Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 2589/BXD-QLN ngày 17/10/2018 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD ngày 05 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 đã được UBND tỉnh Hà Giang phê duyệt tại Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/10/2015, với nội dung sau:
1. Loại khỏi danh sách những hộ không còn nhu cầu theo Đề án được duyệt là: 1.316 hộ (biểu số 01 kèm theo).
(Lý do: các hộ không còn nhu cầu vay vốn, đã thoát nghèo, đã được hỗ trợ từ nguồn khác, không đúng đối tượng...)
2. Số hộ còn lại theo Đề án là: 2.284 hộ; trong đó:
- Số hộ đã thực hiện vay vốn làm nhà ở: 1.023 hộ (biểu số 02 kèm theo).
- Số hộ còn nhu cầu vay vốn làm nhà ở: 1.261 hộ (biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực triển khai thực hiện Đề án), có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan và UBND các huyện, thành phố tham mưu cho UBND tỉnh tiếp tục triển khai thực hiện đề án theo nội dung được phê duyệt điều chỉnh, đảm bảo đúng quy định; đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc triển khai thực hiện.
2. UBND các huyện, thành phố căn cứ nội dung được phê duyệt tại điều 1 có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án hỗ trợ về nhà ở cho các hộ theo danh sách hỗ trợ, đảm bảo đúng chế độ quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan trong phạm vi chức năng nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Họ và tên | Thôn | Xã | Ghi chú |
HUYỆN MÈO VẠC | ||||
1 | Vàng Sáu Hờ | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
2 | Lầu Mí Dính | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
3 | Vàng Mí Lềnh | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
4 | Vàng Mí Nô | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
5 | Lầu Nỏ Lúa | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
6 | Sùng Chúng Sính | Sủng Pờ A | Sủng Trà |
|
7 | Sùng Chứ Dính | Sủng Pờ A | Sủng Trà |
|
8 | Giàng Mí Sùng | Sủng Pờ A | Sủng Trà |
|
9 | Sùng Chá Lềnh | Sủng Pờ A | Sủng Trà |
|
10 | Sùng Sính Phừ | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
11 | Sùng Mí Và B | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
12 | Mua Chá Cho | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
13 | Sùng Mí Chơ | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
14 | Thò Thị Sò | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
15 | Sùng Thị Mỷ | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
16 | Vàng Mí Sau | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
17 | Sùng Nhìa Sính | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
18 | Sùng Mí Lía | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
19 | Ly Sìa Sính B | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
20 | Sùng Mí Chá | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
21 | Sùng Mí Súng | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
22 | Ly Chá Dính | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
23 | Vàng Mí Già | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
24 | Ly Mí Sính | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
25 | Sùng Nhìa Súng | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
26 | Chứ Mí Sính | Lò Lử Phìn | Sủng Trà |
|
27 | Lầu Mí Già A | Ha Chế | Sủng Trà |
|
28 | Thò Mí Chá | Ha Chế | Sủng Trà |
|
29 | Lầu Mí Dia | Ha Chế | Sủng Trà |
|
30 | Thò Mí Mỷ | Ha Chế | Sủng Trà |
|
31 | Thò Chá Tính | Ha Chế | Sủng Trà |
|
32 | Hờ Mí Lầu | Ha Chế | Sủng Trà |
|
33 | Thò Chá Cho | Ha Chế | Sủng Trà |
|
34 | Thò Mí Và | Há Chế | Sủng Trà |
|
35 | Sùng Mí Sùng | Sảng Sò | Sủng Trà |
|
36 | Vàng Mí Và | Sủng Cáng | Sủng Trà |
|
37 | Vừ Chứ Lình | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
38 | Vừ Mí Xá | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
39 | Vàng Mí Sính | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
40 | Hầu Mí Chơ | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
41 | Thàng Mí Giàng | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
42 | Dình Mí Hoan | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
43 | Thàng Mí Thành | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
44 | Sùng Thị Mai | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
45 | Dình Mí Hà | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
46 | Dình Thị Sinh | Sảng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
47 | Sùng Thị Lình | Sảng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
48 | Vàng Xúa Pó | Tổ 1 | TT Mèo Vạc |
|
49 | Mua Chúng Vừ | Tổ 1 | TT Mèo Vạc |
|
50 | Mua Mí Sính | Tổ 1 | TT Mèo Vạc |
|
51 | Sùng Thị Mỷ | Tổ 1 | TT Mèo Vạc |
|
52 | Mua Mí Chơ | Tổ 2 | TT Mèo Vạc |
|
53 | Thào Mí Sính C | Sán Tớ | TT Mèo Vạc |
|
54 | Vàng Mí Sơ | Tìa Chí Dùa | TT Mèo Vạc |
|
55 | Sùng Mí Tủa | Tìa Chí Dùa | TT Mèo Vạc |
|
56 | Ly Mí Và | Tìa Chí Dùa | TT Mèo Vạc |
|
57 | Ly Mí Lía | Tìa Chí Dùa | TT Mèo Vạc |
|
58 | Hạ Mí Chứ | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
59 | Hờ Mí Nô | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
60 | Ly Mí Sính | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
61 | Giàng Mí Chơ | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
62 | Ly Mí Và | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
63 | Ly Mí Cáy | Tò Đú | TT Mèo Vạc |
|
64 | Mua Mí Súng | Tổ 3 | TT Mèo Vạc |
|
65 | Vừ Mí Pó B | Cá Ha | Giàng Chu Phìn |
|
66 | Vừ Mí Sò | Cá Ha | Giàng Chu Phìn |
|
67 | Thò Mí Lía | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
68 | Vừ Mí Gió | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
69 | Vàng Mí Sính | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
70 | Thò Chứ Lềnh | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
71 | Sùng Mí Pó | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
72 | Vừ Mí Thùng | Đề Lảng | Giàng Chu Phìn |
|
73 | Vừ Mí Sùng | Tìa Chi Đơ | Giàng Chu Phìn |
|
74 | Giàng Mí Lử | Dỉ Chủa Phang | Giàng Chu Phìn |
|
75 | Ly Mí Già A | Ha Cá Thình | Giàng Chu Phìn |
|
76 | Thò Mí Và | Ha Cá Thình | Giàng Chu Phìn |
|
77 | Thò Mí Nhù | Ha Cá Thình | Giàng Chu Phìn |
|
78 | Vàng Chá Pó | Tia Cua Si | Giàng Chu Phìn |
|
79 | Vừ Thị Chợ | Khâu Vai | Khâu Vai |
|
80 | Vừ Mí Dính | Ha Cá | Khâu Vai |
|
81 | Hờ Xìa Sính | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
82 | Lầu Mí Chơ | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
83 | Lầu Mí Chừ | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
84 | Hờ Mí Mạnh | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
85 | Sùng Mí Chía | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
86 | Sình Mí Lía | Lũng Lừ B | Lũng Pù |
|
87 | Hờ Mí Xá | Chí Dỉ Phìn | Lũng Pù |
|
88 | Ly Mí Chá | Xúa Do | Lũng Pù |
|
89 | Ly Mí Chính | Xúa Do | Lũng Pù |
|
90 | Ly Mí Chả | Xúa Do | Lũng Pù |
|
91 | Lò A Nèo | Vị Ke | Nậm Ban |
|
92 | Vàng A Cha | Vị Ke | Nậm Ban |
|
93 | Vàng A Cang | Vị Ke | Nậm Ban |
|
94 | Lù A Tạo | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
95 | Vi Văn Lắng | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
96 | Vàng A Siến | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
97 | Vàng A Rắng | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
98 | Vầy Văn Mồ | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
99 | Vầy A Biên | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
100 | Vầy A Sám | Nậm Lụng | Nậm Ban |
|
101 | Lục Văn Phủ | Nậm Lụng | Nậm Ban |
|
102 | Lù A Say | Nậm Lụng | Nậm Ban |
|
103 | Lò A Sập | Nậm Lụng | Nậm Ban |
|
104 | Vàng Văn Tảo | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
105 | Vàng A Tối | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
106 | Vàng A Pắn | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
107 | Vàng A Sâm | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
108 | Hoàng Văn Tích | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
109 | Hò A Niên | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
110 | Vàng Văn Chấu | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
111 | Vàng Á Rung | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
112 | Lò A Phùng | Bắc Làng | Nậm Ban |
|
113 | Lò Văn Huân | Bắc Làng | Nậm Ban |
|
114 | Lý Đức Long | Bắc Làng | Nậm Ban |
|
115 | Lý A Cao | Bắc Làng | Nậm Ban |
|
116 | Lò A Hăm | Bắc Làng | Nậm Ban |
|
117 | Vàng A Kẻm | Nà Hin | Nậm Ban |
|
118 | Vàng A Tuyết | Nà Hin | Nậm Ban |
|
119 | Vàng Xuân Lắng | Nà Hin | Nậm Ban |
|
120 | Nông Thanh Ẹt (Tăng | Nà Hin | Nậm Ban |
|
121 | Vàng A Lái | Nà Tàn | Nậm Ban |
|
122 | Hoàng A Tung | Nà Tàn | Nậm Ban |
|
123 | Vàng Thị Lo | Nà Tàn | Nậm Ban |
|
124 | Vàng A Sám | Nà Tàn | Nậm Ban |
|
125 | Vàng Á Niếm | Nà Tàn | Nậm Ban |
|
126 | Nông Đức Thắng | Nà Dầu | Tát Ngà |
|
127 | Hầu Mí Lử | Thăm Noong | Tát Ngà |
|
128 | Hạn Sính Ná | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
129 | Vừ Mí Chá | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
130 | Già Mí Dia | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
131 | Già Mí Pó | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
132 | Già Mí Dình | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
133 | Giàng Mí Nô | Khuổi Roài | Tát Ngà |
|
134 | Thào Mí Mỷ b | Nhiều Lũng | Tát Ngà |
|
135 | Thào Mí Sình C | Nhiều Lũng | Tát Ngà |
|
136 | Sùng Mí Lử | Nà Sang | Tát Ngà |
|
137 | Lầu Mí Cáy | Nà Sang | Tát Ngà |
|
138 | Và Mí Po | Nà Sang | Tát Ngà |
|
139 | Vàng Thị Điệp | Bản Chiều | Tát Ngà |
|
140 | Hạn Mí Sính | Pắc Dầu | Tát Ngà |
|
141 | Vừ Mí Sính A | Pắc Dầu | Tát Ngà |
|
142 | Phàn Chí Lìn | Sủng Nhỉ B | Sủng Máng |
|
143 | Phùng Sành Dùng | Sủng Nhỉ B | Sủng Máng |
|
144 | Phàn Quẩy Phúc B | Sủng Nhỉ B | Sủng Máng |
|
145 | Phàn Quẩy Sang | Sủng Nhỉ B | Sủng Máng |
|
146 | Phàn Vần Trình | Sủng Quáng | Sủng Máng |
|
147 | Chảo Mí Sính | Sủng Quáng | Sủng Máng |
|
148 | Phàn Vần Chòi | Sủng Quáng | Sủng Máng |
|
149 | Phàn Ngờ Liều | Sủng Quáng | Sủng Máng |
|
150 | Chảo Xuân Chìu | Sủng Quáng | Sủng Máng |
|
151 | Phàn Phù Vảng | Sủng Máng | Sủng Máng |
|
152 | Phàn Vần Guyển | Sủng Máng | Sủng Máng |
|
153 | Phàn Lão Sử | Sủng Máng | Sủng Máng |
|
154 | Tráng Tà Sảng | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
155 | Chảo Tà Lòng | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
156 | Tráng Tà Hùng | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
157 | Tẩn Tà Đồn | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
158 | Lý Tà Hòn | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
159 | Lý Tà Hiền | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
160 | Lý Tà Châm | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
161 | Lý Tà Cổn | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
162 | Lý Tào Đào | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
163 | Lý Tà Thành | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
164 | Lý Tà Hì | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
165 | Tráng Tà Châm | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
166 | Giàng Mí Tủa A | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
167 | Vừ Mí Cơ | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
168 | Lư Mí Của B | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
169 | Già Mí Cha | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
170 | Già Mí Sì | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
171 | Thò Mí Lình | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
172 | Ly Mí Dia | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
173 | Lầu Chúa Hờ | Pó Pia | Niêm Tòng |
|
174 | Vừ Mí Sì | Na Pù | Niêm Tòng |
|
175 | Vừ Mí Xá | Na Pù | Niêm Tòng |
|
176 | Già Mí Mua | Na Pù | Niêm Tòng |
|
177 | Vừ Mí Lùng A | Po Qua | Niêm Tòng |
|
178 | Và Thị Và | Po Qua | Niêm Tòng |
|
179 | Mua Mí Già | Po Qua | Niêm Tòng |
|
180 | Sùng Dũng Sính | Po Qua | Niêm Tòng |
|
181 | Hờ Mí Sính | Po Qua | Niêm Tòng |
|
182 | Vừ Mí Nu | Po Qua | Niêm Tòng |
|
183 | Thò Xìa Chứ | Po Qua | Niêm Tòng |
|
184 | Vừ Mí Già | Po Qua | Niêm Tòng |
|
185 | Và Mí Già | Po Qua | Niêm Tòng |
|
186 | Vừ Mí Cơ | Po Qua | Niêm Tòng |
|
187 | Già Mí Sính | Po Qua | Niêm Tòng |
|
188 | Sình Mí Lía | Po Qua | Niêm Tòng |
|
189 | Lầu Nhìa Và | Po Qua | Niêm Tòng |
|
190 | Sùng Mí Say | Po Qua | Niêm Tòng |
|
191 | Vừ Mí Chía | Po Qua | Niêm Tòng |
|
192 | Vừ Mí Sình | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
193 | Mua Mí Ná | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
194 | Hờ Mí Dính | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
195 | Hờ Nỏ Sò | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
196 | Hờ Chống Nô | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
197 | Mua Mí Cáy | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
198 | Mua Mí Phư | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
199 | Vừ Nhìa Po | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
200 | Ly Nhìa Cáy | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
201 | Hờ Mí Xá | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
202 | Ly Mí Tủa | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
203 | Hờ Mí Chọ | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
204 | Lầu Mí Lình | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
205 | Vừ Thị Mua (Phư) | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
206 | Hà Mí Phừ | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
207 | Hờ Mí Mùa | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
208 | Sùng Mí Dư | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
209 | Vừ Mí Lía C | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
210 | Già Thị Cáy | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
211 | Ly Mí Cáy | Nà Cuổng II | Niêm Tòng |
|
212 | Thò Mí Sơ | Phiêng Tòng | Niêm Tòng |
|
213 | Vàng Mí Dình | Phiêng Tòng | Niêm Tòng |
|
214 | Thò Mí Pó | Phiêng Tòng | Niêm Tòng |
|
215 | Chá Mí Chơ | Phiêng Tòng | Niêm Tòng |
|
216 | Và Mí Của | Nà Pinh | Niêm Tòng |
|
217 | Sùng Mí Lềnh | Nà Pinh | Niêm Tòng |
|
218 | Ly Mí Pó | Nà Pinh | Niêm Tòng |
|
219 | Sùng Mí Già | Nà Pinh | Niêm Tòng |
|
220 | Sùng Mí Chứ | Nà Pinh | Niêm Tòng |
|
221 | Ly Thị Cáy | Trà Mần | Sơn Vĩ |
|
222 | Vừ Mí Pó | Xín Chải | Sơn Vĩ |
|
223 | Lầu Mí Dia | Mé Lầu | Sơn Vĩ |
|
224 | Già Thị Si | Mé Lầu | Sơn Vĩ |
|
225 | Giàng Thị Sung | Séo Hồ | Sơn Vĩ |
|
226 | Thò Mí Lềnh | Séo Hồ | Sơn Vĩ |
|
227 | Già Mí Chả | Nà Giáo | Niêm Sơn |
|
228 | Và Mí Ná | Cá Thể Bản Tồng | Niêm Sơn |
|
229 | Sùng Mí Sùng | Khuẩy Luông | Niêm Sơn |
|
230 | Ly Mí Chả | Khuẩy Luông | Niêm Sơn |
|
231 | Vàng Mí Nu | Khuẩy Luông | Niêm Sơn |
|
232 | Sùng Mí Sình | Khuẩy Luông | Niêm Sơn |
|
233 | Sùng Mí Vừ | Khuẩy Luông | Niêm Sơn |
|
234 | Tráng A Đánh | Chỏm Siêu | Niêm Sơn |
|
235 | Già Dế po | Niêm Đồng | Niêm Sơn |
|
236 | Thò Mí Sính | Niêm Đồng | Niêm Sơn |
|
237 | Vàng Mí Lềnh | Ngậm Cạch | Niêm Sơn |
|
238 | Vàng Mí Sính | Ngậm Cạch | Niêm Sơn |
|
239 | Sùng Mí Cáy | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
240 | Cử Mí Vá | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
241 | Vàng Mí Phừ | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
242 | Sùng Mí Sính | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
243 | Sùng Chính Pó | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
244 | Giàng Mí Súng C | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
245 | Giàng Mí Súng A | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
246 | Cử Mí Sính | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
247 | Lầu Mí Vàng | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
248 | Sùng Mí Say | Sủng Lủ | Lũng Chinh |
|
249 | Vàng Mí Lử | Sèo Lủng Sán | Lũng Chinh |
|
250 | Và Chìa Máy | Tia Sính | Lũng Chinh |
|
251 | Mua Dũng Say | Tia Sính | Lũng Chinh |
|
252 | Mua Mí Mỷ | Tia Sính | Lũng Chinh |
|
253 | Hờ Sìa Phộng | Tia Sính | Lũng Chinh |
|
254 | Vàng Mí Phứ | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
255 | Vừ Mí Say | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
256 | Sùng Xìa Vư | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
257 | Già Thị Sùng | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
258 | Sùng Mí Dia | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
259 | Ly Thị Máy | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
260 | Vừ Mí Chơ | Mèo Vống | Lũng Chinh |
|
261 | Sình Mí Nô | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
262 | Sình Mí Cáy | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
263 | Tráng A Động | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
264 | Phàn A Hồng | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
265 | Sình Phái Pó | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
266 | Hoàng A Khèn | Thuồng Luồng | Xín Cái |
|
267 | Vừ Mí Sính | Khai Hoang 3 | Xín Cái |
|
268 | Liềng A Quẩy | Bản Trang | Xín Cái |
|
269 | Phài Thị Dính | Mè Lắng | Xín Cái |
|
270 | Nùng A Thinh | Mè Lắng | Xín Cái |
|
271 | Nùng A Tố | Mè Lắng | Xín Cái |
|
272 | Dủng A Thà | Mè Lắng | Xín Cái |
|
273 | Seo A Páo | Mè Lắng | Xín Cái |
|
274 | Ly Xúa Và | Nhù Cú Ha | Cán Chu Phìn |
|
275 | Già Mí Pó | Nhù Cú Ha | Cán Chu Phìn |
|
276 | Già Mí Già | Mèo Qua | Cán Chu Phìn |
|
277 | Thò Mí Pó | Cán Lủng | Cán Chu Phìn |
|
278 | Sùng Thị Xúa | Cán Lủng | Cán Chu Phìn |
|
279 | Và Mí Hờ | Cán Lủng | Cán Chu Phìn |
|
280 | Già Mí Sình A | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
281 | Thò Mí Lúa | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
282 | Vừ Thị Vừ | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
283 | Thò Súa Già | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
284 | Già Mí Sình B | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
285 | Thò Mí Xúa | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
286 | Vừ Mí Chính | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
287 | Lầu Mí Phứ | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
288 | Lầu Mí Dính | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
289 | Thào Mí Sính | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
290 | Già Mí Lình | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
291 | Vừ Thị Mỷ A | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
292 | Hờ Mí Nô | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
293 | Vừ Mí Cáy | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
294 | Lầu Mí Phứ | Tìa Chi Đùa | Cán Chu Phìn |
|
295 | Thò Mí Phứ | Tìa Chi Đùa | Cán Chu Phìn |
|
296 | Sùng Mí Sình | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
297 | Thò Mí Pó A | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
298 | Vừ Mí Cống B | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
299 | Thò Dũng Sính | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
300 | Hờ Mí Sò | Làn Chải | Cán Chu Phìn |
|
301 | Vừ Mí Chứ | Làn Chải | Cán Chu Phìn |
|
302 | Hờ Nỏ Dính | Làn Chải | Cán Chu Phìn |
|
303 | Ly Mí Vừ | Lủng Thà | Cán Chu Phìn |
|
304 | Sùng Mí Sính | Sán Si Lủng | Cán Chu Phìn |
|
305 | Lầu Mí Nô | Tả Lủng B | Tả Lủng |
|
306 | Lầu Mí Nô | Tả Lủng B | Tả Lủng |
|
307 | Chá Mí Sá | Há Chế | Tả Lủng |
|
308 | Sình Mí Chơ | Thính Lủng | Pải Lủng |
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN | ||||
1 | Ly Sìa Súng A | Khúa Lủng | Tả Phìn |
|
2 | Ly Sìa Phình | Khúa Lủng | Tả Phìn |
|
3 | Ly Dũng Chía B | Khúa Lủng | Tả Phìn |
|
4 | Ly Chá Cáy | Khúa Lủng | Tả Phìn |
|
5 | Ly Vả Pó B | Khúa Lủng | Tả Phìn |
|
6 | Giàng Mí Sỳ | Mả Lủng | Tả Phìn |
|
7 | Vàng Xúa Cở | Mả Lủng | Tả Phìn |
|
8 | Sùng Chá Pó | Mả Lủng | Tả Phìn |
|
9 | Giàng Vả Say B | Mả Lủng | Tả Phìn |
|
10 | Giàng Mí Pó | Tả Phìn B | Tả Phìn |
|
11 | Giàng Mí Hờ | Tả Phìn B | Tả Phìn |
|
12 | Thào Thị Máy | Tả Phìn B | Tả Phìn |
|
13 | Ly Mí Pó | Dình Lủng | Tả Phìn |
|
14 | Cứ Mí Cở | Thôn Khó Thông | Tả Lủng |
|
15 | Sùng Vả Pó | Thôn Chua Só | Tả Lủng |
|
16 | Hầu Mí Sá B | Thôn Há Súng | Tả Lủng |
|
17 | Vàng Mí Nhù | Thôn Đề Lía | Tả Lủng |
|
18 | Vàng Chứ Nhù | Thôn Sà Phìn B | Sà Phìn |
|
19 | Sùng Vản Mua | Thôn Sà Phìn C | Sà Phìn |
|
20 | Sùng Già Pó | Thôn Sà Phìn C | Sà Phìn |
|
21 | Lầu Nhìa Lình | Lầu Chá Tủng | Sà Phìn |
|
22 | Lầu Mí Say B | Lầu Chá Tủng | Sà Phìn |
|
23 | Lầu Mí Vư | Lầu Chá Tủng | Sà Phìn |
|
24 | Vàng Chứ Và | Thành Ma Tủng | Sà Phìn |
|
25 | Vàng Mí Chơ | Thôn Sà Phìn A | Sà Phìn |
|
26 | Vàng Mí Dình | Thôn Sà Phìn A | Sà Phìn |
|
27 | Giàng Mí Say | Thôn Sà Phìn A | Sà Phìn |
|
28 | Vàng Mí Say | Lũng Hòa A | Sà Phìn |
|
29 | Sùng Sìa Và | Sán Sỳ Tủng | Sà Phìn |
|
30 | Vừ Chìa Say | Lỳ Chá Tủng | Sà Phìn |
|
31 | Vừ Mí Chơ | Lỳ Chá Tủng | Sà Phìn |
|
32 | Sình Mí Cáy | Lỳ Chá Tủng | Sà Phìn |
|
33 | Vừ Mí Sính | Lũng Hòa B | Sà Phìn |
|
34 | Vàng Nhìa Sính | Thôn Sán Trồ | Lũng Cú |
|
35 | Thò Mí Ná | Thôn Sán Trồ | Lũng Cú |
|
36 | Sùng Xia Sá | Thôn Tủng A | Lũng Thầu |
|
37 | Giàng Sính Phù | Thôn Tủng A | Lũng Thầu |
|
38 | Lù Chứ Chắc | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
39 | Giàng Chúng Và | Thôn Tủng B | Lũng Thầu |
|
40 | Lù Chứ Chắc | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
41 | Giàng Dũng Thò | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
42 | Thào Mí Sính | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
43 | Giàng Mí Súng | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
44 | Vừ Mí Pó | Thôn Há Đề | Lũng Thầu |
|
45 | Mua Mí Vư | Thôn Chá Dính | Lũng Thầu |
|
46 | Vừ Mí Sính | Thôn Chá Dính | Lũng Thầu |
|
47 | Mua Mí Và | Thôn Chá Dính | Lũng Thầu |
|
48 | Giàng Nỏ Vừ | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
49 | Mua Thị Phù | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
50 | Thào Mí Và | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
51 | Thào Chúng Lử | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
52 | Thào Mí Pó | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
53 | Vàng Dũng Sỳ | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
54 | Vàng Mí Mua | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
55 | Thào Phái Chá | Thôn Cá Lủng | Lũng Thầu |
|
56 | Mua Mí Sính A | Thôn Phiến Ngài | Thị trấn Phó Bảng |
|
57 | Dương Văn Dùng | Thôn Khu I | Thị trấn Phó Bảng |
|
58 | Giàng Sính Pó | Thôn Khu I | Thị trấn Phó Bảng |
|
59 | Lý Văn Đức | Thôn Khu II | Thị trấn Phó Bảng |
|
60 | Vàng Mí Thò | Thôn Phố trồ | Thị trấn Phó Bảng |
|
61 | Mua Mí Nô | Thôn Phố trồ | Thị trấn Phó Bảng |
|
62 | Giàng Mí Sò | Thôn Phố trồ | Thị trấn Phó Bảng |
|
63 | Giàng Chá Dình | Thôn Phố trồ | Thị trấn Phó Bảng |
|
64 | Vàng Mí Sáu | Thôn Phố trồ | Thị trấn Phó Bảng |
|
65 | Thào Mí Sính A | Thôn Tả kha | Thị trấn Phó Bảng |
|
66 | Thào Mí Sính B | Thôn Tả kha | Thị trấn Phó Bảng |
|
67 | Giàng Sáy Say | Thôn Xóm Mới | Thị trấn Phó Bảng |
|
68 | Vừ Mí Phừ | Thôn Xóm Mới | Thị trấn Phó Bảng |
|
69 | Vừ Sính Giàng | Thôn Séo Lủng A | Sảng Tủng |
|
70 | Lầu Sái Say | Thôn Sính Thầu | Sảng Tủng |
|
71 | Hầu Chúng Nô | Thôn Lùng Thàng | Sảng Tủng |
|
72 | Ly Chúa Giàng | Thôn Thèn Ván | Sảng Tủng |
|
73 | Ly Xía Chá | Thôn Thèn Ván | Sảng Tủng |
|
74 | Sùng Mí Xá | Thôn Pó Sả | Sủng Trái |
|
75 | Hờ Chờ Sính | Thôn Tìa Súng | Sủng Trái |
|
76 | Giàng Nhìa Lầu | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
77 | Vàng Dũng Cơ | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
78 | Giàng Chìa Sình | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
79 | Vàng Nhìa Và | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
80 | Thào Pháy Lình B | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
81 | Sùng Mí Cho | Thôn Má Lầu A | Ma Lé |
|
82 | Lù Mí Và | Thôn Má Lầu B | Ma Lé |
|
83 | Lù Mí Thành | Thôn Má Lầu B | Ma Lé |
|
84 | Sùng Pà Say | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
85 | Sùng Sìa Phứ | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
86 | Sùng Chừ Dế | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
87 | Vừ Nhìa Sử | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
88 | Sùng Sía Mua | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
89 | Sùng Mí Nhù | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
90 | Sùng Mí Sình | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
91 | Sùng Sáu Ná | Thôn Má Lủng B | Ma Lé |
|
92 | Sùng Mí Nhù | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
93 | Sùng Chứ Cho | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
94 | Sùng Mí Sính | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
95 | Lầu Thị Xúa | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
96 | Sùng Mí Chứ | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
97 | Sùng Mí Chứ A | Thôn Lèng Sảng | Ma Lé |
|
98 | Thò Chứ Nhù | Thôn Bản Thùng | Ma Lé |
|
99 | Vàng Mí Hờ | Thôn Bản Thùng | Ma Lé |
|
100 | Hầu Chúa Pó | Thôn Bản Thùng | Ma Lé |
|
101 | Sùng Chờ Pó | Thôn Bản Thùng | Ma Lé |
|
102 | Giàng Mí Và | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
103 | Giàng Mí Pó | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
104 | Giàng Xía Vừ | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
105 | Giàng Mí Chứ | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
106 | Vàng Chúng Nhù | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
107 | Hờ Vả Sùng | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
108 | Vừ Mí Ná | Thôn Khai Hoang | Ma Lé |
|
109 | Sùng Mí Vư | Thôn Khai Hoang | Ma Lé |
|
110 | Sùng Chìa Già | Thôn Má Xí A | Ma Lé |
|
111 | Thò Mí Chứ | Thôn Má Xí B | Ma Lé |
|
112 | Sùng Chúng Sò | Thôn Má Xí B | Ma Lé |
|
113 | Chá Sía Lầu | Thôn Má Xí B | Ma Lé |
|
114 | Hầu Mí Mua | Thôn Má Xí B | Ma Lé |
|
115 | Thồ Chứ Lầu | Thôn Má Lủng A | Ma Lé |
|
116 | Thào Sìa Già | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
117 | Thào Mí Nô | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
118 | Vừ Mí Lừ | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
