

10

Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ

64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022

8.659

9.847

-1.374

8.473

 

11

Dự án Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận

278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020

11.630

9.430

-505

8.925

 

12

Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh

200/QĐ-SKHĐT; 24/10/2019 359/QĐ-SKHĐT; 30/12/2020 255/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021

9.582

8.982

-264

8.718

 

13

Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông An Lão

120/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021

7.119

4.119

-629

3.490

 

14

Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh

1268/QĐ-UBND; 09/4/2021

23.962

4.963

-301

4.662

 

15

Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn

1269/QĐ-UBND; 09/4/2021

19.925

5.926

-1.904

4.022

 

16

Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão

93/QĐ-SKHĐT; 19/3/2021

14.897

2.898

-724

2.174

 

17

Dự án Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ

1271/QĐ-UBND; 09/4/2021

37.559

7.559

-2.414

5.145

 

18

Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

1418/QĐ-UBND; 20/4/2021

28.000

11.000

-1.381

9.619

 

19

Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão

129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021

11.593

1.593

-1.285

308

 

20

Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù Cát

1809/QĐ-UBND; 11/5/2021

48.000

14.000

-1.751

12.249

 

21

Dự án Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

209/QĐ-UBND; 16/11/2020952/QĐ- UBND; 25/3/2022

120.684

88.000

-11.928

76.072

 

22

Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn

121/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021

13.094

4.095

-2.032

2.063

 

23

Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít

2137/QĐ-BNN-XD; 18/5/2021

48.391

18.000

-245

17.755

 

24

Dự án Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít

3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND; 02/6/2022

39.162

39.000

-2.671

36.329

 

25

Dự án Đường tuần tra bảo vệ rừng Khu di tích thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má

3872/QĐ-UBND; 20/9/2021 2284/QĐ-UBND; 21/07/2022

17.450

17.500

-1.840

15.660

 

26

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước

406/QĐ-UBND; 9/2/2022

26.467

5.500

-1.400

4.100

 

27

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

3547/QĐ-UBND; 26/8/2021

113.000

30.000

-17.000

13.000

 

28

Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

4148/QĐ-UBND; 07/10/2020

69.766

69.666

-21.000

48.666

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

99.224

 

 

1

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định

1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

1.316.224

14.000

470

14.470

 

2

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn

3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND; 15/11/2022

316.500

204.000

86.754

290.754

 

3

Dự án Kênh tưới thôn Thuận Hạnh - Thuận Hiệp, xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

3017/QĐ-UBND; 17/9/2022

60.000

38.000

12.000

50.000

 

III

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN DD&CN

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-52.017

 

 

1

Dự án Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện đa khoa tỉnh

3631/QĐ-UBND; 01/9/2021

28.402

28.400

-3.509

24.891

 

2

Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)

659/QĐ-UBND; 25/02/2021

39.950

32.950

-4.669

28.281

 

3

Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)

-

 

74.758

-43.839

30.919

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

52.017

 

 

1

Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định; hạng mục: khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

2672/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 761/QĐ-UBND; 08/3/2021

129.636

46.519

629

47.148

 

2

Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung; Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt

252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022

59.696

12.550

2.210

14.760

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2 phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

1779/QĐ-UBND; 3/6/2022

193.103

10.000

49.178

59.178

 

IV

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-59.073

 

 

1

Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4 00 - km18 500

2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND; 31/12/2021

1.055.350

89.455

-35.000

54.455

 

2

Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)

1452/QĐ-UBND; 03/5/2018 1756/QĐ-UBND; 24/5/2019 326/QĐ-UBND; 25/01/2021 1221/QĐ-UBND; 07/4/2021

125.080

10.000

-10.000

0

 

3

Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022

786.082

280.000

-14.073

265.927

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

59.073

 

 

1

Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa

3574/QĐ-UBND; 01/11/2022

79.760

36.112

24.464

60.576

 

2

Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây

5425/QĐ-UBND; 31/12/2021 4077/QĐ-UBND; 05/12/2022

76.420

69.000

6.893

75.893

 

3

Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

1892/QĐ-UBND; 13/6/2022

336.001

140.000

27.716

167.716

 

