Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2772/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 869/TTr-SGTVT ngày 04/10/2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-CT ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Giao thông đường bộ

1

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng - Đối với xe máy chuyên dùng kiểm tra lần đầu

2

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng - Đối với xe máy chuyên dung kiểm tra định kỳ

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng- Đối với xe máy chuyên dùng kiểm tra lần đầu

Trình tự thực hiện

Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Vĩnh Phúc (Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc).

Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày chủ nhật).

Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cá nhân, tổ chức đưa xe vào dây chuyền kiểm định;

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4: Công chức trả hồ sơ theo kết quả kiểm định và thu lệ phí theo quy định

Bước 5: Nhận kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc.

Thành phần, số lượng Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

1. Giấy đề nghị cấp Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (theo mẫu);

2. Một trong các tài liệu sau đây:

- Bản chính Thông báo miễn kiểm tra;

- Bản chính Giấy chứng nhận xe nhập khẩu;

- Bản sao chụp Giấy chứng nhận xe sản xuất, lắp ráp, cải tạo;

- Bản sao chụp tài liệu kỹ thuật có giới thiệu bản vẽ tổng thể và tính năng kỹ thuật cơ bản của xe máy chuyên dùng hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng do tổ chức, cá nhân lập (đối với xe máy chuyên dùng chưa được cấp Thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy chứng nhận xe nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xe sản xuất, lắp ráp, cải tạo).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

- Tổ chức

- Cá nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Giấy chứng nhận

Phí, lệ phí (nếu có)

- Phí kiểm định: Biểu 2 “phí kiểm định an toàn kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành” ban hành kèm theo Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/1/2003 của Bộ Tài chính; (đính kèm)

- Giấy chứng nhận bảo đảm kỹ thuật, chất lượng và an toàn cấp cho xe cơ giới, xe máy thi công và linh kiện: 50.000đ/lần/xe (Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Giấy đề nghị cấp Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (trường hợp kiểm tra lần đầu) - Phụ lục 13 (Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011)

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Xe máy chuyên dùng được kiểm tra theo quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008

- Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng”

- Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng” có hiệu lực ngày 28/11/2009;

- Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT

- Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 “Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải”

Phụ lục 13

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Bổ sung vào Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP SỔ KIỂM TRA AN TO
ÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG

(Dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng)

Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

Chủ sở hữu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đề nghị:. . . . . . . . …………đến kiểm tra xe máy chuyên dùng sau:

Tên xe máy chuyên dùng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Biển số đăng ký:. . . . . . . . . . . . . . .

Nhãn hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Hãng chế tạo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Năm sản xuất. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Nơi sản xuất . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .

Số khung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số động cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Các thông số kỹ thuật cơ bản

(Ghi theo Danh mục các thông số kỹ thuật cơ bản của loại xe máy chuyên dùng tại Phụ lục 11 vào ô này).

 

 

 

 

 

Tôi xin chịu trách nhiệm về những nội dung khai trên đây và yêu cầu được kiểm tra để cấp Sổ kiểm định:…………...

 

 

. . . . . . , ngày . . .tháng . . . năm . . . . .

Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành

Đơn vị tính: 1.000đồng/chiếc

TT

Loại thiết bị kiểm định

Mức phí

Lần đầu

Định kỳ

I

Các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng:

 

 

1

Máy ủi công suất từ 54 đến 100 mã lực

240

190

2

Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực

300

240

3

Máy ủi công suất trên 200 mã lực

360

290

4

Máy san công suất đến 130 mã lực

320

260

5

Máy san công suất trên 130 mã lực

380

300

6

Máy cạp dung tích đến 24m3

360

290

7

Máy cạp dung tích trên 24m3

430

340

8

Lu bánh thép đến 5 tấn

240

190

9

Lu bánh thép trên 5 tấn

280

220

10

Lu bánh lốp

280

220

11

Lu chân cừu

240

190

12

Máy rải thảm bê tông nhựa công suất đến 90 mã lực

320

260

13

Máy rải thảm bê tông nhựa công suất trên 90 mã lực

380

300

14

Máy bóc bê tông nhựa cũ

280

220

15

Máy khoan

360

290

16

Máy khoan nhồi

400

320

17

Máy rải đá sỏi

280

220

18

Búa đóng cọc Diesel

400

320

19

Máy xúc dung tích gầu đến 1m3

400

320

20

Máy xúc dung tích gầu trên 1m3

480

380

21

Hệ thống ép cọc thuỷ lực

200

160

22

Máy nghiền sàng liên hợp đến 25m3/h

300

240

23

Máy nghiền sàng liên hợp trên 25m3/h

400

320

24

Ép bấc thấm

380

300

25

Thiết bị bơm bê tông

240

190

26

Máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông

280

220

27

Trạm trộn bê tông nhựa dưới 40 tấn/h

750

750

28

Trạm trộn bê tông nhựa từ 40 tấn/h đến 80 tấn/h

1.000

1.000

29

Trạm trộn bê tông nhựa trên 80 tấn/h đến 104 tấn/h

1.500

1.500

30

Trạm trộn bê tông nhựa trên 104 tấn/h

2.000

2.000

31

Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối đến 40 m3/h

500

500

32

Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối trên 40 m3/h

750

750

II

Các loại thiết bị nâng: máy nâng, cần cẩu có sức nâng

 

 

1

Dưới 1 tấn

500

500

2

Từ 1 tấn đến 3 tấn

600

600

3

Trên 3 tấn đến 5 tấn

800

800

4

Trên 5 tấn đến 7,5 tấn

1.000

1.000

5

Trên 7,5 tấn đến 10 tấn

1.500

1.500

6

Trên 10 tấn đến 15 tấn

1.700

1.700

7

Trên 15 tấn đến 20 tấn

2.000

2.000

8

Trên 20 tấn đến 30 tấn

2.500

2.500

9

Trên 30 tấn đến 50 tấn

2.700

2.700

10

Trên 50 tấn đến 75 tấn

3.000

3.000

11

Trên 75 tấn đến 100 tấn

3.500

3.500

12

Trên 100 tấn

4.000

4.000

2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng- Đối với xe máy chuyên dùng kiểm tra định kỳ

Trình tự thực hiện

Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Vĩnh Phúc (Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc).

Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày chủ nhật).

Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cá nhân, tổ chức đưa xe vào dây chuyền kiểm định;

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4: Công chức trả hồ sơ theo kết quả kiểm định và thu lệ phí theo quy định

Bước 5: Nhận kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc.

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy đề nghị kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng yêu cầu kiểm tra ngoài địa điểm của đơn vị đăng kiểm (theo mẫu)

- Sổ kiểm định (để xuất trình);

- Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (để xuất trình).”

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

- Tổ chức

- Cá nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận

Phí, lệ phí (nếu có)

- Phí kiểm định: Biểu 2 “phí kiểm định an toàn kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành” ban hành kèm theo Quyết định số 10/2003/QĐ- BTC ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ Tài chính; (đính kèm)

- Giấy chứng nhận bảo đảm kỹ thuật, chất lượng và an toàn cấp cho xe cơ giới, xe máy thi công và linh kiện: 50.000đ/lần/xe (Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Giấy đề nghị kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng yêu cầu kiểm tra ngoài địa điểm của đơn vị đăng kiểm (Phụ lục 14- Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011)

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Xe máy chuyên dùng được kiểm tra theo quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008

- Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng”

- Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng” có hiệu lực ngày 28/11/2009;

- Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT

- Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 “Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải”

Phụ lục 14

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Bổ sung vào Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
----------------------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA AN TO
ÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG

(Sử dụng khi kiểm tra ngoài đơn vị Đăng kiểm)

Kính gửi: ………………………………………………..

 

Chủ sở hữu: ………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………..

Đề nghị……………..đến kiểm tra các loại xe máy chuyên dùng được liệt kê ở bảng sau:

TT

Tên xe máy chuyên dùng

Biển số

Nhãn hiệu

Hãng chế tạo

Ngày kiểm tra

Nơi kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mọi thông tin xin liên hệ với Ông/Bà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

theo số điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . .; số Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .

 

 

 

 

. . . . . . , ngày . . .tháng . . . năm . . . . .

Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành

Đơn vị tính: 1.000đồng/chiếc

TT

Loại thiết bị kiểm định

Mức phí

Lần đầu

Định kỳ

I

Các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng:

 

 

1

Máy ủi công suất từ 54 đến 100 mã lực

240

190

2

Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực

300

240

3

Máy ủi công suất trên 200 mã lực

360

290

4

Máy san công suất đến 130 mã lực

320

260

5

Máy san công suất trên 130 mã lực

380

300

6

Máy cạp dung tích đến 24m3

360

290

7

Máy cạp dung tích trên 24m3

430

340

8

Lu bánh thép đến 5 tấn

240

190

9

Lu bánh thép trên 5 tấn

280

220

10

Lu bánh lốp

280

220

11

Lu chân cừu

240

190

12

Máy rải thảm bê tông nhựa công suất đến 90 mã lực

320

260

13

Máy rải thảm bê tông nhựa công suất trên 90 mã lực

380

300

14

Máy bóc bê tông nhựa cũ

280

220

15

Máy khoan

360

290

16

Máy khoan nhồi

400

320

17

Máy rải đá sỏi

280

220

18

Búa đóng cọc Diesel

400

320

19

Máy xúc dung tích gầu đến 1m3

400

320

20

Máy xúc dung tích gầu trên 1m3

480

380

21

Hệ thống ép cọc thuỷ lực

200

160

22

Máy nghiền sàng liên hợp đến 25m3/h

300

240

23

Máy nghiền sàng liên hợp trên 25m3/h

400

320

24

Ép bấc thấm

380

300

25

Thiết bị bơm bê tông

240

190

26

Máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông

280

220

27

Trạm trộn bê tông nhựa dưới 40 tấn/h

750

750

28

Trạm trộn bê tông nhựa từ 40 tấn/h đến 80 tấn/h

1.000

1.000

29

Trạm trộn bê tông nhựa trên 80 tấn/h đến 104 tấn/h

1.500

1.500

30

Trạm trộn bê tông nhựa trên 104 tấn/h

2.000

2.000

31

Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối đến 40 m3/h

500

500

32

Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối trên 40 m3/h

750

750

II

Các loại thiết bị nâng: máy nâng, cần cẩu có sức nâng

 

 

1

Dưới 1 tấn

500

500

2

Từ 1 tấn đến 3 tấn

600

600

3

Trên 3 tấn đến 5 tấn

800

800

4

Trên 5 tấn đến 7,5 tấn

1.000

1.000

5

Trên 7,5 tấn đến 10 tấn

1.500

1.500

6

Trên 10 tấn đến 15 tấn

1.700

1.700

7

Trên 15 tấn đến 20 tấn

2.000

2.000

8

Trên 20 tấn đến 30 tấn

2.500

2.500

9

Trên 30 tấn đến 50 tấn

2.700

2.700

10

Trên 50 tấn đến 75 tấn

3.000

3.000

11

Trên 75 tấn đến 100 tấn

3.500

3.500

12

Trên 100 tấn

4.000

4.000