119 | Vừ Vả Sính | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
120 | Thào Dũng Cở | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
121 | Thào Mí Sính | Thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng |
|
122 | Vừ Súa Già | Thôn Má Chề | Sính Lủng |
|
123 | Vần Mí Tủa | Thôn Cá Ha | Sính Lủng |
|
124 | Thào Mí Nô | Thôn Cá Ha | Sính Lủng |
|
125 | Thào Mí Sèo | Thôn Cá Ha | Sính Lủng |
|
126 | Giàng Mí Nô | Thôn Sà Tủng Chứ | Sính Lủng |
|
127 | Giàng Nỏ Sình | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
128 | Giàng Mí Vừ | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
129 | Vàng Mí Dế | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
130 | Sùng Mí Mua | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
131 | Vàng Súa Dế | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
132 | Sùng Thị Mỷ | Thôn Phìn Sả | Sính Lủng |
|
133 | Sùng Chá Sính | Thôn Lá Tà | Sính Lủng |
|
134 | Sùng Mí Cơ | Thôn Quả Lủng | Sính Lủng |
|
135 | Thào Sía cơ | Thôn Quả Lủng | Sính Lủng |
|
136 | Sùng Nhìa Chá | Thôn Quả Lủng | Sính Lủng |
|
137 | Thào Mí Nhù | Thôn Quả Lủng | Sính Lủng |
|
138 | Sùng Dũng Vư | Thôn Há Đề | Sính Lủng |
|
139 | Thào Mí Lình | Thôn Sính Lủng | Sính Lủng |
|
140 | Thào Mí Cáy | Thôn Sính Lủng | Sính Lủng |
|
141 | Ly Mí Sử | Thôn Sính Lủng | Sính Lủng |
|
142 | Lầu Mí Say | Thôn Sính Lủng | Sính Lủng |
|
143 | Mua Pà Sáu | Thôn Vần Chải A | Vần Chải |
|
144 | Ly Mí Lử | Thôn Vần Chải A | Vần Chải |
|
145 | Ly Vả Pó | Thôn Vần Chải A | Vần Chải |
|
146 | Sùng Vả Pó | Thôn Séo Lủng | Vần Chải |
|
147 | Ly Nhìa Lử | Thôn Séo Lủng | Vần Chải |
|
148 | Sùng Chá Và | Thôn Séo Lủng | Vần Chải |
|
149 | Giàng Mí Chá | Thôn Séo Lủng | Vần Chải |
|
150 | Ly Vả Pó B | Thôn Séo Lủng | Vần Chải |
|
151 | Sùng Chờ Sử | Thôn Sủng Khúa B | Vần Chải |
|
152 | Sùng Pháy Sính | Thôn Sủng Khúa A | Vần Chải |
|
153 | Sùng Nhìa Lử | Thôn Sủng Khúa A | Vần Chải |
|
154 | Sùng Nỏ Pó | Thôn Khó Chớ | Vần Chải |
|
155 | Vàng Chúng Vư B | Thôn Khó Chớ | Vần Chải |
|
156 | Vàng Súa Và | Thôn Khó Chớ | Vần Chải |
|
157 | Ly Vả Sùng | Thôn Phìn Chải A | Vần Chải |
|
158 | Ly Chúng Sá | Thôn Phìn Chải A | Vần Chải |
|
159 | Sùng Thị Sùng | Thôn Chua Say | Vần Chải |
|
160 | Mua Sìa Sử | Thôn Chua Say | Vần Chải |
|
161 | Mua Vả Già | Thôn Chua Say | Vần Chải |
|
162 | Mua Chúng Sình | Thôn Chua Say | Vần Chải |
|
163 | Ly Vả Pó | Thôn Khó cho | Vần Chải |
|
164 | Vàng Sính Pó A | Thôn Khó cho | Vần Chải |
|
165 | Ly Súa Dia B | Thôn Khó cho | Vần Chải |
|
166 | Ly Súa Pó | Thôn Khó cho | Vần Chải |
|
167 | Vàng Chúa Tủa | Thôn Khó cho | Vần Chải |
|
168 | Vừ Thị Mai | Thôn Pó Sí | Lũng Táo |
|
169 | Vừ Mí Chơ | Thôn Pó Sí | Lũng Táo |
|
170 | Lầu Thị Chính | Thôn Mò Só Tủng | Lũng Táo |
|
171 | Vàng Mí Hồ | Thôn Lô Lô Chải | Lũng Táo |
|
172 | Vàng Chá Sáu | Thôn Lô Lô Chải | Lũng Táo |
|
173 | Mua Mí Hùng | Thôn Lô Lô Chải | Lũng Táo |
|
174 | Mua Chúng Vư | Thôn Mã Sồ | Lũng Táo |
|
175 | Mua Dũng Phà | Thôn Mã Sồ | Lũng Táo |
|
176 | Ly Mí Pó | Thôn Pể Há | Lũng Táo |
|
177 | Ly Mí Hờ | Thôn Pể Há | Lũng Táo |
|
178 | Vừ Chìa Ly | Thôn Lũng Táo | Lũng Táo |
|
179 | Vừ Mí Sỉnh | Thôn Lũng Táo | Lũng Táo |
|
180 | Vàng Mí Dia | Thôn Lũng Táo | Lũng Táo |
|
181 | Dinh Mí Sò | Thôn Lũng Táo | Lũng Táo |
|
182 | Dinh Mí Ly | Thôn Sà Lủng | Lũng Táo |
|
183 | Dinh Mí Lử | Thôn Sà Lủng | Lũng Táo |
|
184 | Ly Mí Mua | Nhù Sang | Lũng Táo |
|
185 | Lầu Súa Cho | Thôn Suối Thầu | Phố Cáo |
|
186 | Vàng Pà Dế | Thôn Há Súng | Phố Cáo |
|
187 | Vàng Nhìa Chính | Thôn Há Súng | Phố Cáo |
|
188 | Sùng Mí Vừ A | Thôn Sà Lủng B | Phố Cáo |
|
189 | Sùng Mí Say B | Thôn Sà Lủng B | Phố Cáo |
|
190 | Lầu Mí Dế | Thôn: Sà Lủng A | Phố Cáo |
|
191 | Sùng Súa Già | Thôn: Sà Lủng A | Phố Cáo |
|
192 | Vừ Mí Pó | Thôn: Sủa Pả B | Phố Cáo |
|
193 | Vừ Mí Phừ | Thôn: Sủa Pả B | Phố Cáo |
|
194 | Hầu Mí Sùng B | Sủa Pả A | Phố Cáo |
|
195 | Hầu Mí Mỷ | Sủa Pả A | Phố Cáo |
|
196 | Lầu Thò Pó | Sủa Pả A | Phố Cáo |
|
197 | Cử Mí Xá | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
198 | Cử Mí Mua | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
199 | Thào Mí Pó | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
200 | Thào Súa Phùa | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
201 | Cử Mí Chơ C | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
202 | Thào Chìa Giàng | Chúng Pả A | Phố Cáo |
|
203 | Mua Sáu Vàng | Thôn: Tá Tò | Phố Cáo |
|
204 | Vàng Mí Say | Thôn: Séo Lủng | Phố Cáo |
|
205 | Ly Chá Vàng | Thôn: Lủng Sính | Phố Cáo |
|
206 | Ly Nhìa Thò | Thôn: Lủng Sính | Phố Cáo |
|
207 | Ly Mí Nô | Thôn: Lủng Sính | Phố Cáo |
|
208 | Ly Mí Dế | Thôn: Lủng Sính | Phố Cáo |
|
209 | Ly Mí Na | Thôn: Lủng Sính | Phố Cáo |
|
210 | Dương Văn Hì | Thôn: Lán Xì B | Phố Cáo |
|
211 | Vừ Mí Pó | Thôn: Chúng Pả B | Phố Cáo |
|
212 | Thào Mí Phừ | Thôn: Chúng Pả B | Phố Cáo |
|
213 | Thào Mí Dình | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
214 | Ly Mí Lử C | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
215 | Ly Mí Dình C | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
216 | Ly Mí Xá | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
217 | Thào Mí Dình | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
218 | Sình Mí Nô | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
219 | Mua Mí Pó | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
220 | Ly Mí Lử B | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
221 | Ly Mí Dình B | Thôn: Sảng Pả | Phố Cáo |
|
222 | Vừ Sía Sử | Thôn Tráng Phúng A | Phố Cáo |
|
223 | Vừ Lìa Vàng | Thôn Tráng Phúng A | Phố Cáo |
|
224 | Giàng Mí Chơ | Thôn Tráng Phúng B | Phố Cáo |
|
225 | Vàng Mí Vừ | Lán Xì A | Phố Cáo |
|
226 | Vàng Mí Phứ | Lán Xì A | Phố Cáo |
|
227 | Vàng Nhìa Thò | Lán Xì A | Phố Cáo |
|
228 | Vàng Mí Hờ | Thôn Sính Tủng Chứ | Thài Phìn Tủng |
|
229 | Vàng Chứ Pó | Thôn Tà Chứ Lủng | Thài Phìn Tủng |
|
230 | Lầu Mí Hờ B | Thôn Sủng Sỳ | Lũng Phìn |
|
231 | Vừ Mí Lử | Thôn Cờ Láng | Lũng Phìn |
|
232 | Giàng Dũng Pó | Thôn Cán Pảy Hở B | Lũng Phìn |
|
233 | Giàng Sửu Lân | Thôn Chúng Trải | Phố Là |
|
234 | Vừ Mí Dế | Thôn Sán Trồ | Phố Là |
|
235 | Thào Mí Chá | Thôn Sán Trồ | Phố Là |
|
236 | Trương Chính Dùng | Thôn Phố Là B | Phố Là |
|
237 | Dì Dỉ Lần | Thôn Phố Là B | Phố Là |
|
238 | Hạ Mí Và | Thôn Tả Lủng | Phố Là |
|
239 | Giàng Chá Dình | Thôn Phố Trồ | Thị trấn Phố Bảng | Loại khỏi danh sách đề án do không đúng đối tượng |
HUYỆN YÊN MINH | ||||
1 | Vàng Dũng Phứ | Thôn Xì Phài | Lao và Chải |
|
2 | Vàng Dũng Hòa | Thôn Xì Phài | Lao và Chải |
|
3 | Thào Mí Già | Thôn Xì Phài | Lao và Chải |
|
4 | Thào Nỏ Chính | Thôn Xì Phài | Lao và Chải |
|
5 | Thào Mí Lử | Thôn Xì Phài | Lao và Chải |
|
6 | Vàng Mí Sình | Thôn Là Lũng | Lao và Chải |
|
7 | Ly Mí Già | Thôn Là Lũng | Lao và Chải |
|
8 | Vàng Thị Say | Thôn Là Lũng | Lao và Chải |
|
9 | Vừ Chờ Lử | Thôn Lao Sì Lủng | Lao và Chải |
|
10 | Lù Xúa De | Thôn Lao Sì Lủng | Lao và Chải |
|
11 | Vừ Mí Dình | Thôn Lao Sì Lủng | Lao và Chải |
|
12 | Giàng Mí Gió | Thôn Xín Chải | Lao và Chải |
|
13 | Lù Dũng Chá | Thôn Lao Và Chải | Lao và Chải |
|
14 | Lù Mí Giáo | Thôn Lao Và Chải | Lao và Chải |
|
15 | Mua Chờ Pó | Thôn Sủng Là | Lao và Chải |
|
16 | Mua Mí Lùng | Thôn Ngán Chải | Lao và Chải |
|
17 | Mua Sính Vư | Thôn Ngán Chải | Lao và Chải |
|
18 | Lù Thị Hỏn | Thôn Nà Hán | TT Yên Minh |
|
19 | Vàng Thị Dính | Thôn Nà Mạ | TT Yên Minh |
|
20 | Vàng Văn Lời | Thôn Nà Rược | TT Yên Minh |
|
21 | Tẩn A Đanh | Thôn Na Pô | Na Khê |
|
22 | Hoàng Đình Lương | Thôn Bản Đả | Na Khê |
|
23 | Vàng Mí Phứ | Thôn Sủng Sảng | Sủng Cháng |
|
24 | Thào Mí Sự | Thôn Sủng Sảng | Sủng Cháng |
|
25 | Vàng Mí Dế | Thôn Sủng Sảng | Sủng Cháng |
|
26 | Giàng Dũng Páo | Thôn Sủng Sảng | Sủng Cháng |
|
27 | Sùng Mí Xá | Thôn Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
28 | Sình Mí Sùng | Thôn Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
29 | Cứ Mí Sính | Thôn Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
30 | Ly Nỏ Páo | Thôn Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
31 | Sùng Mí Gió | Thôn Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
32 | Hầu Chá Páo | Thôn Lù Cao Ván | Sủng Cháng |
|
33 | Hầu Mí Po | Thôn Lù Cao Ván | Sủng Cháng |
|
34 | Thào Sé Páo | Thôn Lù Cao Ván | Sủng Cháng |
|
35 | Cứ Mí Dũng | Thôn Cháng Lộ | Sủng Cháng |
|
36 | Giàng Mí Thò | Thôn Cháng Lộ | Sủng Cháng |
|
37 | Mua Mí Tính B | Thôn Cháng Lộ | Sủng Cháng |
|
38 | Pháng A Hò | Thôn Bản Ruồng | Sủng Cháng |
|
39 | Giàng Mí Dình | Thôn Làng Pèng | Sủng Cháng |
|
40 | Cứ Mí Hồ | Thôn Làng Pèng | Sủng Cháng |
|
41 | Giàng Mí Sính A | Thôn Làng Pèng | Sủng Cháng |
|
42 | Giàng Mí Hờ | Thôn Làng Pèng | Sủng Cháng |
|
43 | Thào Mí Chừ | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
44 | Thào Chúng Nhù | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
45 | Thào Mí Phứ | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
46 | Mua Thị Say | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
47 | Giàng Mí Lềnh | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
48 | Giàng Chúng Sình | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
49 | Giàng Phái Lùng | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
50 | Sùng Sía Páo | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
51 | Thào Mí Giáo | Thôn Mào Phố | Sủng Cháng |
|
52 | Vàng Chúng Lềnh | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
53 | Sùng Mí Dính | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
54 | Sùng Mí Chính | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
55 | Sình Mí Sùng | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
56 | Cháng Sè Pó | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
57 | Giàng Chá Pó | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
58 | Giàng Chứ Sỳ | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
59 | Hạ Mí Phàn | Thôn Chúng Trải | Sủng Cháng |
|
60 | Sùng Chờ Sính | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
61 | Sùng Sè Mua | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
62 | Sùng Sé Chá | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
63 | Lù Vản Phứ | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
64 | Thàng Chua Pó | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
65 | Lù Nhè Sùng | Thôn Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
66 | Chương Văn Bàn | Thôn Nằm Chộm | Du Tiến |
|
67 | Lù Mí Say | Thôn Há Khó Cho | Du Tiến |
|
68 | Vàng Chứ Dính | Thôn Há Khó Cho | Du Tiến |
|
69 | Giàng Chúa Làu | Thôn Phia Rịa | Du Tiến |
|
70 | Giàng Chá Páo | Thôn Phia Rịa | Du Tiến |
|
71 | Thào Pà Khứ | Thôn Phia Rịa | Du Tiến |
|
72 | Thào Mí Sính | Thôn Phia Rịa | Du Tiến |
|
73 | Thào Chúng Phừ | Thôn Phia Rịa | Du Tiến |
|
74 | Sùng Lìa Mua | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
75 | Sùng Chứ Hồ | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
76 | Sùng Pháy Sau | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
77 | Vàng Sính Vàng | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
78 | Sùng Phùa Vá | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
79 | Sùng Súa Say | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
80 | Vàng Xía Sùng | Thôn Thèn Páo | Du Tiến |
|
81 | Vàng Xúa Chư | Thôn Khai Hoang | Du Tiến |
|
82 | Thào Chứ Mua | Thôn Khai Hoang | Du Tiến |
|
83 | Lù Pháy Páo | Thôn Thẩm Nu | Du Tiến |
|
84 | Giàng Mí Tỉnh | Thôn Phìn Tỷ B | Du Tiến |
|
85 | Giàng Sính Hồ | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
86 | Giàng Pà Khứ | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
87 | Giàng Sính Gió | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
88 | Giàng Nỏ Sính | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
89 | Giàng Sáu Pó | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
90 | Hầu Chứ Lềnh | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
91 | Lù Vả Pó | Thôn Khau Ản | Du Tiến |
|
92 | Vừ Vảng Cớ | Thôn Gia Vài | Du Tiến |
|
93 | Vừ Xìa Nô | Thôn Gia Vài | Du Tiến |
|
94 | Vừ Sáu Chu | Thôn Gia Vài | Du Tiến |
|
95 | Vàng Vảng Say | Thôn Gia Vài | Du Tiến |
|
96 | Lù Dũng Vừ | Thôn Gia Vài | Du Tiến |
|
97 | Vàng Chúa Páo | Thôn Khau Vạc II | Du Tiến |
|
98 | Vừ Mí Sáu | Thôn Khau Vạc II | Du Tiến |
|
99 | Lù Thị Pề | Thôn Phìn Tỷ A | Du Tiến |
|
100 | Giàng A Hờ | Thôn Phìn Tỷ A | Du Tiến |
|
101 | Giàng A Mà | Thôn Phìn Tỷ A | Du Tiến |
|
102 | Giàng A Vảng | Thôn Phìn Tỷ A | Du Tiến |
|
103 | Nguyễn Văn Công | Bản Lè | Du Tiến |
|
104 | Nguyễn Văn Xương | Bản Lè | Du Tiến |
|
105 | Nguyễn Văn Thay | Bản Lè | Du Tiến |
|
106 | Nguyễn Văn Tương | Bản Lè | Du Tiến |
|
107 | Nguyễn Văn Phù | Bản Lè | Du Tiến |
|
108 | Nguyễn Văn Khoan | Bản Lè | Du Tiến |
|
109 | Nguyễn Văn Lả | Thôn Bản Lý | Du Tiến |
|
110 | Thò Dũng Say | Thôn Bản Lý | Du Tiến |
|
111 | Giàng Mí Sử | Thôn Khau Vạc I | Du Tiến |
|
112 | Giàng Chúa Di | Thôn Khau Vạc I | Du Tiến |
|
113 | Cứ Mí Lử | Thôn Khau Vạc I | Du Tiến |
|
114 | Vừ Nhìa Phình | Thôn Khau Vạc I | Du Tiến |
|
115 | Vàng Thị Ly | Thôn Bản Xương | Đông Minh |
|
116 | Mùng Văn Việt | Thôn Bản Lò | Đông Minh |
|
117 | Lục Thị Lèn | Thôn Nà Noong | Đông Minh |
|
118 | Vàng Văn Sìn | Thôn Đông Mơ | Đông Minh |
|
119 | Hoàng Thị Mẩy | Thôn Nà Pà | Đông Minh |
|
120 | Thào Chờ Páo | Thôn Pản Xa | Ngọc Long |
|
121 | Ly Sáu Sử | Thôn Pản Xa | Ngọc Long |
|
122 | Ly Sính Chá | Thôn Pản Xa | Ngọc Long |
|
123 | Vừ Mí Sò | Thôn Tồng Ngào Mông | Ngọc Long |
|
124 | Vàng Sùng Lử | Thôn Tồng Ngào Mông | Ngọc Long |
|
125 | Nguyễn Văn Phóng | Thôn Bản Roài | Ngọc Long |
|
126 | Ly Mí Vư | Thôn Nà Cắm | Ngọc Long |
|
127 | Vừ Vảng Sùng | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
128 | Vừ Sè Sính | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
129 | Vừ Mí Gió | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
130 | Ly Mí Già | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
131 | Ly Mí Say B | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
132 | Vàng Mí Say | Thôn Bản Dày | Ngọc Long |
|
133 | Sùng Mí Sính | Thôn Bản Lầu | Ngọc Long |
|
134 | Giàng Mí Sính | Thôn Pác Ngoa | Ngọc Long |
|
135 | Giàng Mí Chứ | Thôn Pác Ngoa | Ngọc Long |
|
136 | Giàng Mí Mua | Thôn Pác Ngoa | Ngọc Long |
|
137 | Mua Mí Páo A | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
138 | Vần Mí Sèo | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
139 | Vần Mí Sử | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
140 | Sáng Mí Páo | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
141 | Thào Mí Páo | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
142 | Vần Mí Mua | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
143 | Vàng Mí Sì | Thôn Pác Muốc | Ngọc Long |
|
144 | Hầu Cháng Páo | Thôn Phiêng Sử | Ngọc Long |
|
145 | Giàng Nhè Chá | Thôn Phiêng Sử | Ngọc Long |
|
146 | Hầu Chá Páo | Thôn Phiêng Sử | Ngọc Long |
|
147 | Giàng Chờ Thào | Thôn Phiêng Sử | Ngọc Long |
|
148 | Chảo Lá Páo | Thôn Sủng Pảo 1 | Hữu Vinh |
|
149 | Chảo Thị Piền | Thôn Sủng Pảo 1 | Hữu Vinh |
|
150 | Tẩn Tấn Cò | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
151 | Chảo Vần Lình | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
152 | Chảo Tờ Vản | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
153 | Tẩn Phù Chín | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
154 | Tẩn Chỉn Lù | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
155 | Chảo Tờ Mìn | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
156 | Chảo Tờ Phù | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
157 | Chảo Tờ Dìn | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
158 | Chảo Vần Sìn | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
159 | Tẩn Thị Mẩy | Thôn Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
160 | Tẩn A Quân | Thôn Nà Ảm | Hữu Vinh |
|
161 | Nguyễn Đình Dưỡng | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
162 | Nguyễn Văn Lộc | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
163 | Lục Văn Kiên | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
164 | Nguyễn Văn Lập | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
165 | Nguyễn Văn Cường | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
166 | Nguyễn Thị Ngoan | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
167 | Nguyễn Đình Ngấn | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
168 | Nguyễn Văn Ngôn | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
169 | Nguyễn Thị Thưa | Thôn Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
170 | Lò A Cháu | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
171 | Hoàng Văn Hải | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
172 | Luc Thị Ngợi | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
173 | Lù A Phù | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
174 | Lù A Dẫn | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
175 | Lù Thị Xuyên | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
176 | Nguyễn Văn Vui | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
177 | Lù A Thiên | Thôn Bản Chang | Hữu Vinh |
|
178 | Vừ Mí Tỏa A | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
179 | Vàng Mí Say | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
180 | Vừ Mí Tỏa B | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
181 | Vừ Mí Chính | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
182 | Mua Mí Tính | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
183 | Vừ Mí Chơ | Thôn Khai Hoang 1 | Hữu Vinh |
|
184 | Vừ Mí Tiến | Thôn Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
185 | Mua Mí Páo | Thôn Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
186 | Lầu Sía Ná | Thôn Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
187 | Hoàng Văn Hùng | Thôn Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
188 | Nông Văn Khuyên | Thôn Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
189 | Sùng Mí Cha | Thôn Nà Tậu | Hữu Vinh |
|
190 | Ly Mí Lềnh | Thôn Nà Tậu | Hữu Vinh |
|
191 | Hoàng A Tờ | Thôn Tân Tiến | Hữu Vinh |
|
192 | Cháng Văn Đinh | Thôn Tân Tiến | Hữu Vinh |
|
193 | Nùng Văn Quân | Thôn Tân Tiến | Hữu Vinh |
|
194 | Lù Văn Lãm | Thôn Tân Tiến | Hữu Vinh |
|
195 | Giàng Thị Ly | Thôn KH. Bản Vàng | Hữu Vinh |
|
196 | Ly Mí Xay | Thôn Mon Vải | Hữu Vinh |
|
197 | Giàng Mí Sò | Thôn Nà Đé | Mậu Long |
|
198 | Giàng Nhè Thò | Thôn Nà Đé | Mậu Long |
|
199 | Sùng Mí Lùng | Thôn Nà Đé | Mậu Long |
|
200 | Sùng Mí Mua | Thôn Nà Đé | Mậu Long |
|
201 | Giàng Chá Dính | Thôn Nà Đé | Mậu Long |
|
202 | Vàng Mí Giàng | Thôn Hạt Trả | Mậu Long |
|
203 | Vàng Vảng Lình | Thôn Hạt Trả | Mậu Long |
|
204 | Ly Chứ Chơ | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
205 | Hầu Pháy Súng | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
206 | Ly Súa Say | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
207 | Hầu Vả Chía | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
208 | Hầu Thị Dính | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
209 | Sùng Thị Chúa | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
210 | Hầu Thị Sò | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
211 | Hầu Chúng Sính | Thôn Mùa Lệnh | Mậu Long |
|
212 | Vàng A Tối (B) | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
213 | Liềng A Sập | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
214 | Vàng A Vạn | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
215 | Chảo A Riêm | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
216 | Nùng Thị Tối | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
217 | Vàng A Trường | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
218 | Vàng A Tối (A) | Thôn Nà Mòn | Mậu Long |
|
219 | Hồ Mí Tỏa | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
220 | Thào Mí Mỷ | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
221 | Sùng Mí Phủ | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
222 | Sùng Vảng Say | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
223 | Lầu Mí Lử | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
224 | Hồ Mí Trang | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
225 | Sùng Thị Mỷ (B) | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
226 | Hồ Nỏ Giàng | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
227 | Hồ Mí Pó (B) | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
228 | Hồ Mí Chứ | Thôn Hạt Đạt | Mậu Long |
|
229 | Mua Thị Chí | Thôn Lũng Màng | Mậu Long |
|
230 | Mua Mí Vá | Thôn Lũng Màng | Mậu Long |
|
231 | Nguyễn Văn Quyết | Thôn Khau Nhang | Mậu Long |
|
232 | Vàng Pháy Páo | Thôn Khau Nhang | Mậu Long |
|
233 | Nguyễn Thanh Phiền | Thôn Khau Nhang | Mậu Long |
|
234 | Hoàng Văn Hiên | Thôn Khau Nhang | Mậu Long |
|
235 | Thào Mí Cấu | Thôn Bản Mà | Mậu Long |
|
236 | Sùng Mí Nô | Thôn Bản Mà | Mậu Long |
|
237 | Sùng Vảng Sính | Thôn Bản Mà | Mậu Long |
|
238 | Vàng Nhè Nô | Thôn Bản Mà | Mậu Long |
|
239 | Nùng A Cộp | Thôn Nà Tườm | Mậu Long |
|
240 | Hầu Sè Chá | Thôn Nà Luông | Mậu Long |
|
241 | Hầu Mí Chứ | Thôn Nà Luông | Mậu Long |
|
242 | Giàng Mí Dế | Thôn Nà Luông | Mậu Long |
|
243 | Lầu Mí Tủa | Thôn Nà Mu | Mậu Long |
|
244 | Liềng A Pênh | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
245 | Vàng A Chú | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
246 | Vàng A Pảo | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
247 | Vàng A Phà | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
248 | Lý A Trai | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
249 | Nùng A Trai | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
250 | Sùng Mí Ly | Thôn Tà Chủ | Mậu Long |
|
251 | Hầu Mí Sò | Thôn Khau Cùa | Mậu Long |
|
252 | Hầu Thị Chúa | Thôn Lầu Khắm | Mậu Long |
|
253 | Chảo Páo Sùng | Thôn Khuôn Vình | Mậu Long |
|
254 | Vàng Vàng Páo | Thôn Khuôn Vình | Mậu Long |
|
255 | Chảo A Sảnh | Thôn Khuôn Vình | Mậu Long |
|
256 | Sìn A Phủ | Thôn Khuôn Vình | Mậu Long |
|
257 | Vàng Sùng Pú | Thôn Khuôn Vình | Mậu Long |
|
258 | Ly Chè Sò | Thôn Ngàm Án | Mậu Long |
|
259 | Ly Sía Pó | Thôn Ngàm Án | Mậu Long |
|
260 | Giàng Chúa Mềnh | Thôn Giàng Trù A | Du Già |
|
261 | Mua Thị Sùng | Thôn Giàng Trù A | Du Già |
|
262 | Vàng Mí Gió | Thôn Giàng Trù A | Du Già |
|
263 | Ly Mí Và | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
264 | Mua Mí Pó | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
265 | Mua Chủ Chứ | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
266 | Ly Thị Xay | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
267 | Vàng Chứ Mua | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
268 | Sùng Chúa Pó | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
269 | Ly Nỏ Già | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
270 | Hạ Thị kía | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
271 | Mua Dũng Thò | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
272 | Sùng Chờ lử | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
273 | Mua Chúng Xã | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
274 | Mua Súa Sính | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
275 | Lù Chừ Chứ | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
276 | Sùng Chứ Già | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
277 | Mua Pà Thò | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
278 | Ly Mí Chính | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
279 | Mua Pà Tủa | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
280 | Mua Mí Tú | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
281 | Mua Nỏ Sình | Thôn Giàng Trù C | Du Già |
|
282 | Nguyễn Văn Dưỡng | Thôn Làng Khác A | Du Già |
|
283 | Vàng Nỏ Chá | Thôn Giàng Trù B | Du Già |
|
284 | Thào Phái Hờ | Thôn Giàng Trù B | Du Già |
|
285 | Thào Chủ Quả | Thôn Giàng Trù D | Du Già |
|
286 | Thò Chủ Sính | Thôn Giàng Trù D | Du Già |
|
287 | Chẻo Sần Quáng | Thôn A2 | Phú Lũng |
|
288 | Chẻo Sần Phà | Thôn A2 | Phú Lũng |
|
289 | Chẻo Mình Phín | Thôn A2 | Phú Lũng |
|
290 | Chẻo Cháng Mẩy | Thôn B1 | Phú Lũng |
|
291 | Tẩn Thị Sinh | Thôn B3 | Phú Lũng |
|
292 | Tẩn Lá Páo | Thôn B3 | Phú Lũng |
|
293 | Tẩn Díu Thàng | Thôn B3 | Phú Lũng |
|
294 | Tẩn Lá Lềnh | Thôn B3 | Phú Lũng |
|
295 | Lò Chúng Sỳ | Thôn Mẻo Ván | Phú Lũng |
|
296 | Mua Siến Chát | Thôn Mẻo Ván | Phú Lũng |
|
297 | Duyền Chẻo Pao | Thôn Xà Ván | Phú Lũng |
|
298 | Tẩn Díu Sìn | Thôn Xà Ván | Phú Lũng |
|
299 | Hầu Xú Vừ | Thôn Sủng Sử B | Phú Lũng |
|
300 | Sùng Mí Chứ | Thôn Sủng Sử B | Phú Lũng |
|
301 | Sùng Mí Sào | Thôn Sủng Sử B | Phú Lũng |
|
302 | Mua Mí Lử | Thôn Sủng Lìn | Phú Lũng |
|
303 | Mua Pe Pao | Thôn Sủng Lìn | Phú Lũng |
|
304 | Thào Mí Dình | Thôn Xín Chải | Phú Lũng |
|
305 | Hầu Mí Say | Thôn Xín Chải | Phú Lũng |
|
306 | Vàng Khoa Pao | Thôn Páo Cờ Tủng | Phú Lũng |
|
307 | Hầu Nỏ Cháng | Thôn Páo Cờ Tủng | Phú Lũng |
|
308 | Tẩn Phù Sáng | Thôn B2 | Phú Lũng |
|
309 | Vàng Nỏ Hờ | Xín Chải 3 | Đường Thượng |
|
310 | Sủng Vả De | Xín Chải 2 | Đường Thượng |
|
311 | Sùng Sáu Chứ | Sảng Pả 2 | Đường Thượng |
|
312 | Hầu Vả Phứ | Lùng Cáng | Đường Thượng |
|
313 | Vàng Mí Di | Lùng Cáng | Đường Thượng |
|
314 | Lù Thị Dia | Lùng Cáng | Đường Thượng |
|
315 | Sùng Vả Tính | Chúng Pả | Đường Thượng |
|
316 | Mua Nhè Chứ | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
317 | Sùng Nhè Toả | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
318 | Mua Vả Gió | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
319 | Ly Sính Dia | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
320 | Ly Sè Lừ | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
321 | Hạ Pà Phứ | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