V

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-3.826

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định

172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020

12.622

8.835

-1.823

7.012

 

2

Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

4430/QĐ-UBND; 27/11/2019 565/QĐ-UBND; 09/02/2021

14.871

4.427

-466

3.961

 

3

Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp, Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3373/QĐ-UBND; 17/10/2022 227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022

3.747

3.750

-565

3.185

 

4

Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định

300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020

14.976

7.739

-972

6.767

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

3.826

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021

14.778

11.822

869

12.691

 

2

Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh

279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021

14.797

11.838

2.957

14.795

 

VI

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-3.402

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài

4238/QĐ-UBND; 16/12/2022

41.407

42.000

-3.402

38.598

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

3.402

 

 

1

Mở rộng phạm vi cấp nước khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng áp, đường ống dẫn nước, phân phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT.639 và các tuyến ống nhánh phân phối (cấp nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài Thanh)

313/QĐ-SKHĐT; 26/11/2020 05/QĐ-SKHĐT; 10/01/2022

13.534

4.700

2.000

6.700

 

2

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

4073/QĐ-UBND; 5/12/2022

74.853

54.111

502

54.613

 

3

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh

1435/QĐ-UBND; 28/4/2023

14.985

5.000

900

5.900

 

VII

UBND HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-4.179

 

 

1

Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

214/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017

3.006

78

-78

0

 

2

Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P)

206/QĐ-SKHĐT; 28/10/2016

3.471

70

-70

0

 

3

Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P

29/QĐ-SKHĐT; 06/3/2019

7.143

603

-453

150

 

4

Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)

366/QĐ-SKHĐT; 31/12/2020

3.834

2.198

-120

2.078

 

5

Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng

101/QĐ-SKHĐT; 24//2021

3.146

1.297

-206

1.091

 

6

Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ

131/QĐ-SKHĐT; 19/8/2019

2.788

123

-123

0

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ

196/QĐ-SKHĐT; 30/6/2021

3.963

1.666

-50

1.616

 

8

Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường quản lý kết hợp dân sinh

3861/QĐ-UBND; 31/10/2016 1137/QĐ-UBND; 05/4/2018

14.918

656

-656

0

 

9

Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

253/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019 110/QĐ-SKHĐT; 27/4/2020

5.183

1.295

-1.036

259

 

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)

4054/QĐ-UBND; 13/10/2019

14.119

4.502

-1.387

3.115

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

4.179

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ

147/QĐ-SKHĐT; 17/5/2021 123/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022

11.135

4.300

1.419

5.719

 

2

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

1378/QĐ-UBND; 18/4/2017 2322/QĐ-UBND; 08/7/2019

28.585

4.877

490

5.367

 

3

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

898/QĐ-UBND; 16/3/2017

27.719

11.289

1.056

12.345

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

1646/QĐ-UBND; 26/5/2022

29.777

12.150

1.214

13.364

 

VIII

UBND HUYỆN VÂN CANH

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-1.243

 

 

1

Trường Mẫu giáo Canh Hiển

75/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019

6.901

448

-438

10

 

2

Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ)

316/QĐ-SKHĐT; 30/11/2020

6.761

3.300

-109

3.191

 

3

Trường Mầm non Canh Hiển; HM: XD nhà ăn- bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào

218/QĐ-UBND; 14/9/2020 260/QĐ-SKHĐT; 13/9/2021

3.630

3.330

-636

2.694

 

4

Xây dựng công trình đường liên xã Canh Thuận - Canh Hòa (tuyến làng Canh Lãnh - làng Kà te)

250/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

5.115

398

-60

338

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

1.243

 

 

1

Trường mầm non Canh Hiệp (HM: Xây dựng Nhà hiệu bộ)

206/QĐ-SKHĐT; 24/8/2020

3.063

824

294

1.118

 

2

Kè chống sạt lở làng Canh Tân.

245/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 59/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022

6.563

3.100

949

4.049

 

IX

UBND THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-8.110

 

 

1

Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

3826/QĐ-UBND; 22/10/2019

14.465

3.137

-215

2.922

 

2

Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An

5168/QĐ-UBND; 18/12/2020

19.778

4.827

-486

4.341

 

3

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học

102/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021

3.069

613

-181

432

 

4

Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng)

27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021

4.322

1.774

-74

1.700

 

5

Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn

4011/QĐ-UBND 30/10/2019; 5051/QĐ-UBND; 12/12/2021

24.954

4.532

-659

3.873

 

6

Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

2944/QĐ-UBND; 22/8/2019 2474/QĐ-UBND; 23/6/2020 2474/QĐ-UBND; 23/6/2020

13.826

3.545

-1.044

2.501

 

7

Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn

1682/QĐ-UBND; 17/5/2019

69.087

20.052

-5.451

14.601

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

8.110

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa

3278/QĐ-UBND; 07/9/2017 3170/QĐ-UBND ngày 05/9/2019

32.638

2.533

1.672

4.205

 

2

Đường kết nối giao thông hai tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn

4065/QĐ-UBND; 31/12/2022

104.698

29.278

779

30.057

 

3

Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ

3907/QĐ-UBND; 22-09/2021

60.921

18.000

5.659

23.659

 

X

UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-3.618

 

 

1

Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn

307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021

2.710

2.800

-106

2.694

 

2

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn

3230/QĐ-UBND; 21/9/2018 2117/QĐ-UBND; 01/6/2020 138/QĐ-UBND; 13/01/2022

14.075

5.182

-3.181

2.001

 

3

Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

4.955

2.393

-331

2.062

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

3.618

 

 

1

Trường Tiểu học số 1 Hoài Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng (06 phòng học 06 phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn

132/QĐ-SKHĐT; 02/6/2020

9.998

3.252

157

3.409

 

2

Trường THCS Đào Duy Từ, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

176/QĐ-SKHĐT; 14/6/2021

7.009

3.051

175

3.226

 

3

Kè từ kho Dầu đến cồn ông Phong, HM: Bổ sung đoạn kè dài khoảng 1.300m

4842/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, 2948/QĐ-UBND ngày 22/8/2019, 4422/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

14.673

 

3.286

3.286

 

XI

SỞ NNPTNT

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-731

 

 

1

Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

1426/QĐ-CTUBND ngày 12/7/2012 và QĐ điều chỉnh 3544/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

188.800

2.500

-250

2.250

 

2

Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn

256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019

948

1.000

-98

902

 

3

Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn

258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021

1.148

1.260

-230

1.030

 

4

Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021

4.506

3.293

-153

3.140

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

731

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề Gi

1343/QĐ-UBND; 24/4/2023

4572,85

 

731

731

 

Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn: tăng ( ), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)

Ghi chú

Số quyết định, ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu

 

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

-205.443

 

 

1

Xây dựng nhà ở xã hội cho người nghèo

 

 

50.000

-50.000

0

 

2

Xử lý thanh toán các công trình quyết toán

 

 

200.000

-50.000

150.000

 

3

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

240/QĐ- SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ- SKHĐT; 06/05/2022

6.378

6.410

-352

6.058

 

4

Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

323/QĐ- BQL 29/10/2018; 267/QĐ- BQL 18/8/2020

130.080

36.760

-34.212

2.548

 

5

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

3885/QĐ- UBND; 23/11/2022

795.559

281.995

-70.000

211.995

 

6

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia)

4571/QĐ- UBND; 05/11/2020

24.059

10.592

-879

9.713

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

205.443

 

 

1

Đối ứng thực hiện các CTMTQG

 

 

200.000

50.000

250.000

 

2

Bảo tàng tỉnh Bình Định

 

 

0

75.000

75.000

 

3

Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu

31/NQ- HĐND; 14/7/2023

204.837

0

80.443

80.443

 

Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 03

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu cải táng phục vụ GPMB dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn

2

Bồi thường GPMB dự án tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19C đến khu công nghiệp đô thị Becamex A (phân khu 7) Khu kinh tế Nhơn Hội (phần nằm ngoài Khu công nghiệp Becamex)

 

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

 

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

 

 

 

Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

-26.068

 

 

Công trình giao thông

19.000

-19.000

-

 

1

Cầu Sông Vố 2

19.000

-19.000

-

 