322 | Hạ Sính Chá | Cờ Cải | Đường Thượng |
|
323 | Sùng Dũng Lùng | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
324 | Sùng Lìa Chơ | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
325 | Hạ Mí Sính | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
326 | Sùng Mí Giàng | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
327 | Giàng Xúa Sử | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
328 | Hạ Mí Lềnh | Lùng Pủng | Đường Thượng |
|
329 | Lù Mí Di | Bản Cáp 1 | Lũng Hồ |
|
330 | Giàng A Sình (B) | Phìn Tỷ | Lũng Hồ |
|
331 | Vàng A Vả | Phìn Tỷ | Lũng Hồ |
|
332 | Giàng Xía Chứ | Lao Lùng Tủng | Lũng Hồ |
|
333 | Sùng Chứ Páo | Phe Phà | Lũng Hồ |
|
334 | Thào Pà Say | Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
335 | Hầu Chúng Phứ | Phía Tráng | Lũng Hồ |
|
336 | Ly Chúng Nhù | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
337 | Thào Chứ Vàng | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
338 | Vàng Pà Chứ | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
339 | Mua Chúng Vư | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
340 | Vàng Mí Gió | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
341 | Vàng Sái Mù | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
HUYỆN QUẢN BẠ | ||||
1 | Đặng Xuân Đông | Thôn Hoàng Lan | Quyết Tiến |
|
2 | Cư Mí Giàng | Thôn Hoàng Lan | Quyết Tiến |
|
3 | Tẩn Vàng Mẩy | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
4 | Vù Thị Mỷ | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
5 | Chảo Vần Cồ | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
6 | Chảo Thị Mẩy | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
7 | Chảo Vần Phù | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
8 | Chu Ly Mẩy | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
9 | Chảo Lồng Phủ | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
10 | Chù Phủ Thắng | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
11 | Triệu Thị Phàn | Thôn Nậm Lương | Quyết Tiến |
|
12 | Phàn Tờ Sơn | Thôn Bình Dương | Quyết Tiến |
|
13 | Lý Thanh Cường | Thôn Bình Dương | Quyết Tiến |
|
14 | Sùng Vần Sơn | Thôn Khâu Làn | Quyết Tiến |
|
15 | Cháng Vần Cồ | Thôn Ngài Thầu Sảng | Quyết Tiến |
|
16 | Nguyễn Đình Quát | Thôn Thống Nhất | Đông Hà |
|
17 | Lù Thanh Khún | Thôn Sang Phàng | Đông Hà |
|
18 | Đặng Mạnh Dưỡng | Thôn Sang Phàng | Đông Hà |
|
19 | Tẩn Phủ Quẩy | Thôn Cốc Mạ | Đông Hà |
|
20 | Vàng Thìn Phù | Thôn Cốc Mạ | Đông Hà |
|
21 | Triệu Phúc Xuân | Thôn Cốc Mạ | Đông Hà |
|
22 | Lù Mí Tủa B | Thôn Lùng Tám Thấp | Lùng Tám |
|
23 | Giàng Pà Thào | Thôn Lùng Tám Thấp | Lùng Tám |
|
24 | Cháng Mí Lử B | Thôn Mỏ Nhà Thấp | Lùng Tám |
|
25 | Cháng Mí Thào | Thôn Mỏ Nhà Thấp | Lùng Tám |
|
26 | Lù Mí Vư | Thôn Lùng Tám Cao | Lùng Tám |
|
27 | Giàng Vần Diu | Thôn Tùng Vài Phìn | Lùng Tám |
|
28 | Vàng Thìn Ngán | Thôn Lao Chải | Lùng Tám |
|
29 | Thào Vần Hòa | Thôn Sì Lò Phìn | Lùng Tám |
|
30 | Thào Vần Chính | Thôn Sì Lò Phìn | Lùng Tám |
|
31 | Nguyễn Thị Xanh | Thôn Bản Thăng | Lùng Tám |
|
32 | Vừ Mí Vàng | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
33 | Sùng Mí Lử | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
34 | Vừ Chúng Thánh | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
35 | Mua Chứ Thề | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
36 | Ly Mí Giàng | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
37 | Thào Mí Chính | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
38 | Vàng Chá Lử | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
39 | Lù Sé Lử | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
40 | Vàng Chừ Chứ | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
41 | Lù Chừ Pó | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
42 | Sình Sính Páo | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
43 | Sình Mí Chơ | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
44 | Vàng Sái Vàng | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
45 | Mua Sáu Páo | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
46 | Mua Thị Vàng | Thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ |
|
47 | Mua Chờ De | Thôn Đầu Cầu II | Cán Tỷ |
|
48 | Mua Xé Sùng | Thôn Đầu Cầu II | Cán Tỷ |
|
49 | Vàng Xìa Say | Thôn Giàng Chủ Phìn | Cán Tỷ |
|
50 | Vàng Mí Lùng | Thôn Giàng Chủ Phìn | Cán Tỷ |
|
51 | Sùng Mí Lử | Thôn Lố Thàng 1 | Thái An |
|
52 | Ly Xín Giáo | Thôn Lò Suối Tủng | Tả Ván |
|
53 | Mua Văn Xuân | Thôn Lò Suối Tủng | Tả Ván |
|
54 | Mua Khái Dìn | Thôn Lò Suối Tủng | Tả Ván |
|
55 | Mua Vần Khánh | Thôn Lò Suối Tủng | Tả Ván |
|
56 | Mua Mí Giàng | Thôn Lò Suối Tủng | Tả Ván |
|
57 | Vàng Hồ Hồng | Thôn Tả Ván | Tả Ván |
|
58 | Thào Thị Dí | Thôn Chúng Chải | Tả Ván |
|
59 | Lò Chẩn Phừ | Thôn Chúng Chải | Tả Ván |
|
60 | Lò Seo Dính | Thôn Chúng Chải | Tả Ván |
|
61 | Lò Mìn Mình | Thôn Chúng Chải | Tả Ván |
|
62 | Lò Chẩn Minh | Thôn Chúng Chải | Tả Ván |
|
63 | Thào Mìn Chính | Thôn Pao Mã Phìn | Tả Ván |
|
64 | Giàng Mí Sài | Thôn Ma Ngán Sán | Tả Ván |
|
65 | Giàng Xín Lèng | Thôn Ma Ngán Sán | Tả Ván |
|
66 | Vàng Khái Sử | Thôn Thèn Ván | Tả Ván |
|
67 | Sùng Seo Chính | Thôn Thèn Ván | Tả Ván |
|
68 | Vàng Seo Dơ | Thôn Thèn Ván | Tả Ván |
|
69 | Ma Dâu Phủng | Thôn Na Cho Cai | Nghĩa Thuận |
|
HUYỆN BẮC MÊ | ||||
1 | Triệu Văn Páo | Thôn Độc Lập | Đường Âm |
|
2 | Đặng Văn Thành | Thôn Nà Nhùng | Đường Âm |
|
3 | Hoàng Thị Pày | Thôn Nà Nhùng | Đường Âm |
|
4 | Bàn Văn Sạc | Thôn Pom Cút | Đường Âm |
|
5 | Nguyễn Thị Bình | Thôn Bản Loòng | Đường Âm |
|
6 | Triệu Văn Hiền | Thôn Nà Nôm | Đường Âm |
|
7 | Vàng Thìn Chúng | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
8 | Giàng Sào Chá | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
9 | Giàng Mý Lử | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
10 | Giàng Vả Mua | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
11 | Sùng Văn Bình | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
12 | Vàng Thìn Sài | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
13 | Giàng A Sèo | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
14 | Sùng Chúng Say | Thôn Ngọc Trì | Minh Sơn |
|
15 | Hoàng Văn Bắc | Thôn Ngọc Trì | Minh Sơn |
|
16 | Triệu Văn Tháy | Thôn Ngọc Trì | Minh Sơn |
|
17 | Đặng Văn Đồn | Thôn Nà Lỳ | Yên Cường |
|
18 | Đặng Văn Pao | Thôn Nà Lỳ | Yên Cường |
|
19 | Giàng A Dềnh | Thôn Nà Chảo | Yên Cường |
|
20 | Giàng A Thổ | Thôn Nà Chảo | Yên Cường |
|
21 | Trương Hồng Sơn | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
22 | Tráng Văn Bấu | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
23 | Đặng Văn Định | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
24 | Đặng Văn Mùng | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
25 | Tráng Văn Gền | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
26 | Tráng Văn Mòng | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
27 | Lò Thị Chứ | Thôn Tả Lùng | Yên Cường |
|
28 | Hoàng Văn Toàn | Thôn Tả Lùng | Yên Cường |
|
29 | Mã Thị Sinh | Thôn Tả Lùng | Yên Cường |
|
30 | Bàn Sình Tráng | Thôn Tả Lùng | Yên Cường |
|
31 | Đặng Văn Quẩy | Thôn Nà Nghè | Yên Cường |
|
32 | Giàng A Sỳ (B) | Thôn Tùng Hản | Yên Cường |
|
33 | Tráng A Tinh | Thôn Tùng Hản | Yên Cường |
|
34 | Giàng A Cảnh | Thôn Nà Khảo | Yên Cường |
|
35 | Giàng Thị Pồng | Thôn Nà Khảo | Yên Cường |
|
36 | Hoàng Văn Líu | Thôn Bản Khun | Yên Cường |
|
37 | Phùng Càn Minh | Thôn Bản Khun | Yên Cường |
|
38 | Hoàng Thị Chung | Thôn Đồn Điền | Yên Cường |
|
39 | Dìm Văn Thắm | Thôn Cốc Phát | Yên Cường |
|
40 | Bàn Văn Liều | Thôn Bản Chung | Yên Cường |
|
41 | Bàn Văn Vậy | Thôn Bản Chung | Yên Cường |
|
42 | Đặng Cằn Sếnh | Thôn Tiến Minh | Đường Hồng |
|
43 | Lò Văn Kinh | Thôn Khuổi Nấng | Thượng Tân |
|
44 | Ban Văn Khương | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
45 | Hoàng Văn Kỳ | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
46 | Giàng A Chung | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
47 | Nguyễn Văn Thuật | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
48 | Giàng A Công | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
49 | Mã Văn Bằng | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
50 | Nông Thế Quý | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
51 | Giàng A Thái | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
52 | Lã Văn Vân | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
53 | Cháng A Hạng | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
54 | Cháng A Vênh | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
55 | Giàng A Páo (A) | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
56 | Lò A Cháng | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
57 | Cháng A Thài | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
58 | Giàng A Thào | Thôn Nà Lại | Thượng Tân |
|
59 | Giàng A Khiên | Thôn Nà Lại | Thượng Tân |
|
60 | Giàng A Lệnh | Thôn Nà Lại | Thượng Tân |
|
61 | Giàng A Sừ | Thôn Nà Lại | Thượng Tân |
|
62 | Giàng A Sông | Thôn Nà Lại | Thượng Tân |
|
63 | Vàng Mý Ly | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
64 | Hầu Dũng Pó | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
65 | Giàng Mí Cho | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
66 | Vàng Mí Say | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
67 | Lý Văn Nhân | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
68 | Phan Thị Lương | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
69 | Giàng A Sì | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
70 | Khấu Văn Toàn | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
71 | Nèn Thị Chiên | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
72 | Lưu Văn Thoan | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
73 | Hoàng Văn Xuyên | Thôn Bản Khén | Lạc Nông |
|
74 | Hoàng Tiến Dũng | Thôn Bản Khén | Lạc Nông |
|
75 | Giàng A Thịnh | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
76 | Giàng A Phàng | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
77 | Phàn Văn Việt | Thôn Lũng Luông | Lạc Nông |
|
78 | Bồn Văn Cảnh | Thôn Lũng Luông | Lạc Nông |
|
79 | Đặng Văn Cao | Thôn Lũng Luông | Lạc Nông |
|
80 | Phàn Văn Tầm | Thôn Lũng Luông | Lạc Nông |
|
81 | Triệu Văn Và | Thôn Lũng Luông | Lạc Nông |
|
82 | Giàng A Đông | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
83 | Mua Thị Dậu | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
84 | Giàng A Nghểnh | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
85 | Giàng A Mày | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
86 | Giàng Thị Dạ | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
87 | Giàng A Chử | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
88 | Giàng Thị Thỉ | Thôn Hạ Sơn II | Lạc Nông |
|
89 | Hoàng Văn Sỹ | Thôn Nà Cắp | Lạc Nông |
|
90 | Mã Văn Bắc | Thôn Nà Cắp | Lạc Nông |
|
91 | Phan Văn Tuyển | Thôn Nà Cắp | Lạc Nông |
|
HUYỆN VỊ XUYÊN | ||||
1 | Thèn Lao Lin | Thôn Khuổi Chậu | Quảng Ngần |
|
2 | Nông Văn Phường | Nà Phầy | Tùng Bá |
|
3 | Nông Bình Tinh | Bản Mào | Tùng Bá |
|
4 | Lý Văn Thành | Bản kiếng | Tùng Bá |
|
5 | Lý Thị Sinh | Bản kiếng | Tùng Bá |
|
6 | Lý Văn Hơn | Bản kiếng | Tùng Bá |
|
7 | Bàn Văn Giảo | Bản kiếng | Tùng Bá |
|
8 | Đặng Văn Tỉnh | Bản kiếng | Tùng Bá |
|
9 | Trương Ơn Cở | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
10 | Trương Văn Quát | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
11 | Lý Văn Bình | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
12 | Vương Thị Thiệp | Tát Khà | Tùng Bá |
|
13 | Lý Văn Lanh | Nà Lòa | Tùng Bá |
|
14 | Giàng Seo Dạ | Nà Lòa | Tùng Bá |
|
15 | Lý Thị Lê | Nà Lòa | Tùng Bá |
|
16 | Hoàng Quang Trung | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
17 | Lương Văn Cường | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
18 | Trương Văn Hành | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
19 | Nông Văn Bằng | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
20 | Lý Văn Đòong | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
21 | Vải Văn Tháng | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
22 | Mã Thị Yên | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
23 | Hoàng Văn Ngãi | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
24 | Nông Văn Thiệp | Nà Giáo | Tùng Bá |
|
25 | Bế Văn Thắng | Nà Giáo | Tùng Bá |
|
26 | Nguyễn Văn Nhận | Nà Thài | Phương Tiến |
|
27 | Tương Văn Hánh | Xà Phìn | Phương Tiến |
|
28 | Đặng Văn Tịnh | Xà Phìn | Phương Tiến |
|
29 | Bàn Văn Tiến | Mào Phìn | Phương Tiến |
|
30 | Nguyễn Thị Toan | Nà Miều | Phương Tiến |
|
31 | Nguyễn Thị Xinh | Nà Miều | Phương Tiến |
|
32 | Nguyễn Thị Thúy | Thôn Sửu | Phương Tiến |
|
33 | Đặng Văn Anh | Nà Màu | Phương Tiến |
|
34 | Bàn Văn Bàn | Nà Màu | Phương Tiến |
|
35 | Bàn Văn Ỏn | Khuổi Luông | Cao bồ |
|
36 | Cháng Văn Hẹc | Lùng Tao | Cao bồ |
|
37 | Bàn Văn Buông | Thác Tăng | Cao bồ |
|
38 | Bàn Văn Nam | Bản Dâng | Cao bồ |
|
39 | Vàng Seo Sèo | Pồng Trằm | Thuận Hòa |
|
40 | Tẩn Tà Đài | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
41 | Cháng Mìn Sửu | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
42 | Lăng Thị Huyết | Mịch B | Thuận Hòa |
|
43 | Vi Thị Tôn | Mịch B | Thuận Hòa |
|
44 | Nguyễn Văn Đại | Mịch B | Thuận Hòa |
|
45 | Diềm Văn Tiềng | Thôn Lũng Rầy | Thuận Hòa |
|
46 | Đặng Văn Nhồn | Thôn Lũng Rầy | Thuận Hòa |
|
47 | Ma Thị Hà | Hòa Bắc | Thuận Hòa |
|
48 | Ma Thị Thích | Hòa Bắc | Thuận Hòa |
|
49 | Dương Văn Sần | Hòa Bắc | Thuận Hòa |
|
50 | Vàng Chí Minh | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
51 | Vàng Hồng Bẩy | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
52 | Thào A Tỏa | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
53 | Thào A Vần | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
54 | Thào Thìn Hồ | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
55 | Dương Văn Tuyên | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
56 | Vàng Hồng Sáu | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
57 | Giàng Chẩn Dư | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
58 | Ly Thìn Tỏa | Lũng Cáng | Thuận Hòa |
|
59 | Vàng Thị Mua | Lũng Cáng | Thuận Hòa |
|
60 | Ma Mí Páo | Lũng Cáng | Thuận Hòa |
|
61 | Vừ Sần Cháng | Lũng Cáng | Thuận Hòa |
|
62 | Cháng Mí Sử | Lũng Cáng | Thuận Hòa |
|
63 | Sùng chẩn Sài | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
64 | Dương Văn Ý | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
65 | Sùng Seo Khoa | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
66 | Vù Thìn Hai | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
67 | Giàng Seo Sử | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
68 | Lý Seo Sỳ | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
69 | Giàng Mí Pao | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
70 | Sùng Seo Hào | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
71 | Vàng Seo Nghĩa | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
72 | Vừ Mí Chỏ | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
73 | Sùng Seo Hầu | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
74 | Sùng Văn Xín | Lũng Buông | Thuận Hòa |
|
75 | Tẩn Thị Viền | Lũng Buông | Thuận Hòa |
|
76 | Tẩn Văn Tâm | Lũng Buông | Thuận Hòa |
|
77 | Tẩn Thị Đánh | Lũng Buông | Thuận Hòa |
|
78 | Phạm Võ Hoán | Lũng Buông | Thuận Hòa |
|
79 | Phàn Văn Đồng | Mịch A | Thuận Hòa |
|
80 | Hoàng Văn Phú | Bản Mạ | Kim Linh |
|
81 | Vi Thị Nghé | Bản Mạ | Kim Linh |
|
82 | Lý Văn Sáng | Bản Ngàn | Kim Linh |
|
83 | Triệu Văn Pú | Khuổi Niềng | Kim Linh |
|
84 | Phàn Thị Dần | Khuổi Niềng | Kim Linh |
|
85 | Lò Văn Pú | Nà Pù | Kim Linh |
|
86 | Lý Thị Pối | Nà Pù | Kim Linh |
|
87 | Hoàng Văn Hùng | Nà Thuông | Kim Linh |
|
88 | Phàn Văn Pảo | Nà Thuông | Kim Linh |
|
89 | Cháng Văn Đồn | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
90 | Cháng Văn Thắng | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
91 | Lò Khái Phử | Khuổi Vài | Bạch Ngọc |
|
92 | Sùng A Dỉ | Ngọc Lâm | Bạch Ngọc |
|
93 | Lục Thị Hiền | Bắc Ngàn | Phú linh |
|
94 | Hậu Thị Đẹp | Nà Ác | Phú linh |
|
95 | Lục Thị Lương | Mường Bắc | Phú linh |
|
96 | Vi Thị Lộn | Bản Tha | Phú linh |
|
97 | Lục Văn Thạch | Bản Tha | Phú linh |
|
98 | Lương Văn Thù | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
99 | Mua Tráng Thề | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
100 | Hoàng Văn Toán | Thanh Sơn | Thanh Thủy |
|
101 | Đặng Hồng Quân | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
102 | Nguyễn Thị Luận | Tát Hạ | Linh Hồ |
|
103 | (Nông) Vi Văn Tào | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
104 | Nông Văn Lịch | Thôn Lèn | Việt Lâm |
|
105 | Hoàng Văn Sâm | Thôn Hát | Việt Lâm |
|
106 | Nguyễn Thị Viên | Thôn Chung | Việt Lâm |
|
107 | Vàng Sào Khún | Bản Tàn | Trung Thành |
|
108 | Lục Thị Hoa | Thôn Đồng | Trung Thành |
|
109 | Hoàng Thị Nhoi | Thôn Trang | Trung Thành |
|
110 | Vũ Thị Thu | Minh Thành | Trung Thành |
|
111 | Vi Thị Định | Thôn Cuôm | Trung Thành |
|
112 | Hoàng Thị Nhậm | Thôn Cuôm | Trung Thành |
|
113 | Min Hùng Sẩu | Thôn Cuôm | Trung Thành |
|
114 | Thèn Thị Dăm | Cốc Héc | Trung Thành |
|
115 | Lù Thị Bau | Cốc Héc | Trung Thành |
|
116 | Hù Văn Binh | Cốc Héc | Trung Thành |
|
117 | Thèn Seo Cường | Cốc Héc | Trung Thành |
|
118 | Hù Dìn Thương | Cốc Héc | Trung Thành |
|
119 | Lù Văn Bình | Cốc Héc | Trung Thành |
|
120 | Vương Văn Đức | Thủy Lâm | Trung Thành |
|
121 | Sùng Già Chà | Khuổi Lác | Trung Thành |
|
122 | Lù Văn Sinh | Khuổi Lác | Trung Thành |
|
123 | Lầu Thị Chúa | Lùng Càng | Phong Quang |
|
124 | Lò Thị Duyên | Lùng Càng | Phong Quang |
|
125 | Lộc Văn Quân | Lùng Càng | Phong Quang |
|
126 | Hầu Xuân Bình | Lùng Châu | Phong Quang |
|
127 | Dương Văn Cường | Lùng Pục | Phong Quang |
|
128 | Giàng Văn Sần | Lùng Giàng B | Phong Quang |
|
129 | Giàng Thìn Hồ | Lùng Giàng B | Phong Quang |
|
130 | Thào Văn Thồng | Đán Khao | Thượng Sơn |
|
131 | Thào Quáng Chinh | Đán Khao | Thượng Sơn |
|
132 | Lương Văn Tài | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
133 | Chẩu Văn Họa | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
134 | Quan Thị Lan | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
135 | Chẩu Văn Quy | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
136 | Hoàng Văn Hà | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
137 | Triệu Văn Xuân B | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
138 | Chẩu Văn Thăng | Bản Xám | Ngọc Minh |
|
139 | Triệu Văn Sơn | Tiến Thành | Ngọc Minh |
|
140 | Triệu Văn Thân | Tiến Thành | Ngọc Minh |
|
141 | Chẩu Văn Dũng | Tiến Thành | Ngọc Minh |
|
142 | Hoàng Văn Hiếu | Tiến Thành | Ngọc Minh |
|
143 | Hoàng Văn Sỉnh | Tiến Thành | Ngọc Minh |
|
144 | Nguyễn Văn Thổ | Làng Cúng | Đạo Đức |
|
145 | Nguyễn Văn Phục | Làng Cúng | Đạo Đức |
|
146 | Nguyễn Xuân Cương | Làng Cúng | Đạo Đức |
|
147 | Đàm Văn Bát | Tân Tiến | Đạo Đức |
|
148 | Vi Thị Đường | Làng Má | Đạo Đức |
|
149 | Lý Thị Bền | Khuổi Vài | Ngọc Linh |
|
150 | Đặng Văn Xiềm | Khuổi Vài | Ngọc Linh |
|
151 | Tô Văn Nình | Nặm Đăm | Ngọc Linh |
|
152 | Thào Seo Sình | Nặm Đăm | Ngọc Linh |
|
153 | Phàn Văn Ỏn | Nặm Đăm | Ngọc Linh |
|
154 | Hoàng Thị Nguyệt | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
155 | Sùng Nọ Say | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
156 | Chương Văn An | Lăng Mu | Ngọc Linh |
|
157 | Đặng Văn Hanh | Lăng Mu | Ngọc Linh |
|
158 | Chương Văn Nghiu | Ngọc Quang | Ngọc Linh |
|
159 | Minh Sử Phấn | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
160 | Nông Xuân Lập | Bản Hình | Minh Tân |
|
161 | Lộc Đức Sưng | Bản Hình | Minh Tân |
|
162 | Triệu Thị Nguyệt | Bản Hình | Minh Tân |
|
163 | Sùng Văn Xuân | Hoàng Lỳ Pả | Minh Tân |
|
164 | Vàng Thìn Dùng | Hoàng Lỳ Pả | Minh Tân |
|
165 | Tẩn Văn Huyền | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
166 | Phàn Tờ Tẩu | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
167 | Phàn Văn Lý | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
168 | Phàn Văn Phú | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
169 | Đặng Xuân Hùng | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
170 | Lý Sào Sáng | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
171 | Giàng Chả Phừ | Bản Phố | Minh Tân |
|
172 | Vương Đức Cồ | Bản Phố | Minh Tân |
|
173 | Giàng Ngọc Sơn | Bản Phố | Minh Tân |
|
174 | Giàng Ngán Dỉ | Bản Phố | Minh Tân |
|
175 | Sùng Khái Thành | Bản Phố | Minh Tân |
|
176 | Thào Chín Sảng | Bản Phố | Minh Tân |
|
177 | Sùng Thìn Páo | Bản Phố | Minh Tân |
|
178 | Hầu Mí Sình | Khâu Ngày | Minh Tân |
|
179 | Hầu Chẩn Ngán | Khâu Ngày | Minh Tân |
|
180 | Vàng Mí Thào | Khâu Ngày | Minh Tân |
|
181 | Lý Văn Sang | Lùng Thiềng | Minh Tân |
|
182 | Tẩn Văn An | Lùng Thiềng | Minh Tân |
|
183 | Trương Thái Thông | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
184 | Đặng Văn Ánh | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
185 | Trương Văn Cỏn | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
186 | Hoàng Văn Páo | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
187 | Phàn Văn Cao | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
188 | Trương Thị Sinh | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
189 | Phàn Văn Định | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
190 | Phàn Văn Chài | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
191 | Bàn Thị Thỉm | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
192 | Nguyễn Văn Tọng | Bản Thấu | Kim Thạch |
|
193 | Nguyễn Văn Bảo | Bản Thấu | Kim Thạch |
|
194 | Nguyễn Thị Nhạn | Bản Thấu | Kim Thạch |
|
195 | Đặng Văn Linh | Bản Thấu | Kim Thạch |
|
196 | Nguyễn Thị Hương | Bản Thấu | Kim Thạch |
|
197 | Phàn Văn Hằng | Bản Nà ngoan | Kim Thạch |
|
198 | Nông Văn Đoàn | Bản Nà ngoan | Kim Thạch |
|
199 | Nông Văn Biên | Bản Nà ngoan | Kim Thạch |
|
200 | Lý Văn Công | Bản Khò | Kim Thạch |
|
201 | Hoàng Thị Tấn | Bản Khò | Kim Thạch |
|
202 | Nông Văn Bình | Bản Thẳm | Kim Thạch |
|
203 | Đặng Văn Vinh | Bản Lù | Kim Thạch |
|
204 | Hoàng Văn Vương | Bản Lù | Kim Thạch |
|
HUYỆN BẮC QUANG | ||||
1 | Hoàng Thị Luyên | Thôn Tân Thành | TT Việt Quang |
|
2 | Đỗ Thị Phương | Thôn Tân Thành | TT Việt Quang |
|
3 | Hoàng Thị Vịnh | Thôn Minh Thành | TT Việt Quang |
|
4 | Nhữ Thị Nhàng | Thôn Cầu ham | TT Việt Quang |
|
5 | Dương Văn Doanh | Thôn Việt Tân | TT Việt Quang |
|
6 | Hoàng Văn Chương | Thôn Thanh Bình | TT Việt Quang |
|
7 | Lò Thị Ngôi | Thôn Thanh Bình | TT Việt Quang |
|
8 | Lý Văn Hồng | Thôn Buột | Đồng Tiến |
|
9 | Lý Thị Dẩu | Thôn Cổng Đá | Đồng Tiến |
|
10 | Trương Văn Điều | Thôn Cổng Đá | Đồng Tiến |
|
11 | Lý Xuân Hiều | Thôn Cổng Đá | Đồng Tiến |
|
12 | La Thị Hôm | Thôn Tiến Thành, | Đông Thành |
|
13 | Nguyễn Sơn Ca | Thôn Đông Thành | Đông Thành |
|
14 | Đặng Thị Thỉm | Thôn Bản Cưởm | Tân Thành |
|
15 | Thèn Đức Minh | Thôn Lâm | Vô Điếm |
|
16 | Hoàng Văn Báo | Thôn Lâm | Vô Điếm |
|
17 | Ma Văn Tiền | Thôn Thia | Vô Điếm |
|
18 | Ma Văn Hùng | Thôn Thia | Vô Điếm |
|
19 | Vì Văn Sơn | Thôn Thia | Vô Điếm |
|
20 | Đặng Văn Đài | Thôn Thíp | Vô Điếm |
|
21 | Triệu Văn Xếp | Thôn Thíp | Vô Điếm |
|
22 | Giàng Seo Pao | Thôn Thíp | Vô Điếm |
|
23 | Bàn Văn Vân | Thôn Thíp | Vô Điếm |
|
24 | Mai Trong Hạnh | Thôn Xuân Dung | Vô Điếm |
|
25 | Ma Văn Chún | Thôn Ca | Vô Điếm |
|
26 | Đặng Kim Phúc | Thôn Năm Tậu | Đức Xuân |
|
27 | Phùng Sùn Chiêm | Thôn Xuân Minh | Đức Xuân |
|
28 | Hoàng Văn Quốc | Thôn Xuân Minh | Đức Xuân |
|
29 | Ma Văn Cứ | Thôn Xuân Đường | Đức Xuân |
|
30 | Ma Văn Sín | Thôn Xuân Mới | Đức Xuân |
|
31 | Đặng Tài Thanh | Thôn Xuân Mới | Đức Xuân |
|
32 | Ma Thị Quyến | Thôn Xuân Thành | Đức Xuân |
|
33 | Ma Văn Chuyền | Thôn Xuân Thành | Đức Xuân |
|
34 | Phùng Sùn Sinh | Thôn Phiêng Phầy | Đức Xuân |
|
35 | Nguyễn Văn Thanh | Thôn Tân Thành | Quang Minh |
|
36 | Hoàng Văn Tinh | Thôn Lâm | Vô Điếm |
|
37 | Giàng Seo Dình | Xuân Thương | Đức Xuân |
|
38 | Ma Thị Sứ | Xuân Mới | Đức Xuân |
|
HUYỆN QUANG BÌNH | ||||
1 | Hoàng Văn Thương | Thôn Xuân Phú | Yên Hà |
|
2 | Hoàng Văn Đợ | Thôn Xuân Phú | Yên Hà |
|
3 | Đặng Thị Dồn | Thôn Chàng Mới | Yên Hà |
|
4 | Hoàng Tiến Thuộc | Chàng Thẳm | Yên Hà |
|
5 | Phàn Văn Giang | Thôn Tân Chàng | Yên Hà |
|
6 | Triệu Văn Giàng | Thôn Trung Thành | Yên Hà |
|
7 | Phàn Văn Quang | Thôn Trung Thành | Yên Hà |
|
8 | Phàn Văn Chài | Thôn Trung Thành | Yên Hà |
|
9 | Đặng Văn Đức | Thôn Trung Thành | Yên Hà |
|
10 | Đặng Thị Lan | Thôn Trung Thành | Yên Hà |
|
11 | Lục Thị Lâm | Thôn Kiêu | Xuân Giang |
|
12 | Hoàng Văn Đò | Thôn Trung | Xuân Giang |
|
13 | Lừu Văn Lương | Thôn Tân Bình | Thị trấn Yên Bình |
|
14 | Triệu Chàn Pú | Thôn Tân Bình | Thị trấn Yên Bình |
|
15 | Đặng Thị Ngọ | Thôn Tân Bình | Thị trấn Yên Bình |
|
16 | Phùng Công Toàn | Thôn Tân Bình | Thị trấn Yên Bình |
|
17 | Hoàng Văn Sang | Thôn Tân Tiến | Thị trấn Yên Bình |
|
18 | Hoàng Thị Chung | Tổ 5 | Thị trấn Yên Bình |
|
19 | Hoàng Thị Ngoại | Tổ 5 | Thị trấn Yên Bình |
|
20 | Trương Tiên Hạnh | Thôn Minh Tiến | Bản Rịa |
|
21 | Hoàng Văn Cửu | Bản Măng | Bản Rịa |
|
22 | Hoàng Thị Giám | Bản Măng | Bản Rịa |
|
23 | Hoàng Văn Tài | Thôn Bản Rịa | Bản Rịa |
|
24 | Trương Minh Hạnh | Thôn Bản Rịa | Bản Rịa |
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG | ||||
1 | Giàng Mí Lềnh |
| Phường Quang Trung |
|
2 | Nguyễn Văn Vượng |
| Phương Thiện |
|
1.316 |
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH THUỘC ĐỀ ÁN CỦA TỈNH ĐÃ VAY VỐN ĐỂ LÀM NHÀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Họ và tên | Thôn | Xã | Ghi Chú |
HUYỆN MÈO VẠC | ||||
1 | Lầu Mí Chơ | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
2 | Vừ Mí Pó (Dế) | Cá Ha | Giàng Chú Phìn |