Nước sinh hoạt

1.500

-1.500

-

 

1

Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt Thôn 5, xã An Vinh

1.500

-1.500

-

 

Công trình điện

5.568

-5.568

-

 

1

Xây dựng lưới điện 3 pha đến xã An Vinh

3.318

-3.318

-

 

2

Xây dựng lưới điện 3 pha đến xã An Hưng

2.250

-2.250

-

 

 

Điều chỉnh tăng

 

26.068

 

 

-

Công trình giao thông

57.000

26.068

83.068

 

1

Cầu Bến Nhơn

28.000

17.000

45.000

 

2

Cầu Sông Đinh

29.000

9.068

38.068

 

 

PHỤ LỤC 05

PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2023-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn 2023-2025

Ghi chú

Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán

Trong đó:

Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ

Vốn ngân sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp pháp khác

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

32.860

 

A

BỐ TRÍ CHO XÃ NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

23.685

 

1

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

42.920

10.282

32.638

2.070

 

1

Xã Phước Quang

 

9.998

1.620

8.378

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây

3557/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND huyện

9.998

1.620

8.378

230

 

2

Xã Phước Thành

 

3.000

869

2.131

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 5: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp trường Trung học cơ sở Phước Thành

 

3.000

869

2.131

230

 

3

Xã Phước Thuận

 

5.068

1.020

4.048

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:5 - Trường học

 

 

 

 

 

 

 

San nền, mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận

 

5.068

1.020

4.048

230

 

4

Xã Phước Hưng

 

3.000

1.413

1.587

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636 đến UBND xã

 

3.000

1.413

1.587

230

 

5

Xã Phước Nghĩa

 

1.476

534

942

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh ( Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp)

 

1.476

534

942

230

 

6

Xã Phước An

 

6.000

1.413

4.587

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

xây dựng chợ trung tâm xã

 

6.000

1.413

4.587

230

 

7

Xã Phước Hiệp

 

7.178

937

6.241

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa tuyến đường liên xã từ ĐH42 Phước Hiệp đến ĐT640 Phước Sơn

4407/QĐ UBND huyện ngày 06/7/2021; 31/01/2023

7.178

937

6.241

230

 

8

Xã Phước Thắng

 

2.200

1.063

1.137

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi cống Tăng Thực

 

600

272

329

30

 

 

Nâng cấp mặt bằng đường giao thông thôn Đông Điền

 

900

450

450

100

 

 

Nâng cấp đường giao thông từ cống ông Quý đi đội 2 Lạc Điền

 

700

342

359

100

 

9

Xã Phước Sơn

 

5.000

1.413

3.587

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: 16 Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Sơn

 

5.000

1.413

3.587

230

 

2

HUYỆN PHÙ CÁT

 

64.024

18.332

45.692

3.450

 

1

Xã Cát Thành

 

2.200

467

1.733

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Công trình: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639

CV Số 2055, 30/11/2022

2.200

467

1.733

230

 

2

Xã Cát Tường

 

1.536

570

966

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Điện

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo đường dây điện 0.4kw xóm Phú Tài thôn Phú Gia (150m)

 

380

280

100

90

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng GTNT xã Cát Tường. Tuyến từ Ngõ Sĩ đến QL 19B

QĐ số: 530, 22/10/2019

1.156

290

866

140

 

3

Xã Cát Chánh

 

2.190

1.043

1.147

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo bán trú Chánh hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học

 

1.640

820

820

207

 

 

Tiêu chí:Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông GTNT xã Cát Chánh; Tuyến: ĐT 639- Trường Tiểu học; Miếu xóm 5- nhà bà Rơi; Trường Chánh Hữu- nhà bà Vàng

 

550

223

327

23

 

4

Xã Cát Tân

 

8.500

1.413

7.087

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí số 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông liên xã từ xã Cát Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu

170/UBND-TC, ngày 13/02/2023

8.500

1.413

7.087

230

 

5

Xã Cát Tài

 

8.309

2.905

5.405

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình.