|
3 | Sùng Mí Chính | Nia Do | Giàng Chú Phìn |
|
4 | Vàng Mí Ná | Khâu Vai B | Khâu Vai |
|
5 | Vàng Chá Pó | Sèo Lủng Sán | Lũng Chinh |
|
6 | Thào Minh Dương | Làng Dào A | Lũng Pù |
|
7 | Sùng Thị Pà | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
8 | Vày A Châu | Nà Hin | Nậm Ban |
|
9 | Lò A Tối | Nậm Ban | Nậm Ban |
|
10 | Thò Mí Tủa (Chúa) | Bản Tại | Niêm Sơn |
|
11 | Lương văn Tình | Bản Tồng | Niêm Sơn |
|
12 | Lờ Mí Pó | Cốc Pại | Niêm Tòng |
|
13 | Giàng Mí Chứ | Má Pì Lèng | Pải Lùng |
|
14 | Lùng A Lon | Tà Làng | Pải Lủng |
|
15 | Vừ Thị Dính | Pải lủng | Pải Lủng |
|
16 | Sình Mí Súng | Thình Lủng | Pải Lủng |
|
17 | Lừ Mí Pó | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
18 | Giàng Mí Sò | Séo Sà Lủng | Pải Lủng |
|
19 | Sình Chúa Dính | Thình Lủng | Pải Lủng |
|
20 | Nguyễn Văn Lợi | Tà Làng | Pải Lủng |
|
21 | Sùng Mí Lềnh | Sùng Nhỉ A | Sủng Máng |
|
22 | Sùng Dũng Nô | Sùng Nhỉ A | Sủng Máng |
|
23 | Ly Vả Của | Há Pống Cáy | Sủng Trà |
|
24 | Ly Chứ Lềnh | Há Pống Cáy | Sủng Trà |
|
25 | Lầu Mí Nô | Tả Lủng B | Tả Lủng |
|
26 | Hạn Mí Chứ | Vi Pục | Tát Ngà |
|
27 | Lù A Khèn | Thuồng Luồng | Xín Cái |
|
28 | Sùng Mí Sình | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
29 | Thò Mí Pó | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
30 | Thò Dũng Sính | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
31 | Thò Xúa Già | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
32 | Lầu Mí Dính | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
33 | Lầu Mí Phứ | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
34 | Thào Mi Sính | Há Dấu Cò | Cán Chu Phìn |
|
35 | Hờ Mí Nô | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
36 | Vừ Mí Cáy | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
37 | Vừ Mí Sính (Chúa) | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
38 | Vừ Mí Dia | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
39 | Vàng Mí Sính | Đề Chia | Cán Chu Phìn |
|
40 | Và Mí Nu | Đề Chia | Cán Chu Phìn |
|
41 | Vừ Mí Lử (Mỷ) | Làn Chải | Cán Chu Phìn |
|
42 | Vừ Mí Dia | Tìa Chí Đơ | Giàng Chu Phìn |
|
43 | Vừ Mí Sính (Mỷ) | Tìa Chí Đơ | Giàng Chu Phìn |
|
44 | Sùng Mí Pó | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
45 | Thò Mí Phùa | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
46 | Giàng Mí Thà | Hấu Chua | Giàng Chu Phìn |
|
47 | Sùng Mí Xúa | Đề Lảng | Giàng Chu Phìn |
|
48 | Ly Mí Sì | Tìa Cua Si | Giàng Chu Phìn |
|
49 | Vừ Mí Phình | Cá Ha | Giàng Chu Phìn |
|
50 | Vừ Mí Dính (Say) | Cá Ha | Giàng Chu Phìn |
|
51 | Ly Mí Chính (Dính) | Ha Cá Thình | Giàng Chu Phìn |
|
52 | Nông Thị Sáu | Khâu Vai A | Khâu Vai |
|
53 | Nùng Văn Biên | Nà Hin | Nậm Ban |
|
54 | Hoàng Văn Châu | Nà Hin | Nậm Ban |
|
55 | Vầy Văn Nhói | Nà Poòng | Nậm Ban |
|
56 | Vàng A Ngư | Nà Tằm | Nậm Ban |
|
57 | Phàn Dào Chiêu | Khuổi Luông | Niên Sơn |
|
58 | Vày A Nôm | Bản Tồng | Niên Sơn |
|
59 | Mã văn Hòa | Nậm Chuầy | Niên Sơn |
|
60 | Sùng Mí Sò | Nậm Chuầy | Niên Sơn |
|
61 | Già Mí Po (Mai) | Nậm Chuầy | Niên Sơn |
|
62 | Già Mí Po (Chính) | Nậm Chuầy | Niên Sơn |
|
63 | Chá Mí Già (Má) | Cá Thể Bàn Tồng | Niên Sơn |
|
64 | Và Mí Chứ | Cá Thể Bàn Tồng | Niên Sơn |
|
65 | Già Mí Già | Cá Thể Bàn Tồng | Niên Sơn |
|
66 | Vừ Mí Dình | Nà Pù | Niêm Tòng |
|
67 | Ly Mí Và | Cốc Pại | Niêm Tòng |
|
68 | Thò Dũng Sính | Pả Vi Hạ | Pả Vi |
|
69 | Vàng Mí Pó | Pả Vi Thượng | Pả Vi |
|
70 | Chẳng Thị Phân | Tà Làng | Pải Lủng |
|
71 | Nguyễn văn Dầu | Tà Làng | Pải Lủng |
|
72 | Cứ Chá Dính | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
73 | Lư Chá Phứ | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
74 | Cử Sò Sáu | Séo Sà Lủng | Pải Lủng |
|
75 | Mua Thị Nhù | Mã Pì Lèng | Pải Lủng |
|
76 | Thò Mí Na (Si) | Séo Hồ | Sơn Vĩ |
|
77 | Giàng Mí Lúa (Vá) | Séo Hồ | Sơn Vĩ |
|
78 | Sùng Mí Tủa | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
79 | Vàng Chúng Sính | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
80 | Vàng Mí Mua | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
81 | Giàng Mí Mua | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
82 | Thào Mí Say | Sủng Pờ B | Sủng Trà |
|
83 | Giàng Mí Mò | Há Pống Cáy | Sủng Trà |
|
84 | Thò Mí Mỷ | Há Pống Cáy | Sủng Trà |
|
85 | Vàng Mí Lúa | Sủng Cáng | Sủng Trà |
|
86 | Thò Mí Cơ | Há Xúa | Tà Lủng |
|
87 | Thào Súa Sính (Dú) | Nhìa Lũng | Tát Ngà |
|
88 | Thào Mí Dính (Pà) | Nhìa Lũng | Tát Ngà |
|
89 | Lý Á Mèo | Bản Chiều | Tát Ngà |
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN | ||||
1 | Phàn Díu Hiền | Thôn Tráng Chá Phìn | Lũng Phìn |
|
2 | Thào Mí Phứ | Thôn Mao Súa Phìn | Lũng Phìn |
|
3 | Vừ Mí Súng | Thôn Ngài Trồ | Ma Lé |
|
4 | Cử Vả Say | Thôn Tả Kha | Thị trấn Phó Bảng |
|
5 | Cử Mí Dế | Thôn Tả Kha | Thị trấn Phó Bảng |
|
6 | Thào Mí Sính C | Thôn Tả Kha | Thị trấn Phó Bảng |
|
7 | Mua Mí Pó A | Thôn Phiến Ngài | Thị trấn Phó Bảng |
|
8 | Mua Súa Cho | Thôn Phiến Ngài | Thị trấn Phó Bảng |
|
9 | Lê Thu Hạnh | Xóm Mới | Thị trấn Phó Bảng |
|
10 | Vàng Mí Co | Thôn Sảng Pả | Phố Cáo |
|
11 | Ly Mí Chơ | Thôn Phố Là A | Phố Là |
|
12 | Ly Mí Khè | Thôn Phố Là B | Phố Là |
|
13 | Thào Sía Nô | Thôn Tả Lủng | Phố Là |
|
14 | Giàng Pà Dế | Thôn Mo Só Tủng | Phố Là |
|
15 | Sùng Pà Chơ | Thôn Sà Phìn C | Sà Phìn |
|
16 | Sùng A Tủa | Thôn Sà Phìn C | Sà Phìn |
|
17 | Sùng Mí Tủa | Thôn Sính Thầu A | Sảng Tùng |
|
18 | Vừ Mí Lử | Thôn Cáo Chứ Phìn | Sảng Tủng |
|
19 | Ly Nhìa Pó | Thôn Thèn Ván | Sảng Tủng |
|
20 | Sùng Mí Ly | Thôn Ly Chứ Phìn B | Sảng Tùng |
|
21 | Thò Mí Xá | Thôn Há Pia | Sủng Trái |
|
22 | Sùng Mí Cơ | Thôn Sủng Trái B | Sủng Trái |
|
23 | Ly Mí Chứ | Thôn Sủng Trái B | Sủng Trái |
|
24 | Ly Mí Sính | Thôn Sủng Trái B | Sủng Trái |
|
25 | Sùng Mí Sình | Thôn Sủng Trái B | Sủng Trái |
|
26 | Vàng Mí Nhù | Thôn Sủng Trái A | Sủng Trái |
|
27 | Sùng Mí Sỳ | Thôn Sủng Qủa | Sủng Trái |
|
28 | Hờ Mí Hờ | Thôn Sủng Trái B | Sủng Trái |
|
29 | Sùng Thị Mỷ | Thôn Há Sú | Sủng Trái |
|
30 | Giàng Thị Mo | Thôn Tìa Súng | Sủng Trái |
|
31 | Thò Mí Gìa | Thôn Chứ Phìn | Sủng Trái |
|
32 | Hầu Mí Súng | Thôn Sì Phài | Thị trấn Đồng Văn |
|
33 | Giàng Mí Sính | Thôn Pố Lổ | Thị trấn Đồng Văn |
|
34 | Hạng Mí Dình | Thôn Pố Lổ | Thị trấn Đồng Văn |
|
35 | Ly Sía Tủa | Thôn Vần Chải B | Vần Chải |
|
36 | Vàng Sính Mua | Thôn Khó Chớ | Vần Chải |
|
37 | Dinh Chúng Gìa | Thôn Sà Lủng | Lũng Táo |
|
HUYỆN YÊN MINH | ||||
1 | Hầu Mí Sính | Mùa Lệnh | Mậu long |
|
2 | Sùng Sè Phứ | Mùa Lệnh | Mậu long |
|
3 | Hoàng Văn Kiệm | Cốc Pảng | Du Già |
|
4 | Nguyễn Văn Soan | Khau Nhang | Mậu long |
|
5 | Mã Chúng Sinh | Cháng Lộ | Sủng Cháng |
|
6 | Lò Thị Túng | Cháng Lộ | Sủng Cháng |
|
7 | Hoàng Văn Lưu | Nà Nhuông | Đông Minh |
|
8 | Hò Văn Dương | Nà Nhuông | Đông Minh |
|
9 | Nguyễn Văn Dục | Cốc Pảng | Du Già |
|
10 | Sùng Chúng Tủa | Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
11 | Ly Mí Vàng | Sủng Chớ | Sủng Cháng |
|
12 | Vàng Chủ Quả | Giàng Trú C | Du Già |
|
13 | Mua Mí Chứ | Giàng Trú C | Du Già |
|
14 | Vàng Thị Vá | Giàng Trú C | Du Già |
|
15 | Mua Vảng Chính | Giàng Trú C | Du Già |
|
16 | Vàng A Sưn | Nà Mòn | Mậu long |
|
17 | Hoàng Văn Phong | Nà Mòn | Mậu long |
|
18 | Vàng A Chung | Nà Tườm | Mậu long |
|
19 | Vàng A Cu | Nà Tườm | Mậu long |
|
20 | Vàng A Tối | Tà Chủ | Mậu long |
|
21 | Vàng A Tảo | Tà Chủ | Mậu long |
|
22 | Vừ Mí Quả | Ngán Chải | Lao và Chải |
|
23 | Vàng Sình Dình | Ngào Mông | Ngọc long |
|
24 | Hầu Mí Hồ | Ngào Mông | Ngọc long |
|
25 | Sùng Mí Pó | Ngào Mông | Ngọc long |
|
26 | Sùng Phái Lừ | Ngào Mông | Ngọc long |
|
27 | Vừ Mí Po | Ngào Mông | Ngọc long |
|
28 | Vàng Mí Phứ | Lùng Thàng | Lũng Hồ |
|
29 | Vàng Mí Chá | Lùng Thàng | Lũng Hồ |
|
30 | Giàng A Xảng | Phiền Tỷ | Lũng Hồ |
|
31 | Vàng A Hồng | Phiền Tỷ | Lũng Hồ |
|
32 | Giàng A Chi | Phiền Tỷ | Lũng Hồ |
|
33 | Giàng A Hờ | Phiền Tỷ | Lũng Hồ |
|
34 | Lộc Văn Hinh | Bản Roài | Ngọc long |
|
35 | Nguyễn Thị Chiêu | Bản Roài | Ngọc long |
|
36 | Trương Văn Nhương | Bản Roài | Ngọc long |
|
37 | Lục Văn Chin | Nà Trò | Đông Minh |
|
38 | Cháng A Giều | Lầu Khắm | Mậu long |
|
39 | Lý A Léo | Lầu Khắm | Mậu long |
|
40 | Phàn A Lù | Lầu Khắm | Mậu long |
|
41 | Hầu Mí Hờ | Lầu Khắm | Mậu long |
|
42 | Giàng Xúa Nô | Pắc Ngoa | Ngọc long |
|
43 | Giàng Mí Tỏa | Lao Lủng Tủng | Lũng Hồ |
|
44 | Lù Mí Sào | Chúng Chải | Sủng Cháng |
|
45 | Hạ Mí Hờ | Chúng Chải | Sủng Cháng |
|
46 | Vàng Mí Nô | Giàng Trú D | Du Già |
|
47 | Hạ Chừ Chơ | Giàng Trú D | Du Già |
|
48 | Vàng Xìa Pó | Giàng Trú D | Du Già |
|
49 | Hò Thị Tuyên | Nà Báng | Đông Minh |
|
50 | Giàng Mí Hừ A | Mào Phố | Sủng Cháng |
|
51 | Giàng Mí Chá | Mào Phố | Sủng Cháng |
|
52 | Thào Mí Sử | Mào Phố | Sủng Cháng |
|
53 | Ly Thị Vàng | Pắc ngàm | Lao và Chải |
|
54 | Chảo Thị Hà | Khâu Nhịu | Đông Minh |
|
55 | Lình A Thuận | Khâu Nhịu | Đông Minh |
|
56 | Hoàng Thị Rắm | Đông Mơ | Đông Minh |
|
57 | Giàng Mí Sùng | Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
58 | Sùng Mí Pó | Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
59 | Sình Mí Say | Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
60 | Sình Mí Pó | Sàng Súng | Sủng Cháng |
|
61 | Hoàng Văn Lùng | Bản Khoang | Mậu long |
|
62 | Liệu A Cha | Bản Khoang | Mậu long |
|
63 | Nông Văn Pảo | Bản Khoang | Mậu long |
|
64 | Nùng A Vạn | Bản Khoang | Mậu long |
|
65 | Lù A Sàng | Bó Mới | Đông Minh |
|
66 | Giàng A Vảng | Ngài Sảng A | Du Già |
|
67 | Giàng A Đía | Ngài Sảng A | Du Già |
|
68 | Lý A Khái | Ngài Sảng A | Du Già |
|
69 | Thào Chừ Và | Nậm Luông | Lũng Hồ |
|
70 | Nguyễn Văn Hợi | Làng Khác A | Du Già |
|
71 | Lù Mí Nô | Ngài Trồ 1 | Lũng Hồ |
|
72 | Lù Mí Sau | Ngài Trồ 1 | Lũng Hồ |
|
73 | Vàng A Pế | Su Chín | Lũng Hồ |
|
74 | Vàng A Sính | Su Chín | Lũng Hồ |
|
75 | Mua Mí Hồ | Lũng Màng | Mậu long |
|
76 | Nguyễn Văn Đích | Bản Roài | Ngọc long |
|
77 | Nguyễn Thị Xuyên | Bản Roài | Ngọc long |
|
78 | Lộc Văn Chủng | Bản Roài | Ngọc long |
|
79 | Giàng Chứ Thè | Lùng Chủ Ván | Lũng Hồ |
|
80 | Ly Vảng Lềnh | Giàng Trú B | Du Già |
|
81 | Vàng Mí Lía | Thẩm Cang | Ngọc long |
|
82 | Vàng Mí Chứ | Thẩm Cang | Ngọc long |
|
83 | Nguyễn Văn Hoàn | Bản Cáp 3 | Lũng Hồ |
|
HUYỆN QUẢN BẠ | ||||
1 | Phàn Tờ Hùng | Thôn Hoàng Lan | Xã Quyết Tiến |
|
2 | Cư Mí Hầu | Thôn Hoàng Lan | Xã Quyết Tiến |
|
3 | Cháng Văn Tiến | Thôn Hoàng Lan | Xã Quyết Tiến |
|
4 | Lý Tờ Quang | Thôn Bình Dương | Xã Quyết Tiến |
|
5 | Tẩn phù Sèng | Thôn Bình Dương | Xã Quyết Tiến |
|
6 | Thào Mí Dư | Thôn Bình Dương | Xã Quyết Tiến |
|
7 | Đặng Thanh Đức | Thôn Bình Dương | Xã Quyết Tiến |
|
8 | Lý Văn Chung | Thôn Bình Dương | Xã Quyết Tiến |
|
9 | Vừ Mí Sáng | Thôn Ngài Thầu Sảng | Xã Quyết Tiến |
|
10 | Lò Seo Sử | Thôn Ngài Thầu Sảng | Xã Quyết Tiến |
|
11 | Cháng Văn Lành | Thôn Ngài Thầu Sảng | Xã Quyết Tiến |
|
12 | Giàng Tờ Mìn | Thôn Khâu Làn | Xã Quyết Tiến |
|
13 | Sùng Chẩn Thắng | Thôn Tả Ván | Xã Tả Ván |
|
14 | Sùng Mìn Giáo | Thôn Chúng Trải | Xã Tả Ván |
|
15 | Cháng Mí Pao B | Thôn Mỏ Nhà Thấp | Xã Lùng Tám |
|
16 | Mua Mí Chính | Thôn Lùng Tám Thấp | Xã Lùng Tám |
|
17 | Vàng Mí Páo (b) | Thôn Mỏ Nhà Thấp | Xã Lùng Tám |
|
18 | Giàng Mí Quả | Thôn Tùng Nùn | Xã Lùng Tám |
|
19 | Hạng Thị Mua | Thôn Đầu Cầu II | Xã Cán Tỷ |
|
20 | Giàng Thị Dế | Thôn Đầu Cầu II | Xã Cán Tỷ |
|
21 | Mua Mí Chứ | Thôn Giàng chu Phìn | Xã Cán Tỷ |
|
22 | Hoàng Văn Nam | Thôn Sang Phàng | Xã Đông Hà |
|
23 | Lìn Văn Luân | Thôn Sang Phàng | Xã Đông Hà |
|
24 | Lù Đức Lượng | Thôn Sang Phàng | Xã Đông Hà |
|
25 | Vàng Seo Lềnh | Thôn Nà Sài | Xã Đông Hà |
|
26 | Lò Mí Vừ | Thôn Nà Sài | Xã Đông Hà |
|
27 | Lẻo Thị Hiền | Thôn Thống Nhât | Xã Đông Hà |
|
28 | Mai Ngọc Hồ | Thôn Na cho cai | Xã Nghĩa Thuận |
|
29 | Hạng Sào Chấn | Thôn Na cho cai | Xã Nghĩa Thuận |
|
30 | Ma Sín Phủ | Thôn Na cho cai | Xã Nghĩa Thuận |
|
31 | Ma Dỉ Sần | Thôn Na cho cai | Xã Nghĩa Thuận |
|
32 | Vàng Xín Tờ | Thôn Phín ủng | Xã Nghĩa Thuận |
|
33 | Cu Seo Giàng | Thôn Nà Vìn | Xã Quản Bạ |
|
34 | Phàn Chẩn Thời | Thôn Tùng Pàng | Xã Tùng Vài |
|
35 | Giàng Khái Mìn | Thôn Tùng Vài Phìn | Xã Tùng Vài |
|
36 | Sùng Chẩn Dùng | Thôn Tùng Vài Phìn | Xã Tùng Vài |
|
37 | Giàng Vần Mình | Thôn Tùng Vài Phìn | Xã Tùng Vài |
|
38 | Giàng Tờ Phục | Thôn Tùng Vài Phìn | Xã Tùng Vài |
|
39 | Vàng Thìn Pó | Thôn Lao Chải | Xã Tùng Vài |
|
40 | Giàng Thìn Lùng | Thôn Lao Chải | Xã Tùng Vài |
|
41 | Thào Chẩn Hiệu | Thôn Suối Vui | Xã Tùng Vài |
|
42 | Hầu Thìn Khái | Thôn Suối Vui | Xã Tùng Vài |
|
43 | Ly Xuân Thắng | Thôn Lố Thàng II | Xã Thái An |
|
HUYỆN BẮC MÊ | ||||
1 | Bồn Văn Thắng | Thôn Đoàn Kết | Đường Âm |
|
2 | Đặng Văn Thông | Thôn Đoàn Kết | Đường Âm |
|
3 | Trần Văn Đặng | Thôn Đoàn Kết | Đường Âm |
|
4 | Vàng Thìn Cồ | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
5 | Sùng Chẩn Cù | Thôn Lũng Vầy | Minh Sơn |
|
6 | Lý Thị Sàng | Thôn Kẹp A | Minh Sơn |
|
7 | Giàng A Lỳ | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
8 | Giàng A Hông | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
9 | Giàng A Quy | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
10 | Giàng A Nồng | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
11 | Giàng A Tường | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
12 | Giàng A Lâng | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
13 | Giàng Thị Mẩy | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
14 | Sải A Mèng | Thôn Chí Thì | Yên Cường |
|
15 | Vàng A Sồ | Thôn Nà Chảo | Yên Cường |
|
16 | Giàng A Khà | Thôn Nà Chảo | Yên Cường |
|
17 | Giàng A Đa | Thôn Nà Chảo | Yên Cường |
|
18 | Tráng Văn Hý | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
19 | Tráng Văn Chẩu | Thôn Bản Nghè | Yên Cường |
|
20 | Hoàng Thị Phướng | Thôn Tả Lùng | Yên Cường |
|
21 | Đặng Văn Dòng | Thôn Nà Nghè | Yên Cường |
|
22 | Đặng Văn Kiang | Thôn Nà Nghè | Yên Cường |
|
23 | Đặng Văn Dồn | Thôn Nà Nghè | Yên Cường |
|
24 | Tạ Văn Hạnh | Thôn Đồn Điền | Yên Cường |
|
25 | Giàng A Đồng | Thôn Nà Lang | Yên Cường |
|
26 | Bàn Văn Chản | Thôn Tiến Minh | Đường Hồng |
|
27 | Bàn Tiến Xuân | Thôn Tiến Minh | Đường Hồng |
|
28 | Bàn Văn San | Thôn Tiến Minh | Đường Hồng |
|
29 | Bàn Văn Ton | Thôn Tiến Minh | Đường Hồng |
|
30 | Nông Văn Tương | Thôn Khuổi Nấng | Thượng Tân |
|
31 | Hoàng Văn Quyết | Thôn Khuổi Nấng | Thượng Tân |
|
32 | Hoàng Văn Tới | Thôn Khuổi Nấng | Thượng Tân |
|
33 | Nông Thị Thúy | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
34 | Giàng A Hài | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
35 | Hoàng Thị Đuyên | Thôn Tả Luồng | Thượng Tân |
|
36 | Lý A Khư | Thôn Khuổi Trang | Thượng Tân |
|
37 | Hầu Nhìa Phong | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
38 | Cháng Sái Chơ | Thôn Phia Vèn | Lạc Nông |
|
39 | Hoàng Văn Phương | Thôn Nà Pâu | Lạc Nông |
|
40 | Giàng A Cố | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
41 | Khấu Văn Nguyên | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
42 | Giàng A Lâm | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
43 | Giàng A Đậu | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
44 | Giàng A Hàng (B) | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
45 | Nguyễn Thị Vạn | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
46 | Nguyễn Văn Minh | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
47 | Nông Văn Huấn | Thôn Hạ Sơn I | Lạc Nông |
|
48 | Hoàng Văn Bách | Thôn Nà Cắp | Lạc Nông |
|
HUYỆN VỊ XUYÊN | ||||
1 | Lý Seo Khoa B | Thôn Lùng Chu Phùng | Lao Chải |
|
2 | Giàng Seo Cháng | Thôn Lùng Chu Phùng | Lao Chải |
|
3 | Ma Văn Dùng | Thôn Ngài Là Thầu | Lao Chải |
|
4 | Cư Seo Chính | Thôn Ngài Là Thầu | Lao Chải |
|
5 | Thào Khái Hòa | Thôn Ngài Là Thầu | Lao Chải |
|
6 | Ma Seo Sào B | Thôn Ngài Là Thầu | Lao Chải |
|
7 | Trần Minh Quang | Nặm Nịch | Thanh Đức |
|
8 | Bồn Thị Siều | Nặm Lạn | Thanh Đức |
|
9 | Thào Văn Vân | Nà Sát | Thanh Thủy |
|
10 | Lù Xuân Thắng | Nà Sát | Thanh Thủy |
|
11 | Lý Thị Pòng | Lùng Đoóc | Thanh Thủy |
|
12 | Nguyễn Văn Mạnh | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
13 | Nguyễn Văn Hinh | Thôn Sửu | Phương Tiến |
|
14 | Nguyễn Văn Tuy | Thôn Sửu | Phương Tiến |
|
15 | Nguyễn Văn Thắng | Nà Thài | Phương Tiến |
|
16 | Bàn Văn Lọ | Nặm Tẹ | Phương Tiến |
|
17 | Bàn Thị Dậu | Mào Phìn | Phương Tiến |
|
18 | Trần Văn Trường | Bản Bang | Đạo Đức |
|
19 | Vi Văn Lập | Làng Má | Đạo Đức |
|
20 | Đặng Văn Dồn | Thôn Khiếu | Đạo Đức |
|
21 | Nguyễn Thị Sen | Tân Tiến | Đạo Đức |
|
22 | Giàng Cù Hòa | Làng Má | Đạo Đức |
|
23 | Đỗ Thị Hồng | Đức Thành | Đạo Đức |
|
24 | Phùng Thị Mến | Đức Thành | Đạo Đức |
|
25 | Lý Văn Đẹp | Bản Sáng | Linh Hồ |
|
26 | Đặng Văn Dương | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
27 | Nông Ván Tỳ | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
28 | Phan Thị Thương | Bản Lủa | Linh Hồ |
|
29 | Lý Văn Dậu | Nà Pồng | Linh Hồ |
|
30 | Phùng Văn Tiển | Thôn Bản Đông | Linh Hồ |
|
31 | Sằm Văn Bình | Bản Sáng | Linh Hồ |
|
32 | Vàng Seo Mành | Nà Khà | Linh Hồ |
|
33 | Hoàng Văn Vương | Nà Chuồng | Linh Hồ |
|
34 | Nguyễn Văn Lợi | Xuân Phong | Linh Hồ |
|
35 | Đặng Văn Hồng | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
36 | Hoàng Văn Tròn | Thôn Lèn | Xã Việt Lâm |
|
37 | Hoàng Mạnh Lành | Thôn Hát | Xã Việt Lâm |
|
38 | Xin Giáo Phía | Trung Sơn | Trung Thành |
|
39 | Lù Văn Minh(Quang) | Bản Tàn | Trung Thành |
|
40 | Vương Quốc Hòa | Thôn Đồng | Trung Thành |
|
41 | Lâm Văn Nghĩa | Thôn Đồng | Trung Thành |
|
42 | Triệu Thị Loan | Thôn Trang | Trung Thành |
|
43 | Nguyễn Văn Tuyết | Thôn Trang | Trung Thành |
|
44 | Phan Văn Nguyên | Thôn Cuôm | Trung Thành |
|
45 | Hoàng Văn Nương | Thôn Cuôm | Trung Thành |
|
46 | Ngọc Đình Lộc | Thôn Tấng | Trung Thành |
|
47 | Chu Văn Yên | Thủy Lâm | Trung Thành |
|
48 | Vàng Văn Săm | Thủy Lâm | Trung Thành |
|
49 | Lù Văn Lương | Hai Luồng | Trung Thành |
|
50 | Pảo Thìn Nam | Hai Luồng | Trung Thành |
|
51 | Trần Chúng Xuẩn | Hai Luồng | Trung Thành |
|
52 | Vương Mạnh Kiều | Bản Mán | Phong Quang |
|
53 | Lù Văn Và | Lùng Châu | Phong Quang |
|
54 | Tẩn Thìn Bằng | Lùng Giàng A | Phong Quang |
|
55 | Nùng Văn Rằng | Lùng Châu | Phong Quang |
|
56 | Cháng Văn Phương | Lùng Châu | Phong Quang |
|
57 | Hầu A Kháng | Lùng Châu | Phong Quang |
|
58 | Nông Văn Thùy | Nà Phầy | Tùng Bá |
|
59 | Lý Văn Chính | Nà Phầy | Tùng Bá |
|
60 | Mương Văn Lành | Nà Thé | Tùng Bá |
|
61 | Chúng Văn Chiêm | Nà Thé | Tùng Bá |
|
62 | Mương Văn Truyền | Nà Thé | Tùng Bá |
|
63 | Mương Ngọc Lệ | Nà Thé | Tùng Bá |
|
64 | Vương Văn Chắc | Bản Mào | Tùng Bá |
|
65 | Vương Văn Chắc | Bản Mào | Tùng Bá |
|
66 | Tráng Văn Thanh | Nà Vàn | Tùng Bá |
|
67 | Lý Văn Quyền | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
68 | Lý Văn Dược | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
69 | Nông Văn Tâm | Hồng Tiến | Tùng Bá |
|
70 | Lương Văn Khánh | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
71 | Vương Thị Hò | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
72 | Hoàng Văn Kênh | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
73 | Nông Văn Thiên | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
74 | Lệnh Văn Đài | Khuân Phà | Tùng Bá |
|
75 | Bố Văn Hon | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
76 | Bố Văn Kiến | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
77 | Bố Văn Quân | Phúc Hạ | Tùng Bá |
|
78 | Nông Văn ước | Nà Giáo | Tùng Bá |
|
79 | Bố Văn Mến | Nà Giáo | Tùng Bá |
|
80 | Bố Văn Ay | Nà Giáo | Tùng Bá |
|
81 | Vừ Đức Tuấn | Bản Khóec | Thượng Sơn |
|
82 | Phàn Văn Đánh | Vằng Luông | Thượng Sơn |
|
83 | Vương Văn Ngoan | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
84 | Pảo Quốc Thu | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
85 | Lèng Văn Đặng | Trung Sơn | Thượng Sơn |
|
86 | Vương Văn Đăng | Vằng Luông | Thượng Sơn |
|
87 | Phàn Văn Đòng | Cao Bành | Thượng Sơn |
|
88 | Thào Quang Tếnh | Đán Khao | Thượng Sơn |
|
89 | Phàn Văn Toan | Vằng Luông | Thượng Sơn |
|
90 | Phàn Văn Đòng | Lùng Vùi | Thượng Sơn |
|
91 | Lý Seo Sình | Bản Khóec | Thượng Sơn |
|
92 | Hoàng Văn Dăng | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
93 | Chẩu Văn Cường | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
94 | Lầy Văn Sích | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
95 | Lưu Văn Đắc | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
96 | Lưu Văn Thành | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
97 | Chẩu Thanh Nghị | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
98 | Lầy Chung Đôi | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
99 | Nguyễn Văn Phú | Thôn Riềng | Ngọc Minh |
|
100 | Lưu Văn Tọa | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
101 | Nông Văn Hồi | Thôn Tòong | Ngọc Minh |
|
102 | Nông Văn Tuyển | Bản Thẳm | Kim Thạch |
|
103 | Nguyễn Văn Biên | Bản Nà cọ | Kim Thạch |
|
104 | Lục Văn Yêu | Bản Nà cọ | Kim Thạch |
|
105 | Nguyễn Văn Học | Bản Thẳm | Kim Thạch |
|
106 | Hoàng Văn Dũng | Bản Khò | Kim Thạch |
|
107 | Nguyễn Văn Lập | Bản Thẳm | Kim Thạch |
|
108 | Nguyễn Thị Lý | Bản Chang | Kim Thạch |
|
109 | Nguyễn Văn Tồn | Bản Nà cọ | Kim Thạch |
|
110 | Hoàng Văn Mạnh | Bản Khò | Kim Thạch |
|
111 | Đặng Văn Toàn | Thác Tậu | Cao Bồ |
|
112 | Bàn Văn Minh | Thác Tăng | Cao Bồ |
|
113 | Bàn Văn Hơn | Thác Tăng | Cao Bồ |
|
114 | Đặng Văn Lầu | Thác Tậu | Cao Bồ |
|
115 | Đặng Văn Diên | Khuôi Luông | Cao Bồ |
|
116 | Đặng Văn Nghị | Khuổi Vài | Ngọc Linh |
|
117 | Hoàng Văn Nghiêm | Nặm Đăm | Ngọc Linh |
|
118 | Triệu Văn Páo | Nà Qua | Ngọc Linh |
|
119 | Sùng Seo Tỏa | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
120 | Lý Văn Mua | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
121 | Sùng Chúa Dình | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
122 | Sùng Dũng Phử | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
123 | Giàng Seo Lèng | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
124 | Giàng Quang Sáng | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
125 | Tráng Thị Mai | Tân Lập | Ngọc Linh |
|
126 | Đinh Thị Diên | Ngọc Thượng | Ngọc Linh |
|
127 | Sùng Seo Vư | Ngọc Hà | Ngọc Linh |
|
128 | Minh Sử Lèng | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
129 | Lò Seo Dính | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
130 | Vàng Seo Sẹn | Nậm Nhùng | Ngọc Linh |
|
131 | Ma Seo Chinh | Khuổi Khà | Ngọc Linh |
|
132 | Lý Thị Thận | Ngọc Thượng | Ngọc Linh |
|
133 | Đỗ Thị Ngần | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
134 | Sùng Súa Chá | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
135 | Vừ Chứ Mua | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
136 | Lự Văn Việt | Hòa Bắc | Thuận Hòa |
|
137 | Thào Mí Sùng | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
138 | Bồn Văn Ỉnh | Mịch A | Thuận Hòa |
|
139 | Phàn Văn Hình | Mịch A | Thuận Hòa |
|
140 | Thào A Cường | Khâu Trà | Thuận Hòa |
|
141 | Sùng Seo Chơ | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
142 | Dương Tiến Anh | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
143 | Hoàng Thị Nhình | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
144 | Sùng Văn Chính | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
145 | Dương Giáo | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
146 | Thượng Duy Quế | Mịch B | Thuận Hòa |
|
147 | Lò Thị Páo | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
148 | Lò Mí Hải | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
149 | Lý Văn Giang | Thôn Lũng Rầy | Thuận Hòa |
|
150 | Dương Văn Cương | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
151 | ….. | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
152 | Dương Tiến Sỹ | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
153 | Giàng Thanh Hòa | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
154 | Vù Mí Mua | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
155 | Lộc Văn Pảo | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
156 | Dương Văn Thiết | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
157 | Triệu Văn Chẳn | Ngọc Sơn | Bạch Ngọc |
|
158 | Chẩu Thị Yến | Thôn Mường | Bạch Ngọc |
|
159 | Nông Văn Thư | Thôn Phai | Bạch Ngọc |
|
160 | Vương Văn Luận | Thôn Mường | Bạch Ngọc |
|
161 | Phùng Văn Máy | Thôn diếc | Bạch Ngọc |
|
162 | Chương Văn Pham | Minh Thành | Bạch Ngọc |
|
163 | Vi Văn Canh | Đông cáp I | TT Vị Xuyên |
|
164 | Đặng Văn Dũng | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
165 | Đặng Văn màng | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
166 | Phàn Văn Chẳn | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
167 | Phàn Văn Triều | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
168 | Lý Văn Tăng | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
169 | Đặng Văn Đài | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
170 | Đặng Quốc Đạt | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
171 | Đặng Văn Trấn | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
172 | Đặng Văn Thông | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
173 | Phàn Văn Siển | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
174 | Phàn Minh Hương | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
175 | Đặng Thị Minh | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
176 | Trương Xuân Hoài | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
177 | Trương Xuân Thành | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
178 | Trương Văn Vàn | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
179 | Trương Văn Kiên | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
180 | Hoàng Văn Loan | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