356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022

8.309

2.905

5.405

230

 

6

Xã Cát Lâm

 

1.928

789

1.139

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến hồ Tam Sơn

 

1.928

789

1.139

230

 

7

Xã Cát Sơn

 

2.431

1.195

1.236

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng đường trục xã tuyến ĐT 634 - Đèo Ngụy Thôn Thạch Bàn Đông đoạn từ Cầu Sông đến nhà Văn hóa Thôn

355 ngày 3/11/2022

1.322

660

662

60

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; tuyến đường trục xã ĐT 634 - Đèo Ngụy điểm cuối đường BT đoạn nhà Ông Lãnh - Nghĩa Địa Thạch Bàn Đông.

356 ngày 3/11/2022

654

327

328

142

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía đông UBND xã đến đường Cấp phối nội đồng

349 ngày 3/11/2022

455

208

247

28

 

8

Xã Cát Hải

 

6.400

1.413

4.987

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Y tế

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải

 

6.400

1.413

4.987

230

 

9

Xã Cát Hiệp

 

3.000

937

2.063

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B

 

3.000

937

2.063

230

 

10

xã Cát Thắng

 

1.156

230

926

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng; Tuyến: Từ cầu 4 Hổ cũ đến Đám Rào giáp mương 3 Huyện

235/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

1.156

230

926

230

 

11

Xã Cát Trinh

 

1.182

537

645

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

Tên công trình: Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh (điểm trường An Đức). Hạng mục xây dựng mới 02 phòng học và

 

1.182

537

645

230

 

 

phòng chức năng

 

 

 

 

 

 

12

Xã Cát Minh

 

3.250

937

2.313

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM giao thông nông thôn nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu

 

3.250

937

2.313

230

 

13

Xã Cát Hưng

 

13.559

2.230

11.329

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường UBND xã - Hồ Mỹ Thuận

Số 253/QĐ- UBND ngày 18/12/2021

13.559

2.230

11.329

230

 

14

Xã Cát Hanh

 

7.733

3.437

4.296

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Công trình: Xây dựng hoa viên công viên cây xanh và hệ thống thoát nước

495/QĐ-UBND, ngày 04/10/2022

7.733

3.437

4.296

230

 

15

Xã Cát Nhơn

 

650

230

420

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện thôn Chánh Nhơn

 

650

230

420

230

 

3

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

 

15.629

3.881

11.748

1.380

 

1

Xã Hoài Sơn

 

1.150

230

920

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thoát nước hai bên tuyến đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình)

3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022

1.150

230

920

230

 

2

Xã Hoài Phú

 

2.000

637

1.363

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3)

 

2.000

637

1.363

230

 

3

Xã Hoài Mỹ

 

1.478

480

998

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công

 

878

300

578

150

 

 

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường từ trường An Nghiệp đến nhà ông Lâm Văn Chín

 

600

180

420

80

 

4

Xã Hoài Châu Bắc

 

5.000

1.134

3.866

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: y tế

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

162/QĐ- SKHĐT 30/08/2022

5.000

1.134

3.866

230

 

5

Xã Hoài Châu

 

3.311

530

2.781

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thoát nước tuyến đường Đội Thuế - Ngõ Hồng

2369/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

3.311

530

2.781

230

 

6

Xã Hoài Hải

 

2.689

870

1.819

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Thảm bê tông nhựa tuyến đường xã, đoạn từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương

 

2.689

870

1.819

230

 

4

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

23.742

2.858

20.884

920

 

1

Xã Phước Mỹ

 

4.400

878

3.522

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long Thành, xã Phước Mỹ

 

4.400

878

3.522

230

 

2

Xã Nhơn Lý

 

14.503

1.520

12.983

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý

1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023

14.503

1.520

12.983

230

 

3

Xã Nhơn Hải

 

3.992

230

3.762

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 3: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến mương kín dọc đường số 6 xã Nhơn Hải

 

3.992

230

3.762

230

 

4

Xã Nhơn Châu

 

847

230

617

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo Chợ xã Nhơn Châu theo mô hình chợ bảo đảm an toàn thực phẩm

 

847

230

617

230

 

5

HUYỆN PHÙ MỸ

 

20.540

4.247

16.293

3.680

 