181 | Nông Thị Chuyền | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
182 | Sìn Văn Phương | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
183 | Chu Thị Phương | Thôn Khuổi Chậu | Quảng Ngần |
|
184 | Lý Thị Niệm | Thôn Nặm Thăn | Quảng Ngần |
|
185 | Đặng Văn Tỏng | Thôn Nặm Thăn | Quảng Ngần |
|
186 | Phàn Thị Pổ | Thôn Nặm Thăn | Quảng Ngần |
|
187 | Lý Văn Dồn | Thôn Nặm Thăn | Quảng Ngần |
|
188 | Bàn Văn Hậu | Bản Lầy | Phú Linh |
|
189 | Đặng Văn Bành | Bản Lầy | Phú Linh |
|
190 | Hoàng Trần Kiên | Bắc Ngàn | Phú Linh |
|
191 | Nguyễn Trung Lân | Chăn I | Phú Linh |
|
192 | Lục Văn Đoàn | Lang Lầu | Phú Linh |
|
193 | Lý Tiến Trường | Lang Lầu | Phú Linh |
|
194 | Nguyễn Thị Lợi | Chăn II | Phú Linh |
|
195 | Lý Thị Phú | Chăn II | Phú Linh |
|
196 | Lục Văn Miên | Pác Pà | Phú Linh |
|
197 | Hậu Hữu Tính | Pác Pà | Phú Linh |
|
198 | Phà Văn Thắng | Nà Cáy | Phú Linh |
|
199 | Đặng Văn Điều | Noong I | Phú Linh |
|
200 | Nguyễn Văn Tuấn | Nà Cọn | Phú Linh |
|
201 | Vi Văn Thanh | Bản Tha | Phú Linh |
|
202 | Vương Văn Dự | Bản Tha | Phú Linh |
|
203 | Hoàng Văn Hương | Mường Trung | Phú Linh |
|
204 | Xuân Văn Dai | Mường Trung | Phú Linh |
|
205 | Đặng Văn Miền | Thôn Nhìu Sang | Xín Chải |
|
206 | Lý Văn Thạy | Thôn Tả Ván | Xín Chải |
|
207 | Nguyễn Thanh Vắn | Bản Hình | Minh Tân |
|
208 | Nguyễn Xuân Chấn | Bản Hình | Minh Tân |
|
209 | Nguyễn Đức Hòa | Bản Hình | Minh Tân |
|
210 | Phàn Khai Hùng | Lùng Thiềng | Minh Tân |
|
HUYỆN BẮC QUANG | ||||
1 | Lý Chiềm Tỉnh | Thôn Thanh Sơn | Thị trấn Việt Quang |
|
2 | Phàn Thị Sỉ | Thôn Thanh Sơn | Thị trấn Việt Quang |
|
3 | Hoàng Văn Đình | Thôn Cầu Ham | Thị trấn Việt Quang |
|
4 | Nông Thị Lũ | Thôn Tân Thành | Thị trấn Việt Quang |
|
5 | Đặng Văn Tùy | Thôn Thíp | Xã Vô Điếm |
|
6 | Hoàng Thị Tiến | Thôn Lâm | Xã Vô Điếm |
|
7 | Hoàng Văn Tiến | Thôn Lâm | Xã Vô Điếm |
|
8 | Mồng Văn Vạn | Thôn Lâm | Xã Vô Điếm |
|
9 | Trần Văn Khải | Thôn Me Hạ | Xã Vô Điếm |
|
10 | Bàn Văn Síu | Thôn Pù Đồn | Xã Đồng Tiến |
|
11 | Đặng Văn Yên | Thôn Buột | Xã Đồng Tiến |
|
12 | Phàn Mùi Sinh | Thôn Xuân Thượng | Xã Đức Xuân |
|
13 | Nguyễn Thị Khoán | Thôn Chúa | Xã Quang Minh |
|
14 | Phàn Văn Sẳm | Thôn Nậm Mu | Xã Tân Thành |
|
15 | Cao Thị Chức | Thôn Nậm Mu | Xã Tân Thành |
|
16 | Vũ Thị Luyến | Thôn Bản Cưởm | Xã Tân Thành |
|
17 | Hoàng Văn Hoan | Thôn Minh Thành | Thị trấn Việt Quang |
|
18 | Lương Thế Dương | Thôn Thia Trường | Xã Vô Điếm |
|
19 | Hoàng Văn Đại B | Thôn Lâm | Xã Vô Điếm |
|
20 | Ma Thị Tấm | Thôn Ca | Xã Vô Điếm |
|
21 | Ma Thị Bình | Thôn Ca | Xã Vô Điếm |
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | ||||
1 | Vương Văn Thuận |
| Bản Luốc |
|
2 | Đặng Thị Sàng |
| Bản Luốc |
|
3 | Đặng Văn Siết |
| Bản Luốc |
|
4 | Vương Thanh Quân |
| Bản Luốc |
|
5 | Lý Văn Liệt |
| Bản Luốc |
|
6 | Lý Văn Phên |
| Bản Luốc |
|
7 | Đặng Thành Tâm |
| Bản Luốc |
|
8 | Lý Kim Sơn |
| Bản Luốc |
|
9 | Vương Ngọc Thanh |
| Bản Luốc |
|
10 | Hoàng Thị Rỉnh |
| Bản Máy |
|
11 | Nguyễn Văn Thiển |
| Bản Nhùng |
|
12 | Vàng Lao Thủy |
| Bản Nhùng |
|
13 | Vàng Văn Việt |
| Bản Nhùng |
|
14 | Thèn Văn Vinh |
| Bản Nhùng |
|
15 | Vàng Văn Liên |
| Bản Nhùng |
|
16 | Vàng Văn Dong |
| Bản Nhùng |
|
17 | Nùng Văn Sương |
| Bản Nhùng |
|
18 | Ly Thị Rích |
| Bản Nhùng |
|
19 | Vương Văn Chương |
| Bản Nhùng |
|
20 | Vàng Thị Dín |
| Bản Nhùng |
|
21 | Lù Văn Xanh |
| Bản Nhùng |
|
22 | Xin Văn Dương |
| Bản Nhùng |
|
23 | Sin Văn Long |
| Bản Nhùng |
|
24 | Ly Lao Tin |
| Bản Nhùng |
|
25 | Sèn Ván Đăng |
| Bản Nhùng |
|
26 | Vàng Pồ Đường |
| Bản Nhùng |
|
27 | Ly Văn Đức |
| Bản Nhùng |
|
28 | Ly Thị Rúm |
| Bản Nhùng |
|
29 | Sèn Già Vui |
| Bản Nhùng |
|
30 | Lù Văn Tăng |
| Bản Nhùng |
|
31 | Thèn Văn Săm |
| Bản Nhùng |
|
32 | Lù Văn Trường |
| Bản Nhùng |
|
33 | Nùng Lao Lượng |
| Bản Nhùng |
|
34 | Lù Văn Cường |
| Bản Nhùng |
|
35 | Lý Văn Bằng |
| Bản Nhùng |
|
36 | Ly Văn Săn |
| Bản Nhùng |
|
37 | Thèn Văn Tài |
| Bản Nhùng |
|
38 | Thèn Lao Dần |
| Bản Nhùng |
|
39 | Ly Văn Chưởng |
| Bản Nhùng |
|
40 | Ly Văn Bằng |
| Bản Nhùng |
|
41 | Ly Lao Khiên |
| Bản Nhùng |
|
42 | Hoàng Văn Cam |
| Bản Péo |
|
43 | Cháng Văn Kim |
| Bản Péo |
|
44 | Chương Thị Minh |
| Bản Péo |
|
45 | Hoàng Văn Dương |
| Bản Péo |
|
46 | Lù Văn Thanh |
| Chiến Phố |
|
47 | Lù Văn Thắng |
| Chiến Phố |
|
48 | Lù Văn Nghiêm |
| Chiến Phố |
|
49 | Lù Văn Trưởng |
| Chiến Phố |
|
50 | Thào Kháy Pao |
| Chiến Phố |
|
51 | Vàng Văn Thương |
| Chiến Phố |
|
52 | Tráng Văn Thanh |
| Chiến Phố |
|
53 | Lù Xuân Trường |
| Chiến Phố |
|
54 | Sùng Diu Phà |
| Chiến Phố |
|
55 | Lù Văn Kim |
| Đản Ván |
|
56 | Vàng Văn Thắng |
| Đản Ván |
|
57 | Sèn Seo Phúc |
| Đản Ván |
|
58 | Lù Văn Ngoan |
| Đản Ván |
|
59 | Tải Đức Nam |
| Đản Ván |
|
60 | Lèng Văn Vinh |
| Đản Ván |
|
61 | Lù Văn Cương |
| Đản Ván |
|
62 | Thèn Văn Trường |
| Đản Ván |
|
63 | Lù Văn Phương |
| Đản Ván |
|
64 | Lù Văn Phong |
| Đản Ván |
|
65 | Thèn Văn Sương |
| Đản Ván |
|
66 | Lèng Seo Thu |
| Đản Ván |
|
67 | Phượng Quầy Chiêm |
| Hồ Thầu |
|
68 | Triệu Tà Chiều |
| Hồ Thầu |
|
69 | Triệu Tà Chiều |
| Hồ Thầu |
|
70 | Bàn Quầy Chán |
| Hồ Thầu |
|
71 | Ly Seo Phong |
| Hồ Thầu |
|
72 | Phượng Chòi Luồng |
| Hồ Thầu |
|
73 | Triệu Phụ On |
| Hồ Thầu |
|
74 | Triệu Chàn Phú |
| Hồ Thầu |
|
75 | Bàn Chàn Ton |
| Hồ Thầu |
|
76 | Triệu Phụ Chiêm |
| Hồ Thầu |
|
77 | Phượng Chòi Hín |
| Hồ Thầu |
|
78 | Phượng Chòi Phấu |
| Hồ Thầu |
|
79 | Ly Seo Quang |
| Hồ Thầu |
|
80 | Phượng Dầu Hóa |
| Hồ Thầu |
|
81 | Đặng Láo Lớ |
| Hồ Thầu |
|
82 | Phượng Chàn Siểu |
| Hồ Thầu |
|
83 | Triệu Chàn Tòng |
| Hồ Thầu |
|
84 | Hầu Thị Dậu |
| Hồ Thầu |
|
85 | Triệu Chàn Quyên |
| Hồ Thầu |
|
86 | Lý Văn Phù |
| Hồ Thầu |
|
87 | Bàn Tà Sâu |
| Hồ Thầu |
|
88 | Triệu Trình Nhính |
| Hồ Thầu |
|
89 | Bàn Quầy Chòi |
| Hồ Thầu |
|
90 | Phượng Mùi Phin |
| Hồ Thầu |
|
91 | Lý Văn Thương |
| Nậm Dịch |
|
92 | Nguyễn Thị Thanh |
| Nậm Dịch |
|
93 | Hoàng Văn Luân |
| Nậm Dịch |
|
94 | Lý Văn Dưỡng |
| Nậm Dịch |
|
95 | Lý Văn Phương |
| Nậm Dịch |
|
96 | Hoàng Thị Kiếm |
| Nậm Dịch |
|
97 | Hoàng Thị Liên |
| Nậm Dịch |
|
98 | Sùng Seo Dơ |
| Nậm Dịch |
|
99 | Nình Thị Ban |
| Nậm Dịch |
|
100 | Vàng Văn Đức |
| Nậm Dịch |
|
101 | Ma Seo Cháng |
| Nậm Dịch |
|
102 | Phùng Sùn Chiêm |
| Nậm Khòa |
|
103 | Nùng Láo Thị |
| Nậm Khòa |
|
104 | Lò Là Cáo |
| Nậm Khòa |
|
105 | Lò Vàn Và |
| Nậm Khòa |
|
106 | Lù Láo Vạn |
| Nậm Khòa |
|
107 | Triệu Mềnh Lìn |
| Nậm Khòa |
|
108 | Triệu Giào Châu |
| Nậm Khòa |
|
109 | Hoàng Láo Dương |
| Nậm Khòa |
|
110 | Hoàng Láo Thàng |
| Nậm Khòa |
|
111 | Lù Láo Liện |
| Nậm Khòa |
|
112 | Vàng Seo Nghì |
| Nậm Khòa |
|
113 | Lù Già Củ |
| Nậm Khòa |
|
114 | Lù Thị Máy |
| Nậm Khòa |
|
115 | Phùng Sùn Chòi |
| Nậm Khòa |
|
116 | Lò Mùi Mủi |
| Nậm Khòa |
|
117 | Phùng Sùn Và |
| Nậm Khòa |
|
118 | Lý Chiềm Qúang |
| Nậm Ty |
|
119 | Phàn Dùn Lụa |
| Nậm Ty |
|
120 | Triệu Ỳ Quấy |
| Nậm Ty |
|
121 | Phàn Dùn Tòng |
| Nậm Ty |
|
122 | Phàn Vàn Sinh |
| Nậm Ty |
|
123 | Phàn Sành Khuân |
| Nậm Ty |
|
124 | Phàn Chàn Seng |
| Nậm Ty |
|
125 | Lò Seo Sếnh |
| Nậm Ty |
|
126 | Lò Dùn Phây |
| Nậm Ty |
|
127 | Nùng Văn Chỉ |
| Nàng Đôn |
|
128 | Lèng Sào Chương |
| Nàng Đôn |
|
129 | Lù Seo Minh |
| Nàng Đôn |
|
130 | Tráng Sào Khón |
| Nàng Đôn |
|
131 | Hoàng Văn An |
| Ngàm Đăng Vài |
|
132 | Xin Văn Dương |
| Ngàm Đăng Vài |
|
133 | Ly Xín Lùng |
| Ngàm Đăng Vài |
|
134 | Hoàng Đức Long |
| Ngàm Đăng Vài |
|
135 | Nguyễn Văn Mem |
| Ngàm Đăng Vài |
|
136 | Thèn Thị Sống |
| Ngàm Đăng Vài |
|
137 | Vương Văn Kinh |
| Ngàm Đăng Vài |
|
138 | Vàng Thị Mem |
| Ngàm Đăng Vài |
|
139 | Thèn Seo Phúc (Văn Phúc) | Ngàm Đăng Vài |
| |
140 | Ma Seo Pao |
| Pố Lồ |
|
141 | Thèn Sào Min |
| Pố Lồ |
|
142 | Lèng Văn Sơn |
| Pố Lồ |
|
143 | Lù Seo Vừi |
| Pố Lồ |
|
144 | Chỉn Văn Thinh |
| Pố Lồ |
|
145 | Ly Seo Hương |
| Pố Lồ |
|
146 | Tải Seo Đương |
| Pố Lồ |
|
147 | Ly Seo Cháng |
| Pố Lồ |
|
148 | Chảo Thị Nhỉnh |
| Pờ Ly Ngài |
|
149 | Cháng Văn Minh |
| Pờ Ly Ngài |
|
150 | Lù Văn Săm |
| Pờ Ly Ngài |
|
151 | Chỉn Thi Chẳm |
| Pờ Ly Ngài |
|
152 | Lù Tờ Min |
| Pờ Ly Ngài |
|
153 | Lù Mìn Nam |
| Pờ Ly Ngài |
|
154 | Phàn Seo Thành |
| Sán Xả Hồ |
|
155 | Lìu Xuân Thành |
| Sán Xả Hồ |
|
156 | Lý Văn Kiểm |
| Tả Sử Choóng |
|
157 | Giàng Seo Lẻng |
| Tả Sử Choóng |
|
158 | Sèn Thị Vẽ |
| Tả Sử Choóng |
|
159 | Lù Văn Thăn |
| Tả Sử Choóng |
|
160 | Vàng Văn Đượng |
| Tả Sử Choóng |
|
161 | Lù Seo Cấu |
| Tả Sử Choóng |
|
162 | Vàng Văn Thắng |
| Tả Sử Choóng |
|
163 | Lù Seo Thành |
| Tả Sử Choóng |
|
164 | Lù Thị Vắng |
| Tả Sử Choóng |
|
165 | Thèn Văn Yên |
| Tả Sử Choóng |
|
166 | Lù Văn Quang |
| Tả Sử Choóng |
|
167 | Vương Thị Xuyên |
| Tân Tiến |
|
168 | Sạ Hữu Xuyên |
| Tân Tiến |
|
169 | Vương Văn Thịnh |
| Tân Tiên |
|
170 | Sạ Hữu Viên |
| Tân Tiến |
|
171 | Ly Seo Diêu |
| Thèn Chu Phìn |
|
172 | Ly Thị La |
| Thèn Chu Phìn |
|
173 | Hoàng Seo Pề |
| Thèn Chu Phìn |
|
174 | Ly Seo Phừ |
| Thèn Chu Phin |
|
175 | Vàng Seo Hồng |
| Thèn Chu Phìn |
|
176 | Hoàng Seo Páo |
| Thèn Chu Phìn |
|
177 | Hoàng Seo Phừ |
| Thèn Chu Phìn |
|
178 | Sùng Seo Páo |
| Thèn Chu Phìn |
|
179 | Hoàng Sào Vư |
| Thèn Chu Phìn |
|
180 | Vàng Văn Tiên |
| Thông Nguyên |
|
181 | Chảo Diu Săm |
| Tụ Nhân |
|
182 | Lù Văn Dương |
| Tụ Nhân |
|
183 | Lù Văn Chương |
| Tụ Nhân |
|
184 | Lừu Văn Giàng |
| Tụ Nhân |
|
185 | Thèn Văn Thanh |
| Tụ Nhân |
|
186 | Vừi Văn Thinh |
| Tụ Nhân |
|
187 | Thèn Văn Lâm |
| Tụ Nhân |
|
188 | Xin Văn Long |
| Tụ Nhân |
|
189 | Xin Văn Nam |
| Tụ Nhân |
|
190 | Thèn Văn Thi |
| Tụ Nhân |
|
191 | Sin Đức Sinh |
| Tụ Nhân |
|
192 | Chảo Văn Xanh |
| Tụ Nhân |
|
193 | Lù Văn Sơn (Thắng) |
| Tụ Nhân |
|
194 | Thèn Văn Lỳ |
| Tụ Nhân |
|
195 | Thèn Văn Vinh |
| Tụ Nhân |
|
196 | Ly Văn Thắng |
| Tụ Nhân |
|
197 | Vàng Thị Ỉnh |
| Tụ Nhân |
|
198 | Lù Văn Kim |
| Tụ Nhân |
|
199 | Lìu Văn Minh |
| Tụ Nhân |
|
200 | Lùng Văn Sinh |
| Tụ Nhân |
|
201 | Lừu Seo Thắng |
| Tụ Nhân |
|
202 | Giàng Văn Chỉ |
| Tụ Nhân |
|
203 | Lù Văn Phong |
| Tụ Nhân |
|
204 | Lù Văn Phong |
| Tụ Nhân |
|
205 | Trương Văn Tuấn |
| Tụ Nhân |
|
206 | Thèn Văn Tân |
| Tụ Nhân |
|
207 | Nùng Văn Đinh |
| Tụ Nhân |
|
208 | Lù Văn Vinh |
| Túng Sán |
|
209 | Min Sự Xoán |
| Túng Sán |
|
210 | Min Si Vần |
| Túng Sán |
|
211 | Cáo Diu Xuấn |
| Túng Sán |
|
212 | Min Phà Diu |
| Túng Sán |
|
213 | Tẩn Seo Mão |
| Túng Sán |
|
214 | Sú Seo Toàn |
| Túng Sán |
|
215 | Tẩn Seo Chúng |
| Túng Sán |
|
216 | Min Sử Ngầu |
| Túng Sán |
|
217 | Lù Văn Bình |
| Vinh Quang |
|
218 | Lù Văn Tiến |
| Vinh Quang |
|
HUYỆN XÍN MẦN | ||||
1 | Xèn Văn Xanh | Thôn Khâu Tinh | Thèn Phàng |
|
2 | Vàng Văn Nghiệp | Thôn Khâu Tinh | Thèn Phàng |
|
3 | Gì Già Sỉn | Thôn Khâu Tinh | Thèn Phàng |
|
4 | Thàng Seo Quyến | Thôn Khâu Tinh | Thèn Phàng |
|
5 | Cháng Sào Minh | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
6 | Thèn Kháy Chi | Thôn Tà Lượt | Thèn Phàng |
|
7 | Lù Văn Kết | Thôn Tà Lượt | Thèn Phàng |
|
8 | Xin Văn Tăng | Thôn Tà Lượt | Thèn Phàng |
|
9 | Lù Văn Đón | Thôn Tà Lượt | Thèn Phàng |
|
10 | Thèn Văn Thi | Thôn Khâu Táo | Thèn Phàng |
|
11 | Xèn Vạn Kinh | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
12 | Sùng Quáng Lương | Thôn Na sai | Thèn Phàng |
|
13 | Vàng Diu Kim | Thôn Na sai | Thèn Phàng |
|
14 | Sùng Seo Nam | Thôn Xín Thèn | Thèn Phàng |
|
15 | Ma Quáng Hòa | Thôn Xín Thèn | Thèn Phàng |
|
16 | Sùng Seo Dính | Thôn Tả Lử Thận | Pà Vầy Sủ |
|
17 | Giàng Xuân Thành (Giàng Seo Dính) | Thôn Chúng Trải | Thị Trấn Cốc Pài |
|
18 | Vàng Chẩn Phù | Thôn Súng Sảng | Thị Trấn Cốc Pài |
|
19 | Sùng Dìn Chẩn | Thôn Súng Sảng | Thị Trấn Cốc Pài |
|
20 | Vàng Chẩn Cáo | Thôn Súng Sảng | Thị Trấn Cốc Pài |
|
21 | Giàng Chẩn Lìn | Thôn Súng Sảng | Thị Trấn Cốc Pài |
|
22 | Đặng Quang Tấn | Thôn Táo Hạ | Bản Ngò |
|
23 | Ly Quang Thái | Thôn Táo Hạ | Bản Ngò |
|
24 | Ly Tờ Ban | Thôn Táo Hạ | Bản Ngò |
|
25 | Lù Văn Kim | Thôn Táo Hạ | Bản Ngò |
|
26 | Sùng Seo Hòa | Thôn Xín Chải | Bản Ngò |
|
27 | Giàng Seo Cú B | Thôn Xín Chải | Bản Ngò |
|
28 | Cháng Seo Tẩn(Dèn | Thôn Xín Chải | Bản Ngò |
|
29 | Sùng Seo Vàng B | Thôn Xín Chải | Bản Ngò |
|
30 | Vàng Văn Đức | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
31 | Vàng Văn Sinh | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
32 | Vàng Sào Nghiêm | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
33 | Vàng Văn Chấn | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
34 | Chẩn Văn Kinh | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
35 | Lương Thị Cọt | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
36 | Vàng Văn Cương | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
37 | Vàng Văn Thi B | Thôn Na Van | Tả Nhìu |
|
38 | Cháng Văn Minh | Thôn Na Van | Tả Nhìu |
|
39 | Sùng Văn Chương | Thôn Na Van | Tả Nhìu |
|
40 | Sùng Sào Củi | Thôn Na Van | Tả Nhìu |
|
41 | Chẩn Văn Thanh | Thôn Na Ri | Tả Nhìu |
|
42 | Ly Seo Hoan | Thôn Na Ri | Tả Nhìu |
|
43 | Tụ Sào Sán | Thôn Na Ri | Tả Nhìu |
|
44 | Chẩn Sào Sín | Thôn Na Ri | Tả Nhìu |
|
45 | Vùi Văn Hùng | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
46 | Vùi Seo Nguyễn | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
47 | Vàng Kháy Chỉ | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
48 | Vàng Văn Thành | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
49 | Vàng Văn Lâm A | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
50 | Ma Lao Sấn | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
51 | Lù Văn Khón | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
52 | Vàng Văn Nghiệp B | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
53 | Vàng Văn Xuân B | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
54 | Vàng Văn Long | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
55 | Vàng Kháy Phù | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
56 | Vàng Văn Lương | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
57 | Lèng Văn Kim | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
58 | Lèng Văn Khón | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
59 | Thèn Lao Vần (Văn) | Thôn Lủng Cháng | Thu Tà |
|
60 | Thèn Văn Kim | Thôn Lủng Cháng | Thu Tà |
|
61 | Vàng Văn Kim | Thôn Lủng Cháng | Thu Tà |
|
62 | Thèn Văn Lâm | Thôn Pạc Phai | Thu Tà |
|
63 | Lù Lao Chúng | Thôn Pạc Phai | Thu Tà |
|
64 | Lù Kháy May | Thôn Pạc Phai | Thu Tà |
|
65 | Thèn Lao Sao | Thôn Cốc Pú | Thu Tà |
|
66 | Hoàng Lao Hao | Thôn Cốc Pú | Thu Tà |
|
67 | Hoàng Văn Kim | Thôn Cốc Pú | Thu Tà |
|
68 | Thèn Lao Xuyên | Thôn Pạc Thảy | Thu Tà |
|
69 | Thèn Đức Nam | Thôn Đông Nhẩu | Thu Tà |
|
70 | Lù Văn Nghiệp | Thôn Đông Nhẩu | Thu Tà |
|
71 | Giàng Seo Xì | Thôn Ngài Thầu | Thu Tà |
|
72 | Vàng Seo Lình | Thôn Ngài Thầu | Thu Tà |
|
73 | Giàng Seo Lùng | Thôn Ngài Thầu | Thu Tà |
|
74 | Sùng Seo Man | Thôn Nàng Cút | Thu Tà |
|
75 | Cháng Văn Sinh | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
76 | Lù Lao Sần | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
77 | Lù Văn Bình | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
78 | Lù Văn Cường | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
79 | Lù Văn Bình | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
80 | Lù Seo Vinh | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
81 | Sùng Seo Dy | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
82 | Lù Lao Dũng | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
83 | Lù Seo Tiến | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
84 | Thèn Văn Khón | Thôn Ta Hạ | Ngán Chiên |
|
85 | Xin Văn Chấn | Thôn Ta Hạ | Ngán Chiên |
|
86 | Xin Lao Sò | Thôn Ta Hạ | Ngán Chiên |
|
87 | Ly Văn Long | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
88 | Lù Văn Chà | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
89 | Ly Lao Vân | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
90 | Vàng Sào Sinh | Thôn Pố HàII | Trung Thịnh |
|
91 | Lù Sào Chỉ | Thôn Pố HàII | Trung Thịnh |
|
92 | Hoàng Thị Chẳm | Thôn Pố HàII | Trung Thịnh |
|
93 | Hoàng Sào Chương (….. | Thôn Pố HàII | Trung Thịnh |
|
94 | Thèn Văn Thành | Thôn Côc Đông | Trung Thịnh |
|
95 | Ly Văn Kim | Thôn Côc Đông | Trung Thịnh |
|
96 | Hoàng Sào Kính | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
97 | Hoàng Sào Lương | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
98 | Hoàng Ngoc Giang | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
99 | Xin Sào Phong | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
100 | Hoàng Sơn Tửi | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
101 | Thèn Văn Sài | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
102 | Hoàng Kháy Tờ | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
103 | Hoàng Sào Nghiệp | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
104 | Hoàng Văn Tinh (Ngân……. | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
105 | Hoàng Long Rửi | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
106 | Hoàng Sinh Liện | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
107 | Hoàng Sào Chỉ | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
108 | Hoàng Gìa Liêng | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
109 | Thèn Sào Lăn | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
110 | Cháng Văn Chương | Thôn Chế Là | Chế Là |
|
111 | Lù Văn Phúc | Thôn Lùng Cẩu | Chế Là |
|
112 | Lù Già Dỉ | Thôn Lủng Pô | Chế Là |
|
113 | Thèn Văn Phà | Thôn Lủng Pô | Chế Là |
|
114 | Thèn Văn Minh B | Thôn Lủng Pô | Chế Là |
|
115 | Ly Văn Củi | Thôn Cốc Cộ | Chế Là |
|
116 | Lèng Văn Minh | Thôn Cốc Cộ | Chế Là |
|
117 | Vàng Đức Văn | Thôn Cốc Cộ | Chế Là |
|
118 | Vàng Văn An | Thôn Cốc Cộ | Chế Là |
|
119 | Lèng Văn Xuân | Thôn Cốc Cộ | Chế Là |
|
120 | Thèn Seo Pà | Thôn Nấm Lu | Nấm Dẩn |
|
121 | Thèn Văn Sinh | Thôn Nấm Lu | Nấm Dẩn |
|
122 | Hạng Văn Sán | Thôn Nấm Chiến | Nấm Dẩn |
|
123 | Gì Văn Củi | Thôn Đoàn Kết | Nấm Dẩn |
|
124 | Cháng Seo Lít | Thôn Nấm Chà | Nấm Dẩn |
|
125 | Vùi Văn Kim | Thôn Nấm Chà | Nấm Dẩn |
|
126 | Vàng Văn Thanh | Thôn Na Chăn | Nấm Dẩn |
|
127 | Cháng Văn Nghiệp | Thôn Na Chăn | Nấm Dẩn |
|
128 | Cháng Kháy Chà | Thôn Ngam Lâm | Nấm Dẩn |
|
129 | Phượng Quầy On B | Thôn Vinh Quang | Quảng Nguyên |
|
130 | Phượng Quầy Hin B | Thôn Vinh Quang | Quảng Nguyên |
|
131 | Hoàng Văn Thi | Thôn Tân Sơn | Quảng Nguyên |
|
132 | Xin Chung Tuấn | Thôn Tân Sơn | Quảng Nguyên |
|
133 | Thèn Văn Thành | Thôn Tân Sơn | Quảng Nguyên |
|
134 | Tẩn Seo Sì | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
135 | Cáo Seo Chính | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
136 | Triệu Mềnh Chiêm | Thôn Nậm Lỳ | Quảng Nguyên |
|
137 | Pung Vàn Hín | Thôn Vinh Tiến | Quảng Nguyên |
|
138 | Phàn Quầy Khiền | Thôn Vinh Tiến | Quảng Nguyên |
|
139 | Lù Văn Sín | Thôn Khâu Rom | Quảng Nguyên |
|
140 | Lù Văn Cương | Thôn Khâu Rom | Quảng Nguyên |
|
141 | Hoàng Văn Thưởng | Thôn Khâu Rom | Quảng Nguyên |
|
142 | Lù Văn Nam | Thôn Khâu Rom | Quảng Nguyên |
|
143 | Phàn Lao Lủ | Thôn Sơn Thành | Quảng Nguyên |
|
144 | Thèn Văn Kim | Thôn Nậm Là | Quảng Nguyên |
|
145 | Thèn Văn Nam | Thôn Nậm Là | Quảng Nguyên |
|
146 | Vàng Văn Khương | Thôn Nậm Là | Quảng Nguyên |
|
147 | Vàng Văn Chương | Thôn Nậm Là | Quảng Nguyên |
|
148 | Hoàng Thanh Quyền | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
149 | Hoàng Thị Tiến | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
150 | Hoàng Văn Xiếc | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
151 | Hoàng Văn Thắng | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
152 | Hoàng Thị Phảng (Hoàng Văn Cắm) | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
153 | Hoàng Hữu Chung | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
154 | Hoàng Minh Lại | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
155 | Hoàng Văn Tuyến | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
156 | Hoàng Văn Cường | Thôn Khâu Lầu | Nà Chì |
|
157 | Hoàng Văn Long | Thôn Nguyên Thành | Nà Chì |
|
158 | Hoàng Văn Quản | Thôn Nguyên Thành | Nà Chì |
|
159 | Hoàng Văn Sinh B | Thôn Nậm Khương | Nà Chì |
|
160 | Hoàng Văn Lung | Thôn Nậm Khương | Nà Chì |
|
161 | Hoàng Văn Thiệu | Thôn Nậm Sái | Nà Chì |
|
162 | Hoàng Xuân Bọ | Thôn Nậm Sái | Nà Chì |
|
163 | Hoàng Thị Lâm | Thôn Nậm Sái | Nà Chì |
|
164 | Hoàng Văn Nhói | Thôn Nậm Sái | Nà Chì |
|
165 | Hoàng Văn Hậu | Thôn Đại Thắng | Nà Chì |
|
166 | Hoàng Văn Binh | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
167 | Hoàng Văn Dũng | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
168 | Hoàng Văn Trang | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
169 | Hoàng Văn Húy | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
170 | Hoàng Văn Ỏn | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
171 | Hoàng Văn Hoạt | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
172 | Hoàng Văn Quyết | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
173 | Hoàng Văn Hào | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
174 | Lý Văn Thêm | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
175 | Hoàng Văn Hương | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
176 | Hoàng Văn Soán | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
177 | Đặng Thị Thinh | Thôn Phiêng Lang | Khuôn Lùng |
|
178 | Phàn Văn Thông | Thôn Phiêng Lang | Khuôn Lùng |
|
179 | Hoàng Văn Sáo | Thôn Xuân Hòa | Khuôn Lùng |
|
HUYỆN QUANG BÌNH | ||||
1 | Vàng Quang Vinh | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
2 | Hủng Văn Đông | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
3 | Hoàng Thị Viễn | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
4 | Lý Văn Phong | Thôn Tân Bình | Xã Tân Trịnh |
|
5 | Xằm Thị Lợi | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
6 | Tẩn Thị Duyên | Thôn Tả Ngảo | Xã Tân Trịnh |
|
7 | Hoàng Văn Linh | Thôn Tân Bể | Xã Tiên Yên |
|
8 | Đặng Thị Hoa | Thôn Kem | Xã Tiên Yên |
|
9 | Nông Văn Đạm | Thôn Yên Chàm | Xã Tiên Yên |
|
10 | Nông Văn Duy | Thôn Yên Ngoan | Xã Tiên Yên |
|
11 | Hoàng Thị Chiên | Thôn Yên Lập | Xã Yên Thành |
|
12 | Hoàng Thị Dư | Thôn Yên Lập | Xã Yên Thành |
|
13 | Thèn Xuân Tứ | Thôn Yên Lập | Xã Yên Thành |
|
14 | Sùng Hòa Vình | Thôn Yên Lập | Xã Yên Thành |
|
15 | Hoàng Ngọc Trình | Thôn Yên Lập | Xã Yên Thành |
|
16 | Sùng Dìn Vàng | Thôn Đồng Tiến | Xã Yên Thành |
|
17 | Hoàng Duy Lương | Thôn Pà Vầy Sủ | Xã Yên Thành |
|
18 | Lùng A Phà B | Thôn Pà Vầy Sủ | Xã Yên Thành |
|
19 | Lùng A Phủng | Thôn Pà Vầy Sủ | Xã Yên Thành |
|
20 | Hủng Văn Chà | Thôn Pà Vầy Sủ | Xã Yên Thành |
|
21 | Xìn Văn Dương | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
22 | Xìn Văn Thanh | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
23 | Sùng Văn Quân | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
24 | Xìn Văn Long | Thôn My Bắc | Xã Tân Bắc |
|
25 | Hủng Văn Thuận | Thôn My Bắc | Xã Tân Bắc |
|
26 | Hoàng Thị Đô | Thôn Lủ Thượng | Xã Tân Bắc |
|
27 | Ma Thị Khoa | Thôn Lủ Thượng | Xã Tân Bắc |
|
28 | Vàng Văn Phong | Thôn Lủ Thượng | Xã Tân Bắc |
|
29 | Đặng Văn Thọ | Thôn Lủ Thượng | Xã Tân Bắc |
|
30 | Hoàng Văn Tám | Thôn Lủ Thượng | Xã Tân Bắc |
|
31 | Lừu Văn Thành | Thôn Nặm O | Xã Tân Bắc |
|
32 | Vũ Văn Tá | Thôn Nặm O | Xã Tân Bắc |
|
33 | Vàng Văn Chương | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
34 | Hoàng Văn Vĩnh | Thôn Lủ Hạ | Xã Tân Bắc |
|
35 | Thèn Văn Thưởng | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
36 | Lù Văn Bình | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
37 | Tẩn Văn Lủ | Thôn Nặm O | Xã Tân Bắc |
|
38 | Đặng Thị Chậu | Thôn Chàng Mới | Xã Yên Hà |
|
39 | Lý Văn Nghì (Ghì) | Thôn Khuổi Cuổm | Xã Yên Hà |
|
40 | Lý Văn Sò | Thôn Khuổi Cuổm | Xã Yên Hà |
|
41 | Lù Văn Lân (Lâm) | Thôn Khuổi Cuổm | Xã Yên Hà |
|
42 | Phàn Văn Canh | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
43 | Đặng Văn Quốc | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
44 | Hoàng Văn Thi | Thôn Yên Sơn | Xã Yên Hà |
|
45 | Sèn Văn Hải | Thôn Yên Sơn | Xã Yên Hà |
|
46 | Lý Văn Giang | Thôn Chàng Sát | Xã Yên Hà |
|
47 | Lý Văn Sim | Thôn Chàng Sát | Xã Yên Hà |
|
48 | Chẳng Văn Nghĩa | Thôn Chàng Sát | Xã Yên Hà |
|
49 | Lý Văn Bình | Thôn Tân Chàng | Xã Yên Hà |
|
50 | Đặng Kim An | Thôn Chàng Mới | Xã Yên Hà |
|
51 | Vũ Thị Nhiệm | Thôn Xuân Hà | Xã Yên Hà |
|
52 | Hoàng Thị Toản | Thôn Tân Chàng | Xã Yên Hà |
|
53 | Sèn Văn Giang | Thôn Yên Sơn | Xã Yên Hà |
|
54 | Hoàng Thị Toản | Thôn Tân Chàng | Xã Yên Hà |
|
55 | Mã Thị Hạnh | Tổ 2 | Thị trấn Yên Bình |
|
56 | Lù Chín Xuân | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
57 | Vàng Văn Hữu | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
58 | Thèn Đức Lâm | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
59 | Lù Thị Van | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
60 | Làn Văn Dinh | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
61 | Hoàng Thi Quạy | Tổ 4 | Thị trấn Yên Bình |
|
62 | Xìn Văn Sán ( Sảng) | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
63 | Xiêm Phụng Liềm | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
64 | Triệu Vằn Hiang | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
65 | Triệu Giào Vạng | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
66 | Triệu Xành Kinh | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
67 | Triệu Lào San | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
68 | Triệu Tạ Nái | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
69 | Triều Chằn Siệu | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
70 | Triệu Tà Nái | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
71 | Triệu Tà Khé | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
72 | Triệu Tà Chạn | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
73 | Triệu Láo Lở | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
74 | Triệu Giào Vụi | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
75 | Hoàng Văn Luật | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
76 | Hoàng Văn Đo | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
77 | Hoàng Công Chiến (hu… | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
78 | Hoàng Thanh Thiền | Thôn Nà Đát | Xã Tân Nam |
|
79 | Hoàng Văn Thuần | Thôn Nà Đát | Xã Tân Nam |
|
80 | Lèng Xuân Hợi | Thôn Nặm Hán | Xã Tân Nam |
|
81 | Triệu Tà Pú | Thôn Nặm Qua | Xã Tân Nam |
|
82 | Lý Seo Vư | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
83 | Sùng Seo Quể | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
84 | Sùng Seo Chơ | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
85 | Sùng Seo Chính | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
86 | Lừu Sùng Pao | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
87 | Hoàng Văn Châu | Thôn Bản Thín | Xã Bản Rịa |
|
88 | Hoàng Văn Cương | Thôn Bản Thín | Xã Bản Rịa |
|
89 | Hoàng Văn Thoát | Thôn Bản Rịa | Xã Bản Rịa |
|
90 | Hoàng Văn Đông | Thôn Bản Rịa | Xã Bản Rịa |
|
91 | Hoàng Đức Danh | Thôn Bản Rịa | Xã Bản Rịa |
|
92 | Hoàng Văn Lũy | Thôn Bản Rịa | Xã Bản Rịa |
|
93 | Hoàng Văn Thế | Thôn Bản Rịa | Xã Bản Rịa |
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG | ||||
1 | Nguyễn Văn Chứ |
| Xã Phương Thiện |
|
2 | Nguyễn Văn Loàn |
| Xã Phương Độ |
|
|
|
|
|
|
1023 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Họ và tên | Thôn | Xã | Ghi chú |
HUYỆN MÈO VẠC | ||||
1 | Vừ Xia Chứ B | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
2 | Thàng Văn Thành | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
3 | Sùng Thị Mai | Chúng Pả A | TT Mèo Vạc |
|
4 | Vừ Mí Pó B | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
5 | Giàng Mí Phình | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
6 | Giàng Thị Xúa | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
7 | Giàng Sìa Và | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
8 | Giàng Mí Hờ | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
9 | Sùng Vản Sìa | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
10 | Mua Thị Mỷ | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
11 | Giàng Xìa Cơ | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
12 | Giàng Mí Thề | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
13 | Sùng Mí Sử B | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
14 | Thào Mí Chơ | Chúng Pả B | TT Mèo Vạc |
|
15 | Thào Mí Pó A | Sán Tớ | TT Mèo Vạc |
|
16 | Mua Thị Say | Tổ 1 | TT Mèo Vạc |
|
17 | Mua Mí Tủa | Tổ 2 | TT Mèo Vạc |
|
18 | Vàng Dũng Lử | Pả Vi Hạ | Pả Vi |
|
19 | Chá Mí Chơ | Pả Vi Thượng | Pả Vi |
|
20 | Giàng Mí Pó | Mã Pì Lèng | Pả Vi |
|
21 | Mua Mí Pó | Mã Pì Lèng | Pả Vi |
|
22 | Lầu Mí Cáy | Mã Pì Leng | Pả Vi |
|
23 | Sùng Mí Sính | Mã Pì Lèng | Pả Vi |
|
24 | Vừ Mí Cơ | Lũng Lừ B | Lũng Pù |
|
25 | Thò Mí Mua | Lũng Lừ B | Lũng Pù |
|
26 | Thò Mí Gấu | Lũng Lừ B | Lũng Pù |
|
27 | Vàng Mí Và | Sảng Chải B | Lũng Pù |
|
28 | Vàng Mí Sính | Sảng Chải B | Lũng Pù |
|
29 | Thò Dũng Nô | Tỉnh Dào A | Lũng Pù |
|
30 | Thò Mí Dí | Tỉnh Dào A | Lũng Pù |
|
31 | Giàng Mí Phứ | Tỉnh Dào A | Lũng Pù |
|
32 | Hờ Mí Già | Há Tỏ Sò | Lũng Pù |
|
33 | Sình Mí Sính B | Há Tỏ Sò | Lũng Pù |
|
34 | Sình Mí Say | Há Tỏ Sò | Lũng Pù |
|
35 | Thàng Văn Hính | Khâu Vai | Khâu Vai |
|
36 | Lò A Hạnh | Khâu Vai | Khâu Vai |
|
37 | Linh Văn Chiến | Khâu Vai | Khâu Vai |
|
38 | Già Mí Và | Ha Cá | Khâu Vai |
|
39 | Vàng Mí Dia | Ha Cá | Khâu Vai |
|
40 | Vàng Mí Cáy | Ha Cá | Khâu Vai |
|
41 | Vừ Mí Lầu | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
42 | Sùng Nhìa Pó | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
43 | Hờ Pà Của | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
44 | Già Mí Chứ B | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
45 | Hờ Chứ Vừ | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
46 | Hồ Mí Lềnh | Xín Thầu | Khâu Vai |
|
47 | Vừ Mí Thà | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
48 | Thò Mí Và | Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn |
|
49 | Vừ Mí Pó C | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
50 | Vừ Mí Di | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
51 | Hờ Mí Dế | Há Ía | Cán Chu Phìn |
|
52 | Già Mí Tính | Mèo Qua | Cán Chu Phìn |
|
53 | Già Mí Mua | Mèo Qua | Cán Chu Phìn |
|
54 | Lầu Mí Pó | Cho Do | Cán Chu Phìn |
|
55 | Thò Thị Lía | Tìa Chí Đơ | Giàng Chu Phìn |
|
56 | Ly chứ Sử | Dỉ Chùa Phàng | Giàng Chu Phìn |
|
57 | Giàng Mí Dế | Dỉ Chùa Phàng | Giàng Chu Phìn |
|
58 | Lầu Chống Già | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
59 | Hờ Mí Hờ | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
60 | Hoàng Văn Tình | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
61 | Vừ Mí Lử B | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
62 | Vừ Mí Co | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
63 | Lầu Mí Lía | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
64 | Vừ Mí Ly | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
65 | Vừ Mí Chu | Nà Cuổng | Niêm Tòng |
|
66 | Ly Mí Chía | Cốc Pại | Niêm Tòng |
|
67 | Giàng Mí Chứ | Cốc Pại | Niêm Tòng |
|
68 | Ly Mí Già | Nậm Chuầy | Niêm Sơn |
|
69 | Mua Thị Mỷ | Khuổi Luông | Niêm Sơn |
|
70 | Sùng Mí Chứ | Khuổi Luông | Niêm Sơn |
|
71 | Hầu Mí Mua | Khuổi Luông | Niêm Sơn |
|
72 | Vàng Mí Sò | Nà Giáo | Niêm Sơn |
|
73 | Phàn Xà Sin | Sủng Ú | Sủng Máng |
|
74 | Lầu Mí Mỷ | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
75 | Vàng Mí Già A | Sủng Trà | Sủng Trà |
|
76 | Già Mí Chứ | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
77 | Già Mí Mồ | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
78 | Thò Mí Mỷ | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
79 | Già Sáu Dư | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
80 | Ly Chứ Lệnh | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
81 | Ly Mí Nô | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
82 | Vàng Mí Sình | Há Póng Cáy | Sủng Trà |
|
83 | Thò Mí Sùng | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
84 | Sùng Mí Và B | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
85 | Sùng Chá Sò | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
86 | Súng Mí Già | Tả Chà Lảng | Sủng Trà |
|
87 | Sùng Mí Vừ | Tả Chả Lảng | Sủng Trà |
|
88 | Già Chứ Pó | Sủng Pờ | Sủng Trà |
|
89 | Mua Sìa Chơ | Há Súa | Tả Lủng |
|
90 | Vừ Mí Và | Tả Lủng B | Tả Lủng |
|
91 | Mua Mí Sơ | Tả Lủng B | Tả Lủng |
|
92 | Thò Mí Chứ | Tả Lủng A | Tả Lủng |
|
93 | Giàng Mí Lúa | Tả Lủng A | Tả Lủng |
|
94 | Sùng Mí Sình | Tả Lủng A | Tả Lủng |
|
95 | Sùng Mí Sính | Tả Lủng A | Tả Lủng |
|
96 | Giàng Xìa Sính | Tả Lủng A | Tả Lủng |
|
97 | Giàng Mí Sò | Séo Xà Lủng | Pải Lủng |
|
98 | Lầu Mí Phủng | Séo Sả Lũng | Pải Lủng |
|
99 | Vừ Chứ Sình | Sả Lùng | Pải Lủng |
|
100 | Cử Chá Dính | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
101 | Sùng Súa Nô | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
102 | Lư Mí Phứ | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
103 | Lư Mí Và | Mua Lài Lủng | Pải Lủng |
|
104 | Mua Mí Nô | Tà Làng | Pải Lủng |
|
105 | Giàng Mí Và | Tà Làng | Pải Lủng |
|
106 | Giàng Chứ Dính | Tà Làng | Pải Lủng |
|
107 | Hầu Mí Sính | Thăm Noong | Tát Ngà |
|
108 | Sùng Sìa pó | Tìa Sính | Lũng Chinh |
|
109 | Thào Dũng Tủa | Tìa Sính | Lũng Chinh |
|
110 | Hờ Dũng Nô | Tìa Sính | Lũng Chinh |
|
111 | Vừ Mí Vừ | Tìa Sính | Lũng Chinh |
|
112 | Phàn Mí Lử | Sùng Khể | Lũng Chinh |
|
113 | Vàng A Đồng | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
114 | Vàng A Đậu | Sủng Khể | Lũng Chinh |
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN | ||||
1 | Sùng Mí Nô | Thôn Sùa Lủng | Xã Tả Phìn |
|
2 | Hầu Mí Chá | Thôn Sà Tủng Chứ | Xã Tả Phìn |
|
3 | Sùng Mí Vừ | Thôn Dình Lủng | Xã Tả Phìn |
|
4 | Sùng Mí Tủa | Thôn Dình Lủng | Xã Tả Phìn |
|
5 | Sùng Mí Chí | Thôn Dình Lủng | Xã Tả Phìn |
|
6 | Sùng Mí Khề | Thôn Dình Lủng | Xã Tả Phìn |
|
7 | Hầu Mí Pó | Thôn Dình Lủng | Xã Tả Phìn |
|
8 | Vàng Mí Dính | Thôn Há Đề A | Xã Tả Lủng |
|
9 | Vàng Sía Chá | Thôn Há Đề A | Xã Tả Lủng |
|
10 | Hầu Mí Thò B | Thôn Há Súng | Xã Tả Lủng |
|
11 | Vàng Mí Say | Thôn Sà Phìn C | Xã Sà Phìn |
|
12 | Lầu Chìa Súng | Thôn Lầu Chá Tủng | Xã Sà Phìn |
|
13 | Ly Mí Cáy | Thôn Thành Ma Tủng | Xã Sà Phìn |
|
14 | Vàng Pà Nô | Thôn Thành Ma Tủng | Xã Sà Phìn |
|
15 | Sùng Mí Mua | Thôn Sán Sỳ Tùng | Xã Sà Phìn |
|
16 | Lầu Thị Say | Thôn Sán Sỳ Tủng | Xã Sà Phìn |
|
17 | Sùng Mí Say | Thôn Sán Sỳ Tủng | Xã Sà Phìn |
|
18 | Sùng Mí Chơ | Thôn Sán Sỳ Tủng | Xã Sà Phìn |
|
19 | Sùng Phái Lùng | Thôn Pó Sả | Xã Sủng Trái |
|
20 | Ly Chúng Chá | Thôn Pó Sả | Xã Sủng Trái |
|
21 | Mua Dũng Cở | Thôn Pó Sả | Xã Sủng Trái |
|
22 | Thò Phái Sính | Thôn Pó Sả | Xã Sủng Trái |
|
23 | Hờ Mí Phủng | Thôn Tìa Súng | Xã Sủng Trái |
|
24 | Hờ Chứ Ly | Thôn Tìa Súng | Xã Sủng Trái |
|
25 | Sình Thị Pó | Thôn Tìa Súng | Xã Sủng Trái |
|
26 | Mua Vả Sò | Thôn Tìa Súng | Xã Sủng Trái |
|
27 | Ly Chá Cái | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
28 | Ly Chúng Già | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
29 | Giàng Mí Già B | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
30 | Giàng Dũng Xá | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
31 | Giàng Vả Lình | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
32 | Giàng Chá Sò | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
33 | Giàng Mí Pó | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
34 | Giàng Vả Nô | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
35 | Giàng Dũng Sính | Thôn Phúng Tủng | Xã Sủng Trái |
|
36 | Thò Xìa Chứ | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
37 | Thò Vả Súa | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
38 | Thò Mí Chứ | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
39 | Mua Chứ Kía | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
40 | Sùng Nọ Già | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
41 | Sùng Xúa Thò | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
42 | Sùng Xía Mua | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
43 | Thò Chủ Lùng | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
44 | Sùng Vả Già | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
45 | Mua Nhìa Súng | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
46 | Thò Sính Lùng | Thôn Chứ Phìn | Xã Sủng Trái |
|
47 | Sùng Nhìa Súng | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
48 | Sùng Mí Pó | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
49 | Sùng Mí nô | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
50 | Sùng Vả Giàng | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
51 | Vàng Sáu Chứ | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
52 | Vàng Xìa Chứ | Thôn Sủng Của | Xã Sủng Trái |
|
53 | Vàng Mí Pó | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
54 | Giàng Mí Sính | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
55 | Sùng Xúa Say D | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
56 | Sùng Vả Súng | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
57 | Giàng Sìa Cơ | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
58 | Sùng Xìa Lử | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
59 | Sùng Nhìa Chứ | Thôn Há Đề | Xã Sủng Trái |
|
60 | Giàng Mí Hờ | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
61 | Giàng Sìa Pó | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
62 | Sùng Sính lử | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
63 | Ly Mí Phùa | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
64 | Ly Mí Na | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
65 | Giàng Nọ Phứ | Thôn Sủng Trái A | Xã Sủng Trái |
|
66 | Giàng Mí Sáu | Thôn Sủng Trái B | Xã Sủng Trái |
|
67 | Sùng Vả Sỉnh | Thôn Sủng Trái B | Xã Sủng Trái |
|
68 | Giàng Mí Chứ | Thôn Sủng Trái B | Xã Sủng Trái |
|
69 | Hờ Mí Xá | Thôn Sủng Trái B | Xã Sủng Trái |
|
70 | Ly Dũng Pó | Thôn Sủng Trái B | Xã Sủng Trái |
|
71 | Giàng Vả Say | Thôn Tùng Tỉnh | Xã Sủng Trái |
|
72 | Giàng Mí Sính | Thôn Tùng Tỉnh | Xã Sủng Trái |
|
73 | Thò Nọ Xá | Thôn Tùng Tỉnh | Xã Sủng Trái |
|
74 | Sùng Phái Lử | Thôn Tùng Tỉnh | Xã Sủng Trái |
|
75 | Thò Chúng Vàng | Thôn Sủng Tùa | Xã Sủng Trái |
|
76 | Giàng Si Chúng | Thôn Sủng Tùa | Xã Sủng Trái |
|
77 | Hờ Thị Mai | Thôn Sủng Tùa | Xã Sủng Trái |
|
78 | Thò Dũng Pó | Thôn Sủng Tùa | Xã Sủng Trái |
|
79 | Hờ Sía Chứ | Thôn Sủng Dìa | Xã Sủng Trái |
|
80 | Hờ Chứ Pó | Thôn Sủng Dìa | Xã Sủng Trái |
|
81 | Hờ Chứ Và | Thôn Sủng Dìa | Xã Sủng Trái |
|
82 | Lầu Mí Và | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
83 | Thò Sính Lử | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
84 | Ly Chá Mua | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
85 | Ly Sính Lùng | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
86 | Thò Mí Gió | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
87 | Lầu Xìa Lử | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
88 | Lầu Chúng Và | Thôn Há Pia | Xã Sủng Trái |
|
89 | Giàng Mí Mua | Thôn Há Sú | Xã Sủng Trái |
|
90 | Thò Sính Lùng | Thôn Há Sú | Xã Sủng Trái |
|
91 | Sùng Nhìa Sử | Thôn Há Sú | Xã Sủng Trái |
|
92 | Giàng Phái Lùng | Thôn Há Sú | Xã Sủng Trái |
|
93 | Thò Vả Mua | Thôn Há Chớ | Xã Sủng Trái |
|
94 | Thò Mí Sỳ | Thôn Há Chớ | Xã Sủng Trái |
|
95 | Thò Mí Mỷ | Thôn Há Chớ | Xã Sủng Trái |
|
96 | Thò Xía Chứ | Thôn Há Chớ | Xã Sủng Trái |
|
97 | Giàng Chá Pó | Thôn Há Chớ | Xã Sủng Trái |
|
98 | Sùng Mí Dính | Ngài Lủng | Thị Trấn Đồng Văn |
|
99 | Giàng Nhìa Tủa | Thôn Suối Thầu | Xã Phố Cáo |
|
100 | Thào Mí Dia | Thôn: Hầu Chúa Ván | Xã Phố Cáo |
|
101 | Dương Văn Cồ | Thôn: Lán Xì B | Xã Phố Cáo |
|
102 | Thào Mí Sính | Thôn Tráng Phúng B | Xã Phố Cáo |
|
103 | Vàng Mí Ná | Thôn Tráng Phúng B | Xã Phố Cáo |
|
104 | Lầu Mí Cấu | Thôn Khai Hoang | Xã Thài Phìn Tủng |
|
105 | Cử Sáy Vàng | Thôn Nhèo Lủng | Xã Thài Phìn Tủng |
|
106 | Ly Sính Vừ | Thôn Sảng Ma Sao | Xã Thài Phìn Tủng |
|
107 | Ly Mí Năm | Thôn Sảng Ma Sao | Xã Thài Phìn Tủng |
|
108 | Ly Mí Sính | Thôn Phố Là B | Xã Lũng Phìn |
|
109 | Thào Mí Hờ | Thôn Tả Lủng | Xã Lũng Phìn |
|
110 | Hầu Chúng Dình | Thôn Tả Lủng | Xã Lũng Phìn |
|
111 | Thào Mí Vừ | Thôn Tả Lủng | Xã Lũng Phìn |
|
112 | Hạ Mí Ly | Thôn Tả Lủng | Xã Lũng Phìn |
|
113 | Mua Chứ Nhù | Thôn Tả Lủng | Xã Lũng Phìn |
|
114 | Giàng Mí Cho | Thôn Mao Só Tủng | Xã Lũng Phìn |
|
HUYỆN YÊN MINH | ||||
1 | Giàng Mí Cớ | Thôn Tìa Lủng | Lũng Hồ |
|
2 | Sùng Mí DÌnh | Thôn Phìn Tỳ | Lũng Hồ |
|
3 | Hầu Dũng Hồ | Thôn Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
4 | Mua Chủ Tỏa | Thôn Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
5 | Hầu Chúng Xà | Thôn Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
6 | Giàng Thị Dúa | Thôn Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
7 | Hầu Xúa Say | Thôn Dì Thàng | Lũng Hồ |
|
8 | Sùng Pà Xúa | Thôn Lùng Thàng | Lũng Hồ |
|
9 | Lù Mí Sỳ | Thôn Lũng Hồ 3 | Lũng Hồ |
|
10 | Lù Mí Gió | Thôn Lũng Hồ 3 | Lũng Hồ |
|
11 | Hầu Sáu Vàng | Thôn Phía Tráng | Lũng Hồ |
|
12 | Vàng Chủ Mua | Thôn nặm Luông | Lũng Hồ |
|
13 | Mua Nhè Xúa | Thôn nặm Luông | Lũng Hồ |
|
14 | Vàng Chủ Quả | Thôn nặm Luông | Lũng Hồ |
|
15 | Vàng Chứ Dính | Thôn nặm Luông | Lũng Hồ |
|
16 | Vàng Chủ Sùng | Thôn nặm Luông | Lũng Hồ |
|
17 | Giàng A Cớ | Thôn Xu Chín | Lũng Hồ |
|
18 | Ly Vả Thò | Thôn Xu Chín | Lũng Hồ |
|
19 | Giàng Sái Nhù | Thôn Lùng Chủ Vá | Lũng Hồ |
|
20 | Giàng Xúa Lầu | Thôn Lùng Chủ Vá | Lũng Hồ |
|
21 | Thào Chứ Hồ | Thôn Lùng Chủ Vá | Lũng Hồ |
|
22 | Hầu Chứ Và | Thôn Khau Vạc II | Du Tiến |
|
23 | Hầu Sính Và | Thôn Khau Vạc II | Du Tiến |
|
24 | Giàng Mí Di | Thôn Chúng Pả | Đường Thượng |
|
25 | Mua Nhè Pó | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
26 | Ly Sáu Chứ | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
27 | Hạ Mí Pó | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
28 | Ly Sè Sì | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
29 | Ly Vả Nô | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
30 | Mua Sính Dính | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
31 | Hạ Chừ Chơ | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
32 | Ly Nhè Sáu | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
33 | Ly Sè Tỏa | Thôn Cờ Cải | Đường Thượng |
|
34 | Giàng Mí Mù | Ngán Chải | Lao và Chải |
|
35 | Và Mí Sáu | Xì Phài | Lao và Chải |
|
36 | Thào Mí Po | Chi Sang | Lao và Chải |
|
37 | Chảo Vần Páo | Sủng Pảo 2 | Hữu Vinh |
|
38 | Nguyễn Văn Cao | Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
39 | Vàng Văn Hình | Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
40 | Nguyễn Văn Đức | Nà Hảo | Hữu Vinh |
|
41 | Mua Mí Chá | Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
42 | Lầu Pà Say | Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
43 | Lầu Mí Pó ( A) | Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
44 | Mua Dũng Sử | Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
45 | Vừ Mí Pó | Khai Hoang 2 | Hữu Vinh |
|
46 | Nguyễn Văn Thân | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
47 | Nguyễn Văn Kiêu | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
48 | Nguyễn Văn Trãi | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
49 | Nguyễn Văn Quyết | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
50 | Nguyễn Thị Đằng | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
51 | Nguyễn Văn Bình | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
52 | Nguyễn Văn Tiến | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
53 | Nguyễn Văn Kỳ | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
54 | Nguyễn Thị Năm | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
55 | Vàng Văn Kinh | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
56 | Nguyễn Văn Kiến | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
57 | Hoàng Văn Đại | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
58 | Nguyễn Văn Đường | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
59 | Nguyễn Văn Bằng | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
60 | Vàng Văn Định | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
61 | Nguyễn Văn Toàn | Bản Trưởng | Hữu Vinh |
|
62 | Lèng A Văn | Nà Tậu | Hữu Vinh |
|
63 | Ly Mí Say | Nà Tậu | Hữu Vinh |
|
64 | Cử Mí Say | Khai hoang bản vàng | Hữu Vinh |
|
65 | Vàng Thị Máy | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
66 | Sùng Mí Dình | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
67 | Thào Mí Cho | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
68 | Giàng Sè Páo | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
69 | Vàng Mí Nô | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
70 | Sùng Mí Sáu | Mon Vải | Hữu Vinh |
|
HUYỆN BẮC MÊ | ||||
1 | Bòng Văn Dần | Thôn Nà Phiêng | Xã Đường Âm |
|
2 | Lý Văn Trấn | Thôn Độc Lập | Xã Đường Âm |
|
3 | Lý Văn Đài | Thôn Nà Nhùng | Xã Đường Âm |
|
4 | Đặng Văn Dèn | Thôn Nà Nhùng | Xã Đường Âm |
|
5 | Đặng Văn Gầy | Thôn Nà Nôm | Xã Đường Âm |
|
6 | Bàn Mùi Líu | Thôn Nà Coóc | Xã Đường Âm |
|
7 | Nguyễn Văn Thanh | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
8 | Nguyễn Văn Sáng | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
9 | Nguyễn Văn Tiến | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
10 | Nguyễn Thị Tâm | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
11 | Nguyễn Văn Oanh | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
12 | Phan Thị Mai | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
13 | Nguyễn Văn An | Thôn Bình Ba | Xã Minh Sơn |
|
14 | Đặng Văn Thùy | Thôn Khuổi Lòa | Xã Minh Sơn |
|
15 | Lý Văn Kiên | Thôn Khuổi Lòa | Xã Minh Sơn |
|
16 | Hò Văn Dần | Thôn Khuổi Lòa | Xã Minh Sơn |
|
17 | Trần Văn Đài | Thôn Khuổi Kẹn | Xã Minh Sơn |
|
18 | Trần Văn Cao | Thôn Khuổi Kẹn | Xã Minh Sơn |
|
19 | Hạ Vần Sài | Thôn Ngọc Trì | Xã Minh Sơn |
|
20 | Nguyễn Thị Hằng | Thôn Ngọc Trì | Xã Minh Sơn |
|
21 | Lầu Sính Na | Thôn Kho Là | Xã Minh Sơn |
|
22 | Thào Mí Mua | Thôn Kho Là | Xã Minh Sơn |
|
23 | Vàng Mí Mua | Thôn Kho Là | Xã Minh Sơn |
|
24 | Đặng Văn San | Thôn Cao Sơn | Xã Yên Cường |
|
25 | Giàng A Pao | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
26 | Giàng A Cồ | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
27 | Giàng A Gấu | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
28 | Giàng A Dánh | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
29 | Lý A Chương | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
30 | Lý A Bàng | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
31 | Giàng A Lồng | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
32 | Giàng A Tành | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
33 | Lý A Bàng | Thôn Chí Thì | Xã Yên Cường |
|
34 | Tráng A Khẩy | Thôn Nà Chảo | Xã Yên Cường |
|
35 | Giàng A Bang | Thôn Nà Chảo | Xã Yên Cường |
|
36 | Giàng A Khảng | Thôn Nà Chảo | Xã Yên Cường |
|
37 | Giàng A Di | Thôn Nà Chảo | Xã Yên Cường |
|
38 | Tráng Thị Sông | Thôn Tả Lùng | Xã Yên Cường |
|
39 | Giàng A Quy | Thôn Tả Lùng | Xã Yên Cường |
|
40 | Đặng Văn Canh(B) | Thôn Nà Nghè | Xã Yên Cường |
|
41 | Giàng A Thề | Thôn Tùng Hản | Xã Yên Cường |
|
42 | Giàng A Đài | Thôn Tùng Hản | Xã Yên Cường |
|
43 | Giàng Thị Mẩy | Thôn Tùng Hản | Xã Yên Cường |
|
44 | Giàng A Dạy | Thôn Tiến Xuân | Xã Yên Cường |
|
45 | Tráng A Thành | Thôn Tiến Xuân | Xã Yên Cường |
|
46 | Đặng Văn Đùi | Thôn Bản Trà | Xã Yên Cường |
|
47 | Hoàng Dùn Thim | Thôn Bản Khun | Xã Yên Cường |
|
48 | Hoàng Dùn Quá | Thôn Bản Khun | Xã Yên Cường |
|
49 | Hoàng Thồng Hin | Thôn Bản Khun | Xã Yên Cường |
|
50 | Triệu Dào Khuân | Thôn Bản Khun | Xã Yên Cường |
|
51 | Bàn Hữu Chu | Thôn Đồn Điền | Xã Yên Cường |
|
52 | Lã Thị Trai | Thôn Đồn Điền | Xã Yên Cường |
|
53 | Bàn Văn Thầy | Thôn Cốc Phát | Xã Yên Cường |
|
54 | Dìm Văn Mành | Thôn Cốc Phát | Xã Yên Cường |
|
55 | Nông Văn Cương | Thôn Tả Luồng | Xã Thượng Tân |
|
56 | Nông Thị Phén | Thôn Tà Luồng | Xã Thượng Tân |
|
57 | Cháng A Cơ | Thôn Khuổi Trang | Xã Thượng Tân |
|
58 | Vàng Nỏ Gió | Thôn Phia Vèn | Xã Lạc Nông |
|
59 | Hoàng Văn Tiến | Thôn Nà Pâu | Xã Lạc Nông |
|
60 | Phan Văn Mẫn | Thôn Nà Pâu | Xã Lạc Nông |
|
61 | Nèn Văn Chính | Thôn Nà Pâu | Xã Lạc Nông |
|
62 | Vi Văn Bình | Thôn Nà Pâu | Xã Lạc Nông |
|
63 | Hoàng Văn So | Thôn Bản Khén | Xã Lạc Nông |
|
64 | Nguyễn Văn Hữu | Thôn Bàn Khén | Xã Lạc Nông |
|
65 | Giàng A Mì | Thôn Hạ Sơn I | Xã Lạc Nông |
|
66 | Lý Văn Quỳ | Thôn Lũng Luông | Xã Lạc Nông |
|
67 | Lý Văn Tòng | Thôn Lũng Luông | Xã Lạc Nông |
|
68 | Lù Văn Dùi | Thôn Lũng Luông | Xã Lạc Nông |
|
69 | Triệu Văn Thảnh | Thôn Lũng Luông | Xã Lạc Nông |
|
70 | Triệu Văn Nhằn | Thôn Lũng Luông | Xã Lạc Nông |
|
71 | Giàng A Sính | Thôn Hạ Sơn II | Xã Lạc Nông |
|
72 | Giàng A Cố | Thôn Hạ Sơn II | Xã Lạc Nông |
|
73 | Giàng A Thinh | Thôn Hạ Sơn II | Xã Lạc Nông |
|
74 | Phan Văn Khánh | Thôn Bản Noong | Xã Lạc Nông |
|
75 | Hoàng Văn Ngô | Thôn Bản Noong | Xã Lạc Nông |
|
76 | Lã Thị Hoanh | Thôn Nà Cắp | Xã Lạc Nông |
|
HUYỆN VỊ XUYÊN | ||||
1 | Cư Thị Máy | Thôn Bản Phùng | Lao Chải |
|
2 | Giàng Seo Thề | Thôn Bản Phùng | Lao Chải |
|
3 | Vàng Seo Phú | Thôn Bản Phùng | Lao Chải |
|
4 | Sùng Seo Sính | Thôn Cáo Sào | Lao Chải |
|
5 | Đặng Văn Ghì | Nặm Lạn | Thanh Đức |
|
6 | Triệu Văn Diệu | Nặm Tà | Thanh Đức |
|
7 | Lý Văn Dụi | Thôn Nặm Chang | Quảng Ngần |
|
8 | Đặng Văn Nòng | Thôn Nặm Chang | Quảng Ngần |
|
9 | Lý Văn Triệu | Nà Phầy | Tùng Bá |
|
10 | Vi Văn Hùng | Bản Mào | Tùng Bá |
|
11 | Triệu Văn Chiến | Hồng Minh | Tùng Bá |
|
12 | Mã Văn Khôn | Tát Khà | Tùng Bá |
|
13 | Nông Văn Thuyền | Tát Khà | Tùng Bá |
|
14 | Mã Thị Châm | Tát Khà | Tùng Bá |
|
15 | Vương Văn Chấn | Tát Khà | Tùng Bá |
|
16 | Lý Văn Cúng | Nà Lòa | Tùng Bá |
|
17 | Nông Văn Thắng | Bản Đén | Tùng Bá |
|
18 | Lăng Văn Diện | Bản Đén | Tùng Bá |
|
19 | Nông Văn Đoàn | Hồng Tiến | Tùng Bá |
|
20 | Chúng Văn Đông | Hồng Tiến | Tùng Bá |
|
21 | Nông Văn Trường | Hồng Tiến | Tùng Bá |
|
22 | Chúng Văn Niệm | Hồng Tiến | Tùng Bá |
|
23 | Lương Văn Xuân | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
24 | Vương Đức Luận | Khuôn Làng | Tùng Bá |
|
25 | Nông Văn Hoạt | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
26 | Nông Thị Tư | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
27 | Đán Văn Tấn | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
28 | Nông Văn Chuyên | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
29 | Nông Văn Phú | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
30 | Nông Văn Mẫn | Nặm Rịa | Tùng Bá |
|
31 | Nguyễn Văn Thân | Cường Thịnh | Phương Tiến |
|
32 | Nguyễn Thị Thưởng | Cường Thịnh | Phương Tiến |
|
33 | Triệu Văn Tài | Nặm Tẹ | Phương Tiến |
|
34 | Lý Văn Báu | Mào Phìn | Phương Tiến |
|
35 | Bàn Văn Sẳm | Lùng Tao | Cao Bồ |
|
36 | Cháng Văn Đai | Lùng Tao | Cao Bồ |
|
37 | Cháng Ngọc Quang | Tham Vè | Cao Bồ |
|
38 | Bàn Văn Ỷ | Tham Vè | Cao Bồ |
|
39 | Bàn Văn Cành | Tát Khao | Cao Bồ |
|
40 | Lý Văn Cường | Tát Khao | Cao Bồ |
|
41 | Lý Văn Biện | Thác Hùng | Cao Bồ |
|
42 | Đặng Văn Nhạng | Thác Tậu | Cao Bồ |
|
43 | Trương Văn Tuấn | Gia Tuyến | Cao Bồ |
|
44 | Bàn Văn Ngọc | Gia Tuyến | Cao Bồ |
|
45 | Lý Văn Hồn | Gia Tuyến | Cao Bồ |
|
46 | Lý Thị Dẳm | Chất Tiền | Cao Bồ |
|
47 | Lý Văn Thẳm | Chất Tiền | Cao Bồ |
|
48 | Nguyễn Văn Hải | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