1

Xã Mỹ Thọ

 

1.093

230

863

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Số 2(giao thông)

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến đường từ nhà ông Thạnh đến nhà ông Dũng( Chánh Tường)

68/NQ-HĐND ngày 16/05/2023

1.093

230

863

230

 

2

Xã Mỹ Quang

 

2.078

347

1.731

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn Tân An

Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022

1.172

232

940

115

 

 

Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thôn Trung thành 3

Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022

906

115

791

115

 

3

Xã Mỹ Hiệp

 

771

230

541

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long

QĐ Số 555/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

771

230

541

230

 

4

Xã Mỹ Chánh Tây

 

640

230

410

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông hóa tuyến đường Nam Xã đi Ngõ Kỳ

QĐ số 175/QĐ - UBND ngày 23/11/2022

640

230

410

230

 

5

Xã Mỹ Hòa

 

723

230

493

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM nội đồng từ nhà ông Võ Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da

62/NQ- HĐND 28/4/2023

723

230

493

230

 

6

Xã Mỹ Tài

 

620

230

390

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến đường Từ Nõ ông Nghiệp đi Ngõ ông 7 Đông Mỹ Hội 3

 

620

230

390

230

 

7

Xã Mỹ An

 

1.329

230

1.099

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM các nhánh rẻ ĐT632 thuộc thôn Hòa Ninh

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 14/02/2023

1.329

230

1.099

230

 

8

Xã Mỹ Lợi

 

893

230

663

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM đường từ nhà ông Đào Ba Lý đến xưởng cưa nhà ông Thanh

QĐ số 110/QĐ- UBND ngày 15/06/2022

893

230

663

230

 

9

Xã Mỹ Lộc

 

1.205

230

975

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường từ đập Sét An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc

 

1.205

230

975

230

 

10

Xã Mỹ Thắng

 

1.306

230

1.076

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 1: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến đường từ nhà ông Tý đến nhà ông Sằn

QĐ số 290/QĐ- UBND ngày 03/6/2022

1.306

230

1.076

230

 

11

Xã Mỹ Cát

 

1.229

230

999

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM từ trục chính của xã đến nhà ông Tài

Quyết định số 118 ngày 28/07/2022

1.229

230

999

230

 

12

Xã Mỹ Thành

 

1.200

230

970

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng một hạng mục công trình nhà Văn hóa xã

 

1.200

230

970

230

 

13

Xã Mỹ Phong

 

1.145

230

915

230

 

b

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa trang liệt sĩ xã Mỹ Phong, Hạng mục: Nâng cấp mộ; sửa chữa bia ghi danh; nhà quản trang, tường rào cổng ngõ; nâng cấp sân bê tông, vỉa hè

QĐ số 1286/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND xã Mỹ Phong

1.145

230

915

230

 

14

Xã Mỹ Đức

 

987

330

657

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng

QĐ Số 468/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của UBND

987

330

657

230

 

15

Xã Mỹ Châu

 

4.337

580

3.757

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình ( Cầu Đập Đệ )

Số 529 ngày 06/10/2021 của UBND xã Mỹ Châu

766

150

616

100

 

 

Tuyến từ ngã ba đường Vạn an -Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc

Số 8505 ngày 31/12/2021 của UBND xã Mỹ Châu

3.571

430

3.141

130

 

16

Xã Mỹ Trinh

 

984

230

754

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội

Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

984

230

754

230

 

6

HUYỆN AN LÃO

 

1.000

689

311

689

 

1

Xã An Tân

 

1.000

689

311

689

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường Gò Đồn - Cây Hảo

 

1.000

689

311

689

 

7

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

2.299

2.068

231

2.068

 

1

Xã Vĩnh Hảo

 

766

689

77

689

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

Thoát nước, chống ngập đọng cục bộ khu vực UBND xã Vĩnh Hảo

 

766

689

77

689

 

2

Xã Vĩnh Quang

 

256

230

26

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà văn hóa các thôn

 

256

230

26

230

 

3

Xã Vĩnh Thịnh

 

1.277

1.149

128

1.149

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Đầu cầu Định Bình đến đường ĐH29

 

1.277

1.149

128

1.149

 

8

HUYỆN HOÀI ÂN

 

23.023

12.156

10.867

3.908

 

1

Xã Ân Phong

 

3.000

2.120

880

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn

 

3.000

2.120

880

230

 

2

Xã Ân Hữu

 

3.850

2.661

1.189

689

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn

 

3.850

2.661

1.189

689

 

3

Xã Ân Nghĩa

 

1.360

808

552

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới đường BTXM tuyến bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp)

 

1.360

808

552

230

 

4

Xã Ân Tín

 

4.966

1.481

3.485

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)

 

4.966

1.481

3.485

230

 

5

Xã Ân Tường Tây

 

1.100

530

570

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6 : Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn

 

1.100

530

570

230

 

6

Xã Ân Đức

 

780

230

550

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến từ đường BTXM Gia Trị đến nhà bà Hiền

 

780

230

550

230

 

7

Xã Ân Hảo Đông

 

1.640

1.073

567

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhà ông Thơm đến tiếp giáp đường BTXM Bình Hòa Nam

 

1.640

1.073

567

230

 

8

Xã Ân Mỹ

 

1.350

937

413

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng

 

1.350

937

413

230

 

9

Xã Ân Thạnh

 

1.450

937

513

230

 

b

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17 : Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang xã Ân Thạnh

 

1.450

937

513

230

 

10

Xã Ân Hảo Tây

 

1.977

1.149

828

1.149

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến cầu Ân Hảo Tây

 

1.977

1.149

828

1.149

 

11

Xã Ân Tường Đông

 

1.550

230

1.320

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM từ ĐT 631 đến khu sản xuất rau quả

 

1.550

230

1.320

230

 

9

HUYỆN VÂN CANH

 

6.635

5.504

1.131

460

 

1

Xã Canh Vinh

 

2.500

1.890

610

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2:Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường trục xã từ cầu Bình Long đến nhà văn hóa thôn Bình Long; từ ngã ba Bình Long đến trụ sở thôn Tăng Hòa

 

2.500

1.890

610

230

 

2

Xã Canh Hiển

 

4.135

3.614

521

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí:Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang

2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

1.149

1.034

115

22

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh

2786/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

1.152

1.037

115

13

 

 

BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục; QL 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang

2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

550

495

55

32

 

 

Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài

 

500

342

158

115

 

 

Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

XD Nhà vệ sinh nam, nữ (32m2) và BTXM nền sân xung quanh khu vực nhà vệ sinh chợ Canh Hiển

2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

401

361

40

24

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống thoát nước đường từ QL19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang

2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

383

345

38

24

 

10

THỊ XÃ AN NHƠN

 

65.981

7.480

58.501

2.300

 

1

Xã Nhơn Phong

 

10.637

937

9.700

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định

427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

10.637

937

9.700

230

 

2

Xã Nhơn Mỹ

 

3.351

230

3.121

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6: Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp các hạng mục chợ trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh.

121; 18/04/2022

3.351

230

3.121

230

 

3

Xã Nhơn Khánh

 

1.192

230

962

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 6: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa tường rào, cổng ngõ, bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh

294/QĐ-UBND ngày 14/6/2022

1.192

230

962

230

 

4

Xã Nhơn Tân

 

14.908

230

14.678

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân đến cống cao Thọ Tân Bắc);

371/QĐ- UBND ngày 22/12/2021

14.908

230

14.678

230

 

5

Xã Nhơn Hậu

 

3.500

540

2.960

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Quyền đến nhà bà Thạnh

 

3.500

540

2.960

230

 

6

Xã Nhơn Phúc

 

12.172

2.120

10.052

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận - Hạng mục: Cống 8 Hân đến trường Tiểu học Thái Thuận; Trường Tiểu học Thái Thuận đến điểm trường Mầm non Hòa Mỹ; Đường ĐT.638 đến trường Tiểu học Thái Thuận

207/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

12.172

2.120

10.052

230

 

7

Xã Nhơn Lộc

 

1.133

230

903

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm)

Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19/9/2022

1.133

230

903

230

 

8

Xã Nhơn Thọ

 

1.138

230

908

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Tên dự án: Mở rộng Cầu Kho xóm Thọ Quí, thôn Thọ Lộc 2

Số 106/QĐ - UBND ngày 05/04/2023

1.138

230

908

230

 

9

Xã Nhơn Hạnh

 

3.500

613

2.887

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)

 

3.500

613

2.887

230

 

10

Xã Nhơn An

 

14.450

2.120

12.330

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3)

1074/QĐ-UBND ngày 30/8/2022

14.450

2.120

12.330

230

 

11

HUYỆN TÂY SƠN

 

30.001

4.798

25.204

2.760

 

1

Xã Bình Thuận

 

589

230

359

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

BTXM Tuyến từ cầu sắt đến nhà Phan Thành Phúc

Số 250/QĐ- UBND ngày 07/09/2022

589

230

359

230

 

2

Xã Tây An

 

988

230

758

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ QL19B đến nhà Trường

 

988

230

758

230

 

3

Xã Bình Hòa

 

1.153

230

923

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa

số 318 15/11/2022

1.153

230

923

230

 

4

Xã Tây Xuân

 

1.009

230

779

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 3: Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

Kênh mương từ Hồ Hóc Bông đến kênh mương MaZa

Số 306 06/7/2021

378

80

298

80

 

 

Kênh mương tuyến từ ruộng cải tạo 8 Anh đến kênh mương MaZa

Số 305 06/7/2021

200

30

170

30

 

 

Kênh mương từ đường bê tông vào Hòa Nam đến mương MaZa

Số 194 21/9/2022

431

120

311

120

 

5

Xã Tây Phú

 

1.674

230

1.444

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu

670 ngày 23/12/22

485

115

370

115

 

 

BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy

số 20 ngày 10/02/2023

1.189

115

1.074

115

 

6

Xã Bình Nghi

 

1.150

230

920

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 3: Kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Bờ bao đến mương N1-4

Số 528 ngày 15/11/2022

958

130

828

130

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Đất Thiên đến cống giữa Đồng Đất Sét

Số 59 ngày 31/12/2022

192

100

92

100

 

7

Xã Bình Tân

 

1.258

230

1.028

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng tường rào, cổng ngõ sân vận động xã Bình Tân

Số 191 ngày 5/7/2022

1.258

230

1.028

230

 

8

Xã Bình Thành

 

1.415

230

1.185

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Gò Me đến Ruộng cải tạo

351/QĐ-UBND ngày 21/11/2022

1.415

230

1.185

230

 

9

Xã Tây Thuận

 

3.153

230

2.923

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tỉnh lộ 637 đến dốc 3 Bằng

611/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

1.363

77

1.286

77

 

 

Nâng cấp mở rộng đường mương thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh thủy điện Tiên Thuận

643/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

1.366

76

1.290

76

 

 

Tiêu chí 3:Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến Kênh Mương đồng cây Dông, đồng Hóc Lế

622/QĐ-UBND ngày 27/10/2021

424

77

347

77

 

10

Xã Tây Bình

 

7.333

2.018

5.315

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đường đi An Chánh (Dốc tháp Dương Long đến ngã tư xóm 10)

207/QĐ - UBND 07/9/2022

7.333

2.018

5.315

230

 

11

Xã Tây Vinh

 

1.442

480

962

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông nội đồng xóm 9B (đoạn Rộc đoạn Gò Gạch)

439; 12/11/2022

713

350

363

100

 

 

Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn trước nhà 2 Hảo

346; 28/10/2022

729

130

599

130

 

12

Xã Bình Tường

 

8.837

230

8.607

230

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: 06

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Bình Tường

492/QĐ- UBND, 30/12/2022

8.837

230

8.607

230

 

B

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI

 

84.648

25.485

59.163

9.175

 

I

Hỗ trợ huyện Phù Mỹ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

42.510

20.897

21.613

4.587

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ

 

42.510

20.897

21.613

4.587

 

II

Hỗ trợ huyện Tây Sơn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

42.138

4.588

37.550

4.588

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)

 

42.138

4.588

37.550

4.588