49 | Lý Văn Dùi | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
50 | Đặng Xuân Bình | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
51 | Bàn Văn Dàu | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
52 | Hoàng Văn Thiết | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
53 | Lý Văn Canh | Bản Dâng | Cao Bồ |
|
54 | Sùng Seo Mình | Pồng Trằm | Thuận Hòa |
|
55 | Sùng Seo Páo B | Pồng Trằm | Thuận Hòa |
|
56 | Sùng Thị Hà | Pồng Trằm | Thuận Hòa |
|
57 | Chảo Xuân Tuấn | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
58 | Vàng Văn Minh | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
59 | Giàng Sín Dìn | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
60 | Vàng Seo Chứ | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
61 | Vừ Sào Dìn | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
62 | Ma Mìn Chấn | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
63 | Phàn Sài Mìn | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
64 | Bàn Sài Lù | Minh Tiến | Thuận Hòa |
|
65 | Cháng Văn Diển | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
66 | Cháng Văn An (A) | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
67 | Cháng Văn An (B) | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
68 | Cháng Tà Giàng | Lũng Khỏe A | Thuận Hòa |
|
69 | Cháng Mạnh Phìn | Mịch B | Thuận Hòa |
|
70 | Lý Xuân Hồn | Thôn Lũng Rầy | Thuận Hòa |
|
71 | Phàn Văn Sầu | Thôn Lũng Rầy | Thuận Hòa |
|
72 | Sùng Mí Quý A | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
73 | Thào Xín Cồ | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
74 | Sùng Seo Khá | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
75 | Sùng Mí Quý B | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
76 | Vàng Vần Lùng | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
77 | Sùng Seo Cồ | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
78 | Vàng Thìn Thắng | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
79 | Vàng Thìn Hải | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
80 | Vàng Vần Tỏa | Khâu Mèng | Thuận Hòa |
|
81 | Phàn Văn Siu | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
82 | Hoàng Văn Khoán | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
83 | Mã Thị Loan | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
84 | Lý Văn Đốn | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
85 | Phàn Văn Bài | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
86 | Nguyễn Văn Khiêm | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
87 | Lộc Văn An | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
88 | Vù Thìn Phú | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
89 | Đặng Văn Tây | Hòa Sơn | Thuận Hòa |
|
90 | Dương Công | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
91 | Dương Thị Say | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
92 | Dương Văn Lử | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
93 | Thào Seo Tỏa | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
94 | Sùng Mìn Giáo | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
95 | Dương Văn Sơn | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
96 | Dương Văn Sèo | Minh Phong | Thuận Hòa |
|
97 | Lò Mí Vừ | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
98 | Thào Mí Sai | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
99 | Lò Khái Mìn | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
100 | Lò Mí Lầu | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
101 | Vàng Thìn Vừ | Lũng Khỏe B | Thuận Hòa |
|
102 | Thào Seo Phử | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
103 | Vàng Mí Lử | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
104 | Cháng Seo Quan | Lũng Pù | Thuận Hòa |
|
105 | Hoàng Thế Điệp | Mịch A | Thuận Hòa |
|
106 | Bạch Kim Uyên | Mịch A | Thuận Hòa |
|
107 | Nông Văn Chính | Bản Ngàn | Kim Linh |
|
108 | Thào Văn Tính | Đán Dầu | Kim Linh |
|
109 | Vàng Khái Sì | Đán Dầu | Kim Linh |
|
110 | Vàng Hồ Sấu | Đán Dầu | Kim Linh |
|
111 | Hoàng Văn Quân | Bản Lầu | Kim Linh |
|
112 | Nông Văn Khôi | Bản Lầu | Kim Linh |
|
113 | Phùng Văn Lưu | Khuổi Niềng | Kim Linh |
|
114 | Đặng Ngọc Giang | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
115 | Lưong Văn Ỏn | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
116 | Nguyễn Văn Lược | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
117 | Đặng Văn Ngoạt | Lùng Bẻ | Kim Linh |
|
118 | Lục Thị Sân | Nà Pồng | Kim Linh |
|
119 | Nguyễn Văn Tiến | Nà Pồng | Kim Linh |
|
120 | Đăng Văn Dàu | Bản Lầy | Phú Linh |
|
121 | Phúc Văn Tích | Bắc Ngàn | Phú Linh |
|
122 | Đặng Văn Mạng | Lùng Áng | Phú Linh |
|
123 | Đặng Thị Vui | Lùng Áng | Phú Linh |
|
124 | Đăng Văn Đại | Lùng Áng | Phú Linh |
|
125 | Đặng Văn Chẳn | Lùng Áng | Phú Linh |
|
126 | Nguyễn Văn Mai | Mường Nam | Phú Linh |
|
127 | Lý Văn Lân | Mường Nam | Phú Linh |
|
128 | Hoàng Văn Toàn | Mường Nam | Phú Linh |
|
129 | Lý Văn Sơn | Mường Nam | Phú Linh |
|
130 | Xuân Văn Đình | Mường Nam | Phú Linh |
|
131 | Lục Văn Thu | Nà Trừ | Phú Linh |
|
132 | Lục Đình Độ | Nà Trừ | Phú Linh |
|
133 | Đinh Văn Tiếp | Nà Ác | Phú Linh |
|
134 | Lô Văn Minh | Pác Pà | Phú Linh |
|
135 | Hậu Văn Hải | Pác Pà | Phú Linh |
|
136 | La Văn Thư | Pác Pà | Phú Linh |
|
137 | La Hữu Phương | Mường Bắc | Phú Linh |
|
138 | Bế văn Ngọ | Mường Bắc | Phú Linh |
|
139 | Nguyễn Thị Thắc | Nà Cáy | Phú Linh |
|
140 | Phà Trọng Tài | Noong I | Phú Linh |
|
141 | Nguyễn Trung Tứ | Noong I | Phú Linh |
|
142 | Nguyễn Văn Dũng | Noong II | Phú Linh |
|
143 | Đặng Văn Vạn | Noong II | Phú Linh |
|
144 | Pảo Thị Ngọc | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
145 | Hầu Pà Thào | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
146 | Hầu Mí Dình | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
147 | Triệu Thanh Đức | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
148 | Nguyễn Thị Chiêm | Giang Nam | Thanh Thủy |
|
149 | Lu Thị Xì | Nà Sát | Thanh Thủy |
|
150 | Lục Văn Minh | Nà Sát | Thanh Thủy |
|
151 | Vàng Văn Sao | Nà Sát | Thanh Thủy |
|
152 | Lý Văn Vương | Nà Toong | Thanh Thủy |
|
153 | Phàn Văn Diện | Nặm Ngặt | Thanh Thủy |
|
154 | Đặng Văn Chạo | Nặm Ngặt | Thanh Thủy |
|
155 | Tráng Thị Ngò | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
156 | Tráng Văn Đạt | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
157 | Tráng Văn Dển | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
158 | Tráng Văn Sầu | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
159 | Dim Văn Họp | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
160 | Tráng Văn Điền | Cốc Nghè | Thanh Thủy |
|
161 | Nguyễn Văn Duy | Thanh Sơn | Thanh Thủy |
|
162 | Đặng Văn Xuân | Thanh Sơn | Thanh Thủy |
|
163 | Nguyễn Văn Hùng (B) | Thanh Sơn | Thanh Thủy |
|
164 | Lý Văn Hào | Lùng Đoóc | Thanh Thủy |
|
165 | Vàng Khái Hòa | Na Khà | Linh Hồ |
|
166 | Giàng Seo Mua | Nà Khà | Linh Hồ |
|
167 | Đặng Văn Học | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
168 | Nông Văn Vinh | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
169 | Triệu Văn Trường | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
170 | Triệu Văn Minh | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
171 | Triệu Văn Phấy | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
172 | Đặng Văn Phúc | Lùng Chang | Linh Hồ |
|
173 | Lô Văn Quang | Nà Diềm | Linh Hồ |
|
174 | Phùng Văn Quáng | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
175 | Nông Văn Nèn | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
176 | Nông Văn An | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
177 | Sạch Văn Phong | Nà Pồng | Linh Hồ |
|
178 | Sạch Văn Shảy | Nà Pồng | Linh Hồ |
|
179 | Vì Văn Minh | Thôn Bản Đông | Linh Hồ |
|
180 | Nông Thị Pằng | Nà Trà | Linh Hồ |
|
181 | Nông Văn Phủ | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
182 | Nông Văn Hộ | Bản Buổng | Linh Hồ |
|
183 | Giàng Seo Tỉnh | Nà Khà | Linh Hồ |
|
184 | Tráng Thị Thu | Thôn Lèn | Xã Việt Lâm |
|
185 | Nguyễn Văn Chuyến | Thôn Lèn | Xã Việt Lâm |
|
186 | Hoàng Văn Trụ | Thôn Lèn | Xã Việt Lâm |
|
187 | Hoàng Thị Nụ | Thôn Lèn | Xã Việt Lâm |
|
188 | Nguyễn Đức Sao | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
189 | Nguyễn Văn Quý | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
190 | Hà Văn Tiến | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
191 | Nguyễn Thị Cát | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
192 | Nguyễn Văn Hớ | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
193 | Hà Thị Dựng | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
194 | Nguyễn Thị Tâm | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
195 | Lương Văn Sỹ | Thôn Chung | Xã Việt Lâm |
|
196 | Mã Đức Luyện | Thôn Dưới | Xã Việt Lâm |
|
197 | Nguyễn Thị Thượng | Thôn Dưới | Xã Việt Lâm |
|
198 | Nguyễn Quốc Việt | Lùng Sinh | Xã Việt Lâm |
|
199 | Lê Thị Tâm | Thôn Vạt | Xã Việt Lâm |
|
200 | Dương Văn Lải | Việt Thành | Xã Việt Lâm |
|
201 | Ngô Văn Tá | Trung Sơn | Trung Thành |
|
202 | Lù Văn Lương | Cốc Héc | Trung Thành |
|
203 | Lù Seo Chỉn | Cốc Héc | Trung Thành |
|
204 | Lù Seo Thèn | Cốc Héc | Trung Thành |
|
205 | Vàng Văn Phương | Cốc Héc | Trung Thành |
|
206 | Vàng Seo Thinh | Cốc Héc | Trung Thành |
|
207 | Lù Văn Thắng | Khuổi Lác | Trung Thành |
|
208 | Mã Văn Lùng | Hai Luồng | Trung Thành |
|
209 | Lù Minh Long | Hai Luồng | Trung Thành |
|
210 | Vàng Thị Dưới | Hai Luồng | Trung Thành |
|
211 | Trần Văn Đức | Hai Luồng | Trung Thành |
|
212 | Lù Văn Quang | Hai Luồng | Trung Thành |
|
213 | Thèn Sào Chỉ | Hai Luồng | Trung Thành |
|
214 | Lèng Văn Lương | Khuổi Khài | Trung Thành |
|
215 | Nguyễn Văn Vịnh | Bản Mán | Phong Quang |
|
216 | Nguyễn Hải Đường | Vằng Luông | Thượng Sơn |
|
217 | Giàng Seo Quang | Lùng Vùi | Thượng Sơn |
|
218 | Giàng Seo Man | Lùng Vùi | Thượng Sơn |
|
219 | Giàng Seo Hòa | Lùng Vùi | Thượng Sơn |
|
220 | Phàn Văn Dũng | Lùng Vùi | Thượng Sơn |
|
221 | Lý Seo Sàng | Bản Khóec | Thượng Sơn |
|
222 | Phàn Văn Đông | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
223 | Vương Văn Cơi | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
224 | Vàng Văn Pảo | Bó Đướt | Thượng Sơn |
|
225 | Lý Văn Thiếp | Cao Bành | Thượng Sơn |
|
226 | Lý Văn Pẹc | Cao Bành | Thượng Sơn |
|
227 | Phàn Văn Đành | Cao Bành | Thượng Sơn |
|
228 | Phàn Văn Mành | Cao Bành | Thượng Sơn |
|
229 | Hoàng Văn Công | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
230 | Lương Văn Chích | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
231 | Chẩu Thị Ngoan | Thôn Pạu | Ngọc Minh |
|
232 | Trương Văn Khai | Tân Bình | Ngọc Minh |
|
233 | Trương Văn Điều | Tân Bình | Ngọc Minh |
|
234 | Đặng Văn Thiên | Bản Bang | Đạo Đức |
|
235 | Nguyễn Văn Thanh | Làng Má | Đạo Đức |
|
236 | Nguyễn Đức Mạnh | Làng Má | Đạo Đức |
|
237 | Bảo Văn Thắng | Làng Má | Đạo Đức |
|
238 | Hoàng Văn Lên | Làng Má | Đạo Đức |
|
239 | Hoàng Văn Chắn | Bản Nà Cọ | Kim Thạch |
|
240 | Hoàng Trọng Tâm | Bản Lù | Kim Thạch |
|
241 | Phạm Thị Phả | Lũng Loét | Ngọc Linh |
|
242 | Thào Mí Phứ | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
243 | Giàng Mí Sèo | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
244 | Sùng Mí Phà | Đội 5 | Ngọc Linh |
|
245 | Thào Văn Sình | Ngọc Quang | Ngọc Linh |
|
246 | Phàn Văn Chắn | Ngọc Quang | Ngọc Linh |
|
247 | Triệu Văn Hiện | Ngọc Quang | Ngọc Linh |
|
248 | Chương Văn Thành | Ngọc Quang | Ngọc Linh |
|
249 | Nguyễn Thị Mùi | Ngọc Thượng | Ngọc Linh |
|
250 | Lý Xuân Linh | Phìn Sảng | Minh Tân |
|
251 | Lý Văn Ủy | Tân Sơn | Minh Tân |
|
252 | Bế Văn Kim | Tân Sơn | Minh Tân |
|
253 | Tẩn Thìn Dùi | Tân Sơn | Minh Tân |
|
254 | Cháng Seo Ly | Mã Hoàng Phìn | Minh Tân |
|
255 | Ly Xín Lìn | Mã Hoàng Phìn | Minh Tân |
|
256 | Hầu Mí Dương | Mã Hoàng Phìn | Minh Tân |
|
257 | Lý Văn Sầu | Lùng Thiềng | Minh Tân |
|
258 | Chẩu Văn Mảnh | Thôn Nậm Lầu | Xín Chải |
|
259 | Hoàng Văn Việt | Thôn Nậm Lầu | Xín Chải |
|
260 | Đặng Thị Goàng | Thôn Nậm Lầu | Xín Chải |
|
261 | Đặng Văn lỵ | Thôn Nhìu Sang | Xín Chải |
|
262 | Đặng Văn Điền | Thôn Tả Ván | Xín Chải |
|
263 | Trương Văn Diền | Thôn Tả Ván | Xín Chải |
|
264 | Đặng Văn Điệp | Thôn Tả Ván | Xín Chải |
|
265 | Bồn Văn Kiang | Thôn Tả Ván | Xín Chải |
|
266 | Hoàng Văn thỏa | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
267 | Lê Văn Hoàn | Làng Vàng I | TT Vị Xuyên |
|
268 | Trương Thị Đạp | Đông cáp II | TT Vị Xuyên |
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | ||||
1 | Sin Sào Tân | Thôn Cóc Rế | Nàng Đôn |
|
2 | Sin Văn Đức | Thôn Thỉnh Rầy | Nàng Đôn |
|
3 | Lù Sào Sinh (Chúng) | Thôn Văng Sai | Nàng Đôn |
|
4 | Lù Văn Sinh A | Thôn Văng Sai | Nàng Đôn |
|
5 | Ly Sào Thanh | Thôn Văng Sai | Nàng Đôn |
|
6 | Tráng Sào Nghiêm | Thôn Văng Sai | Nàng Đôn |
|
7 | Lù Khấy Chà | Thôn Văng Sai | Nàng Đôn |
|
8 | Triệu Vàn Quấy | Thôn Văng Sai | Hồ Thầu |
|
9 | Triệu Vàn Phú | Thôn Văng Sai | Hồ Thầu |
|
10 | Bàn Phụ Quyên | Thôn Văng Sai | Hồ Thầu |
|
11 | Triệu Tà Chiều | Thôn Văng Sai | Hồ Thầu |
|
12 | Lù Văn Sinh | Thôn Cốc Lầy | Tân Tiến |
|
13 | Sạ Hữu Bình | Thôn Bản Qua 1 | Tân Tiến |
|
14 | Thèn Lao Thinh | Thôn Bản Qua 1 | Bản Nhùng |
|
15 | Lùng Văn Tiêu | Thôn Bản Qua 1 | Bản Nhùng |
|
16 | Thèn Lao Sèng | Thôn Bản Qua 1 | Bản Nhùng |
|
17 | Lù Già Khún | Thôn Bản Qua 1 | Bản Nhùng |
|
18 | Lù Văn Tiến | Thôn Bản Qua 1 | Ngàm Đăng Vài |
|
19 | Lù Vần Tin | Thôn Đông Rìu | Pố Lồ |
|
20 | Phùng Sào Sinh | Thôn Pố Lồ | Pố Lồ |
|
21 | Chỉn Văn Sinh | Thôn Ngàm Buổng | Pố Lồ |
|
22 | Thèn Văn Săm | Thôn Cao Sơn Hạ | Pố Lồ |
|
23 | Lù Sào Chiên | Thôn Nàng Ha | Pố Lồ |
|
24 | Lèng Sài Sèng | Thôn Cóc Mưi Thượng | Pố Lồ |
|
25 | Tải Sào Kính | Thôn Thu Mưng | Pố Lồ |
|
26 | Tải Sào Sinh | Thôn Thu Mưng | Pố Lồ |
|
27 | Tải Già Tiến | Thôn Thu Mưng | Pố Lồ |
|
28 | Tải Seo Lỳ | Thôn Thu Mưng | Pố Lồ |
|
29 | Lù Văn Đức | Thôn Nắm Ản | Tụ Nhân |
|
30 | Trương Già Siến | Thôn Nắm Ản | Tụ Nhân |
|
31 | Thèn Văn Thi | Thôn U Khố Sủ | Tụ Nhân |
|
32 | Thèn Văn Vinh | Thôn U Khố Sủ | Tụ Nhân |
|
33 | Thèn Văn Lâm | Thôn U Khố Sủ | Tụ Nhân |
|
34 | Giàng Seo Páo | Thôn Ông Thượng | Nậm Ty |
|
35 | Ly Lao Hạng | Cáo Phìn | Thèn Chu Phìn |
|
36 | Hoàng Seo Lừ | Lùng Chin Thượng | Thèn Chu Phìn |
|
37 | Hoàng Seo Vần | Lùng Chin Thượng | Thèn Chu Phìn |
|
38 | Vùi Văn Lâm | Thôn Lủng Phạc | Sán Sả Hồ |
|
39 | Lùng Đức Sài | Thôn Lùng Cẩu | Bản Phùng |
|
40 | Vàng A Phà Sòng | Thôn Na Léng | Bản Phùng |
|
41 | Hoàng Văn Dẫn | Thôn Kết Thành | Bản Péo |
|
42 | Hoàng Thế Quyền | Thôn Kết Thành | Bản Péo |
|
43 | Vương Văn Lệ | Thôn 2 | Nậm Dịch |
|
44 | Vàng Văn Biên | Thôn 3 | Nậm Dịch |
|
45 | Giàng Seo Lẻng | Thôn Tả Sử Choóng | Tả Sử Choóng |
|
46 | Thèn Lao Chiển | Thôn Phìn Hồ | Tả Sử Choóng |
|
47 | Thèn Văn May | Thôn Hô Sán | Pờ Ly Ngài |
|
48 | Lù Mìn Kinh | Thôn Chàng Chảy | Pờ Ly Ngài |
|
49 | Xin Văn Lăn | Thôn Tả Lèng | Túng Sán |
|
50 | Ly Kháy Vần | Thôn Tả Lèng | Túng Sán |
|
51 | Đặng Văn Minh | Thôn Tả Chải | Túng Sán |
|
52 | Triệu Hồng Chiêu | Thôn Nậm Hồng | Thông Nguyên |
|
53 | Phàn Tà Rèn | Thôn Nậm Mon | Thông Nguyên |
|
54 | Triệu Vàn Quyên | Thôn Giàng Hạ | Thông Nguyên |
|
55 | Vàng Văn Tiên | Thôn Nậm Lìn | Thông Nguyên |
|
56 | Triệu Tạ Dồng | Thôn Ông Hạ | Thông Nguyên |
|
57 | Phùng Mùi Sếnh | Thôn Khòa Thượng | Nậm Khòa |
|
58 | Phùng Sùn Tình | Thôn Khòa Thượng | Nậm Khòa |
|
59 | Phùng Vàn Phin | Thôn Khòa Hạ | Nậm Khòa |
|
60 | Phùng Vằn Hiang | Thôn Vinh Quang | Nậm Khòa |
|
61 | Phùng Vàn Phú B | Thôn Vinh Quang | Nậm Khòa |
|
62 | Thèn Láo Dẩn | Thôn Hùng An | Nậm Khòa |
|
63 | Hoàng Láo Lỳ | Thôn Hùng An | Nậm Khòa |
|
64 | Lù Lao Khai | Thôn thượng I | Đản Ván |
|
65 | Lù Văn May (Nam) | Thôn thượng I | Đản Ván |
|
66 | Lèng Văn Cheng | Thôn thượng III | Đản Ván |
|
67 | Thèn Seo Tiên | Thôn thượng III | Đản Ván |
|
68 | Lèng Seo Lù | Thôn thượng III | Đản Ván |
|
69 | Sèn Lao Chức | Thôn Lủng Nàng | Đản Ván |
|
70 | Lù Văn Sải | Thôn Xếp | Đản Ván |
|
HUYỆN XÍN MẦN | ||||
1 | Lý Hồng Cảnh | Thôn Suối Thầu | Nàn Sỉn |
|
2 | Vương Đức Kim | Thôn Thắng Lợi | Nàn Sỉn |
|
3 | Long Tiến Trung | Thôn Thắng Lợi | Nàn Sỉn |
|
4 | Ly A Phủng C | Thôn Thắng Lợi | Nàn Sỉn |
|
5 | Sùng Sẻo Tín | Thôn Chúng Chải | Nàn Sỉn |
|
6 | Hầu Sẻo Sài | Thôn Chúng Chải | Nàn Sỉn |
|
7 | Sùng Chính Hòa A | Thôn Chúng Chải | Nàn Sỉn |
|
8 | Hầu Chính Dìn B | Thôn Chúng Chải | Nàn Sỉn |
|
9 | Ly Thị Mỹ | Thôn Chúng Chải | Nàn Sỉn |
|
10 | Lù Tỉn Kiến | Thôn Sả Chải | Nàn Sỉn |
|
11 | Lù Tỉn Phong | Thôn Sả Chải | Nàn Sỉn |
|
12 | Sèn Văn Đương | Thôn Sả Chải | Nàn Sỉn |
|
13 | Long Văn Hai | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
14 | Vương Văn Tiến | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
15 | Vàng A Phô | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
16 | Lùng A Phủng | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
17 | Vương Hiếu Mai | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
18 | Lùng A Phà | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
19 | Vương Đức hai | Thôn Đông Chè | Nàn Sỉn |
|
20 | Sùng Xín Toàn | Thôn Tả Mù Cán | Xín Mần |
|
21 | Thèn Văn Si | Thôn Tả Mù Cán | Xín Mần |
|
22 | Thào Kháy Tờ | Thôn Quán Dín Ngài | Xín Mần |
|
23 | Sin Sáng Sinh | Thôn Lao Pờ | Xín Mần |
|
24 | Sin Dùng Sún | Thôn Lao Pờ | Xín Mần |
|
25 | Sùng Seo Cheng | Thôn Lao Pờ | Xín Mần |
|
26 | Vàng Seo Páo | Thôn Lao Pờ | Xín Mần |
|
27 | Giàng Seo Giáo | Xóm mới | Chí Cà |
|
28 | Sùng Seo Hầu | Xóm mới | Chí Cà |
|
29 | Ly Seo Vảng | Xóm mới | Chí Cà |
|
30 | Ly Tờ Hòa | Xóm mới | Chí Cà |
|
31 | Giàng Seo Sần | Xóm mới | Chí Cà |
|
32 | Vàng Seo Nhà | Xóm mới | Chí Cà |
|
33 | Thào Văn Dũng | Xóm mới | Chí Cà |
|
34 | Nông Thanh Hiếu | Chí Cà Hạ | Chí Cà |
|
35 | Hoàng Xuân Khương | Chí Cà Hạ | Chí Cà |
|
36 | Vàng Chẩn Dần | Chí Cà Hạ | Chí Cà |
|
37 | Nông Thanh Nương | Chí Cà Hạ | Chí Cà |
|
38 | Ly Tờ Chứ | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
39 | Ly Chẩn Páo | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
40 | Ma Tiến Thành | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
41 | Giàng Seo Sèng | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
42 | Ly Tờ Chính | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
43 | Ly Chẩn Mần | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
44 | Vàng Seo Sèng | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
45 | Ma Seo Chu | Hồ Sáo Chải | Chí Cà |
|
46 | Giàng Seo Da | Khờ Chá Ván | Chí Cà |
|
47 | Giàng Seo Páo | Khờ Chá Ván | Chí Cà |
|
48 | Giàng Seo Páo(Lìn) | Hồ Mù Chải | Chí Cà |
|
49 | Sùng Mỹ Sang | Hồ Mù Chải | Chí Cà |
|
50 | Sùng Seo Sà | Hồ Mù Chải | Chí Cà |
|
51 | Sùng Seo Sì B | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
52 | Sùng Seo Lao | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
53 | Sùng Seo Hòa | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
54 | Sùng Seo Diu | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
55 | Sùng Seo Sần | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
56 | Thào Seo Pao | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
57 | Thào Seo Páo B | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
58 | Sùng Seo Sì A | Suôi Thầu | Chí Cà |
|
59 | Sùng Seo Tỏa | Chí Cà Thượng | Chí Cà |
|
60 | Sùng Văn Sính | Chí Cà Thượng | Chí Cà |
|
61 | Sùng Seo Quáng | Chí Cà Thượng | Chí Cà |
|
62 | Thào Seo Dỉ | Chí Cà Thượng | Chí Cà |
|
63 | Sùng Seo Phừ | Chí Cà Thượng | Chí Cà |
|
64 | Lùng Đức Toàn | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
65 | Lù Seo Chương | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
66 | Lù Chỉ Văn | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
67 | Lù Chỉ Minh | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
68 | Lù Văn Phúc | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
69 | Lù Chỉ Nghiệp | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
70 | Xin Kháy Miến | Thôn Quán thèn | Thèn Phàng |
|
71 | Sèn Văn Đông | Thôn Lùng cháng | Thèn Phàng |
|
72 | Vàng Thị Rửi | Thôn Lùng cháng | Thèn Phàng |
|
73 | Lèng Văn Đại | Thôn Km 26 | Thèn Phàng |
|
74 | Tải Seo Thơ | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
75 | Lèng Văn Khánh | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
76 | Sùng Văn Liêm | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
77 | Sùng Văn Nghiệp | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
78 | Sùng Văn Tăng | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
79 | Sùng Văn Thi | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
80 | Sùng Văn Nghiêm | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
81 | Thèn Văn Thi | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
82 | Ly Văn Chương | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
83 | Vàng Văn Chiêm | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
84 | Sùng Quáng Cheng | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
85 | Lù Chúng Nghiệp | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
86 | Thèn Xín Chấn | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
87 | Lù Sào Sinh | Thôn Pố Cố | Thèn Phàng |
|
88 | Ly Văn Kính | Thôn Na sai | Thèn Phàng |
|
89 | Hầu Xín Tờ | Thôn Đoàn Kết | Thèn Phàng |
|
90 | Ma Seo Lầu | Thôn Đoàn Kết | Thèn Phàng |
|
91 | Lù Văn Hoa | Thôn Cốc sọoc | Thèn Phàng |
|
92 | Giàng Quáng Lìn | Thôn Chúng Trải | Bản Díu |
|
93 | Củ Chỉn Phòng | Thôn Chúng Trải | Bản Díu |
|
94 | Vàng Seo Khoa | Thôn Chúng Trải | Bản Díu |
|
95 | Long Đức Tiến | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
96 | Long Văn Kim | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
97 | Vương Thanh Nghiệp | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
98 | Vương Văn Vải A | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
99 | Vương Thị Nề | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
100 | Vương Văn Phô | Thôn Díu Hạ | Bản Díu |
|
101 | Nông Xuân Đoàn | Thôn Na Lũng | Bản Díu |
|
102 | Nông Tiến Lan | Thôn Na Lũng | Bản Díu |
|
103 | Nông Văn Minh | Thôn Na Lũng | Bản Díu |
|
104 | Nông Sinh Quang | Thôn Na Lũng | Bản Díu |
|
105 | Nông Tiến Binh | Thôn Na Lũng | Bản Díu |
|
106 | Cháng Seo Páo (b) | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
107 | Sùng Seo Dũng | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
108 | Ma Seo Hờ | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
109 | Ma Seo Lù | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
110 | Giàng Seo Lờ | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
111 | Ma Seo Sì | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
112 | Cháng Seo Páo A | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
113 | Lù Seo Phàng | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
114 | Sùng Seo Pò | Thôn Thèn Ván | Pà Vầy Sủ |
|
115 | Giàng Seo Phừ | Thôn Thào Chư Ván | Pà Vầy Sủ |
|
116 | Sùng Seo Sèng | Thôn Thào Chư Ván | Pà Vầy Sủ |
|
117 | Hạng Vạn Chớ | Thôn Si Khà Lá | Pà Vầy Sủ |
|
118 | Giàng Chẩn Mìn | Thôn Si Khà Lá | Pà Vầy Sủ |
|
119 | Hầu Sính Phà | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
120 | Hạng Seo Pao | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
121 | Hạng Seo Dính | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
122 | Lù Seo Chô | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
123 | Lù Văn Sơn | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
124 | Hầu Seo Pò | Thôn Khấu Sỉn | Pà Vầy Sủ |
|
125 | Trịnh Văn Dung | Thôn Cốc Pài | Thị Trấn Cốc Pài |
|
126 | Lù Văn Chấn | Vũ Khí | Thị Trấn Cốc Pài |
|
127 | Lù Chúng Dùng | Vũ Khí | Thị Trấn Cốc Pài |
|
128 | Vàng Quáng Phù | Thôn Chúng Trải | Thị Trấn Cốc Pài |
|
129 | Giàng Chẩn Vần | Thôn Chúng Trải | Thị Trấn Cốc Pài |
|
130 | Vàng Diu Thành | Thôn Cốc Cọc | Thị Trấn Cốc Pài |
|
131 | Lù Văn Liêm | Thôn Cốc Cọc | Thị Trấn Cốc Pài |
|
132 | Vàng Diu Minh (Vàng Văn Minh) | Thôn Cốc Cọc | Thị Trấn Cốc Pài |
|
133 | Vàng Văn Chương | Thôn Cốc Cọc | Thị Trấn Cốc Pài |
|
134 | Lù Văn Sinh | Thôn Cốc Cọc | Thị Trấn Cốc Pài |
|
135 | Sin Chỉn Chỉ | Thôn Na Pan | Thị Trấn Cốc Pài |
|
136 | Sin Văn Lâm | Thôn Na Pan | Thị Trấn Cốc Pài |
|
137 | Lù Seo Nguyễn | Thôn Na Pan | Thị Trấn Cốc Pài |
|
138 | Thào Seo Gia | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
139 | Sùng Seo Phừ | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
140 | Giàng Seo Lử | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
141 | Sùng Seo Mìn | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
142 | Sùng Seo Cú | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
143 | Sùng Seo Thào | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
144 | Giàng Seo Phứ | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
145 | Thào Seo Páo | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
146 | Ly Seo Phà | Thôn Nàn Ma | Nàn Ma |
|
147 | Ly Seo Lùng (Súng) | Thôn Lùng Sán | Nàn Ma |
|
148 | Thào Seo Lù | Thôn Lùng Sán | Nàn Ma |
|
149 | Ly Seo Pao | Thôn Lùng Sán | Nàn Ma |
|
150 | Thào Seo Phứ | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
151 | Lù Seo Cháng | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
152 | Thào Seo Cấu | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
153 | Thào Seo Sẩn | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
154 | Thào Seo Cá (B) | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
155 | Lù Seo Hòa | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
156 | Thào Seo Chang | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
157 | Cáo Seo Chư | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
158 | Thào Seo Phừ | Thôn La Chí Chải | Nàn Ma |
|
159 | Lù Seo Chính | Thôn Nàn Lũng | Nàn Ma |
|
160 | Cháng Seo Dỉ | Thôn Nàn Lý | Nàn Ma |
|
161 | Thào Seo Cho | Thôn Nàn Lý | Nàn Ma |
|
162 | Hạng Seo Sinh | Thôn Nàn Lý | Nàn Ma |
|
163 | Vàng Seo Đông | Thôn Nàn Lý | Nàn Ma |
|
164 | Cháng Seo Thìn | Thôn Nàn Lý | Nàn Ma |
|
165 | Vàng Seo Vù | Thôn Cốc Pú | Nàn Ma |
|
166 | Nùng Văn Nam | Thôn Lùng Vai | Nàn Ma |
|
167 | Thèn Thị Chản | Thôn Lùng Vai | Nàn Ma |
|
168 | Nùng Chỉn Lìn | Thôn Lùng Vai | Nàn Ma |
|
169 | Ly Già Tình | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
170 | Xin Văn Bằng | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
171 | Xin Quang Phúc | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
172 | Xin Văn Thịnh | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
173 | Lù Đức Chỉ | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
174 | Tải Seo Tiến | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
175 | Lù Văn Tư | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
176 | Xin Văn Nghiêm A | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
177 | Ly Văn Thi | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
178 | Xin Văn Thi B | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
179 | Vàng Seo Thắng | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
180 | Xin Văn Lương | Thôn Thẩm Giá | Tả Nhìu |
|
181 | Xin Tờ Tiến | Thôn Vai Lũng | Tả Nhìu |
|
182 | Vàng Văn Sinh B | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
183 | Vàng Văn Sơn | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
184 | Vàng Lao Tình | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
185 | Ly Kháy Dèn | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
186 | Vàng Văn Liêm | Thôn Na Lan | Tả Nhìu |
|
187 | Nùng Tờ Phùng | Thôn Na Hu | Tả Nhìu |
|
188 | Thèn Văn Long | Thôn Lủng Mở | Tả Nhìu |
|
189 | Xèn Văn Chiến | Thôn Lủng Mở | Tả Nhìu |
|
190 | Thèn Văn Kiên | Thôn Lủng Mở | Tả Nhìu |
|
191 | Thèn Seo Kim | Thôn Lủng Mở | Tả Nhìu |
|
192 | Thèn Văn Nghiêm | Thôn Lủng Mở | Tả Nhìu |
|
193 | Chẩn Văn Phương | Thôn Cốc Cam | Tả Nhìu |
|
194 | Hoàng Văn Thường | Thôn Sung Lẳm | Cốc Rế |
|
195 | Cháng Lao Dũng | Thôn Cốc Đông | Cốc Rế |
|
196 | Lù Văn Diu | Thôn Cốc Đông | Cốc Rế |
|
197 | Thèn Thị Nhọt | Thôn Chang Khâu | Cốc Rế |
|
198 | Sùng Văn Nghiêm | Thôn Chang Khâu | Cốc Rế |
|
199 | Vàng Văn Phong | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
200 | Vàng Văn Sinh | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
201 | Vàng Đức Văn B | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
202 | Xèn Văn Khón | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
203 | Vàng Văn Sơn | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
204 | Vàng Văn Kim C | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
205 | Vàng Văn Đức | Thôn Cốc Cái | Cốc Rế |
|
206 | Vàng Văn Thường | Thôn Tòng Táo | Cốc Rế |
|
207 | Xèn Văn Kim | Thôn Tòng Táo | Cốc Rế |
|
208 | Vàng Văn Tiến A | Thôn Tòng Táo | Cốc Rế |
|
209 | Xin Đức Kim | Thôn Tòng Táo | Cốc Rế |
|
210 | Vàng Kháy Sèng | Thôn Đông Thang | Cốc Rế |
|
211 | Hạng Seo Sự | Thôn Đông Thang | Cốc Rế |
|
212 | Lò Seo Cường | Thôn Đông Thang | Cốc Rế |
|
213 | Lò Seo Cấu | Thôn Đông Thang | Cốc Rế |
|
214 | Cháng Văn Nghiêm | Thôn Đông Thang | Cốc Rế |
|
215 | Vàng Văn Kinh | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
216 | Cháng Văn Sinh B | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
217 | Sùng Văn Long | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
218 | Vàng Kháy Dùng | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
219 | Cháng Văn Nghiệp A | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
220 | Cháng Văn Sinh C | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
221 | Sùng Văn Kinh A | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
222 | Sùng Văn Kinh B | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
223 | Vàng Kháy Sẻng | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
224 | Vàng Văn Xuân A | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
225 | Sùng Kháy Mìn | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
226 | Sùng Già Phủi | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
227 | Cháng Lao Chân | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
228 | Lù Kháy May | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
229 | Vàng Văn Sinh B | Thôn Nắm Ngà | Cốc Rế |
|
230 | Xin Đức Văn | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
231 | Vàng Văn Sèng | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
232 | Lèng Văn Chương | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
233 | Vàng Lao Sò | Thôn Lùng Vai | Cốc Rế |
|
234 | Thèn Văn Thi | Thôn Pạc Phai | Thu Tà |
|
235 | Hoàng Lao Thân | Thôn Cốc Pú | Thu Tà |
|
236 | Thèn Văn Chương | Thôn Đông Nhẩu | Thu Tà |
|
237 | Giàng Seo Kháy | Thôn Ngài Thầu | Thu Tà |
|
238 | Tải Văn Phong | Thôn Tỷ Phàng | Thu Tà |
|
239 | Tài Văn Lâm | Thôn Tỷ Phàng | Thu Tà |
|
240 | Ly Văn Sấn | Thôn Tỷ Phàng | Thu Tà |
|
241 | Lù Già Sỉn | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
242 | Cháng Lao Hà | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
243 | Xèn Văn Thành | Thôn Ngài Trò | Thu Tà |
|
244 | Ly Văn Chương | Thôn Hồ Thầu | Thu Tà |
|
245 | Vàng Thị Vé(Văn Kinh) | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
246 | Lù Sào Sấn | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
247 | Lù Sào Sán | Thôn Nàng Vạc | Thu Tà |
|
248 | Sùng Seo Xay | Thôn Hô Sán | Ngán Chiên |
|
249 | Vàng Seo Dì | Thôn Hô Sán | Ngán Chiên |
|
250 | Giàng Seo Phùng | Thôn Hô Sán | Ngán Chiên |
|
251 | Xin Văn Nam | Thôn Ta Hạ | Ngán Chiên |
|
252 | Lừu Văn Phủ | Thôn Phố Chợ | Ngán Chiên |
|
253 | Hoàng Văn Dèn | Thôn Phố Chợ | Ngán Chiên |
|
254 | Hoàng Sáng Phong | Thôn Phố Chợ | Ngán Chiên |
|
255 | Ly Văn Thi | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
256 | Ly Văn Thành | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
257 | Thèn Văn Lương | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
258 | Ly Văn Đức | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
259 | Sùng Già Chấn | Thôn Na Mở | Ngán Chiên |
|
260 | Tải Sào Thắng | Thôn Cốc Mui | Ngán Chiên |
|
261 | Lù Lao Khón | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
262 | Lù Kháy May | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
263 | Sùng Văn Chương | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
264 | Sùng Văn Thi | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
265 | Vàng Văn Chiêm | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
266 | Vàng Lao Chửi | Thôn Đông Chứ | Ngán Chiên |
|
267 | Xin Lao Dửi | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
268 | Xin Văn Nghiêm | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
269 | Lù Văn Tiến | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
270 | Xèn Văn Binh | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
271 | Lù lao Min | Thôn Cốc Chíu | Ngán Chiên |
|
272 | Vàng Văn Bình | Thôn Ma Ly Sán | Ngán Chiên |
|
273 | Lù Lao Sài | Thôn Ma Ly Sán | Ngán Chiên |
|
274 | Lù Lao Vải | Thôn Ma Ly Sán | Ngán Chiên |
|
275 | Lèng Già Sỉn | Thôn Ma Ly Sán | Ngán Chiên |
|
276 | Xin Sào May | Thôn Ta Thượng | Ngán Chiên |
|
277 | Xin Sào Sèng | Thôn Đản Rạc | Trung Thịnh |
|
278 | Thèn Sào Minh | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
279 | Lù Sào Thi | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
280 | Vàng Sào Phỉn | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
281 | Hoàng Kháy Sò (Vìn) | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
282 | Vàng Sào Tin | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
283 | Vàng Sào Điêm | Thôn Pố Hà II | Trung Thịnh |
|
284 | Thèn Sào Tin (B) | Thôn Cốc Đông | Trung Thịnh |
|
285 | Ly Sào Lương | Thôn Cốc Đông | Trung Thịnh |
|
286 | Thèn Sào Mìn | Thôn Cốc Đông | Trung Thịnh |
|
287 | Vàng Sào Chương | Thôn Cốc Đông | Trung Thịnh |
|
288 | Ly Sào Tiến | Thôn Cốc Đông | Trung Thịnh |
|
289 | Hoàng Văn Quang | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
290 | Xin Sào Chỉ | Thôn Cốc Pú | Trung Thịnh |
|
291 | Hoàng Xân Chỉ | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
292 | Hoàng Kim Vin | Thôn Pố Hà I | Trung Thịnh |
|
293 | Cháng Văn Kim | Thôn Chế Là | Chế Là |
|
294 | Lù Văn Nghiêm | Thôn Lùng Cẩu | Chế Là |
|
295 | Lù Văn Thắng | Thôn Lủng Pô | Chế Là |
|
296 | Lù Diu Sò | Thôn Lủng Pô | Chế Là |
|
297 | Vàng Seo Hồ | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
298 | Vàng Seo Páo C | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
299 | Vàng Seo Phòng | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
300 | Vàng Seo Cho | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
301 | Vàng Seo Sáng C | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
302 | Vàng Seo Hầu | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
303 | Vàng Seo Pao A | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
304 | Vàng Seo Vảng B | Thôn Cốc Chứ | Chế Là |
|
305 | Sùng Seo Di | Thôn Gì Thàng | Chế Là |
|
306 | Sùng Seo Giáo | Thôn Gì Thàng | Chế Là |
|
307 | Sùng Seo Khái | Thôn Gì Thàng | Chế Là |
|
308 | Cu Seo Páo | Thôn Gì Thàng | Chế Là |
|
309 | Ma Seo Dì | Thôn Xỉn Khâu | Chế Là |
|
310 | Hầu Văn Sấn | Thôn Cốc Đông | Chế Là |
|
311 | Vàng Già Tiến | Thôn Cốc Đông | Chế Là |
|
312 | Sùng Seo Dế | Thôn Đoàn Kết | Chế Là |
|
313 | Vù Seo Vần | Thôn Đoàn Kết | Chế Là |
|
314 | Sùng Seo Giáo | Thôn Cốc Cang | Chế Là |
|
315 | Cháng Seo Hồ | Thôn Cốc Cang | Chế Là |
|
316 | Sùng Seo Sì | Thôn Cùm Phinh | Chế Là |
|
317 | Sùng Seo Thàng | Thôn Cùm Phinh | Chế Là |
|
318 | Sùng Seo Vu B | Thôn Cùm Phinh | Chế Là |
|
319 | Ly Văn Thanh | Thôn Lủng Mở | Nấm Dẩn |
|
320 | Vàng Văn Thức | Thôn Thống Nhất | Nấm Dẩn |
|
321 | Ly Seo Bốn | Thôn Nấm Chiến | Nấm Dẩn |
|
322 | Cu Seo Dìn | Thôn Nấm Chanh | Nấm Dẩn |
|
323 | Thèn Văn Long | Thôn Tân Sơn | Quảng Nguyên |
|
324 | Tẩn Seo Chính | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
325 | Cáo Seo Lùng | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
326 | Tẩn Seo Dũng | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
327 | Tẩn Seo Phừ | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
328 | Cáo Seo Man | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
329 | Tẩn Seo Páo | Thôn Trung Thành | Quảng Nguyên |
|
330 | Triệu Chàn Nhàn | Thôn Nậm Lỳ | Quảng Nguyên |
|
331 | Cháng Văn Thanh | Thôn Khâu Rom | Quảng Nguyên |
|
332 | Phượng Chòi Lụa | Thôn Quang Vinh | Quảng Nguyên |
|
333 | Hoàng Văn Ộn | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
334 | Lục Văn Định | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
335 | Hoàng Văn Bộ | Thôn Nà Chì | Nà Chì |
|
336 | Hoàng Thị Nhíp | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
337 | Hoàng Minh Thương | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
338 | Hoàng Văn Dung | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
339 | Vàng Thị Chúm | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
340 | Hoàng Văn Thủy | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
341 | Hoàng Văn Sinh | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
342 | Hoàng Văn Minh | Thôn Nà Lạn | Nà Chì |
|
343 | Hoàng Văn Dung A | Thôn Nguyên Thành | Nà Chì |
|
344 | Hoàng Văn Sứng | Thôn Nậm Khương | Nà Chì |
|
345 | Hoàng Văn Thền | Thôn Thôm Thọ | Nà Chì |
|
346 | Vùi Siêu Đoàn | Thôn Thôm Thọ | Nà Chì |
|
347 | Hoàng Văn Toàn | Thôn Đại Thắng | Nà Chì |
|
348 | Hoàng Seo Tỏa | Thôn Đại Thắng | Nà Chì |
|
349 | Cư Seo Thào | Thôn Đại Thắng | Nà Chì |
|
350 | Hoàng Minh Hợi | Thôn Bản Bó | Nà Chì |
|
351 | Hoàng Minh Cao | Thôn Nậm Ánh | Nà Chì |
|
352 | Hoàng Xuân Lưu | Thôn Trung Thành | Khuôn Lùng |
|
353 | Hoàng Xuân Đắc | Thôn Trung Thành | Khuôn Lùng |
|
354 | Hoàng Văn Lịnh | Thôn Trung Thành | Khuôn Lùng |
|
355 | Hoàng Văn Dường | Thôn Nậm Phang | Khuôn Lùng |
|
356 | Triệu Chàn Mềnh | Thôn Nậm Phang | Khuôn Lùng |
|
357 | Hoàng Thị Bình | Thôn Nà Ràng | Khuôn Lùng |
|
358 | Hoàng Văn Cường | Thôn Nà Ràng | Khuôn Lùng |
|
359 | Hoàng Văn Pha | Thôn Nà Ràng | Khuôn Lùng |
|
360 | Hoàng văn Sình | Thôn Làng Thượng | Khuôn Lùng |
|
361 | Hoàng Văn Hòa | Thôn Làng Thượng | Khuôn Lùng |
|
362 | Hoàng Đình Chiến | Thôn Làng Thượng | Khuôn Lùng |
|
HUYỆN QUANG BÌNH | ||||
1 | Lò Vàn Tòng | Thôn Cao Sơn | Xã Tiên Nguyên |
|
2 | Lò Vàn Phú | Thôn Cao Sơn | Xã Tiên Nguyên |
|
3 | Lò Vàn Chiêm | Thôn Cao Sơn | Xã Tiên Nguyên |
|
4 | Phàn Quầy Nhàn | Thôn Cao Sơn | Xã Tiên Nguyên |
|
5 | Triệu Giào Pú | Thôn Cao Sơn | Xã Tiên Nguyên |
|
6 | Triệu Chàn On | Thôn Hạ Bình | Xã Tiên Nguyên |
|
7 | Triệu Chàn Pú | Thôn Hạ Bình | Xã Tiên Nguyên |
|
8 | Triệu Chàn Luồng | Thôn Hạ Bình | Xã Tiên Nguyên |
|
9 | Lò Dùn Phấu | Thôn Hạ Bình | Xã Tiên Nguyên |
|
10 | Lò Là Pham | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
11 | Lò Láo San A | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
12 | Đặng Pà Ây | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
13 | Lò Dùn Nhàn | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
14 | Lò Dùn Chiêm | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
15 | Lò Dùn On | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
16 | Lò Phổng Quáng | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
17 | Đặng Phụ Guyển | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
18 | Phàn Tà Khé | Thôn Nậm Cài | Xã Tiên Nguyên |
|
19 | Hoàng Thị Tiêu | Thôn Tân Tiến | Xã Tiên Nguyên |
|
20 | Nùng Văn Tuyền | Thôn Tân Tiến | Xã Tiên Nguyên |
|
21 | Hoàng Văn Canh | Thôn Tân Tiến | Xã Tiên Nguyên |
|
22 | Phùng Công Tiến | Thôn Tân Tiến | Xã Tiên Nguyên |
|
23 | Hoàng Ngọc Như | Thôn Tân Tiến | Xã Tiên Nguyên |
|
24 | Triệu Giào Vạn | Thôn Thượng Minh | Xã Tiên Nguyên |
|
25 | Lò Mềnh Quấy | Thôn Thượng Minh | Xã Tiên Nguyên |
|
26 | Triệu Chàn Quấy | Thôn Trung Thành | Xã Tiên Nguyên |
|
27 | Phùng Sùn Khiền | Thôn Xuân Chiều | Xã Tiên Nguyên |
|
28 | Triệu Tà Khé | Thôn Xuân Chiều | Xã Tiên Nguyên |
|
29 | Cháng Văn Tuấn | Thôn Xuân Hồng | Xã Tiên Nguyên |
|
30 | Đặng Tu Dét | Thôn Xuân Hồng | Xã Tiên Nguyên |
|
31 | Cháng Văn Lanh | Thôn Xuân Hồng | Xã Tiên Nguyên |
|
32 | Giàng Văn Sơn | Thôn Xuân Hồng | Xã Tiên Nguyên |
|
33 | Triệu Vằn Phin | Thôn Lùng Chún | Xã Tân Nam |
|
34 | Hoàng Thái Đào | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
35 | Hoàng Văn Vượng | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
36 | Hoàng Đức Việt | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
37 | Hoàng Văn Lâm | Thôn Nà Chõ | Xã Tân Nam |
|
38 | Hoàng Minh Soòng | Thôn Nà Đát | Xã Tân Nam |
|
39 | Lèng Ngọc Dần | Thôn Nậm Hán | Xã Tân Nam |
|
40 | Lèng Huynh Uynh | Thôn Nậm Hán | Xã Tân Nam |
|
41 | Hoàng Minh Chuyển | Thôn Nậm Hán | Xã Tân Nam |
|
42 | Hoàng Thị Tiếp | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
43 | Lý Seo Seng | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
44 | Ma Seo Sang | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
45 | Hoàng Văn Sơn | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
46 | Tẩn Seo Dì | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
47 | Lý Văn Long | Thôn Tân Bình | Xã Tân Nam |
|
48 | Vương Văn Dương | Thôn Tân Bình |
|
|
49 | Hoàng Văn Khôi |
| Xã Bản Rịa |
|
50 | Tẩn Lao Tả | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
51 | Vàng Văn Chi | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
52 | Vàng Chiến Binh | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
53 | Lù Văn Phương | Thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình |
|
54 | Đặng Văn Ọp | Thôn Nà Rại | Thị trấn Yên Bình |
|
55 | Hoàng Đình Chì | Thôn Tân Tiến | Thị trấn Yên Bình |
|
56 | Hoàng Văn Hiền | Tổ 3 | Thị trấn Yên Bình |
|
57 | Vương Trung Dũng | Tổ 4 | Thị trấn Yên Bình |
|
58 | Vương Văn Khung | Tổ 5 | Thị trấn Yên Bình |
|
59 | Thèn Quốc Hữu | Tổ 4 | Thị trấn Yên Bình |
|
60 | Hoàng Thị Quạy | Tổ 5 | Thị trấn Yên Bình |
|
61 | Hoàng Thị Tùy | Tổ 6 | Thị trấn Yên Bình |
|
62 | Hoàng Công Đức | Tổ 7 | Thị trấn Yên Bình |
|
63 | Hoàng Ngọc Trước | Tổ 8 | Thị trấn Yên Bình |
|
64 | Hoàng Văn Tế | Tổ 9 | Thị trấn Yên Bình |
|
65 | Vãi Văn Tỉnh | Thôn Mác Hạ | Xã Tân Trịnh |
|
66 | Hoàng Văn Quang | Thôn Mác Hạ | Xã Tân Trịnh |
|
67 | Lừu Văn Đang | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
68 | Xìn Văn Quân | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
69 | Xìn Thị Hoa | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
70 | Đỗ Thị Nụ | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
71 | Xìn Láo Sán | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
72 | Xìn Thị Lơ | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
73 | Lừu Văn Tống | Thôn Mác Thượng | Xã Tân Trịnh |
|
74 | Lý Văn Chạy | Thôn Ngòi Han | Xã Tân Trịnh |
|
75 | Lý Văn Viện | Thôn Ngòi Han | Xã Tân Trịnh |
|
76 | Đặng Văn Bó | Thôn Ngòi Han | Xã Tân Trịnh |
|
77 | Bàn Văn Thọ | Thôn Ngòi Han | Xã Tân Trịnh |
|
78 | Hủng Văn Linh | Thôn Tả Ngảo | Xã Tân Trịnh |
|
79 | Hủng Văn Tiến | Thôn Tả Ngảo | Xã Tân Trịnh |
|
80 | Hủng Văn Khoan | Thôn Tả Ngảo | Xã Tân Trịnh |
|
81 | Hoàng Văn Sụ | Thôn Tân Bình | Xã Tân Trịnh |
|
82 | Ma Văn Phong | Thôn Tân Bình | Xã Tân Trịnh |
|
83 | Hoàng Quốc Thân | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
84 | Hoàng Ngọc Viên | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
85 | Tạ Đình Tuế | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
86 | Hoàng Thị Tam | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
87 | Hoàng Văn Thân | Thôn Vén | Xã Tân Trịnh |
|
88 | Nguyễn Văn Giang | Thôn Lủ Hạ | Xã Tân Bắc |
|
89 | Tải Văn Tả | Thôn My Bắc | Xã Tân Bắc |
|
90 | Phù Văn Sơn | Thôn Nặm Khẳm | Xã Tân Bắc |
|
91 | Vũ Láo Tả | Thôn Nặm O | Xã Tân Bắc |
|
92 | Hủng Văn Sáu | Thôn Nặm O | Xã Tân Bắc |
|
93 | Nguyễn Văn Hợi | Thôn Hạ | Xã Bằng Lang |
|
94 | Trưởng Văn Thành | Thôn Hạ Đông | Xã Bằng Lang |
|
95 | Lìu Văn Tín | Thôn Hạ Đông | Xã Bằng Lang |
|
96 | Vàng Văn Thải | Thôn Hạ Lập | Xã Bằng Lang |
|
97 | Lù Văn Chương | Thôn Hạ Thành | Xã Bằng Lang |
|
98 | Nông Văn Xưởng | Thôn Khun | Xã Bằng Lang |
|
99 | Lù Văn Sinh | Thôn Khun | Xã Bằng Lang |
|
100 | Sùng Seo Phú | Thôn Khuổi Thè | Xã Bằng Lang |
|
101 | Sùng Seo Páo | Thôn Khuổi Thè | Xã Bằng Lang |
|
102 | Thào Seo Sì | Thôn Khuổi Thè | Xã Bằng Lang |
|
103 | Phàn Văn Yên B | Thôn Thượng | Xã Bằng Lang |
|
104 | Ma Văn Thắng | Thôn Thượng | Xã Bằng Lang |
|
105 | Hoàng Thị Mẹo | Thôn Thượng Bằng | Xã Bằng Lang |
|
106 | Hoàng Văn Cương | Thôn Thượng Bằng | Xã Bằng Lang |
|
107 | Đặng Tiến Châu | Thôn Tiến Yên | Xã Bằng Lang |
|
108 | Triệu Văn Chíp | Thôn Tiến Yên | Xã Bằng Lang |
|
109 | Triệu Văn Chanh | Thôn Tiến Yên | Xã Bằng Lang |
|
110 | Nguyễn Văn Hậu | Thôn Trung | Xã Bằng Lang |
|
111 | Nguyễn Thị Huệ | Thôn Trung Thành | Xã Bằng Lang |
|
112 | Hoàng Văn Thanh | Thôn Trung Thành | Xã Bằng Lang |
|
113 | Phùng Văn Thiện | Thôn Trung Thành | Xã Bằng Lang |
|
114 | Hoàng Văn Điện | Thôn Chàng Mới | Xã Yên Hà |
|
115 | Đặng Văn Thừa | Thôn Chàng Mới | Xã Yên Hà |
|
116 | Nguyễn Thị Tánh | Thôn Chàng Thẳm | Xã Yên Hà |
|
117 | Lù Văn Ly | Thôn Khuổi Cuốm | Xã Yên Hà |
|
118 | Phàn Văn Thành | Thôn Tân Chàng | Xã Yên Hà |
|
119 | Đặng Văn Đạt | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
120 | Lý Văn Ánh | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
121 | Đặng Văn Thanh | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
122 | Bàn Văn Tâm | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
123 | Lý Văn Minh | Thôn Trung Thành | Xã Yên Hà |
|
124 | Phạm Thị Huê | Thôn Xuân Hà | Xã Yên Hà |
|
125 | Phạm Thị Dung | Thôn Xuân Hà | Xã Yên Hà |
|
126 | Hoàng Văn Le | Thôn Xuân Phú | Xã Yên Hà |
|
127 | Lý Văn Quang | Thôn Xuân Phú | Xã Yên Hà |
|
128 | Đỗ Xuân Thọ | Thôn Xuân Phú | Xã Yên Hà |
|
129 | Lý Văn Pao | Thôn Xuân Phú | Xã Yên Hà |
|
130 | Lý Văn Phụng | Thôn Xuân Phú | Xã Yên Hà |
|
131 | Hoàng Văn Hóa | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
132 | Lý Văn Kinh | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
133 | Hoàng Văn Thiện | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
134 | Hoàng Văn Bích B | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
135 | Hoàng Trung Toán | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
136 | Trần Thị Dung | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
137 | Hoàng Văn Thắng | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
138 | Hoàng Trung Hiếu | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
139 | Hoàng Văn Vương | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
140 | Hoàng Hữu Khuyên | Thôn Yên Phú | Xã Yên Hà |
|
141 | Lý Văn Minh | Thôn Yên Sơn | Xã Yên Hà |
|
142 | Bàn Ngọc Chinh | Thôn Nghè | Xã Hương Sơn |
|
143 | Trưởng Văn Dột | Thôn Sơn Đông | Xã Hương Sơn |
|
144 | Bàn Văn Tiền | Thôn Sơn Trung | Xã Hương Sơn |
|
145 | Sùng Seo Lử B | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
146 | Sùng Seo Phủng | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
147 | Hoàng Văn Ngân | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
148 | Hạng Seo Chớ | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
149 | Sùng A Lự | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
150 | Lý Văn Mạnh | Thôn Bó Lầm | Xã Nà Khương |
|
151 | Lý Văn Phong | Thôn Già Nàng | Xã Nà Khương |
|
152 | Hoàng Văn Sương | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
153 | Lý Văn Sáng | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
154 | Đặng Thị Kẹo | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
155 | Bàn Văn Vị | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
156 | Lý Văn Hào B | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
157 | Tráng Seo Lử | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
158 | Hoàng Văn Tài B | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
159 | Đặng Văn Long | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
160 | Tráng A Pao | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
161 | Đặng Văn Thanh | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
162 | Sùng Seo Dính | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
163 | Bàn Văn Tắc | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
164 | Đặng Tiến Quân | Thôn Khản Nhờ | Xã Nà Khương |
|
165 | Sùng Seo Hầu | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
166 | Thào Seo Chu | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
167 | Vàng Seo Tráng | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
168 | Lừu Văn Lành | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
169 | Thào A Thề | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
170 | Giàng Seo Tráng | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
171 | Vàng Seo Phừ | Thôn Nà Béng | Xã Nà Khương |
|
172 | Bàn Văn Chính | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
173 | Hoàng Văn Tiến | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
174 | Đặng Văn Tiến | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
175 | Hoàng Văn Thanh | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
176 | Lùng Thị Mia | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
177 | Lùng Văn Cung | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
178 | Lý Văn Hỵ | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
179 | Đặng Thị Nhuần | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
180 | Đặng Văn Vương | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
181 | Vàng Văn Thinh | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
182 | Hoàng Văn Dưong | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
183 | Lý Văn No B | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
184 | Đặng Văn Bảy | Thôn Nà Pẻng | Xã Nà Khương |
|
185 | Sùng Seo Phú | Thôn Tùng Cụm | Xã Nà Khương |
|
186 | Hoàng Thị Xóm | Thôn Buông | Xã Tiên Yên |
|
187 | Nông Văn Chính | Thôn Yên Chung | Xã Tiên Yên |
|
1.261 |
|
|
|
|
- 1Kế hoạch 3231/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1858/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2019–2020 trên địa bàn tỉnh An Giang (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015)
- 3Kế hoạch 299/KH-UBND năm 2018 thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trong 2 năm 2019-2020 đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 3608/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 5Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án điều chỉnh hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La trong năm 2020
- 6Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án điều chỉnh hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg (Chương trình hỗ trợ nghèo 167 giai đoạn II)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 08/2015/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 2589/BXD-QLN năm 2018 thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Kế hoạch 3231/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1858/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2019–2020 trên địa bàn tỉnh An Giang (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015)
- 7Kế hoạch 299/KH-UBND năm 2018 thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trong 2 năm 2019-2020 đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 3608/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 9Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án điều chỉnh hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La trong năm 2020
- 10Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án điều chỉnh hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg (Chương trình hỗ trợ nghèo 167 giai đoạn II)
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2772/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra